QUYẾT ĐỊNH 634/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 04 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HOA KỲ DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 634/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 89/TTr-CP ngày 22/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HOA KỲ ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 634/QĐ-CTN ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. |
Đỗ Văn Hưởng, sinh ngày 09/10/1983 tại Bến Tre
Hiện trú tại: 4388 Clayford St, San Diego, CA 92117 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/2 Lê Thị Hồng Gấm, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang |
Giới tính: Nam |
2. |
Nguyễn Trọng Tín, sinh ngày 22/8/1993 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: 132 Rolling Hill Drive, Lompoc, CA 93437 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 172/5/2 Bạch Đằng, TP. Nha Trang, Khánh Hòa |
Giới tính: Nam |
3. |
Nguyễn Xuân Quân, sinh ngày 12/6/1993 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: 14800 Cherrydale Drive Woodbridge, Virginia 22193 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53 Chu Văn An, Phan Thiết, Bình Thuận |
Giới tính: Nam |
4. |
Lương Thị Thùy Trang, sinh ngày 30/8/1990 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: 8402B Leino Lane, Fort Campbell Kentucky 42223 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 86/8 Tổ 4 khu Phước Thuận, Long Thành, Đồng Nai. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 634/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 04 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HOA KỲ DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 634/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 18/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 18/04/2019 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |