THÔNG TƯ 31/2020/TT-BCT SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 13/2018/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP DO BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/01/2021

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 31/2020/TT-BCT

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2020

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 13/2018/TT-BCT NGÀY 15 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 ca Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tin cht thuc n;

Căn cứ Nghị định s 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức ca Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hóa chất;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 quy đnh về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế một số nội dung của Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

1. Sửa đổi Điều 1 như sau:

“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định danh mục vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; thẩm quyền cấp giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; xây dựng, quản lý, cập nhật, khai thác Cơ sở dữ liệu về vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ đối với đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; trách nhiệm của tổ chức, doanh nghiệp nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ”.

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:

“Điều 4. Danh mục tiền chất thuốc nổ

Danh mục tiền chất thuốc nổ gồm: Tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp và các hóa chất nguy hiểm có tên, công thức phân tử, mã CAS, mã HS, ngưỡng hàm lượng % lớn hơn hoặc bằng ngưỡng hàm lượng quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT.”.

3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 20 như sau:

“Tiếp nhận đăng ký vật liệu nổ công nghiệp mới; thành lập Hội đồng khoa học cấp Nhà nước kiểm tra các chỉ tiêu đặc tính kỹ thuật trong phòng thí nghiệm và giám sát việc thử nổ công nghiệp để công nhận kết quả đăng ký, xem xét và đề nghị bổ sung vào Danh mục vật liệu nổ công nghiệp”.

4. Thay thế Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

5. Thay thế cụm từ “tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp” tại Điều 2; khoản 2, 4, 6 Điều 5; Điều 6; Chương II; khoản 1 Điều 7; khoản 2 Điều 10; Chương III; khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 14; khoản 2 Điều 18; khoản 1, điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 19; điểm a, b, c, đ, e, g khoản 1, điểm a, c, d, đ khoản 2, điểm a khoản 3, Điều 20; khoản 1, 3, 4, 5 Điều 21; Phụ lục IV; Phụ lục IX và Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT bng cụm từ “tiền chất thuốc nổ”.

6. Thay thế tên tài liệu viện dẫn “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp số QCVN 02:2008/BCT” và “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp số QCVN 01:2012/BCT” tại khoản 3 Điều 3 và Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT bằng “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp và bảo quản tiền chất thuốc nổ s QCVN 01:2019/BCT”.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2021.

2. Trong quá trình thực hiện, các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu để áp dụng trong Thông tư được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản mới thì được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mc, đề nghị phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu giải quyết./.

 


Nơi nhận:
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph
;
– UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
– S
 Công Thương các tnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cục Ki
m tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Website: Chính phủ, Bộ Công Thương;
– Công báo;
– Các cơ quan, doanh nghiệp thuộc Bộ;
– Lưu: VT, PC, ATMT, HC.

BỘ TRƯỞNG

Trần Tuấn Anh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020)

TT

Tên sản phẩm

Thông số kỹ thuật

Mã HS

Đặc tính kỹ thuật

Chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thuốc nổ công nghiệp

 

1

Thuốc nổ Amonit AD1 Khối lượng riêng, g/cm3

0,95 ÷ 1,05

3602.00.00

Độ ẩm, %

≤ 0,5

Tốc độ nổ, m/s

3 600 ÷ 4 200

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %

120 ÷ 130

Độ nén trụ chì, mm

14 ÷ 16

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 04

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8, dây nổ 10 g/m

2

Thuốc nổ TNP1 Khi lượng riêng, g/cm3

1,15 ± 0,05

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

4 000 ÷ 4 400

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %

110 ÷ 115

Độ nén trụ chì, mm

 12,5

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 06

Độ nhạy kích nổ

Mồi nổ

3

Thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên Khối lượng riêng, g/cm3

0,90 ÷ 1,10

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

3 200

Khả năng sinh công bng bom chì, ml

320 ÷ 350

Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chun), %

 105

Độ nén trụ chì, mm

 13

Khoảng cách truyền n, cm

≥ 03

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8

4

Thuốc n ANFO Khối lượng riêng rời, g/cm3

0,8 ÷ 0,95

3602.00.00

Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s

3 000 ÷ 4 500

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

300 ÷ 330

Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm

 15

Độ nhạy kích nổ

Mồi nổ

5

Thuốc nổ ANFO chịu nước Khối lượng riêng rời, g/cm3

0,85 ÷ 0,9

3602.00.00

Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s

3 500 ÷ 3 800

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

300 ÷ 310

Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm

 14

Độ nhạy kích nổ

Mồi nổ

6

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên Khối lượng riêng, g/cm3

1,05 ÷ 1,30

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

≥ 3 800

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chun), %

 101

Độ nén trụ chì, mm

 14

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 04

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8, dây nổ 10 g/m

Thời gian chịu nước, giờ

 12

7

Thuc n nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên Khối lượng riêng, g/cm3

1,20 ÷ 1,35

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

 5 500

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chun), %

 115

Độ nén trụ chì, mm

 16

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 04

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8, dây nổ 10 g/m

Thời gian chịu nước, giờ

 12

8

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí n Khối lượng riêng, g/cm3

1,05 ÷ 1,25

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

 4 000

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chun), %

105 ÷ 120

Độ nén trụ chì, mm

 14

Khoảng cách truyền n, cm

≥ 04

Thời gian chịu nước, giờ

 12

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8, dây nổ 10g/m

9

Thuc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí n Khối lượng riêng, g/cm3

0,95 ÷ 1,20

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

3 300 ÷ 6 200

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chun), %

≥ 98

Khoảng cách truyền nổ, cm

0 ÷ 1

Đường kính thi thuốc, mm

17 ÷ 32

Độ nén trụ chì, mm

 14

Thời gian chịu nước, giờ

 12

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8

10

Thuc n nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng Khối lượng riêng, g/cm3

1,00 ÷ 1,15

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

 3 500

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với ANFO tiêu chun theo khối lượng), %

56 ÷ 61

Độ nén trụ chì, mm

≥ 8

Khoảng cách truyền n, cm

≥ 2

N an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp B – TCVN 6570: 2005)

10 lần nổ không gây cháy n khí CH4

Thời gian chịu nước, giờ

 12

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8

Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), L/kg

150

11

Thuc n nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí n Khi lượng riêng, g/cm3

1,05 ÷ 1,25

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

 3 800

Khả năng sinh công bng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chun), %

90 ÷ 100

Độ nén trụ chì, mm

 13

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 4

Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp A- TCVN 6570: 2005)

10 lần nổ không gây cháy n khí CH4

Thời gian chịu nước, giờ

 12

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8

Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), L/kg

 150

12

Thuc n nhũ tương rời Khối lượng riêng, g/cm3

1,08 ÷ 1,29

3602.00.00

Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s

≥ 4 000

Độ nhạy kích nổ

Mồi nổ

13

Thuc n nhũ tương rời bao gói Khối lượng riêng, g/cm3

1,00 ÷ 1,30

3602.00.00

Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s

≥ 4 000

Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1,0 mét nước), giờ

≥ 4

Độ nhạy kích nổ

Mồi nổ

14

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp Khối lượng riêng, g/cm3

 1,60

3602.00.00

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

350 ÷ 390

Tốc độ nổ, m/s

≥ 7 200

Độ nén tr chì, mm

≥ 20

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8

15

Mìn phá đá quá c Tốc độ nổ, m/s

6 500 ÷ 7 500

3602.00.00

Khả năng sinh công bng bom chì, ml

350 ÷ 360

Độ nén trụ chì, mm

18 ÷ 22

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8

16

Mồi nổ tăng cường Khối lượng riêng, g/cm3

 1,35

3602.00.00

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm

≥ 285

Tốc độ nổ, m/s

6 500 ÷ 7 200

Độ nén trụ chì, mm

 15,5

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8

II

Phụ kiện nổ công nghiệp

 

1

Kíp nổ đốt số 8 Cường độ nổ

Xuyên thng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

6,8 ÷ 7,1 hoặc theo đặt hàng

Chiều dài kíp, mm

38 ÷ 40 hoặc theo đặt hàng

2

Kíp nổ điện số 8 Cường độ nổ

Xuyên thủng tm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

6,8 ÷ 7,1 hoặc theo đặt hàng

Chiều dài kíp, mm

46 ÷ 48 hoặc theo đặt hàng

Dòng điện bảo đảm n, A

1,0

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,05

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

2,0 ÷ 4,0

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

3

Kíp nổ điện vi sai Cường độ nổ

Xuyên thủng tm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3 hoặc theo đặt hàng

 

– Chiều dài kíp, mm

 

+ Từ số 1 ÷ số 8

62 ± 1

+ Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20

65 ± 1

+ Số 12, 16, 17

70±1

+ Theo đặt hàng

Theo đặt hàng

Chiều dài dây dẫn

1,9 m ÷ 2,1 m hoặc theo đặt hàng

 

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

2,0 ÷ 3,2

 

Dòng điện bảo đảm n, A

1,2

 

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,18

 

Thời gian giữ chậm, ms

25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 325, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1 000, 1 125, 1 250, 1 400, 1 550 hoặc theo đặt hàng

 

Khả năng chịu chn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

 

4

Kíp nổ điện vi sai an toàn Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Vỏ kíp

Bằng đồng hoặc vật liệu không gây cháy

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3 hoặc theo đặt hàng

Chiều dài kíp, mm

57 ÷ 59 hoặc theo đặt hàng

Chiều dài dây dẫn, m

1,9 ÷ 2,1 hoặc theo đặt hàng

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo) tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg

2,0

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

2,0 ÷ 3,2

Dòng điện bảo đảm nổ, A

1,2

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,18

Số vi sai

06 số hoặc theo đặt hàng

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1) % khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Thời gian giữ chậm, ms

25, 50, 75, 100, 125, 150 hoặc theo đặt hàng

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

4

Kíp nổ điện vi sai an toàn Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Vỏ kíp

Bằng đồng hoặc vật liệu không gây cháy

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3 hoặc theo đặt hàng

Chiều dài kíp, mm

57 ÷ 59 hoặc theo đặt hàng

Chiều dài dây dẫn, m

1,9 ÷ 2,1 hoặc theo đặt hàng

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg

2,0

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

2,0 ÷ 3,2

Dòng điện bảo đảm n, A

1,2

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,18

Số vi sai

06 số hoặc theo đặt hàng

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1) % khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Thời gian giữ chậm, ms

25, 50, 75, 100, 125, 150 hoặc theo đặt hàng

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

5

Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8 Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10
Vỏ kíp

Bằng đồng, phía ngoài bọc nhựa

S vi sai

08 số

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Độ bền kéo, N

600

6

Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,5

Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

 1 600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg

2,0

Thời gian giữ chậm, ms

400 hoặc theo đặt hàng

7

Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi n Cường độ nổ

Xuyên thủng tm chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp. Trường hợp đặc biệt theo đặt hàng, Xuyên thủng tấm chì dày 4 mm hoặc 1 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,5

Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

 1 600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg

2,0

Thời gian giữ chậm, ms

17, 25, 42, 100 hoặc theo đặt hàng

8

Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,5

Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

 1 600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg

2,0

Thời gian giữ chậm, ms

25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1 025, 1 125, 1 225, 1 440, 1 675, 1 950, 2 275, 2 650, 3 050, 3 450, 3 900, 4 350, 4 600, 5 500, 6 400, 7 400, 8 500, 9 600 hoặc theo đặt hàng

9

Kíp vi sai phi điện MS Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

 1 600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mt thường nhìn thấy), kg

2,0

Chiều dài dây dẫn nổ, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Đường kính ngoài kíp, mm

7,0 ÷ 7,5

Khả năng chịu nước, độ sâu 20,0 m (tương đương 2,0 atm), giờ

8

Thời gian giữ chậm, ms

25; 50; 75; 100; 125; 150; 175; 200; 225; 250; 275; 300; 325; 350; 375 hoặc theo đặt hàng

10

Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1 600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg

2,0

Chiều dài dây dẫn nổ, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Đường kính ngoài kíp, mm

7,0 ÷ 7,5

Khả năng chịu nước, độ sâu 20,0 m (tương đương 2,0 atm), giờ

8

Thời gian giữ chậm, s

0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4; 1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6; 5,5; 6,4; 7,4; 8,5; 9,6 hoặc theo đặt hàng

11

Kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí Mêtan Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Đường kính ngoài kíp, mm

7,1 max

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1 600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg

2,0

Chiều dài dây dẫn n, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Số vi sai

10 số hoặc theo đặt hàng

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Thời gian giữ chậm, ms

25; 50; 75; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 400 hoặc theo đặt hàng

Điều kiện sử dụng

Sử dụng cho mỏ hầm lò có khí n

12

Kíp nổ điện tử Độ bền kéo, kg

20 kg

3603.00.10

Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg

≥ 730

Đường kính vỏ, mm

7,0 ÷ 7,6

Độ dài tiêu chuẩn, mm

89 hoặc theo đt hàng

Lập trình, ms

± 1

Vi sai tối đa, s

10 hoặc theo đặt hàng

Độ chính xác theo hệ số biến thiên, %

± 0,03

Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng

60

13

Dây dẫn tín hiệu n Tốc độ truyền tín hiệu, m/s

≥ 1 600

3603.00.90

Thời hạn sử dụng, tháng

24

14

Dây cháy chậm công nghiệp Tốc độ cháy, s/m

100 ÷ 125

3603.00.20

Đường kính ngoài của dây, mm

5,3 ± 0,3

Đường kính lõi thuốc, mm

≥ 2,5

Thời gian chịu nước, h

2

15

Dây nổ chịu nước Đường kính ngoài, mm

3603.00.90

+ Loại 5g/m

+ Loại 6g/m

+ Loại 10 g/m

+ Loại 12 g/m

+ Loại 40g/m

+ Loại 70g/m

+ Loại khác

3,8 ± 0,2

3,6 ± 0,2

4,8 ± 0,3

5,8 ± 0,3

7,8 ± 0,2

11,0 ± 0,2

Theo đặt hàng

Tốc độ nổ, m/s

≥ 6 500

Độ bền kéo, N

500

Thời gian chịu nước (ở độ sâu 1,10 m), h

24

Mật độ thuốc, g/m

+ Loại 5g/m

+ Loại 6g/m

+ Loại 10 g/m

+ Loại 12 g/m

+ Loại 40 g/m

+ Loại 70 g/m

+ Loại khác

5 ± 1

6 ± 1

10 ± 1

12 ± 1

40 ± 3

70 ± 5

Theo đặt hàng

Khả năng tác động của nhiệt độ, giờ
+ Tại nhiệt độ -32 °C ÷ -38 °C

+ Tại nhiệt độ 52 °C ÷ 55 °C

02

06

Thời hạn sử dụng, tháng

48

16

Dây nổ thường Đường kính ngoài, mm

3603.00.90

+ Loại 5g/m

+ Loại 6g/m

+ Loại 10 g/m

+ Loại 12 g/m

+ Loại 40g/m

+ Loại 70g/m

+ Loại khác

3,8 ± 0,2

3,6 ± 0,2

4,8 ± 0,3

5,8 ± 0,3

7,8 ± 0,2

11,0 ± 0,2

Theo đặt hàng

Tốc độ nổ, m/s

≥ 6 500

Độ bền kéo, N

500

Khả năng chịu nước, giờ

24

Mật độ thuốc, g/m

 

+ Loại 5g/m

+ Loại 6g/m

+ Loại 10 g/m

+ Loại 12 g/m

+ Loại 40 g/m

+ Loại 70 g/m

+ Loại khác

5 ± 1

6 ± 1

10± 1

12 ± 1

40 ± 3

70 ± 5

Theo đặt hàng

17

Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL) Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 4 mm, đường kính l xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp. Trường hợp đặc biệt theo đặt hàng có cường độ nổ xuyên tấm chì dày 6 mm hoặc 2mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.90

Đường kính ngoài, mm

3 ± 0,2

Độ bền kéo danh định, N

≥ 180 hoặc theo đặt hàng

Đường kính ngoài của kíp, mm

7,0 ÷ 7,5

Chiều dài, m

150, 300, 500 hoặc theo đặt hàng

Vi sai, ms

9, 17 hoặc theo đặt hàng

III

Thuốc nổ mạnh

1

Hexogen

(G, DX, T4, Cyclotrimethylen trinitramin) – Công thức hóa học

– C3H6N6O6

– C6H2N6N3(NO2)3

Nhiệt độ nóng chảy, °C

≥ 200

3602.00.00

Độ axit

 

– Tính theo axit Nitric, %

– Tính theo axit Sunphuric, %

≤ 0,05

≤ 0,05

Hàm lượng tạp chất không tan trong axeton, %

≤ 0,15

Hàm lượng tro, %

≤ 0,05

Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %

40 ÷ 84

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chun), %

140 ÷ 150

Độ nén trụ chì, mm

 15,5

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60 g/cm3, m/s

8 100 ± 200

2

Trinitrotoluen (TNT)

Công thức hóa học

– C6H2(NO2)3CH3

Điểm nóng chảy, °C

80,2 ± 2

3602.00.00

Độ axit (tính theo axit Sunphuric), %

≤ 0,01

Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, %

≤ 0,1

Chất không tan trong axeton (Benzen hoặc Toluen), %

≤ 0,1

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

≥ 280

Hoặc khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, N.m/g

≥ 900

Tc độ nổ ở mật độ nén 1,60 g/cm3, m/s

7 000 ± 200

Hoặc tốc độ nổ ở mật độ nén 1,00 g/cm3, m/s

5 000 ± 200

3

Octogen

(HMX)– Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit)

Công thức hóa học

– C4H8N8O8

Nhiệt độ nóng chảy, °C

≥ 270

3602.00.00

Độ axit (tính theo axit axetic), %

≤ 0,05

Các chất không tan trong axeton, %

≤ 0,25

Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), %

88 ÷ 100

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

≥ 135

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,32 g/cm3, m/s

≥ 7 200

4

Pentrit (Pentaerythrol-tetranitrate, Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PETN hoặc TEN) Công thức hóa học

– C(CH2ONO2)4

– C5H8(ONO2)4

Nhiệt độ nóng chảy, °C

≥ 139

3602.00.00

Độ axit (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) %

≤ 0,01

Hàm lượng cặn không tan trong axeton, %

Chưa thuần hóa

Đã thuần hóa

≤ 0,08

≤ 0,1

Hàm lượng tro, %

Chưa thuần hóa

Đã thuần hóa

≤ 0,04

≤ 0,1

Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %

100

Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

≥ 135

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60 g/cm3, m/s

≥ 7 900

THÔNG TƯ 31/2020/TT-BCT SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 13/2018/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP DO BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 31/2020/TT-BCT Ngày hiệu lực 15/01/2021
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thương mại
Ngày ban hành 30/11/2020
Cơ quan ban hành Bộ công thương
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản