QUYẾT ĐỊNH 210/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1186a /QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại trụ sở giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Mạnh Tuấn |
DANH MỤC
08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Thực hiện qua DV BCCI |
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 thủ tục) | ||||||||
A | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | ||||||||
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng, địa chỉ: Số 429, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | – Lệ phí và phí: Không quy định
– Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục…) |
– Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
– Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; – Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018. |
x |
x |
x |
|
B |
Lĩnh vực Kiến trúc | ||||||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng, địa chỉ: Số 429, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ- CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
x |
x |
x |
|
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng, địa chỉ: Số 429, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ- CP ngày 17/7/2020. |
x |
x |
x |
|
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng, địa chỉ: Số 429, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không có | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ- CP ngày 17/7/2020. |
x |
x |
x |
|
4 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng, địa chỉ: Số 429, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ- CP ngày 17/7/2020. |
x |
x |
x |
|
5 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng, địa chỉ: Số 429, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ- CP ngày 17/7/2020. |
x |
x |
x |
|
6 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng, địa chỉ: Số 429, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ- CP ngày 17/7/2020. |
x |
x |
x |
|
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 thủ tục) | ||||||||
A | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | ||||||||
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (đối với trường hợp có nhu cầu cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã) | – Lệ phí và phí: Không quy định
– Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục…) |
– Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
– Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; – Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018. |
x |
x |
x |
QUYẾT ĐỊNH 210/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 210/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 16/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
xây dựng đô thị |
Ngày ban hành | 16/03/2021 |
Cơ quan ban hành |
Tuyên Quang |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
|