QUYẾT ĐỊNH 738/QĐ-BGTVT NĂM 2019 PHÊ DUYỆT HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN THÀNH PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐOẠN DIỄN CHÂU – BÃI VỌT THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN TUYẾN BẮC – NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017-2020 DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 26/04/2019

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 738/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN THÀNH PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐOẠN DIỄN CHÂU – BÃI VỌT THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN TUYẾN BẮC – NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017 – 2020

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 52/2017/QH14 ngày 22/11/2017 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020;

Căn c Nghị định số 12/2017/NĐCP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

n cứ Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư;

n cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều ca Luật đu thầu về la chọn nhà đầu tư;

n cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về qun lý dự án đầu tư xây dựng; Ngh đnh s 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sa đổi bổ sung một số điều Nghị định s 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 ca Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 20/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập h sơ mi sơ tuyển, hồ sơ mi thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự áđầu tư theo hình thức đối tác công tư;

Căn cứ Thông tư số 50/2018/TT-BGTVT ngày 11/9/2018 của Bộ Giao thông vn tải quy định về tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng các dự án đầu tư theo hình thức đi tác công tư do Bộ Giao thông vận tải quản lý;

n cứ Thông tư số 88/2018/TT-BTC ngày 28/9/201của Bộ Tài chính quy định một số nội dung về qun lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 28/3/2018 của Chính phủ về Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020;

Căn cứ Quyết định số 2319/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Diễn Châu – Bãi Vọt thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020;

Xét Tờ trình số 100/TTr-BQLDA6 ngày 20/3/2019 và văn bản số 543/BQLDA6-KTTĐ ngày 23/4/2019 của Ban Quản lý dự án 6 về việc trình phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Diễn Châu – Bãi Vọt thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020, kèm theo Hồ sơ mời sơ tuyển do Ban Quản lý dự án 6 lập;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ đối tác công – tư, kèm theo Báo cáo thẩm định Hồ sơ mời sơ tuyển số 258/ĐTCT ngày 25/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Diễn Châu – Bãi Vọt thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020, với những nội dung chủ yếu sau:

– Phạm vi, quy mô đầu tư, giải pháp thiết kế và các nội dung liên quan của Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Diễn Châu – Bãi Vọt: Theo Quyết định số 2319/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2018 củBộ Giao thông vận tải.

– Hồ sơ mời sơ tuyển gồm các phần chính sau:

Phần 1. Thủ tục sơ tuyển

Chương I. Chỉ dẫn nhà đầu tư;

Chương II. Bảng dữ liệu;

Chương III. Quy trình và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển;

Chương IV. Biểu mẫu dự sơ tuyển.

Phần 2. Báo cáo tóm tắt dự án

Chương V. Báo cáo tóm tắt dự án.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

– Ban Quản lý dự án 6 có trách nhiệm tiếp thu, hoàn thiện Hồ sơ mời sơ tuyển theo Báo cáo thẩm định Hồ sơ mờsơ tuyển số 258/ĐTCT ngày 25/4/2019 của Vụ đối tác công – tư và ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan trước khi phát hành; chịu trách nhiệm về tính chính xác, thống nhất nội dung giữa Hồ sơ mời sơ tuyển ngôn ngữ tiếng Việt và Hồ sơ mời sơ tuyển ngôn ngữ tiếng Anh.

– Ban Quản lý dự án 6 thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Bên mời thầu, tổ chức sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, Nghị quyết số 52/2017/QH14 ngày 22/11/2017 của Quốc hội và Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 28/3/2018 của Chính phủ; thực hiện việc đăng tải thông báo mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư tuân thủ quy định tại Điều 8 Luật Đấu thầu, Điều 4 và Điều 5 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ và các quy định khác có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Đối tác công – tư, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông, Giám đốc Trung tâm công nghệ thông tin, Giám đốc Ban Quản lý dự án 6 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Ủy ban Kinh tế Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: KH&ĐT, Tài chính, Tư pháp;

– Lưu: VT, ĐTCT (05b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Nhật

QUYẾT ĐỊNH 738/QĐ-BGTVT NĂM 2019 PHÊ DUYỆT HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN THÀNH PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐOẠN DIỄN CHÂU – BÃI VỌT THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN TUYẾN BẮC – NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017-2020 DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 738/QĐ-BGTVT Ngày hiệu lực 26/04/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thương mại
Giao thông - vận tải
Ngày ban hành 26/04/2019
Cơ quan ban hành Bộ giao thông vận tải
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản