QUYẾT ĐỊNH 1513/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 DO TỈNH ĐIỆN BIÊN BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 31/12/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1513/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sa đi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao kế hoạch đu tư công vn ngân sách nhà nước năm 2021, tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2350/TTr-STC ngày 31/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Điện Biên (Chi tiết số liệu theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 2;
– TT tỉnh ủy (B/c);
– Bộ Tài chính (B/c);
– TT HĐND – UBND tỉnh;
– Viện KSND tỉnh;
– Tòa án nhân dân tỉnh;
– Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
– UBND các huyện, thị xã, thành phố;
– Cổng TTĐT t
nh;
– Lưu VT,
 KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Lê Thành Đô

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.836.077

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.139.500

1

Thu NSĐP hưởng 100%

653.800

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

485.700

II

Thu bổ sung từ NSTW

8.696.577

Thu bổ sung cân đối

5.895.899

Thu bổ sung có mục tiêu

2.143.730

Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

656.948

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.837.177

I

Tng chi cân đối NSĐP

8.095.260

1

Chi đầu tư phát triển

975.030

2

Chi thường xuyên

6.921.049

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

150.807

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

45.774

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.741.917

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.735.798

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)

6.119

C

BỘI CHI NSĐP

1.100

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

27.332

1

Từ nguồn vay đ trả nợ gốc

27.332

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

28.432

1

Vay đ bù đắp bội chi

1.100

2

Vay để tr nợ gốc

27.332

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.361.577

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

665.000

2

Thu bổ sung từ NSTW

8.696.577

Thu bổ sung cân đối

5.895.899

Thu bổ sung có mục tiêu

2.143.730

Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

656.948

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

6

Thu từ nguồn năm trước chuyển sang, tăng thu

0

II

Chi ngân sách

9.362.677

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tnh

4.623.966

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

4.738.711

Chi bổ sung cân đối

4.241.913

Chi bổ sung ci cách tiền lương

496.560

Chi bổ sung có mục tiêu

238

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP

1.100

IV

Vay để trả nợ gốc

27.332

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.213.211

1

Thu ngân sách huyện được hưng theo phân cp

474.500

2

Thu bổ sung t ngân sách cấp tnh

4.738.711

Thu bổ sung cân đi

4.241.913

Thu bổ sung cải cách tiền lương

496.560

Thu bổ sung có mục tiêu

238

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

5.213.211

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.320.400

1.139.500

I

Thu nội địa

1.280.400

1.139.500

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

202.000

202.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

10.000

10.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

200

200

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

353.000

353.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

40.000

40.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

172.000

64.000

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

64.000

64.000

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

108.000

0

7

Lệ phí trước bạ

72.000

72.000

8

Thu phí, lệ phí

35.400

24.000

Phí và lệ phí trung ương

11.400

0

Phí và lệ phí địa phương

24.000

24.000

Phí và lệ phí huyện

4.300

4.300

Phi và lệ phí xã, phường

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

1.500

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

28.000

28.000

12

Thu tiền sử dụng đất

299.000

299.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

300

300

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

30.000

30.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

10.000

6.500

16

Thu khác ngân sách

24.000

6.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

3.000

3.000

18

Thu hồi vn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

0

0

II

Thu từ dầu thô

0

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

40.000

0

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

37.000

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

3

Thuế nhập khẩu

3.000

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện tr

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.837.177

4.623.966

5.213.211

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.095.260

2.882.287

5.212.973

I

Chi đầu tư phát triển

975.030

706.597

268.433

1

Chi đầu tư cho các dự án

947.805

679.372

268.433

Chi đầu tư xây dựng cơ bn vốn trong nước

662.030

483.147

178.883

 

Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lọi

28.432

28.432

0

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

255.775

166.225

89.550

 

Trong đó: Chi từ nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tnh thực hiện (Theo Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020)

139.000

139.000

0

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

30.000

30.000

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

27.225

27.225

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.921.049

2.065.559

4.855.490

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

3.340.364

518.661

2.821.703

2

Chi khoa học và công nghệ

14.518

10.940

3.578

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

1.600

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

V

Dự phòng ngân sách

150.807

61.757

89.050

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

45.774

45.774

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.741.917

1.741.679

238

I

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.735.798

1.735.798

0

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

179.172

179.172

0

2

Đầu tư các dự án t nguồn vốn trong nước

1.556.626

1.556.626

0

II

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vn sự nghiệp)

6.119

5.881

238

1

Các dự án viện trợ trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn vay)

3.410

3.410

 

2

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

2.367

2.129

238

3

Đề án giảm thiểu tình trạng tảo n và hôn nhân cn huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số

221

221

0

4

Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưng hội phụ nữ

121

121

0

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

9.362.677

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

4.738.711

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.623.966

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu  phát triển

2.442.395

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.415.170

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

34.500

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

57.673

1.4

Chi văn hóa thông tin

42.400

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi th dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1.566.572

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

47.600

1.10

Chi bảo đm xã hội

2.800

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

27.225

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.071.440

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

518.782

2

Chi khoa học và công nghệ

10.940

3

Chi y tế, dân số và gia đình

671.290

4

Chi văn hóa thông tin

81.717

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

24.930

6

Chi thể dục th thao

6.579

7

Chi bảo vệ môi trường

9.166

8

Chi các hoạt động kinh tế

177.845

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

386.899

10

Chi bảo đảm xã hội

27.341

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

61.757

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

45.774

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, T CHỨC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN V

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC (VỐN SỰ NGHIỆP)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

 

TỔNG SỐ

6.784.277

76.973

1.852.581

1.600

1.000

61.757

45.774

0

0

0

5.881

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.935.435

76.973

1.852.581

0

0

0

0

0

0

0

5.881

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

1.918.283

76.973

1.835.429

 

 

 

 

0

 

0

5.881

1

Tỉnh ủy Điện Biên

84.500

 

84.500

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Văn phòng HĐND tỉnh

13.420

 

13.420

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

30.796

4.000

26.796

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Văn phòng Đoàn ĐBQH

300

 

300

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Sở Công thương

15.530

5.000

10.530

 

 

 

 

0

 

 

 

6

S Giáo dục – Đào tạo

452.481

23.000

429.481

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Sở Giao thông Vận tải

39.864

 

39.391

 

 

 

 

0

 

 

473

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.912

10.000

8.912

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Sở Khoa học và Công ngh

17.275

 

17.275

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

34.536

2.800

31.736

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Sở Nội vụ

26.372

 

26.372

 

 

 

 

0

 

 

 

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

94.768

 

94.768

 

 

 

 

0

 

 

 

13

Sở Ngoại v

4.682

 

4.682

 

 

 

 

0

 

 

 

14

Sở Tài chính

12.807

 

12.807

 

 

 

 

0

 

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

18.263

 

18.263

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Sở Tư pháp

12.033

 

12.033

 

 

 

 

0

 

 

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

8.165

 

8.165

 

 

 

 

0

 

 

 

18

S Văn hóa – Th thao và Du lch

64.045

1.900

62.145

 

 

 

 

0

 

 

 

19

Sở Xây dựng

10.101

3.000

7.101

 

 

 

 

0

 

 

 

20

Sở Y tế

323.404

4.673

315.321

 

 

 

 

0

 

 

3.410

21

Ban Dân tộc

5.023

 

4.802

 

 

 

 

0

 

 

221

22

Đài Phát thanh Truyền hình

24.930

 

24.930

 

 

 

 

0

 

 

 

23

Thanh tra tnh

5.957

 

5.957

 

 

 

 

0

 

 

 

24

Trường Chính trị tỉnh

7.958

 

7.958

 

 

 

 

0

 

 

 

25

Trường Cao đẳng nghề

16.896

 

16.896

 

 

 

 

0

 

 

 

26

Trưng Cao đẳng Kinh tế k thuật

25.304

 

25.304

 

 

 

 

0

 

 

 

27

Hội cựu chiến binh

2.990

 

2.990

 

 

 

 

0

 

 

 

28

Tnh Hội phụ nữ

5.699

 

5.578

 

 

 

 

0

 

 

121

29

Tnh Đoàn thanh niên

8.897

 

8.897

 

 

 

 

0

 

 

 

30

Mặt Trn tổ quốc

8.117

 

8.117

 

 

 

 

0

 

 

 

31

Hi Nông dân tnh

6.317

 

6.317

 

 

 

 

0

 

 

 

32

Công an tnh

13.656

 

12.000

 

 

 

 

0

 

 

1.656

33

BCH Bộ đội biên phòng tnh

26.865

 

26.865

 

 

 

 

0

 

 

 

34

BCH Quân sự tnh

66.892

3.000

63.892

 

 

 

 

0

 

 

 

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

98

 

98

 

 

 

 

0

 

 

 

36

Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên

156

 

156

 

 

 

 

0

 

 

 

37

Quỹ Xúc tiến thương mại

500

 

500

 

 

 

 

0

 

 

 

38

Bảo hiểm xã hội tỉnh

370.237

 

370.237

 

 

 

 

0

 

 

 

39

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

3.000

 

3.000

 

 

 

 

0

 

 

 

40

Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

13.118

 

13.118

 

 

 

 

0

 

 

 

41

Công ty Cao su Điện Biên

2.775

 

2.775

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Công ty Cao su Mường Nhé

1.044

 

1.044

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Ban Qun lý dự án các công trình Dân Dng và Công nghiệp

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Ban Qun lý dự án các công trình Giao thông

2.000

2.000

0

 

 

 

 

0

 

 

 

45

Ban Qun lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12.600

12.600

0

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

17.152

0

17.152

 

 

 

 

0

0

0

0

1

Hội Chữ thp đ

3.326

 

3.326

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

1.991

 

1.991

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Hội Khuyến hc tỉnh

313

 

313

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

429

 

429

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Hội người Cao tuổi

1.496

 

1.496

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Hội Luật gia tnh

1.175

 

1.175

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Hội Đông y

278

 

278

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Hội Nhà báo

1.200

 

1.200

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Liên hip các Hội Khoa học và Kỹ thuật

584

 

584

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

640

 

640

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Liên Minh hợp tác xã

5.315

 

5.315

 

 

 

 

0

 

 

 

12

Hội bo trợ người tàn tật và tr mồ côi, người mù

405

 

405

 

 

 

 

0

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

1.600

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

61.757

 

 

 

 

61.757

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

45.774

 

 

 

 

 

45.774

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.738.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

 

Tổng số

705.825

34.000

57.673

42.400

558.352

391.413

23.000

7.600

2.800

1

Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông

330.105

330.105

330.105

2

Sở Y tế

29.673

2.000

27.673

 

Trong đó: – S Y tế

27.673

 

 

27.673

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Trường Cao đng Y tế

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

3.000

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.400

2.400

5

Ban Qun lý dự án các công trình Dân Dụng và Công nghiệp

73.000

9.000

30.000

13.000

21.000

6

Ban Qun lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12.600

8.000

8.000

4.600

7

Sở Công thương

112.939

112.939

8

Văn phòng UBND tỉnh

4.000

4.000

4.000

9

Sở kế hoạch và Đầu tư

10.000

10.000

10

S Xây dựng

3.000

3.000

 

Trong đó: Trung tâm kim định cht lượng tnh

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

11

S Lao động, Thương Binh và Xã Hội

2.800

2.800

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

23.000

23.000

 

Trong đó: – Sở Giáo dục và Đào tạo

20.300

20.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Trường Cao đẳng Sư phạm

2.700

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tnh

41.000

 

 

 

 

 

 

 

41.000

41.000

 

 

 

14

Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

15.000

15.000

15.000

 

 

 

Trong đó: – SNN và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi cục Kim lâm

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

15.000

 

 

15

Sở Thông tin và Truyền thông

27.000

 

 

 

27.000

 

 

 

 

 

 

 

16

Ban Dân tộc

16.308

 

 

 

 

 

 

 

16.308

16.308

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

 

TỔNG SỐ

1.852.581

488.018

10.940

666.167

45.467

24.930

6.579

7.875

106.878

28.168

43.085

369.559

26.603

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

1.835.429

488.018

10.750

666.167

45.467

24.930

6.579

7.875

106.378

28.168

43.085

353.097

26.603

1

Tnh ủy Điện Biên

84.500

1.200

 

 

83.300

2

Văn phòng HĐND tnh

13.420

 

 

13.420

3

Văn phòng UBND tỉnh

26.796

2.537

 

 

24.259

4

Văn phòng Đoàn ĐBQH

300

 

 

5

Sở Công thương

10.530

3.896

 

 

6.634

6

Sở Giáo dục – Đào tạo

429.481

420.390

 

 

9.091

7

Sở Giao thông Vận tải

39.391

28.168

28.168

 

11.223

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.912

1.479

 

 

7.433

9

S Khoa học và Công ngh

17.275

10.750

 

 

6.525

10

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

31.736

1.568

 

 

8.628

21.540

11

Sở Nội vụ

26.372

3.897

1.618

 

 

20.857

12

S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

94.768

3.400

29.967

 

29.967

61.401

13

Sở Ngoại vụ

4.682

 

 

4.682

14

Sở Tài chính

12.807

 

 

12.807

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

18.263

4.277

7.770

 

 

6.216

16

S Tư pháp

12.033

4.663

 

 

7.370

17

Sở Thông tin và Truyền thông

8.165

2.085

 

 

6.080

18

Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch

62.145

43.454

6.579

3.752

 

 

8.360

19

Sở Xây dựng

7.101

1.294

 

 

5.807

20

Sở Y tế

315.321

10.181

294.730

 

 

10.010

400

21

Ban Dân tộc

4.802

 

 

3.958

844

22

Đài Phát thanh Truyền hình

24.930

24.930

 

 

23

Thanh tra tnh

5.957

 

 

5.957

24

Trường Chính trị tỉnh

7.958

7.958

 

 

25

Trường Cao đẳng nghề

16.896

16.896

 

 

26

Trường Cao đng Kinh tế kỹ thuật

25.304

25.304

 

 

27

Hội cựu chiến binh

2.990

 

 

2.990

28

Tnh Hội phụ nữ

5.578

 

 

 

5.578

29

Tnh Đoàn thanh niên

8.897

2.013

 

 

 

6.884

30

Mặt Trận tổ quốc

8.117

 

 

 

8.117

31

Hội Nông dân tnh

6.317

807

 

 

5.510

32

Công an tỉnh

12.000

 

 

100

 

 

33

BCH Bộ đội biên phòng tnh

26.865

 

 

 

34

BCH Quân sự tnh

63.892

3.392

 

 

 

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

98

 

98

 

 

36

Quỹ phòng chng thiên tai tnh

 

 

 

37

Quỹ phát triển đất tnh Điện Biên

156

156

 

 

38

Quỹ Xúc tiến thương mại

500

500

 

 

39

Bảo hiểm xã hội tnh

370.237

370.237

 

 

40

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tnh Điện Biên

3.000

3.000

 

 

41

Công ty TNHH qun lý thy nông Điện Biên

13.118

13.118

 

13.118

42

Công ty Cổ phn xây dựng thy lợi Điện Biên

 

 

43

Đoàn luật sư Điện Biên

 

 

44

Công ty Cao su Điện Biên

2.775

 

 

2.775

45

Công ty Cao su Mường Nhé

1.044

 

 

1.044

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

17.152

190

500

16.462

1

Hội Chữ thập đ

3.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.326

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

1.991

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.991

 

3

Hội Khuyến học tnh

313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

313

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

429

 

5

Hội người Cao tuổi

1.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.496

 

6

Hội Luật gia tỉnh

1.175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.175

 

7

Hội đông y

278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278

 

8

Hội Nhà báo

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

9

Liên hiệp các Hội Khoa hc và K thuật

584

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

394

 

10

Hội nn nhân chất độc Da cam/Dioxin

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

640

 

11

Liên Minh hợp tác xã

5.315

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

4.815

 

12

Hội bo trợ người tàn tật và tr mồ côi, người mù

405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: %

Số TT

Tên quận, huyện

Thu từ khu vực DNN do trung ương quản lý(1)

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh(1)

Thu nhập cá nhân(1)

Lệ phí trước bạ

Thu phí và lệ phí(2)

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

Thuê tiền sử dụng đất

Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản(3)

Thu khác ngân sách

Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản

Thu tiền cấp quyền sử

Thu tiền đấu giá đất

Trên địa bàn các phường, thị trấn

Trên địa bàn các xã

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Thành phố Điện Biên Phủ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

50%

100%

100%

2

Huyện Điện Biên

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

50%

100%

100%

3

Huyện Tuần Giáo

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

50%

100%

100%

4

Huyện Mường ng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

50%

100%

100%

5

Huyện Tủa Chùa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

50%

100%

100%

6

Huyện Mường Chà

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

50%

100%

100%

7

Huyện Mường Nhé

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

50%

100%

100%

8

Huyện Nậm Pồ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

50%

100%

100%

9

Thị xã Mường Lay

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

50%

100%

100%

10

Huyện Điện Biên Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

50%

100%

100%

   

Ghi chú: (1) Phần do Chi cục Thuế các khu vực, huyên quản lý

(2) Phí và lệ phí do các cơ quan nhà nước, đơn vị các huyện, thi xã, thành ph thực hiện

(3) Phần địa phương cấp phép

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

S bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chnh tiền lương

Thu chuyển ngun từ năm trước chuyển sang

Tng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưng 100%

Thu ngân sách huyện hưng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tnh)

 

TNG SỐ

547.700

474.500

251.900

217.600

4.241.913

496.560

0

5.212.973

1

Thành phố Điện Biên Phủ

294.000

231.400

85.900

140.500

326.931

63.770

 

622.101

2

Huyện Điện Biên

95.000

92.700

67.700

25.000

642.626

88.099

 

823.425

3

Huyện Tuần Giáo

53.000

50.200

37.150

13.050

564.692

68.556

 

683.448

4

Huyện Mường ng

21.500

19.600

12.350

7.250

359.646

36.345

 

415.591

5

Huyện Tủa Chùa

13.000

12.000

4.850

7.150

377.695

40.966

 

430.661

6

Huyện Mường Chà

32.000

31.550

25.150

6.400

416.253

39.487

 

487.290

7

Huyện Mường Nhé

13.500

13.050

7.250

5.800

417.250

45.777

 

476.077

8

Huyện Nậm Pồ

7.500

7.050

3.050

4.000

483.936

47.990

 

538.976

9

Thị xã Mường Lay

6.700

6.200

2.400

3.800

113.618

13.501

 

133.319

10

Huyện Điện Biên Đông

11.500

10.750

6.100

4.650

539.266

52.069

 

602.085

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

TỔNG SỐ

238

0

238

0

1

Thành phố Điện Biên Phủ

38

 

38

 

2

Huyện Điện Biên

24

 

24

 

3

Huyện Tuần Giáo

38

 

38

 

4

Huyện Mường ng

19

 

19

 

5

Huyện Tủa Chùa

19

 

19

 

6

Huyện Mường Chà

19

 

19

 

7

Huyện Mường Nhé

19

 

19

 

8

Huyện Nậm Pồ

19

 

19

 

9

Thị xã Mường Lay

24

 

24

 

10

Huyện Điện Biên Đông

19

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH 1513/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 DO TỈNH ĐIỆN BIÊN BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 1513/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Ngày ban hành 31/12/2020
Cơ quan ban hành Điện Biên
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản