QUYẾT ĐỊNH 820/QĐ-CT NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 820/QĐ-CT |
Hải Phòng, ngày 04 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 15/TTr-SGTVT ngày 30/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 781/QĐ-CT ngày 16/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – VPCP; Bộ GTVT; – Cục KSTTHC – VPCP; – TTTU, TT HĐND TP; – CT, các PCT UBND TP; – Như Điều 4; – CVP, PCVP UBND TP; – Đài PT&THHP, Báo HP, Báo ANHP; – Cổng TTĐTTP; – CVP, PCVP UBND TP; – Phòng: KSTTHC, XD-GT&CT, KT……. – Lưu: VT. |
CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
(kèm theo Quyết định số 820/QĐ-CT ngày 04/4/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (10 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Sở Giao thông vận tải |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (03 thủ tục) | ||||||||
1 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
Thời gian thẩm định không quá 05 (năm) ngày làm việc |
03 ngày làm việc kể từ ngày có báo cáo thẩm định đủ điều kiện phê duyệt |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Nghị định số 32/2014/NĐ- CP ngày 22/4/2014; – Thông tư số 90/2014/TT- BGTVTngày 31/12/2014. |
2 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
|
03 ngày làm việc |
UBND thành phố |
Không |
|
X |
– Nghị định số 32/2014/NĐ- CP ngày 22/4/2014; – Thông tư số 90/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014. |
3 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
Không quy định |
05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Tổng cục Đường bộ |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008 – Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 24/02/2010; – Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015. |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (06 thủ tục) | ||||||||
1 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016 |
2 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016 |
3 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016 |
4 |
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
10 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Thông tư số 69/2015/TT- BGTVT ngày 09/11/2015 |
5 |
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Thông tư số 69/2015/TT- BGTVT ngày 09/11/2015 |
6 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
Không quy định |
14 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016 |
III. LĨNH VỰC HÀNG HẢI (01 thủ tục) | ||||||||
1 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
Không quy định |
– Tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm: 10 ngày làm việc; – Tài sản chìm đắm gây nguy hiểm: 24 giờ. |
Sở GTVT |
Không |
|
|
– Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015; – Nghị định số 05/2017/NĐ- CP ngày 16/01/2017. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (111 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (70 thủ tục) | |||||||
1 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
01 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT ngày 31/12/2013. |
2 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách, cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào – Campuchia |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT ngày 31/12/2013 |
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014; – Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014. |
4 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
– TH giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung: 05 ngày; – TH bị mất: 30 ngày. |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2 014 – Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014. |
5 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh) |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014. |
6 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh) |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014. |
7 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh) |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Thông tư .số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014; – Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015. |
8 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh) |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014; – Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015. |
9 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
15 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
|
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014. |
10 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
10 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015. |
11 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
10 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015. |
12 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
02 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015. |
13 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
01 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 |
14 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
01 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Thông tư số 89/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 |
15 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
01 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Thông tư số 23/2012/TT- BGTVT ngày 29/6/2012 |
16 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư 48/2012/TT- BGTVT ngày 15/11/2012. |
17 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư 48/2012/TT- BGTVT ngày 15/11/2012. |
18 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT ngày 31/12/2013; |
19 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT ngày 31/12/2013. |
20 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
02 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 |
21 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt- Lào cho phương tiện |
02 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 |
22 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia |
02 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Thông tư số 39/2015/TT- BGTVTngày 31/7/2015 |
23 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam cho phương tiện Campuchia tại Việt Nam |
01 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Thông tư số 39/2015/TT- BGTVT ngày 31/7/2015 |
24 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh) |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014; – Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014; – Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015. |
25 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh) |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014; – Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014; – Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015. |
26 |
Đăng ký khai thác tuyến |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014; – Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015. |
27 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
15 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 49/2012/TT- BGTVT ngày 12/12/2012; – Thông tư số 73/2015/TT- BGTVT ngày 11/11/2015. |
28 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
15 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ 2008; – Thông tư số 49/2012/TT- BGTVT ngày 12/12/2012; – Thông tư số 73/2015/TT- BGTVT. |
29 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014; – Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015; – Thông tư số 92/2015/TT- BGTVT ngày 31/12/2015. |
30 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
100.000đ/ người/cho 01 khóa học |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 06/2011/TT- BGTVT ngày 07/3/2011. |
31 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
30.000đ |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 06/2011/TT- BGTVT ngày 07/3/2011. |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
15 ngày làm việc |
Sở GTVT |
200.000đ |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010; – Thông tư số 59/2011/TT- BGTVT ngày 05/12/2011. |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
15 ngày làm việc |
Sở GTVT |
200.000đ |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010; – Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011. |
34 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
– Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm biển số: 200.000đ; – Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ. |
|
X |
Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010 |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
30 ngày làm việc |
Sở GTVT |
– Cấp lại giấy đăng ký kèm biển số: 200;000đ; – Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ. |
|
X |
Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010 |
36 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010 |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010 |
38 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
10 ngày làm việc |
Sở GTVT |
200.000đ |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010; – Thông tư số 59/2011/TT- BGTVT ngày 05/12/2011. |
39 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010; – Thông tư số 59/2011/TT- BGTVT ngày 05/12/2011. |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
15 ngày làm việc |
Sở GTVT |
200.000đ |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010; – Thông tư số 59/2011/TT- BGTVT ngày 05/12/2011. |
41 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
135.000đ |
Mức độ 3 |
X |
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 |
42 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
135.000đ |
Mức độ 3 |
X |
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 |
43 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
135.000đ |
Mức độ 3 |
X |
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 |
44 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
135.000đ |
Mức độ 3 |
X |
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 |
45 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
135.000đ |
Mức độ 3 |
X |
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 |
46 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
10 ngày làm việc |
Sở GTVT |
135.000đ |
|
X |
Thông tư Số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 |
47 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết quả xác minh GPLX không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý |
Sở GTVT |
135.000đ |
Mức độ 3 |
X |
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 |
48 |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
135.000đ |
Mức độ 3 |
X |
Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 07/6/2015 |
49 |
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
135.000đ |
Mức độ 3 |
X |
– Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015 |
50 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
01 ngày làm việc |
Sở GTVT |
30.000đ |
|
X |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
51 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
30.000đ |
|
X |
Nghị định sổ 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
52 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
53 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
54 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
55 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
-TH trung tâm sát hạch có sự thay đổi về thiết bị, chủng loại, số lượng xe sát hạch: 10 ngày làm việc; – TH bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của GCN: 03 ngày làm việc. |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
56 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
57 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; – Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017. |
58 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
08 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; – Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017. |
59 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
02 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 46/2015/TT- BGTVT ngày 07/9/2015 |
60 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; – Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015; – Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017. |
61 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
07 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 |
62 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 |
63 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
07 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 |
64 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 3 |
X |
– Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; – Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015; – Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017. |
65 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; – Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015. |
66 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
– Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; – Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015; – Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017. |
67 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Luật Giao thông đường bộ năm 2008; – Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015. |
68 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
10 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 3 |
X |
– Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; – Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015; – Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017. |
69 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố |
70 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (37 thủ tục) | |||||||
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 80/2014/TT- BGTVT ngày 30/12/2014 |
2 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 80/2014/TT- BGTVT ngày 30/12/2014 |
3 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện thủy |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày 23/3/2012; – Thông tư số 03/2013/TT- BGTVT ngày 29/3/2013. |
4 |
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện thủy |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày 23/3/2012; – Thông tư số 03/2013/TT- BGTVT ngày 29/3/2013. |
5 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
10 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015; – Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016. |
6 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
10 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015; – Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016. |
7 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
02 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015; – Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016. |
8 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
100.000đ |
|
X |
– Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014; – Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
100.000đ |
|
X |
– Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014; – Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
11 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016 |
12 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công các công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày. làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016 |
13 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc. |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016 |
14 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016 |
15 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016 |
16 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
30 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 17/2013/TT- BGTVT ngày 05/8/2013 |
17 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
07 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 69/2015/TT- BGTVT ngày 09/11/2015 |
18 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
07 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 |
19 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 |
20 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 |
21 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
– Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015; – Thông tư số 61/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015. |
22 |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 69/2015/TT- BGTVT ngày 09/11/2015 |
23 |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 19/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016 |
24 |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
02 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 19/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016 |
25 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa, có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
05 ngày làm việc |
Sở GTVT |
– Lệ phí cấp, đồi GCN khả năng chuyên môn: 50.000đ; – Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ. |
|
X |
Thông tư số 56/2014/TT- BGTVT ngày 24/10/2014 |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
10 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 57/2014/TT- BGTVT ngày 24/10/2014 |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
10 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 57/2014/TT- BGTVT ngày 24/10/2014 |
28 |
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
50.000đ |
|
X |
Thông tư số 56/2014/TT- BGTVT ngày 24/10/2014 |
29 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
70.000d |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
30 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
31 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
32 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
33 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
34 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
35 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
36 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
37 |
Xóa đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
III. LĨNH VỰC HÀNG HẢI (03 thủ tục) | |||||||
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc |
07 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 20/2016/TT- BGTVT ngày 20/7/2016 |
2 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyển |
07 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 66/2014/TT- BGTVT ngày 12/11/2014 |
3 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 66/2014/TT- BGTVT ngày 12/11/2014 |
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (01 thủ tục) | |||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
07 ngày làm việc |
Sở GTVT |
– Phí thẩm định thiết kế: 300.000đ; – Lệ phí cấp GCN thẩm định thiết kế: 50.000đ (xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000đ). |
|
|
Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (11 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (09 thủ tục) | |||||||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện- |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (02 thủ tục) | |||||||
1 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông |
05 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
X |
Quyết định số 15/2017/QĐ- UBND ngày 13/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố |
2 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông |
05 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
X |
Quyết định số 15/2017/QĐ- UBND ngày 13/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (12 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (10 thủ tục) | |||||||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
70.000đ |
– |
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
70.000đ |
– |
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 |
10 |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Không quá 03 (ba) giờ làm việc kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không |
|
|
Thông tư số 69/2014/TT- BGTVT ngày 27/11/2014 |
II. LĨNH VỰC HÀNG HẢI (02 thủ tục) | |||||||
1 |
Thủ tục xác nhận việc trình kháng nghị đối với tàu biển, tàu công vụ, giàn di động, tàu ngầm, tàu lặn, thủy phi cơ và phương tiện thủy nội địa mang cấp VR- SB |
03 giờ |
UBND cấp xã |
Theo biểu phí quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải |
|
|
– Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015; – Thông tư số 30/2016/TT- BGTVT ngày 28/10/2016. |
2 |
Thủ tục xác nhận việc trình kháng nghị đối với phương tiện 2 thủy nội địa (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR- SB), tàu cá |
03 giờ |
UBND cấp xã |
Theo biểu phí quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải |
|
|
– Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015; – Thông tư số 30/2016/TT- BGTVT ngày 28/10/2016. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-CT ngày 04/4/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ (08 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (05 thủ tục) | |||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
01 ngày làm việc |
Trung . tâm Đăng kiểm |
Từ 20.000đ đến 660.000đ tùy từng loại phương tiện |
– Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT ngày 09/11/2015;
– Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; – Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Đăng kiểm |
– Phí kiểm định: 320.000đ;
– Lệ phí: 50.000đ. |
Thông tư số 16/2014/TT- BGTVT ngày 13/5/2014 | ||
3 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Đăng kiểm |
Từ 20.000đ đến 660.000đ tùy từng loại phương tiện |
– Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT ngày 09/11/2015;
– Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; – Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
||
4 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Đăng kiểm |
– Phí kiểm tra xe: 180.000đ;
– Lệ phí: 50.000đ |
Thông tư số 86/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 | ||
5 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
Tối đa 01 ngày, sau khi kết thúc việc kiểm tra tại hiện trường đối với phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km và 02 ngày đối với phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên, hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển hải đảo |
Trung tâm Đăng kiểm |
50.000đ |
– Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015;
– Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013. |
||
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (03 thủ tục) | |||||||
1 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Các đại diện Cảng vụ khu vực thuộc Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng |
Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
||
2 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Các đại diện Cảng vụ khu vực thuộc Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng |
Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 |
||
3 |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Không quá 02 (hai) giờ làm việc kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ |
Các đại diện Cảng vụ khu vực thuộc Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng |
Không |
Thông tư số 69/2014/TT- BGTVT ngày 27/11/2014 |
QUYẾT ĐỊNH 820/QĐ-CT NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 820/QĐ-CT | Ngày hiệu lực | 04/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 04/04/2019 |
Cơ quan ban hành |
Hải Phòng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |