QUYẾT ĐỊNH 366/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 366/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử từ cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông, phiên bản 2.0;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020 (kèm theo Báo cáo kết quả tổ chức đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 2; – CT, các PCT UBND tỉnh; – Cổng thông tin điện tử tỉnh; – Lưu: VT, TTĐT |
KT. CHỦ TỊCH Tôn Thị Ngọc Hạnh |
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020
Mục lục
KẾT QUẢ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG 2020
1. Hiện trạng điều kiện sẵn sàng chính quyền điện tử
a. Huyện, thành
b. Xã, phường, Thị trấn
2. Hiện trạng kết quả xây dựng chính quyền điện tử
a. Huyện, thành
b. Xã, phường, Thị trấn
LỜI NÓI ĐẦU
Năm 2020 là năm thứ 3 Báo cáo kết quả tổ chức đánh giá mức độ xây dựng chính quyền điện tử tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được thực hiện bởi Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Nông.
Tiếp tục thực hiện chủ trương giữ nguyên hệ thống chỉ tiêu trong thời gian ít nhất 03 năm để tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các đối tượng điều tra trong việc chuẩn bị số liệu và so sánh kết quả xếp hạng của các năm, hệ thống chỉ tiêu của năm 2020 được giữ nguyên như của năm 2019.
Tính đến cuối tháng 12/2020, chúng tôi đã thu thập được số liệu của cả 2 nhóm đối tượng: cấp huyện, thành phố và cấp xã/phường/thị trấn.
KẾT QUẢ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG 2020
Dựa trên các số liệu thu thập được từ các đối tượng điều tra, sau khi kiểm tra, cập nhật, đối chiếu, điều chỉnh,… Nhóm nghiên cứu đã tiến hành tính toán các chỉ số thành phần và sau đó là chỉ số phát triển chính quyền điện tử của từng nhóm đối tượng. Các kết quả tính toán này hoàn toàn dựa trên số liệu thực từ báo cáo của các đối tượng điều tra. Về cơ bản chỉ có thể kiểm tra được tính đúng đắn về mặt logic của dữ liệu. Trong một số trường hợp khác, nếu kết quả chuẩn hóa dữ liệu cho thấy có sự phi logic của dữ liệu (ví dụ: tỷ lệ máy tính có kết nối Internet lớn hơn 100%) thì Nhóm nghiên cứu thay thế bằng giá trị lớn nhất có thể chấp nhận được (ví dụ: tỷ lệ máy tính có kết nối Internet bằng 100%). Ngoài ra, đối với các trường hợp có sự đột biến tăng hoặc giảm của số liệu, mà không có cơ sở logic để khẳng định tính đúng đắn của sự tăng giảm đó, thì chúng tôi sẽ sử dụng số liệu trung bình của tất cả các đơn vị còn lại trong nhóm để hiệu chỉnh. Nếu không hiệu chỉnh được thì dùng chính số liệu của các năm đó để thay thế cho số liệu bị đột biến.
Sau đây là kết quả tổ chức đánh giá mức độ xây dựng chính quyền điện tử tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020.
1. Hiện trạng điều kiện sẵn sàng chính quyền điện tử.
a. Huyện, thành phố
STT |
ĐƠN VỊ |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
TỔNG HỢP |
MỨC ĐẠT SO VỚI KHUNG ĐÁNH GIÁ |
XẾP HẠNG |
1 |
THÀNH PHỐ GIA NGHĨA |
26.30 |
12.00 |
5.50 |
43.80 |
Mức II |
1 |
2 |
HUYỆN CƯ JÚT |
22.83 |
11.00 |
8.00 |
41.83 |
Mức II |
2 |
3 |
HUYỆN ĐẮK GLONG |
21.85 |
10.95 |
8.00 |
40.80 |
Mức II |
3 |
4 |
HUYỆN ĐẮK RLẤP |
22.04 |
11.62 |
6.00 |
39.66 |
Mức III |
4 |
5 |
HUYỆN KRÔNG NÔ |
21.20 |
9.40 |
5.50 |
36.10 |
Mức IV |
5 |
6 |
HUYỆN ĐẮK MIL |
20.23 |
7.75 |
7.50 |
35.48 |
Mức IV |
6 |
7 |
HUYỆN ĐẮK SONG |
22.70 |
6.17 |
6.00 |
34.87 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
8 |
HUYỆN TUY ĐỨC |
23.47 |
6.99 |
4.00 |
34.46 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
b. Xã, phường, Thị trấn
STT |
ĐƠN VỊ |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
TỔNG ĐIỂM |
MỨC ĐẠT SO VỚI KHUNG ĐÁNH GIÁ |
XẾP HẠNG |
1 |
UBND xã Đắk Ru |
17.00 |
5.00 |
3.00 |
25.00 |
Mức II |
1 |
2 |
UBND Xã Buôn Choah |
14.00 |
5.00 |
4.00 |
23.00 |
Mức III |
2 |
3 |
UBND xã Tâm Thắng |
13.60 |
4.80 |
4.00 |
22.40 |
Mức IV |
3 |
4 |
UBND xã Nam Dong |
12.00 |
5.00 |
5.00 |
22.00 |
Mức IV |
4 |
5 |
UBND xã Đắk RMoan |
12.00 |
5.00 |
3.00 |
20.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
6 |
UBND Thị trấn Đắk Mil |
11.55 |
4.95 |
3.00 |
19.50 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
7 |
UBND xã Đắk Wil |
12.00 |
3.00 |
4.00 |
19.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
8 |
UBND xã Đắk Ha |
12.55 |
3.00 |
3.00 |
18.55 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
9 |
UBND Thị trấn Ea TLing |
12.17 |
2.00 |
4.00 |
18.17 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
10 |
UBND xã Đắk Gằn |
14.10 |
3.00 |
1.00 |
18.10 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
11 |
UBND xã Trúc Sơn |
13.00 |
2.00 |
3.00 |
18.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
12 |
UBND xã Đức Minh |
12.00 |
2.86 |
3.00 |
17.86 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
13 |
UBND Phường Nghĩa Phú |
12.60 |
2.00 |
3.00 |
17.60 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
14 |
UBND Phường Nghĩa Đức |
11.50 |
3.00 |
3.00 |
17.50 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
15 |
UBND Phường Nghĩa Tân |
11.50 |
3.00 |
3.00 |
17.50 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
16 |
UBND Phường Nghĩa Thành |
10.40 |
5.00 |
2.00 |
17.40 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
17 |
UBND xã Nam Bình |
11.80 |
3.50 |
2.00 |
17.30 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
18 |
UBND xã Đắk PLao |
10.08 |
4.00 |
3.00 |
17.08 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
19 |
UBND Xã Quảng Phú |
12.00 |
2.50 |
2.50 |
17.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
20 |
UBND Xã Đắk Sôr |
14.00 |
2.00 |
1.00 |
17.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
21 |
UBND xã Cư Knia |
13.00 |
1.00 |
3.00 |
17.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
22 |
UBND xã Đắk Sin |
10.90 |
2.90 |
3.00 |
16.80 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
23 |
UBND xã Đạo Nghĩa |
11.40 |
2.00 |
3.00 |
16.40 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
24 |
UBND Thị trấn Đắk Mâm |
14.00 |
1.00 |
1.00 |
16.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
25 |
UBND xã Đắk NRot |
12.00 |
2.00 |
2.00 |
16.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
26 |
UBND xã Đắk Buk So |
11.00 |
2.00 |
3.00 |
16.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
27 |
UBND xã Đắk Sắk |
12.37 |
1.95 |
1.00 |
15.32 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
28 |
UBND xã Đắk Nia |
10.38 |
2.89 |
2.00 |
15.27 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
29 |
UBND xã Trường Xuân |
12.05 |
1.78 |
1.00 |
14.83 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
30 |
UBND xã Đắk Lao |
9.95 |
4.80 |
0.00 |
14.75 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
31 |
UBND xã Nhân Cơ |
12.62 |
0.95 |
1.00 |
14.57 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
32 |
UBND xã Đắk Drô |
8.54 |
3.00 |
3.00 |
14.54 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
33 |
UBND xã Quảng Tín |
9.80 |
1.50 |
3.00 |
14.30 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
34 |
UBND xã Quảng Hòa |
8.00 |
3.00 |
3.00 |
14.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
35 |
UBND xã Thuận Hạnh |
10.80 |
1.00 |
2.00 |
13.80 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
36 |
UBND Xã Nam Xuân |
9.60 |
1.00 |
3.00 |
13.60 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
37 |
UBND xã Ea Pô |
7.25 |
2.00 |
4.00 |
13.25 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
38 |
UBND xã Quảng Tâm |
8.10 |
4.00 |
1.00 |
13.10 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
39 |
UBND xã Nghĩa Thắng |
10.00 |
1.00 |
2.00 |
13.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
40 |
UBND xã Đắk R’La |
11.00 |
1.00 |
1.00 |
13.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
41 |
UBND xã Nâm NJang |
8.00 |
3.00 |
2.00 |
13.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
42 |
UBND xã Quảng Khê |
7.90 |
2.00 |
3.00 |
12.90 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
43 |
UBND Xã Nâm Nung |
8.80 |
2.00 |
2.00 |
12.80 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
44 |
UBND xã Đắk Hòa |
9.00 |
1.50 |
2.00 |
12.50 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
45 |
UBND Phường Nghĩa Trung |
9.50 |
1.00 |
2.00 |
12.50 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
46 |
UBND xã Quảng Sơn |
8.45 |
2.88 |
1.00 |
12.33 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
47 |
UBND xã Đức Mạnh |
9.30 |
3.00 |
0.00 |
12.30 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
48 |
UBND Xã Nam Đà |
10.30 |
0.90 |
1.00 |
12.20 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
49 |
UBND Xã Đức Xuyên |
10.90 |
1.30 |
0.00 |
12.20 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
50 |
UBND Thị trấn Kiến Đức |
8.00 |
3.00 |
1.00 |
12.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
51 |
UBND xã Đắk Wer |
8.00 |
3.00 |
1.00 |
12.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
52 |
UBND Thị trấn Đức An |
9.00 |
1.00 |
2.00 |
12.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
53 |
UBND xã Thuận Hà |
9.00 |
2.00 |
1.00 |
12.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
54 |
UBND xã Thuận An |
8.75 |
3.00 |
0.00 |
11.75 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
55 |
UBND xã Kiến Thành |
7.41 |
3.00 |
1.00 |
11.41 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
56 |
UBND Xã Nâm Ndir |
9.30 |
1.00 |
1.00 |
11.30 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
57 |
UBND Phường Quảng Thành |
9.03 |
1.00 |
1.00 |
11.03 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
58 |
UBND xã Long Sơn |
8.00 |
2.00 |
1.00 |
11.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
59 |
UBND xã Đắk Som |
6.70 |
3.00 |
1.00 |
10.70 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
60 |
UBND xã Đắk Môl |
9.31 |
1.00 |
0.00 |
10.31 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
61 |
UBND xã Đắk D’Rông |
7.25 |
3.00 |
0.00 |
10.25 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
62 |
UBND xã Quảng Tân |
7.70 |
0.80 |
1.00 |
9.50 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
63 |
UBND Xã Đắk Nang |
7.00 |
2.00 |
0.00 |
9.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
64 |
UBND xã Đắk R’Măng |
7.00 |
2.00 |
0.00 |
9.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
65 |
UBND xã Đắk R’Tih |
6.25 |
0.90 |
1.00 |
8.15 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
66 |
UBND xã Quảng Trực |
6.25 |
0.90 |
1.00 |
8.15 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
67 |
UBND xã Đắk Ngo |
5.11 |
1.00 |
1.00 |
7.11 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
68 |
UBND xã Nhân Đạo |
6.25 |
0.85 |
0.00 |
7.10 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
69 |
UBND xã Hưng Bình |
4.50 |
1.00 |
1.00 |
6.50 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
70 |
UBND Xã Tân Thành |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
71 |
UBND xã Đắk N’DRung |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
2. Hiện trạng kết quả xây dựng chính quyền điện tử
a. Huyện, thành phố
STT |
TIÊU CHÍ |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
TỔNG ĐIỂM |
MỨC ĐỘ ĐẠT SO VỚI KHUNG ĐÁNH GIÁ |
XẾP HẠNG |
|
1 |
THÀNH PHỐ GIA NGHĨA |
36.50 |
30.50 |
10.95 |
2.00 |
79.95 |
Mức III |
1 |
|
2 |
HUYỆN KRÔNG NÔ |
30.17 |
29.30 |
11.70 |
0.00 |
71.17 |
Mức IV |
2 |
|
3 |
HUYỆN CƯ JÚT |
27.75 |
32.80 |
8.20 |
0.00 |
68.75 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
|
4 |
HUYỆN ĐẮK RLẤP |
26.10 |
26.70 |
10.31 |
4.00 |
67.11 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
|
5 |
HUYỆN ĐẮK GLONG |
24.00 |
23.69 |
7.07 |
4.00 |
58.76 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
|
6 |
HUYỆN ĐẮK SONG |
27.50 |
22.43 |
6.92 |
0.00 |
56.85 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
|
7 |
HUYỆN ĐẮK MIL |
23.00 |
25.59 |
2.62 |
1.00 |
52.21 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
|
8 |
HUYỆN TUY ĐỨC |
23.00 |
22.86 |
4.44 |
1.00 |
51.30 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
|
b. Xã, phường, thị trấn
STT |
ĐƠN VỊ |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) trên Cổng/Trang TTĐT |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
TỔNG ĐIỂM |
MỨC ĐẠT SO VỚI KHUNG ĐÁNH GIÁ |
XẾP HẠNG |
1 |
UBND xã Nam Dong |
22.00 |
10.50 |
5.00 |
4.00 |
41.50 |
Mức IV |
1 |
2 |
UBND xã Đắk Wil |
27.00 |
11.00 |
1.00 |
1.00 |
40.00 |
Mức IV |
2 |
3 |
UBND xã Tâm Thắng |
22.00 |
16.20 |
0.00 |
0.00 |
38.20 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
4 |
UBND xã Ea Pô |
19.50 |
9.25 |
4.25 |
3.00 |
36.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
5 |
UBND Thị trấn Ea TLing |
13.00 |
12.70 |
2.00 |
4.00 |
31.70 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
6 |
UBND xã Đắk Gằn |
0.00 |
18.00 |
5.60 |
4.10 |
27.70 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
7 |
UBND xã Đắk Ha |
0.00 |
16.49 |
4.03 |
5.00 |
25.52 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
8 |
UBND Xã Quảng Phú |
0.00 |
18.00 |
4.00 |
3.50 |
25.50 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
9 |
UBND xã Nghĩa Thắng |
0.00 |
16.00 |
5.30 |
4.00 |
25.30 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
10 |
UBND xã Đắk N’DRung |
0.00 |
17.00 |
4.50 |
2.00 |
23.50 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
11 |
UBND Phường Nghĩa Đức |
0.00 |
14.00 |
6.00 |
3.00 |
23.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
12 |
UBND xã Đắk Nia |
0.00 |
14.00 |
6.00 |
3.00 |
23.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
13 |
UBND Xã Buôn Choah |
0.00 |
15.00 |
4.00 |
3.00 |
22.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
14 |
UBND Phường Nghĩa Phú |
0.00 |
17.00 |
3.00 |
2.00 |
22.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
15 |
UBND xã Trường Xuân |
0.00 |
13.92 |
3.50 |
4.00 |
21.42 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
16 |
UBND Thị trấn Đắk Mâm |
0.00 |
13.00 |
4.00 |
4.00 |
21.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
17 |
UBND xã Đắk Drô |
0.00 |
13.00 |
4.00 |
4.00 |
21.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
18 |
UBND xã Quảng Hòa |
0.00 |
13.00 |
6.00 |
2.00 |
21.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
19 |
UBND Phường Nghĩa Tân |
0.00 |
14.00 |
4.00 |
3.00 |
21.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
20 |
UBND xã Đắk Sin |
0.00 |
11.70 |
5.00 |
4.00 |
20.70 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
21 |
UBND Xã Đắk Sôr |
0.00 |
12.00 |
4.00 |
4.00 |
20.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
22 |
UBND xã Đắk Ru |
0.00 |
13.57 |
4.11 |
1.65 |
19.33 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
23 |
UBND xã Đức Minh |
0.00 |
12.12 |
2.00 |
5.00 |
19.12 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
24 |
UBND xã Cư Knia |
0.00 |
13.00 |
1.00 |
5.00 |
19.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
25 |
UBND Phường Nghĩa Thành |
0.00 |
13.75 |
0.80 |
4.00 |
18.55 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
26 |
UBND xã Đắk R’Măng |
0.00 |
11.00 |
5.00 |
2.00 |
18.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
27 |
UBND Thị trấn Đức An |
0.00 |
15.00 |
2.00 |
1.00 |
18.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
28 |
UBND xã Đức Mạnh |
0.00 |
11.70 |
3.20 |
2.50 |
17.40 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
29 |
UBND xã Đạo Nghĩa |
0.00 |
14.40 |
0.92 |
2.00 |
17.32 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
30 |
UBND xã Đắk PLao |
0.00 |
13.30 |
2.00 |
2.00 |
17.30 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
31 |
UBND Xã Nam Xuân |
0.00 |
12.30 |
4.40 |
0.20 |
16.90 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
32 |
UBND Thị trấn Kiến Đức |
0.00 |
16.00 |
0.80 |
0.00 |
16.80 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
33 |
UBND xã Đắk D’Rông |
0.00 |
10.25 |
3.50 |
3.00 |
16.75 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
34 |
UBND xã Nhân Đạo |
0.00 |
13.65 |
0.90 |
2.00 |
16.55 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
35 |
UBND xã Đắk Hòa |
0.00 |
15.50 |
0.00 |
1.00 |
16.50 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
36 |
UBND xã Long Sơn |
0.00 |
14.00 |
1.00 |
1.00 |
16.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
37 |
UBND xã Đắk NRot |
0.00 |
14.00 |
2.00 |
0.00 |
16.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
38 |
UBND xã Nâm NJang |
0.00 |
13.00 |
2.00 |
1.00 |
16.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
39 |
UBND Xã Nâm Nung |
0.00 |
9.45 |
3.86 |
2.60 |
15.91 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
40 |
UBND Thị trấn Đắk Mil |
0.00 |
11.88 |
2.02 |
2.00 |
15.90 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
41 |
UBND xã Kiến Thành |
0.00 |
10.77 |
2.01 |
3.00 |
15.78 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
42 |
UBND xã Hưng Bình |
0.00 |
14.00 |
1.00 |
0.00 |
15.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
43 |
UBND xã Đắk Buk So |
0.00 |
12.98 |
0.00 |
2.00 |
14.98 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
44 |
UBND xã Đắk RMoan |
0.00 |
14.00 |
0.90 |
0.00 |
14.90 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
45 |
UBND xã Đắk Som |
0.00 |
12.00 |
0.60 |
2.00 |
14.60 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
46 |
UBND xã Đắk Ngo |
0.00 |
13.49 |
1.00 |
0.00 |
14.49 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
47 |
UBND Xã Nâm Ndir |
0.00 |
11.50 |
1.50 |
1.00 |
14.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
48 |
UBND xã Trúc Sơn |
0.00 |
13.00 |
1.00 |
0.00 |
14.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
49 |
UBND xã Đắk Môl |
0.00 |
13.16 |
0.80 |
0.00 |
13.96 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
50 |
UBND Xã Đức Xuyên |
0.00 |
10.90 |
1.00 |
2.00 |
13.90 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
51 |
UBND Phường Quảng Thành |
0.00 |
10.90 |
0.98 |
2.00 |
13.88 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
52 |
UBND xã Nhân Cơ |
0.00 |
12.96 |
0.41 |
0.00 |
13.37 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
53 |
UBND xã Thuận Hà |
0.00 |
13.30 |
0.00 |
0.00 |
13.30 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
54 |
UBND xã Đắk R’La |
0.00 |
12.00 |
1.00 |
0.00 |
13.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
55 |
UBND xã Đắk Lao |
0.00 |
11.90 |
1.00 |
0.00 |
12.90 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
56 |
UBND Xã Đắk Nang |
0.00 |
9.30 |
1.97 |
1.50 |
12.77 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
57 |
UBND xã Thuận Hạnh |
0.00 |
10.97 |
1.00 |
0.00 |
11.97 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
58 |
UBND xã Quảng Khê |
0.00 |
10.58 |
1.00 |
0.00 |
11.58 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
59 |
UBND xã Quảng Sơn |
0.00 |
10.18 |
0.97 |
0.00 |
11.15 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
60 |
UBND Xã Nam Đà |
0.00 |
8.10 |
0.98 |
2.00 |
11.08 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
61 |
UBND xã Đắk Sắk |
0.00 |
9.47 |
0.00 |
1.00 |
10.47 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
62 |
UBND xã Quảng Tân |
0.00 |
9.40 |
0.90 |
0.00 |
10.30 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
63 |
UBND xã Quảng Tín |
0.00 |
8.10 |
0.98 |
1.00 |
10.08 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
64 |
UBND xã Thuận An |
0.00 |
9.80 |
0.00 |
0.00 |
9.80 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
65 |
UBND Phường Nghĩa Trung |
0.00 |
8.96 |
0.50 |
0.00 |
9.46 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
66 |
UBND xã Đắk R’Tih |
0.00 |
8.40 |
0.90 |
0.00 |
9.30 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
67 |
UBND xã Quảng Trực |
0.00 |
8.40 |
0.90 |
0.00 |
9.30 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
68 |
UBND xã Quảng Tâm |
0.00 |
8.90 |
0.00 |
0.00 |
8.90 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
69 |
UBND Xã Tân Thành |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
70 |
UBND xã Đắk Wer |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
71 |
UBND xã Nam Bình |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Dưới Mức IV |
Không xếp hạng |
QUYẾT ĐỊNH 366/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 366/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 18/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghệ thông tin Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 18/03/2021 |
Cơ quan ban hành |
Đắk Nông |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |