QUYẾT ĐỊNH 2005/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 12 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG (TRUNG QUỐC) DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2005/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 516/TTr-CP ngày 13/10/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 12 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH Đặng Thị Ngọc Thịnh |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Vũ Kiều Trinh Tina, sinh ngày 07/9/1993 tại Hồng Kông
Hiện trú tại: Flat 1214 12/F Ching Yuet Hse, Tin Ching Est, Tin Shui Wai NT Nơi đăng ký khai sinh: Khu hành chính đặc biệt Hồng Kông theo GKS số Y247774 GRO/CPRI/217 |
Giới tính: Nữ |
2. | Vũ Hoàng Oanh, sinh ngày 09/01/1998 tại Hồng Kông
Hiện trú tại: Flat 1214 12/F Ching Yuet Hse, Tin Ching Est, Tin Shui Wai NT Nơi đăng ký khai sinh: Khu hành chính đặc biệt Hồng Kông theo GKS số Y672907(8) ngày 17/02/1998 |
Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Thị Thu Huyền, sinh ngày 18/8/1975 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat G, 14/F, Block 7, Yuet Wu Villa, No. 2, Wu Sau street, Tuen Mun, New Territories Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34 Trần Phú, phường Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng, theo GKS số 1501 ngày 22/8/1975 Hộ chiếu số: N1393603 ngày 22/11/2010 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông |
Giới tính: Nữ |
4. | Phạm Việt Hùng, sinh ngày 25/10/1972 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat G, 3/F, Sun Lee Bldg, 6-28 Ngoi Man street, Shau Kei Wan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8, ngõ 15C, An Đà, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê Chân, TP Hải Phòng theo GKS số 2348 ngày 27/10/1972 Hộ chiếu số: N1469704 ngày 25/5/2011 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông |
Giới tính: Nam |
5. | Vũ Đức Tài, sinh ngày 02/5/1994 tại Hải Dương
Hiện trú tại: C205, 2/F, King Yip house, Shan King Estate, Tuen Mun, NT Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Lỗi, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Lỗi, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương theo GKS số 14/2006 ngày 26/7/2006 Hộ chiếu số: N1978080 ngày 15/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông |
Giới tính: Nam |
6. | Đinh Thị Xoa, sinh ngày 13/11/1985 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 1322 Narcissus house, 9 Shing Tak street, Ma Tau Wai Estate, To Kwa Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 5 xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng theo GKS số 45 ngày 15/12/1985 Hộ chiếu số: N1853101 ngày 10/4/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông |
Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Thị Bích Thủy, sinh ngày 25/5/1975 tại Long An
Hiện trú tại: Flat B, 13/F, Harbour Pinnacle, 8 Minden Avenue, Tsim Sha Tsui, KLN Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận 10, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số: N1978115 ngày 05/9/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông |
Giới tính: Nữ |
8. | Bùi Thị Hoa Mai, sinh ngày 31/10/1975 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 2310, Lung Yat Estate, Hong Lung house, Tuen Mun Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 13 ngõ 85/275 Trần Nguyên Hãn, tổ 15 phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê Chân, TP Hải Phòng theo GKS số 2250 ngày 11/11/1975 Hộ chiếu số: N1345264 ngày 26/10/2009 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông |
Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 20/12/1984 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat G 127 Blk 2, Bo Shek Mansion, 328 Sha Tsui road, Tsuen Wan NT Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 4 Kim Sơn, xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng theo GKS số 43 ngày 14/6/2002 Hộ chiếu số: N1519104 ngày 08/9/2011 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông |
Giới tính: Nữ |
10. | Phạm Văn An, sinh ngày 06/3/1996 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 26B Kau Wa Keng, Old Village, Lai Chi Kok, KLN Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương theo GKS số 111 ngày 03/12/2004 Hộ chiếu số: N1811913 ngày 14/3/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông |
Giới tính: Nam |
11. | Phạm Thị Liên, sinh ngày 22/4/1978 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Flat 408 3/F Cheung Chi house, 31 Cheung Kwai road, Cheung Kwai Estate, Cheung Chau NT Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Hải, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hải, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 15 ngày 24/4/1978 |
Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Bùi Đức Dương, sinh ngày 01/01/2010 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat B 12/F, Po Tai Building 176-180 Nam Cheong street, Sham Shui Po KLN Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng theo GKS số 18 ngày 19/01/2010 Hộ chiếu số: N2047576 ngày 06/5/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông. |
Giới tính: Nam |
QUYẾT ĐỊNH 2005/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 12 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG (TRUNG QUỐC) DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2005/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 12/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 12/11/2020 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |