QUYẾT ĐỊNH 2211/QĐ-BTNMT NĂM 2019 VỀ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2019-2020 THEO ĐỊNH HƯỚNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 30/08/2019

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2211/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2019-2020 THEO ĐỊNH HƯỚNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn v Quy chuẩn kỹ thuật ngy 29 thng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng m 2007 của Chính ph quy định chi tiết thi hnh một số điều ca Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật đã được sửa đổi, bổ sung ti Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngy 16 tháng 5 năm 2018 của Chnh phủ;

Căn cứ Ngh đnh số 36/2017/NĐ-CP ngy 04 tháng 4 năm 2017 ca Chnh ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hn v cơ cấu tổ chức ca Bộ Ti nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyếđịnh số 3370/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 11 năm 2018 về việc ban hành kế hoạch xây dựng quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật ca Bộ Ti nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020 và Quyết định số xxxx/QĐ-BTNMT ngày xx thng 8 năm 2019 về việc điều chnh, bổ sung Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi tờng về việc ban hành Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật ca Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020;

Căn cứ Quyết định số 1677/-BTNMT ngày 05 thng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chế qun lý hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ca Bộ Ti nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của V trưởng Vụ Khoa hc v Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường giai đoạn 2019-2020 theo định hướng hội nhập quốc tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Khoa học v Công nghệ, Pháp chế, Hợp tác quốc tếTổng cục trưởng Tổng cục Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, các tổ chức c nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
 Như Điều 2;
– Các Thứ trưởng;
– Lưu: VT, KHCN.VHD

BỘ TRƯỞNG

Trần Hồng Hà

KẾ HOẠCH

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG THEO ĐỊNH HƯỚNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số           /QĐ-BTNMT ngày        tháng       năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. MỤC TIÊU

Xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN) theo định hướng hội nhập quốc tế, dựa trên kinh nghiệm của Hàn Quốc và các nước tiên tiến làm công cụ quản lý môi trường đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước.

II. NHIỆM VỤ

1. Xây dựng mới 08 QCVN đáp ứng tiến độ trình ban hành trong năm 2019, gồm:

Nhóm 1: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh

1) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh;

2) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường nước;

3) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường đất.

Nhóm 2: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải, khí thải công nghiệp

1) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;

2) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp.

Nhóm 3: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các lĩnh vực khác

1) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;

2) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế;

3) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi.

2. Xây dựng kế hoạch thực hiện các QCVN năm 2020

1) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xử lý chất thải rắn;

2) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp khác (nuôi trồng thủy sản; sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật, …);

3) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất thải nguy hại;

4) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia khác về môi trường.

III. NỘI DUNG TRIỂN KHAI

1. Xây dựng kế hoạch, nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất.

2. Thu thập và dịch tài liệu về hệ thống Tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc, xây dựng báo cáo tổng quan về hệ thống QCVN của Việt Nam.

3. Nghiên cứu xây dựng kế hoạch truyền thông đối với việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN hiện tại và tương lai.

4. Lựa chọn và mời chuyên gia Hàn Quốc vào Việt Nam tư vấn xây dựng hệ thống QCVN cho Việt Nam.

5. Tổ chức Đoàn ra đi Hàn Quốc nghiên cứu kinh nghiệm xây dựng và triển khai áp dụng hệ thống Tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc.

6. Xây dựng dự thảo QCVN cho Việt Nam trên cơ sở nghiên cứu kinh nghiệm của Hàn Quốc và tham khảo quy trình của một số quốc gia, tổ chức quốc tế khác.

7. Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN mới xây dựng.

8. Xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ giúp việc

– Ban Chỉ đạo chỉ đạo toàn diện nhiệm vụ xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường, đảm bảo hoàn thành 08 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đúng tiến độ trong năm 2019;

– Tổ giúp việc có nhiệm vụ giúp Ban Chỉ đạo xây dựng kế hoạch triển khai; theo dõi, giám sát tiến độ triển khai nhiệm vụ; tổng hợp xây dựng báo cáo tuần, tháng; phát hiện những khó khăn vướng mắc và thực hiện các công việc hỗ trợ chung.

Chi tiết tại phụ lục 2.

2. Thành lập các Tổ soạn thảo xây dựng dự thảo các QCVN năm 2019:

Tổ 1: chủ trì xây dựng dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 1;

Tổ 2: chủ trì xây dựng dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 2;

Tổ 3: chủ trì xây dựng dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 3.

Chi tiết tại phụ lục 2.

3. Tiến độ thực hiện

Các nội dung công việc được triển khai theo đúng tiến độ của Kế hoạch (chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo). Trình Bộ trưởng ban hành 08 QCVN của Kế hoạch năm 2019 trước ngày 31 tháng 12 năm 2019.

4. Phân công thực hiện

4.1. Vụ Khoa học và Công nghệ

– Là đơn vị đầu mối triển khai kế hoạch;

– Trình điều chỉnh kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và môi trường; Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo, tổ giúp việc; Tổ soạn thảo; Tổ thẩm tra;

– Phối hợp với Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế thu thập và dịch tài liệu về hệ thống Tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc làm tài liệu tham khảo xây dựng QCVN cho Việt Nam;

– Xây dựng nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) đột xuất phục vụ xây dựng hệ thống QCVN theo hướng hội nhập quốc tế;

– Phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ đẩy nhanh công tác thẩm tra, thẩm định đáp ứng yêu cầu tiến độ.

4.2. Tổng cục Môi trường

– Cử biệt phái các công chức tham gia các Tổ biên soạn theo phân công tại phụ lục 1;

– Chịu trách nhiệm xây dựng nội dung các dự thảo QCVN về môi trường của Việt Nam;

– Bố trí kinh phí và phối hợp với Trung tâm Truyền thông tài nguyên và môi trường để thực hiện kế hoạch truyền thông cho việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN về môi trường; bố trí kinh phí và phối hợp với Vụ Pháp chế triển khai nhiệm vụ “Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN”.

– Chủ trì, phối hợp với các Hiệp Hội và Viện nghiên cứu xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN;

– Chủ trì lập kế hoạch triển khai xây dựng nhóm các QCVN năm 2020, đăng ký bổ sung kế hoạch xây dựng QCVN năm 2020 của Bộ.

4.3. Vụ pháp chế

– Xây dựng báo cáo tổng quan hệ thống QCVN của Việt Nam (cung cấp cho phía Hàn Quốc);

– Phối hợp với Vụ Hợp tác quốc tế Liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc cử chuyên gia sang Việt Nam hỗ trợ xây dựng hệ thống QCVN về môi trường;

– Chủ trì liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc đề nghị cung cấp các bản gốc các Tiêu chuẩn Hàn Quốc làm tài liệu tham khảo chung để xây dựng hệ thống QCVN về môi trường của Việt Nam;

– Chủ trì nhiệm vụ “Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN”.

4.4. Vụ Hợp tác quốc tế

– Liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc cử chuyên gia sang Việt Nam hỗ trợ xây dựng hệ thống QCVN về môi trường;

– Đảm bảo các quy định của hệ thống QCVN tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết.

4.5. Văn phòng Bộ

– Bố trí 01 phòng làm việc cho chuyên gia Hàn Quốc tại Trụ sở Bộ;

– Hỗ trợ công tác phê duyệt, thanh quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ.

5Kinh phí

– Nhiệm vụ “Xây dựng kế hoạch truyền thông đối với việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN” và nhiệm vụ “Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN” do Tổng cục Môi trường bố trí kinh phí từ nguồn sự nghiệp môi trường;

– Nhiệm vụ “Xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN” bố trí kinh phí từ nguồn sự nghiệp khoa học năm 2020;

Dự kiến kinh phí triển khai nhiệm vụ năm 2019: 2.806 triệu đồng (chi tiết tại phụ lục 3).

6. Chế độ báo cáo

– Các Tổ soạn thảo có nhiệm vụ xây dựng báo cáo kết quả công việc trong tuần cho Ban Chỉ đạo trước 16 giờ 00 ngày thứ 6 hàng tuần; Ban chỉ đạo tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng;

– Mỗi tháng Ban Chỉ đạo họp với các Tổ soạn thảo 1 lần vào các ngày: 11/8; 11/9; 10/10; 10/12 năm 2019;

– Trong quá trình triển khai, các Tổ soạn thảo báo cáo nội dung công việc thường xuyên, k p thời với Ban Chỉ đạo, giải quyết, tháo gỡ các vấn đề, vướng mắc, đảm bảo thực hiện theo đúng tiến độ tại Kế hoạch./.

 

PHỤ LỤC 1.

NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ TIẾN ĐỘ XÂY DỰNG 08 QCVN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số           /QĐ-BTNMT, ngày      tháng     năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Nội dung

Chủ trì thực hiện

Chỉ đạo

Thời gian

Bắt đầu

Hoàn thành

1

Xây dựng kế hoạch Trần Bình Trọng

05/8

20/8

1.1

Điều chỉnh kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2020 của Bộ Vụ KH&CN

05/8

20/8

1.2

Xây dựng kế hoạch triển khai nhiệm vụ, Thành lập Ban Chỉ đạo, Tổ giúp việc, Tổ soạn thảo

– Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo, Tổ giúp việc;

– Quyết định thành lập 03 Tổ soạn thảo; (chi tiết tại phụ lục 2)

Vụ KH&CN chủ trì phối hợp với TCMT

05/8

20/8

2

Chuẩn bị tài liệu chung cho nhiệm vụ xây dựng QCVN môi trường Phan Tuấn Hùng

15/8

15/9

2.1

Thu thập tài liệu về hệ thống tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc; Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp TCMT và Vụ HTQT

15/8

25/8

2.2

D ch tài liệu về hệ thống  tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc Vụ KH&CN chủ trì, phối hợp với TCMT

15/8

15/9

2.3

Xây dựng báo cáo tổng quan hệ thống QCVN của Việt Nam (cung cấp cho phía Hàn Quốc) Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp TCMT và Vụ KH&CN

15/8

15/9

3

Xây dựng kế hoạch truyền thông đối với việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN hiện tại và tương lai Trung tâm truyền thông TN&MT, TCMT Hoàng Văn Thức

Xây dựng thành nhiệm vụ riêng

4

Lựa chọn và mời chuyên gia Hàn Quốc vào Việt Nam Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp Vụ HTQT Hoàng Xuân Huy

05/8

15/9

4.1

Liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc cử chuyên gia sang Việt Nam hỗ trợ xây dựng hệ thống QCVN về môi trường Vụ Hợp tác quốc tế và Vụ Phác chế

05/8

15/8

4.2

Tiếp đón và bố trí phòng làm việc Vụ Hợp tác quốc tế và Văn phòng Bộ

15/9

5

Tổ chức Đoàn ra đi Hàn Quốc nghiên cứu kinh nghiệm xây dựng và triển khai áp dụng hệ thống tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc Vụ KH&CN chủ trì phối hợp với TCMT, Vụ PC, Vụ HTQT Thứ trưởng Võ Tuấn Nhân

15/8

15/10

6

Xây dựng QCVN

6.1

Xây dựng dự thảo 01

15/9

30/9

6.1.1

Xây dựng dự thảo 01 cho 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 1 Tổ 1 Nguyễn Duy Hùng

15/9

26/9

Biên dịch tài liệu cùng chuyên gia Hàn Quốc

Xây dựng dự thảo 0, thuyết minh xây dựng QCVN

Họp tổ soạn thảo

Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 01

6.1.2

Xây dựng dự thảo 01 cho 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 2 Tổ 2 Hoàng Văn Thức

15/9

30/9

Biên dịch tài liệu cùng chuyên gia Hàn Quốc

Xây dựng dự thảo 0, thuyết minh xây dựng QCVN

Họp tổ soạn thảo

Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 01

6.1.3

Xây dựng dự thảo 01 cho 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 3 Tổ 3 Phan Tuấn Hùng

15/9

28/9

Biên dịch tài liệu cùng chuyên gia Hàn Quốc

Xây dựng dự thảo 0, thuyết minh xây dựng QCVN

Họp tổ soạn thảo

Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 01

6.2

Họp Ban Chỉ đạo; tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02 Các tổ chuẩn bị Thứ trưởng Võ Tuấn Nhân

27/9

30/9

6.2.1

Họp 03 QCVN nhóm 1 Tổ 1 chuẩn bị

27/9

Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

Tổ chức hội thảo

Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02; chỉnh sửa thuyết minh

6.2.2

Họp 02 QCVN nhóm 2 Tổ 2 chuẩn bị

01/10

Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

Tổ chức hội thảo

Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02; chỉnh sửa thuyết minh

6.2.3

Họp 03 QCVN nhóm 3 Tổ 3 chuẩn bị

30/9

Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

Tổ chức hội thảo

Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02; chỉnh sửa thuyết minh

6.3

Hội thảo rộng với các Bộ ngành, Hiệp hội, xây dựng dự thảo 03 Các tổ chuẩn bị Lãnh đạo Bộ

07/10

10/10

6.3.1

Hội thảo về 03 QCVN nhóm 1 Tổ 1 chuẩn bị

07/10

Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

Tổ chức hội thảo

Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 03; chỉnh sửa thuyết minh

6.3.2

Hội thảo về 02 QCVN nhóm 2 Tổ 2 chuẩn bị

8/10

Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

Tổ chức hội thảo

Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 03; chỉnh sửa thuyết minh

6.3.3

Hội thảo về 03 QCVN nhóm 3 Tổ 3 chuẩn bị

07/10

Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

Tổ chức hội thảo

Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 03; chỉnh sửa thuyết minh

6.4

Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân liên quan, xây dựng dự thảo 04 Tổ trưởng các tổ Hoàng Văn Thức

11/10

25/11

6.4.1

Gửi CV Lấy ý kiến các đơn vị trong Bộ; các Bộ ngành; địa phương, Hiệp hội … Các tổ soạn thảo

11/10

30/10

6.4.2

Đăng cổng thông tin của Chính phủ, Bộ, Tổng cục Môi trường (rút ngắn 45 ngày đối với QCVN về môi trường theo luật định) Các tổ soạn thảo

11/10

25/11

6.4.3

Tiếp thu, giải trình, xây dựng dự thảo 04; xây dựng Dự thảo Thông tư ban hành Các tổ soạn thảo

30/10

25/11

6.4.4

Hoàn thiện hồ sơ gửi thẩm tra Các tổ soạn thảo

25/11

6.5

Thẩm tra hồ sơ, hoàn thiện, xây dựng dự thảo 05 Tổ thẩm tra của Bộ Trần Bình Trọng

25/11

28/11

6.5.1

Họp tổ thẩm tra Vụ KH&CN

25/11

28/11

Thẩm tra QCVN nhóm 1

25/11

Thẩm tra QCVN nhóm 2

26/11

Thẩm tra QCVN nhóm 3

27/12

28/11

6.5.2

Hoàn thiện hồ sơ, xây dựng dự thảo 05 Các tổ soạn thảo

03/12

6.6

Họp Ban Chỉ đạo để rà soát lần cuối 03 nhóm QCVN, xây dựng dự thảo 06 Thứ trưởng Võ Tuấn Nhân

05/12

6.6.1

Gửi tài liệu cho các thành viên tham dự Các tổ soạn thảo

03/12

6.6.2

Tổ chức họp Các tổ soạn thảo

05/12

06/12

6.6.3

Xây dựng dự thảo 06, hoàn thiện Hồ sơ thẩm định Các tổ soạn thảo

06/12

09/12

6.7

Gửi Bộ KH&CN thẩm định, hoàn thiện dự thảo cuối Vụ KH&CN Trần Bình Trọng

10/12

25/12

6.7.1

Soạn Công văn kèm Hồ sơ gửi Bộ KHCN, phối hợp TC Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trong thẩm định Vụ KH&CN

07/12

10/12

6.7.2

Tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định, hoàn thiện dự thảo cuối, chỉnh sửa hồ sơ Các tổ soạn thảo

25/12

29/12

6.8

Trình Bộ trưởng Vụ KH&CN TT  Võ Tuấn Nhân

31/12

6.8.1

Họp rà soát tổng thể Vụ KH&CN

30/12

6.8.2

Trình Bộ trưởng Vụ KH&CN, Vụ Pháp chế

31/12

7

Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN mới  xây dựng Vụ Pháp chế phối hợp TCMT

Xây dựng thành nhiệm vụ riêng

8

Xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN TCMT chủ trì phối hợp với các Hiệp Hội và Viện nghiên cứu

Xây dựng thành nhiệm vụ riêng

 

PHỤ LỤC 2.

PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC THỰC HIỆN XÂY DỰNG 08 QCVN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số           /QĐ-BTNMT, ngày      tháng     năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Thành viên

Chức vụ/Đơn vị

Chức danh trong Ban/tổ

Trách nhiệm

Ghi chú

I

Ban Chỉ đạo Chỉ đạo toàn diện nhiệm vụ xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường, đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ trong năm 2019

1

Ông Võ Tuấn Nhân Thứ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường Trưởng ban Chỉ đạo toàn diện triển khai nhiệm vụ

2

Ông Trần Bình Trọng Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ Phó trưởng ban Giúp trưởng ban đôn đốc, chỉ đạo toàn diện

3

Ông Hoàng Văn Thức Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường Phó trưởng ban Giúp trưởng ban chỉ đạo về mặt chuyên môn

4

Ông Nguyễn Ngọc Sinh Chủ t ch Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường Việt Nam Thành viên Tham mưu, tư vấn về chuyên môn

5

Ông Phan Tuấn Hùng Vụ trưởng Vụ Pháp chế Thành viên Giúp trưởng ban chỉ đạo về mặt pháp lý

6

Ông Đặng Ngọc Điệp Chánh văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường Thành viên Giúp trưởng ban chỉ đạo về công tác hậu cần

7

Ông Nguyễn Duy Hùng Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ Thành viên Giúp trưởng ban theo dõi, giám sát tiến độ, chỉ đạo tổ giúp việc

8

Ông Hoàng Xuân Huy Phó Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế Thành viên Giúp trưởng ban về hợp tác quốc tế của nhiệm vụ, hoàn thiện các thủ tục mời chuyên gia Hàn Quốc, đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế

9

Đại diện lãnh đạo Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thành viên Tham mưu, tư vấn

II

Tổ giúp việc – Xây dựng kế hoạch triển khai; các biểu mẫu báo cáo.

– Theo dõi, giám sát tiến độ;

– Phát hiện những khó khăn vướng mắc, đề xuất giải pháp;

– Triển khai các công việc chung.

1

Ông Nguyễn Duy Hùng Phó Vụ trưởng Vụ KH&CN Tổ trưởng Chỉ đạo tổ giúp việc

2

Bà Nguyễn Thị  Thiên Phương Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế, TCMT Phó Tổ trưởng Giúp Tổ trưởng chỉ đạo công việc theo phân công

3

Ông Lưu Thành Trung Chuyên viên Vụ KH&CN Thành viên, thư ký Xây dựng nhiệm vụ KH&CN đột xuất; tổng hợp khó khăn vướng mắc của các tổ soạn thảo; công tác tài chính

4

Bà Nguyễn Ngọc Anh Chuyên viên Vụ Pháp chế Thành viên Xây dựng báo cáo nhanh hàng tuần, tháng;

5

Bà Vũ Hồng Diệp Chuyên viên cao cấp Vụ KH&CN Thành viên Lập kế hoạch triển khai, theo dõi tiến độ chung, tham mưu, tư vấn đề xuất giải pháp tháo gỡ vướng mắc trong quá trình triển khai

III

Tổ 1

1

Ông Nguyễn Đức Hưng Phó Vụ trưởng Vụ Quản lý chất lượng môi trường – Tổng cục Môi trường Tổ trưởng Chỉ đạo tổ thực hiện đúng tiến độ, chịu trách nhiệm về chuyên môn

2

Đại diện Vụ Quản lý chất lượng môi trường, TCMT Thư ký Xây dựng các dự thảo, hồ sơ QCVN, tổ chức hội thảo lấy ý kiến Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

3

Đại diện Đơn vị trực thuộc Tổng cục Môi trường Thành viên (tiếng anh tốt) Biên dịch, trao đổi, làm việc với chuyên gia Hàn Quốc; rà soát đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

4

Bà Trương Thị Hòa Chuyên viên/Vụ KH&CN Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN; công tác hậu cần cho tổ

5

Đại diện Chuyên viên/Vụ Pháp chế Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

6

Đại diện Chuyên viên/Vụ Hợp tác quốc tế Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

7

Bà Nguyễn Thị  Nguyệt Ánh Phó Giám đốc/Trung tâm quan trắc môi trường miền Bắc Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

8

Chuyên gia Chuyên gia Hàn Quốc Thành viên Cố vấn chuyên môn

9

Ông Đặng Viết Khoa Chuyên gia Việt Nam Thành viên Cố vấn chuyên môn

10

TS Hà Mạnh Thắng Viện Môi trường nông nghiệp – Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam Thành viên Cố vấn chuyên môn

11

TS. Trần Minh Tiến, Viện Thổ Nhưỡng Nông hóa Thành viên Cố vấn chuyên môn

12

Chuyên gia Chất lượng nước mặt Thành viên Cố vấn chuyên môn

13

Chuyên gia Chất lượng không khí xung quanh Thành viên Cố vấn chuyên môn

IV

Tổ 2

1

Ông Nguyễn Thượng Hiền Vụ trưởng/Vụ Quản lý chất thải, TCMT Phó Tổ trưởng Chỉ đạo tổ thực hiện đúng tiến độ, chịu trách nhiệm về chuyên môn

2

Đại diện Chuyên viên Vụ Quản lý chất thải, TCMT Thư ký Xây dựng các dự thảo, hồ sơ QCVN, tổ chức hội thảo lấy ý kiến Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

3

Đại diện Đơn vị trực thuộc TCMT Thành viên (tiếng anh tốt) Biên dịch, trao đổi, làm việc với chuyên gia Hàn Quốc; rà soát đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

4

TS. Nguyễn Hùng Minh Trung tâm Quan trắc môi trường Miền Bắc Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

5

Ông Lưu Thành Trung Chuyên viên/Vụ KH&CN Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN; công tác hậu cần cho tổ

6

Đại diện Chuyên viên/Vụ Pháp chế Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

7

Đại diện Chuyên viên/Vụ Hợp tác quốc tế Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

8

Chuyên gia Hàn Quốc Chuyên gia Hàn Quốc Thành viên Cố vấn chuyên môn

9

GS. TS Trần Hiếu Nhuệ Chuyên gia Việt Nam Thành viên Cố vấn chuyên môn

10

GS.TS Đặng Kim Chi Chuyên gia Việt Nam Thành viên Cố vấn chuyên môn

11

KS Thái Minh Sơn Chuyên gia Việt Nam Thành viên Cố vấn chuyên môn

12

TS Trương Duy Nghĩa Chuyên gia Việt Nam Thành viên Cố vấn chuyên môn

13

PGS Trần Đức Hạ Đại học xây dựng HN Thành viên Cố vấn chuyên môn

14

PGS.TS Lều Thọ Bách Chuyên gia Việt Nam Thành viên Cố vấn chuyên môn

V

Tổ 3

1

Ông Nguyễn Phạm Hà Phó Vụ trưởng Vụ Quản lý chất thải, TCMT Phó Tổ trưởng Chỉ đạo tổ thực hiện đúng tiến độ, chịu trách nhiệm về chuyên môn

2

Đại diện Chuyên viên Vụ Quản lý chất thải, TCMT Thư ký Xây dựng các dự thảo, hồ sơ QCVN, tổ chức hội thảo lấy ý kiến Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

3

Đại diện Chuyên viên Vụ KHCN&HTQT, TCMT Thành viên (tiếng anh tốt) Biên dịch, trao đổi, làm việc với chuyên gia Hàn Quốc; rà soát đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

4

Ông Nguyễn Anh Dũng Chuyên viên/Vụ KH&CN Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN; công tác hậu cần cho tổ

5

Đại diện Chuyên viên/Vụ Pháp chế Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

6

Đại diện Chuyên viên/Vụ Hợp tác quốc tế Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

7

Chuyên gia Hàn Quốc Chuyên gia Hàn Quốc Thành viên Cố vấn chuyên môn

8

ThS Phạm Tuấn Linh Viện Công nghệ môi trường, Viện HL KH&CN VN Thành viên Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

9

TS Trịnh Thành Chuyên gia môi trường Thành viên Cố vấn chuyên môn

10

TS. Nguyễn Thị Thu Hiền Chuyên gia môi trường Thành viên Cố vấn chuyên môn

11

Ông Nguyễn Trí Thâm Chuyên gia môi trường Thành viên Cố vấn chuyên môn

VI

Tổ thẩm tra

1

Nguyễn Duy Hùng Phó Vụ trưởng/Vụ KH&CN Tổ trưởng Theo quy định

2

Vũ Hồng Diệp CVCC Vụ KH&CN Thư ký Theo quy định

3

Đại diện Vụ Pháp chế Thành viên Theo quy định

4

Đại diện Vụ HTQT Thành viên Theo quy định

5

Đại diện Đại diện TCMT Thành viên Theo quy định

 

PHỤ LỤC 3.

DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG 08 QCVN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số           /QĐ-BTNMT, ngày      tháng     năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Nội dung

Kinh phí (triệu đồng)

Ghi chú

1

Soạn thảo 08 QCVN

995

1.1

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh

120

1.2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường nước

120

1.3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường đất

120

1.4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp

150

1.5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp

150

1.6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt

130

1.7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế

130

1.8

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi

75

2

Kinh phí đoàn vào của chuyên gia Hàn Quốc hỗ trợ xây dựng QCVN môi trường (21 ngày x 3 người)

482

3

Hội thảo quốc tế tham vấn ý kiến các tổ chức quốc tế, chuyên gia, doanh nghiệp khu vực phía bắc (tổ chức tại Hà Nội, 200 người x 2 buổi)

222

4

Hội thảo tham vấn ý kiến ý kiến các chuyên gia, doanh nghiệp khu vực miền Trung và miền Nam (tổ chức tại Đà Nẵng, 200 người x 2 buổi)

450

5

Khảo sát học tập kinh nghiệm về xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn môi trường tại Hàn Quốc (8 người x 7 ngày)

355

6

Hội thảo của Ban Chỉ đạo với các đơn vị trong Bộ và chuyên gia Hàn Quốc về các nhóm QCVN (50 người x 2 buổi x 3 nhóm QCVN)

72

6.1

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh

6.2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thải công nghiệp

6.3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với các lĩnh vực khác

7

Hội thảo tổng kết nhiệm vụ (120 người x 1 buổi)

50

8

Văn phòng phẩm, in ấn

50

Chi theo thực tế

9

Dịch bộ tiêu chuẩn, văn bản quản lý kiên quan của Hàn Quốc

130

Chi theo thực tế

Tổng cộng

2.806

QUYẾT ĐỊNH 2211/QĐ-BTNMT NĂM 2019 VỀ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2019-2020 THEO ĐỊNH HƯỚNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 2211/QĐ-BTNMT Ngày hiệu lực 30/08/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 30/08/2019
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản