QUYẾT ĐỊNH 858/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 21 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG VÀ MA CAO (TRUNG QUỐC) DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 858/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 161/TTr-CP ngày 06/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 21 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG VÀ MA CAO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CTN ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Đinh Fong Ming, sinh ngày 12/12/2000 tại Hồng Kông
Hiện trú tại: Flat 1816 Camellia HSE, Souk Estate, Hồng Kông |
Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Dạ Mi, sinh ngày 18/4/1998 tại Hồng Kông
Hiện trú tại: Room 16,12/F, On Hei House, Sin Hei Court, Tuen Mun, Newterritories, Hồng Kông |
Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Minh Thiện, sinh ngày 16/12/1992 tại Hồng Kông
Hiện trú tại: 611 Yiu Wah Hse TinYiu Est Tin Shuiwai, Hồng Kông |
Giới tính: Nam |
4. | Đinh Thị Ngào, sinh ngày 15/01/1971 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 1816 Camellia HSE, Souk Estate, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
5. | Vũ Thị Loan, sinh ngày 20/3/1984 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat C, 7/F Sevilla Crest 289 Sai Yeung Choi, ST North Sham Shui Po, KLN, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: SN 12/27 ngõ 108 Cát Cụt, Hồ Nam, Lê Chân, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 27/3/1962 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Flat 1023, Tipchui House, Butterfly EST, NT, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, Hà Phong, Hạ Long, Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
7. | Phạm Thị Thúy, sinh ngày 12/8/1979 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 7/F 77 Tung Choi Street, Mong Kok, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
8. | Vũ Thị Thanh Thủy, sinh ngày 20/8/1978 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat C, 17/F, Block 12 Glorious Garden Tuen Mun, NT, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lê Lợi, Ngô Quyền, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
9. | Trần Thị Thu Hồng, sinh ngày 27/11/1974 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Room 510 Yue Tai House Yue wan Estate, Chaiwan, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12/34 Chợ Hàng, Đông Hải, Lê Chân, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
10. | Vũ Mai Hoa, sinh ngày 20/4/1967 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Leimuk Shue EST Kin Shue House, 39/15 Kwaichung, Tsuen wan, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4, ngõ 2 Nguyễn Khuyến, Ngô Quyền, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
11. | Đinh Thị Huyền, sinh ngày 05/5/1976 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 1316 Tak yue House, Hau tak Estate, Tseung Kwan Onew Territories, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
12. | Đặng Ngọc Bình, sinh ngày 16/12/1971 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Front 1/F 298 Shunning Road, Shamshuipo KLN, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22/19 đường Nguyễn Văn Đừng, Phường 6, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thị Hoa Mỹ, sinh ngày 25/9/1987 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 2902 Takchi Hse Hautak Est Tseung Kwan ONT, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hòa Nghĩa, Kiến Thụy, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
14. | Đinh Thị Khuyên, sinh ngày 20/12/1988 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: G/F 20 Wine street Yuenlong Kauhui Yuenlong NT, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
15. | Văn Tống Lìn, sinh ngày 10/02/1954 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: Tuenmun Wuking Estate Wupik Hse Room 1521, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36/45 Sự Vạn Hạnh, phường 9, quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
16. | Bùi Thị Hồng, sinh ngày 25/10/1989 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: No.6 Kwai Tei Village Fotan Shatin NT, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trung Hà, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
17. | Đinh Thị Hương Giang, sinh ngày 18/9/1979 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 3F Flat A, Tai Wah Building, 130-140 Electric Road, North Point, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 228 Sơn Hải, Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
18. | Phạm Thị Ngọc Hoa, sinh ngày 15/01/1979 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Room 2930 Leitung Est TungHing Hse Apleichau, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 147 Cát Cụt, Lê Chân, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
19. | Vũ Thị Thanh Tú, sinh ngày 04/11/1982 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 1/F, 122A Tsoi UK Tsuen, Shap Phat Heung, Yuen Long New Territories, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 ngõ 168 Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày 12/02/1981 tại Cà Mau
Hiện trú tại: 8 King Lai Path Mei Foo Kow Loon 23/F, Tower 2 Nobhill, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 5, TP. Cà Mau, Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
21. | Diệp Huệ Mẫn, sinh ngày 12/8/1989 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 271 Avenoda De Amizade, EDF, Kamvakok, 12 B Ma Cao Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 411 Lô A, Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 858/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 21 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG VÀ MA CAO (TRUNG QUỐC) DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 858/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 29/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 11/06/2019 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 29/05/2019 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |