QUYẾT ĐỊNH 457/QĐ-QLD NĂM 2019 VỀ DANH MỤC 406 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 165 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/08/2019

 Carbocistein 100mgBỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 457/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 406 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 165

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 165, cụ thể:

1. Danh mục 389 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 10 thuốc sản xuất trong nước quản lý đặc biệt được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu QLĐB-…-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

3. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

4. Danh mục 05 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC-…-19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất, lưu hành thuốc và phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vkinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vhoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số đăng ký có ký hiệu QLĐB-….-19).

5. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

6. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau:

a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư số 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được đưa thuốc ra lưu hành trên thị trường sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.

b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành.

Điều 3Thuốc Panadol cảm cúm được cấp số đăng ký VD-29585-18 tại Quyết định số 99/QĐ-QLD ngày 22/02/2018 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 871 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 160 sẽ chấm dứt hiệu lực số đăng ký sau 03 tháng kể từ ngày số đăng ký gia công của thuốc này có hiệu lực, các lô thuốc với số đăng ký VD-29585-18 sản xuất trước ngày hết hiệu lực số đăng ký được lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận ti;
– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
– Viện KN thuốc TƯ; Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam;
– Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website;
– Lưu: VT, ĐKT(15b).

CỤC TRƯỞNG

Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 389 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 165
Ban hành kèm theo Quyết định s 457/QĐ-QLD, ngày 01/08/2019

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Arme-xime 400 Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrat) 400 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên.

VD-32744-19

2

Cefixim 200 Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x vỉ 10 viên.

VD-32745-19

3

Cophatrim 480 Sulfamethoxazol 400 mg;

Trimethoprim 80 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên.

VD-32746-19

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Cao khô lá vông nem (1:10,5) Mỗi 1 g cao chứa Lá vông nem 10,5g Nguyên liệu làm thuốc

48 tháng

TCCS

Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg

VD-32747-19

5

Cao khô lạc tiên (1:10) Mỗi 1 g cao chứa lạc tiên 10g Nguyên liệu làm thuốc

48 tháng

TCCS

Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1 kg, 5kg, 10kg, 15kg

VD-32748-19

6

Cao khô râu mèo Mỗi 1g cao chứa dược liệu râu mèo 10g Nguyên liệu làm thuốc

48 tháng

TCCS

Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg

VD-32749-19

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I – 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I – 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Linotal-Ca Mỗi 10ml dung dịch tiêm chứa Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 100mg Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10 ml

VD-32750-19

8

Linotal-Ca Mỗi 5ml dung dịch tiêm chứa Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 5ml

VD-32751-19

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Ha, tỉnh Thanh Ha – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Theparmol Extra Paracetamol 500mg; Cafein 65mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32752-19

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Ch Minh – Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Apirison 50 Eperison hydroclorid 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 v, 10 vỉ x 10 viên

VD-32753-19

11

Apival Plus 80/12,5 Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 2 v, 5 v, 10 vỉ x 14 viên

VD-32754-19

12

Atorpa- E 20/10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg; Ezetimib 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ 10 viên

VD-32755-19

13

Atorpa- E 40/10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg; Ezetimib 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32756-19

14

Flupaz 200 Fluconazol 200mg Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V

Hộp 3 v, 5 v, 10 vỉ x 10 viên

VD-32757-19

15

Natri Clorid 0,9% Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 4,5g Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Chai 500ml, chai 1000ml

VD-32758-19

6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Lessenol 500 Paracetamol 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 v, 20 v, 100 vỉ x 10 viên; chai 100, 200 viên

VD-32759-19

17

Lessenol extra Paracetamol 500mg; Caffein 65mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 v, 20 v, 100 vỉ x 10 viên; chai 100, 200 viên

VD-32760-19

7. Công tđăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 – Dũng Sĩ Thanh Khê – Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 – Dũng Sĩ Thanh Khê – Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Carbamaz Oxcarbazepin 300 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-32761-19

19

Dalekine Natri valproat 200 mg Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 40 viên, hộp 4 vỉ x 10 viên

VD-32762-19

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Bestporal Itraconazol 100mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 v, 2 vỉ, 5 v, 10 vỉ x 10 viên (vỉ PVC/Al); Hộp 1 vỉ 4 viên (vỉ PVC/Al); Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ 10 viên (vỉ Al/Al); Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên (vỉ Al/AI); Lọ 100 viên

VD-32763-19

21

Hadipro Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 v, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên; Lọ 100 vn

VD-32764-19

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ – Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần được Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 – B3, KCN Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Rotorlip 20 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32765-19

10. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội – Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Kim ngân hoa Kim ngân hoa Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

DĐVN V Túi 25 g, 50 g, 100 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg

VD-32766-19

11. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Lincomycin 500 mg Lincomyccin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên

VD-32767-19

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Anbatik Vincamin 20mg; Rutin 40mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-32768-19

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Atorvastatin 10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg Viên nn bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên.

VD-32769-19

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thi Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang – Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Bình hòa (Đ/c: Lô 4 KCN Bình hòa, xã Bình hòa, huyện Châu thành, tnh An giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Argmagi 70 Mỗi viên nn bao phim chứa: Cao khô Silybum marianum tương đương Silymarin 70 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 60 viên, 100 viên, 200 viên.

VD-32770-19

28

Kim tiền thảo Agp 160 Mỗi viên nén chứa: Cao khô Kim Tiền Thảo (tương đương 2000 mg Kim Tiền Thảo) 160 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 60 viên, 100 viên, 200 viên.

VD-32771-19

14.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng PhụngKhóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tnh An Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Agicetam 1200 Piracetam 1200 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên/vỉ

VD-32772-19

30

Agidorin Paracetamol 500 mg; Phenylephrine HC5 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-32773-19

31

Agihistine 24 Betahistin dihydrochlorid 24 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên/vỉ.

VD-32774-19

32

Agilosart – H 100/12,5 Mỗi 1 viên nén bao phim chứa:

Losartan kali 100 mg;

Hydroclorothiazid 12,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32775-19

33

Agilosart 50 Losartan kali 50 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 04 vỉ x 10 viên

VD-32776-19

34

Agirofen 200 Ibuprofen 200 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 v, 06 vỉ, 10 vỉ 10 viên/vỉ.

VD-32777-19

35

Agirofen 400 Ibuprofen 400 mg Vn nang cứng

36

tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên/vỉ

VD-32778-19

36

Butocox 750 Nabumeton 750 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên.

VD-32779-19

37

Ezensimva 10/10 Ezetimib 10 mg; Simvastatin 10 mg Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-32780-19

38

Ezensimva 10/20 Ezetimib 10 mg; Simvastatin 20 mg Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-32781-19

39

Ezenstatin 10/10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg; Ezetimibe 10 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ 7 viên/vỉ

VD-32782-19

40

Ezenstatin 10/20 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg; Ezetimibe 10 mg Viên nn bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ 7 viên/vỉ

VD-32783-19

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Inlezone 600 Mỗi 300 ml chứa: Linezolid 600mg Dung dịch thuốc tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi 300 ml

VD-32784-19

42

Spreabac 2g Mỗi lọ chứa 2g hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn gồm: Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazone natri) 1 g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 20 lọ

VD-32785-19

43

Spreapim 2 g Cefepim(dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepime hydrochloride và L-Arginin, tỉ lệ 1:0,725) 2 g Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ, 20 lọ

VD-32786-19

44

Widxim 1,5 g Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5 g Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ20 lọ

VD-32787-19

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tnh Đồng Nai – Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

ItraAPC 100 Itraconazol (dưới dạng Itraconazole pellets 22,0%) 100mg Viên nang cứng (xanh-hồng)

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32788-19

46

Methylprednisolon 16 Methylprednisolon 16 mg Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 vn

VD-32789-19

47

SitaAPC 50 Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50 mg Viên nén bao phim

24 tháng

USP 41

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32790-19

17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dưc phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Qun 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

A.T Cảm xuyên hương Mỗi 8mchứa dịch chiết cao lỏng của các dược liệu: Xuyên khung 132mg; Bạch chỉ 165mg; Hương phụ 132mg; Quế nhục 6mg; Gừng 15mg; Cam thảo 5mg Siro thuốc

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống nhựa, 30 ống nhựa, 50 ống nhựa 8ml; Hộp 1 chai 120ml

VD-32791-19

49

A.T Mequitazine Mequitazine 5 mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ 10 viên. Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên.

VD-32792-19

50

Anthimucin Mỗi tuýp 5 g chứa: Mupirocin 100 mg Thuốc mỡ bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 5 g; 10 g; 15 g; 20 g.

VD-32793-19

51

Anti @ 21 Chymotrypsin 4 200 đơn vị USP Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

VD-32794-19

52

Anti @ 42 Chymotrypsin 8400 đơn vị USP Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ ,3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ 10 viên/vỉ (Alu-Alu)

VD-32795-19

53

Betahistin 24 A.T Betahistine dihydrochloride 24 mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên.

VD-32796-19

18. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43 Đường số 8 KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43 Đường số 8 KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Bostanex Desloratadin 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32797-19

55

Bostocef 300 Cefdinir 300mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 vn; hộp 1 chai 100 200 viên

VD-32798-19

56

Bostodroxil 500 Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ 10 viên (vỉ Al-Al); Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ 10 viên (vỉ Al-PVC); hộp 1 chai 100, 200 viên

VD-32799-19

57

Bostolox 100 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1, 2, 5,10 vỉ x 10 viên

VD-32800-19

58

Bostolox 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1, 2, 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-32801-19

59

Bostolox suspension Mỗi gói 3g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg Cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10, 12, 20, 24 gx 3g

VD-32802-19

60

Imoboston Loperamid hydroclorid 2mg Viên nang cứng

36

tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ 4 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32803-19

61

Methylboston 16 Methylprednisolon 16mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 vn; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32804-19

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Bfs-Depara Mỗi lọ 10 ml chứa: Acetylcystein 2000 mg Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ, 20 lọ 10 ml/lọ.

VD-32805-19

63

Tinefin Mỗi gam thuốc chứa Terbinafin 10 mg Kem bôi ngoài da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 g, 15 g, 30 g.

VD-32806-19

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long – Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tnh Vĩnh Long – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Panalcox 90 Etoricoxib 90mg Viên nn bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32807-19

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thi Hòa, thị xã Bến Cát, tnh Bình Dương – Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Bourabia-4 Thiocolchicosid 4mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-32808-19

66

Bourabia-8 Thiocolchicosid 8mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-32809-19

67

Guilaume Tenofovir disoproxil fumarat 300mg; Emtricitabin 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-32810-19

68

Knevate Mỗi tuýp (10g) chứa: Clobetasol propionat 0,05% Kem bôi ngoài da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-32811-19

69

Risenate Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 70mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ 4 viên

VD-32812-19

70

Tacropic 0,03% Mỗi tuýp (10g) chứa: Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,03% Thuốc mỡ bôi ngoài da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-32813-19

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

22.1 Nhà sn xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Qu, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Dầu khuynh diệp PMC Mỗi 25 ml dầu xoa chứa: Eucalyptol 20,73g Dầu xoa

36 tháng

TCCS

Vỉ 1 chai 25 ml

VD-32814-19

72

Salbufar Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat 2,4mg) 2mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ 20 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

VD-32815-19

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Đ/c: Số 62 Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội, Việt Nam – Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Adercholic 200 Acid ursodeoxycholic 200 mg Viên nn bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 vn.

VD-32816-19

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam (Đ/c: 34 Nguyễn Văn Trỗi Phường Lương Khnh Thiện-Phủ Lý-Hà Nam – Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam. (Đ/c: Đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Hoàn lục vị Mỗi gói 5g chứa: Thục địa 1,3g; Hoài sơn 0,6g; Sơn thù 0,6g; Bạch linh 0,4g; Đơn bì 0,4g; Trạch tả 0,4g Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói 5g, hộp 1 lọ 50g

VD-32817-19

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 Đường La Thành – Đống Đa – Hà Nội – Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang MinhMê Linh, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Magnesi – B6 Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Pyridoxin hydroclorid 5 mg Viên nn bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32819-19

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Hanovinton Vinpocetin 5mg Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên

VD-32818-19

77

Piracetam Piracetam 400 Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32820-19

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – TP. Hà Nội – Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Amoxicilin 250 mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V

Lọ 100 viên, 200 viên

VD-32821-19

79

Atorvastatin 10mg Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32822-19

80

Cancidvn Calcium lactat pentahydrat (tương đương 64,9mg calci) 500 mg Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ 5 ống 10 ml

VD-32823-19

81

Cefa-TP Cefaclor 250mg Vn nn phâtán

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

VD-32824-19

82

Disoverim 100mg Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg Vn nn phâtán

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32825-19

83

Mezatrihexyl Nhôm hydroxyd 120 mg; Magnesi trisilicat 250mg Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-32826-19

84

Pectaril 10mg Quinapril (dưới dạng Quinapril HCl) 10 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-32827-19

85

Povidone 10% Povidon iod 100 mg/mg Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 20ml, 90ml, 120ml

VD-32828-19

86

Thần kinh D3 Paracetamol 300 mg; Cafein 25 mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg Vn nang cứng (tím- trắng trong)

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên

VD-32829-19

87

Trimeseptol 480 Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg Viên nang cứng (màu xanh-xám)

36 tháng

TCCS

Lọ 100 viên

VD-32830-19

88

Vitamin A-D Vitamin A (Retinyl palmitat) 2500 IU; Vitamin D3 (cholecalciferol) 250 IU Viên nanmềm

36 tháng

TCCS

Hộp lọ 100 viên

VD-32831-19

89

Zydvita Acid ascorbic 100 mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32832-19

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tnh Đồng Tháp – Việt Nam)

28.Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 – Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Bacsulfo 0,5g/0,5g Cefoperazon 0,5g; Sulbactam 0,5g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1)) Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

DĐVN V

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-32833-19

91

Bacsulfo 1g/1g Cefoperazon 1g; Sulbactam 1g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1)) Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

DĐVN V

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-32834-19

92

Imedoxim 100 Mỗi gói 1g chứa Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 41

Hộp 12 gói 1g

VD-32835-19

93

Imexime 200 Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg Viên nén bao phim

24 tháng

USP 41

Hộp 1 vỉ 10 viên

VD-32836-19

94

Opxil 250 Mỗi 1,5g bột chứa Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat powder) 250mg Thuốc bột pha hỗn dịch

24 tháng

USP 41

Hp 12 gói 1,5g

VD-32837-19

28.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm ImexpharNhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc (Đ/c: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Imefed SC 250mg/62,5mg Mỗi gói 0,8g chứa Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat powder) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid 1:1) 62,5mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP41

Hộp 12 gói x 0,8g

VD-32838-19

96

Pharmox IMP 500mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg Viên nang cứng (tím-trắng)

36 tháng

BP 2018

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32839-19

28.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Nexcix Plus Spiramycin 1.500.000 IU; Metronidazol 250mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-32840-19

98

Pharmox 250 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 250mg Viên nang cứng (nâu-kem)

36 tháng

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32841-19

99

Pharmox 250 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 250mg Viên nang cứng (nâu – cam)

36 tháng

DĐVN V

Chai 200 viên

VD-32842-19

100

Pharmox 500mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg Viên nang cứng (cam – trắng)

36 tháng

USP 40

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32843-19

101

Pharmox 500mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg Viên nang cứng (xám-cam)

36 tháng

USP 40

Chai 200 viên

VD-32844-19

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh. (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chnh, Tp. HCM – Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh. (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vnh Lộc B, Huyện Bình Chnh, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Chè trĩ BTIKG Cao khô hỗn hợp dược liệu 1,5g (tương ứng với: Nhân sâm 500mg; Hoàng kỳ 1000mg; Đương quy 1000mg; Bạch truật 1000mg; Thăng ma 660mg; Sài hồ 660mg; Trần bì 500mg; Cam thảo 500mg; Hòe hoa 1330mg; Cỏ nhọ nồi 1330mg; Kim ngân hoa 1000mg; Đào nhân 800mg) Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 9 gói x 9g

VD-32845-19

30. Công ty đăng k: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khnh Hòa – Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

a- Chymotrypsin alpha-chymotrypsin 4200 IU Viên nn

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-32846-19

104

Captopril Captopril 25 mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32847-19

105

Clorpheniramin Clorpheniramin maleat 4mg Viên nén

36 tháng

DĐVN V

Hộp 10 vỉ 20 vn; Chai 100 viên, 200 vn, 1.000 viên

VD-32848-19

106

Fefasdin 180 Fexofenadin hydroclorid 180mg Viên nn bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32849-19

107

Methylprednisolone Blue Methylprednisolone 4 mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-32850-19

108

Niphadal Nefopam hydroclorid 30 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32851-19

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun /c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công tcổ phần dược phẩm Me Di Sun /c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Coliet Mỗi gói 73,69g chứa: Macrogol 4000 64g; Natri sulfat 5,7g; Natri bicarbonat 1,68g; Natri Clorid 1,46g; Kali clorid 0,75g Bột pha dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 4 gói, Hộp 50 gói x 73,69g

VD-32852-19

110

Sebucra Mỗi tuýp 15g chứa: Tazarotene 7,5 mg Gel bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 15g, Hộp 1 tuýp 25g

VD-32853-19

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình n, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Vodocat 5 Torsemid 5 mg Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32854-19

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa X, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa X, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Cefixim 50mg/5ml Mỗi lọ 30 g để pha 60 ml hỗn dịch chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 600 mg Thuốc cốm pha hỗn dịch

24 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ.

VD-32855-19

113

Cephalexin 500 mg Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ 10 viên.

VD-32856-19

33.2 Nhà sn xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa X, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Fluvastatin 20 mg Fluvastatin (dưới dạng Fluvastatin natri) 20 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 vn

VD-32857-19

34. Công ty đăng k: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định – Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Anphecon Mỗi 30 ml siro chứa: Desloratadine 15 mg Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 30 ml, 50 ml.

VD-32858-19

34.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: Lô H10 – Khu công nghiệp Hòa Xá, TP. Nam Định, tnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Phong thấp Nam hà Mỗi 50 g hoàn cứng chứa:  Cao lỏng dược liệu 50% (Chiết xuất từ: Hy thiêm 10,525 g; Sinh địa 2,23 g) 4,432 g; Bột dược liệu (chế biến từ Ngưu tất 9,0 g; Ngũ gia bì chân chim 5,9 g; Quế nhục 2,1 g; Cẩu tích 7,5 g) 24,5 g Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 50 g hoàn cứng

VD-32859-19

35. Công ty đăng k: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bng – quận 6 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương – Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX 04-TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp – Tân Uyên – Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Cồn xoa bóp Mỗi 50ml chứa: Địa liền 2,5g; Riềng 2,5g; Thiên niên kiện 1,5g; Huyết giác 1,5g; Đại hồi 1g; Quế chi 1g; Ô đầu 0,5g; Camphor 0,5g Cồn thuốc dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai nhựa xịt 50ml; hộp 1 chai thủy tinh 60ml; hộp 1 chai thủy tinh màu 90ml

VD-32860-19

118

Đỗ trọng sao đen Đỗ trọng (sao đen) Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg

VD-32861-19

119

Hoàng bá Hoàng bá Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg

VD-32862-19

120

Liên tâm sao qua Liên tâm (sao qua) Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg

VD-32863-19

121

Viên sáng mắt OPC Cao lỏng dược liệu 120mg (tương đương dịch chiết từ các dược liệu: Thục địa 78mg; Cúc hoa 29,25mg; Đương quy 29,25mg; Sơn thù 39mg; Câu kỷ tử 29,25mg; Bạch thược 29,25mg; Bạch tật lê 29,25mg; Thạch quyết minh 31,63mg; Hoài sơn 19,5mg; Phục linh 14,63mg); Bột dược liệu 100mg (tương đương với: Hoài sơn 19,5mg; Mẫu đơn bì 29,25mg; Phục linh 14,63mg; Trạch tả 29,25mg; Thạch quyết minh 7,37mg) Viên hon cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 240 viên; hộp 48 gói x 10 viên

VD-32864-19

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Usarichspas Alverin citrat 60 mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32865-19

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phước Thọ (Đ/c: C4-43, Phường 22A, Khu dân cư Phú An, Phường Phú Thứ, Quận Ci răng, Tp. Cần Thơ – Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi. Tp.Hồ Ch Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Blescemol cap Paracetamol 500mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ 10 viên; Chai 200 viên

VD-32866-19

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Ch Minh – Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Repaglinid Repaglinid 1mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

VD-32867-19

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quận 3. (Đ/c: 243 Hai Bà Trưng, phường 6, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Ezesim Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-32868-19

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – P. Bắc Lý – TP. Đồng Hới – Quảng Bình – Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – P. Bắc Lý – TP. Đng Hới – Quảng Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Calcichew Calci (dưới dạng Calci carbonat 1.250mg) 500 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 30 viên

VD-32869-19

127 Enereffeet – C Thiamin mononitrat 50 mg; Pyridoxin hydroclorid 5 mg; Nicotinamid 50 mg; Acid ascorbic 300 mg; Riboflavin 20 mg; Calci panthothenat 20 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

VD-32870-19

128

Facedol Paracetamol 500 mg; Clorphemiramin maleat 4 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32871-19

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Demencur 225 Pregabalin 225mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32872-19

130

Demencur 300 Pregabalin 300mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-32873-19

131

SaVi Etoricoxib 60 Etoricoxib 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-32874-19

132

SaVTrimetazidine 35MR Trimetazidin dihydroclorid 35mg Viên nén bao phim giải phóng kéo dài

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-32875-19

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Bạch cương tàm sao cám Bạch cương tàm Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5 kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

VD-32876-19

134

Bạch mao căn phiến Bạch mao căn Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5 kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

VD-32877-19

135

Bạch tật lê sao vàng Bạch tật lê Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

VD-32878-19

136 Binh lang phiến Binh lang Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

VD-32879-19

137

Can khương sao vàng Can khương Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

VD-32880-19

138

ng tâm an thần Vinaplant Mỗi gói 3g chứa: Đan sâm 0,07g; Huyền sâm 0,07g; Đương quy 0,28g; Viễn chí 0,07g; Toan táo nhân 0,28g; Bá tử nhân 0,07g; Bạch linh 0,07g, Đảng sâm 0,07g; Cát cánh 0,07g; Ngũ vị tử 0,14g; Mạch môn 0,28g; Chu sa 28 mg; Thiên môn đông 0,28g; Sinh địa 0,56g Viên hoàn cng

36 tháng

DĐVN V Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 3g, 6g, 9g

VD-32881-19

139

Kim tiền thảo Kim tiền thảo Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

VD-32882-19

140

Ma hoàng Ma hoàng Nguyên liu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

VD-32883-19

141

Mđơn bì chế Mu đơn bì Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg VD-32884-19

142

Qua lâu nhân sao Qua lâu tử Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g, 250g, 500g, 1 kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25 kg VD-32885-19

143

Tam thất Vinaplant Bột tam thất 500 mg Viên nang cng

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 20 viên

VD-32886-19

144 Toàn yết chế muối Toàn yết Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

VD-32887-19

145

Trắc bách diệp sao cháy Trắc bách diệp Nguyên liu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

VD-32888-19

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, P9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang – Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146 Cefcenat 500 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-32889-19

147 Dexamethason 0,5mg Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg viên nén hình môi màu vàng cam

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai 200 viên; 500 viên

VD-32890-19

148 Prednison 5mg Prednison 5mg Viên nén màu tím

36 tháng

TCCS Chai 200 viên

VD-32891-19

149 Vudu-cefpodoxim 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg Viên nang cứng (màu đỏ)

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên; chai 50 viên

VD-32892-19

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 – Trần Thánh Tông – Phường Bạch Đằng – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội – Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Cefpoextra Mỗi 3 g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg Bột pha hỗn dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 10 gói 3g

VD-32893-19

151

Dentimex 125mg/5ml Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefdinir 125 mg Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ bột pha 30 ml, 60 ml, 100 ml hỗn dịch uống

VD-32894-19

152

Fastise 200 Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 200 mg Viên nang cứng (xanh-trắng)

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ (vỉ nhôm-nhôm, vỉ nhôm-PVC/PV DC) x 10 viên; Lọ 20 viên

VD-32895-19

153

Isoniazid 300mg

Isoniazid 300 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN V Hộp 1 lọ 100 viên

VD-32896-19

154

Lidocain hydroclorid 40mg/2ml Lidocain hydroclorid 40mg/2ml Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVN Hộp 10 ống, 50 ống x 2 ml

VD-32897-19

155

Roxucef 100 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-32898-19

156

Roxucef 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-32899-19

45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 – Lê Đại Hành – P.Minh Khai – Q.Hồng Bàng – Tp. Hải Phòng – Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: số 28 – Đường 351 – Xã Nam Sơn – Huyện An Dương – Tp. Hải Phòng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Othevinco Carbocistein 100mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 04 vỉ x 05 ống x 5ml; Chai 120ml; Chai 60ml

VD-32900-19

158

Siro ho Frencerol Mỗi 75ml cao hỗn hợp dược liệu chứa: Ma hoàng 20g; Khổ hạnh nhân 20g; Quế chi 15g; Cam thảo 10g Siro

24 tháng

TCCS Acyclovir 800mg

VD-32901-19

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 – Tôn Đức Thắng – Đống Đa – Hà Nội – Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 – Tôn Đức Thắng – Đống Da – Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Cloxacilin 500 mg Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 500 mg Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên/vỉ.

VD-32905-19

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 – Tôn Đức Thắng – Hà Nội – Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

An thảo trung ương I Mỗi viên nang cứng chứa cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với Hoàng liên 200 mg; Đương qui 500 mg; Sinh địa 500 mg; Đan bì 400 mg; Thăng ma 400 mg) 400 mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

VD-32902-19

161

Ceftume 250 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên.

VD-32903-19

162

Chè dây trung ương I Mỗi viên nang cứng chứa Cao khô Chè dây (tương đương với 4375 mg Chè dây) 350 mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 09 vỉ x 10 viên.

VD-32904-19

163

Fabapoxim 100 DT Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên.

VD-32906-19

164

Fabaxim 400 Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 400 mg Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38 Hộp 02 vỉ x 05 viên.

VD-32907-19

165

Hecavas 10 Enalapril maleat 10 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên.

VD-32908-19

166

Ibaneuron Mỗi viên nang cứng chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với Hồng hoa 280 mg; Đương quy 685 mg; Xuyên khung 685 mg; Sinh địa 375 mg; Cam thảo 375 mg; Xích thược 375 mg; Sài hồ 280 mg; Chỉ xác 280 mg; Ngưu tất 375 mg) 595 mg; Cao khô lá Bạch quả 15 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32909-19

167

Medinpacol Omeprazol (dạng hạt Omeprazol bao tan trong ruột 8,5% w/w) 20 mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên.

VD-32910-19

168

Phanabu 750 Nabumetone 750 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

VD-32911-19

169

Silymarin Mỗi 10 ml siro chứa: Bột cao kế sữa (tương đương 70 mg Silymarin) 70,99 mg Siro

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 125 ml + cốc đong.

VD-32912-19

170

Tô mộc trung ương 1 Cao khô Tô mộc (tương đương với 1883 mg Tô mộc) 160 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

VD-32913-19

171

Trikadinir Mỗi gói 1,5 g chứa Cefdinir 125 mg Thuốc bột uống

18 tháng

DĐVNV Hộp 12 gói x 1,5 g/gói

VD-32914-19

172

Virelsea Mỗi viên nang mềm chứa cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với Diệp hạ châu 1500 mg; Chua ngút 250 mg; Cỏ nhọ nồi 250 mg) 200 mg Viên nang mềm

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32915-19

47.2 Nhà sản xuất: Công ty CP Dược phẩm Trung ương 1-Pharbaco (Đ/c: Thanh xuân, Sóc Sơn, Hà nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Tyfocetin 1g Mỗi lọ chứa: Cefalotin (dưới dạng hỗn hợp Cefalotin natri và natri bicarbonat) 1000 mg Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 41 Hộp 1 lọ

VD-32916-19

174

Tyfocetin 2g Mỗi lọ chứa: Cefalotin (dưới dạng hỗn hợp Cefalotin natri và natri bicarbonat) 2000 mg Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 41 Hộp 1 lọ VD-32917-19

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Đ/c: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Cefimvid 200 Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32918-19

176

Ginkomifa Mỗi ống 5ml chứa: Ginkgo biloba extract (chuẩn hóa EPG 246) (tương ứng 4,2mg flavonol glycosid toàn phần) 17,5mg Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 10 ng 5ml

VD-32919-19

49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Bịnh, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Aspirin 100 Mỗi 1 gói chứa: Aspirin 100% 100 mg Thuốc bột

24 tháng

TCCS Hộp 12 gói x 1,5g/gói

VD-32920-19

178

Cảm Mạo Thông Mỗi viên nén bao phim chứa: Bột Hoắc hương (tương đương với 210 mg) 176 mg; Bột lá Tía tô (tương đương với lá Tía tô: 175 mg) 148 mg; Cao khô dược liệu (tương đương với 1191 mg dược liệu bao gồm: Bạch chỉ: 140 mg; Bạch linh: 175 mg; Đại phúc bì: 175 mg; Thương truật: 175 mg; Hậu phác: 140 mg; Trần bì: 105 mg; Cam thảo: 53 mg; Cát cánh: 88 mg; Bán hạ bắc (chế); 105 mg; Can khương: 35 mg) 315 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên. Hộp 1 lọ x 50 viên.

VD-32921-19

50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Ibuprofen 600 Ibuprofen 600 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32923-19

180

Magnesium – B6 Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Pyridoxin HC(vitamin B6) 5 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ 10 viên.

VD-32924-19

51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Cefixime 200 Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg Viên nang cứng (Hồng – Hồng)

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên/vỉ Alu-Alu. Chai 100 viên, 200 viên.

VD-32922-19

52. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 – Đường Ngô Thời Nhiệm – Phường 6 – Quận 3 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Etoricoxib 60 Etoricoxib 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-32925-19

183

Simvastatin 20 Simvastatin 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ 10 viên

VD-32926-19

184

Simvastatin 40 Simvastatin 40mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-32927-19

53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Aciclovir 5% Mỗi 5g kem chứa Aciclovir 0,25g Kem bôi da

36 tháng

DĐVN IV Hộp 1 tuýp 5g, 10g

VD-32928-19

186

Chlorhexidin 0,2% Chlorhexidin gluconat (dưới dạng dung dịch 20%) 0,2%(kl/tt) Dung dịch súc miệng

30 tháng

TCCS Hộp 01 lọ 125ml

VD-32929-19

187

Đan Sâm Tam Thất VCP Một viên hoàn giọt chứa cao khô rễ Đan sâm (tương đương 43,56mg rễ Đan Sâm) 2,18mg; Cao khô rễ Tam Thất (tương đương với 8,52 rễ Tam thất) 0,95mg; Boneol 1mg Viên hoàn giọt

 3tháng

TCCS Hộp 2 lọ x 150 viên; Hộp 15 gói x 0,27g/gói (10 viên/gói); Hộp 10 gói x 0,81g/gói (30 viên hoàn/gói)

VD-32930-19

188

Dưỡng can tiêu độc Cao khô diệp hạ châu (tương đương với 0,5g Diệp hạ châu) 71,5mg; Cao khô Nhân Trần (tương đương với 0,5g Nhân trần) 35,0mg; Cao khô cỏ nhọ nồi (tương đương với 0,35g cỏ nhọ nồi) 31,8mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32931-19

189

Fudareus-H Mỗi 15g kem chứa Acid fusidic (dưới dạng hemihydrat) 2%(kl/kl); Hydrocortison acetat 1% (kl/kl) Kem bôi da

36 tháng

TCCS Hp 01 tuýp 15g

VD-32932-19

190

Lidogel 2% Mỗi 1g gel cha Lidocain hydroclorid 2%(kl/kl) Gel bôi niêm mạc

36 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp x 10g

VD-32933-19

191

Silymarin 70mg Cao khô Silybum marianum (tương đương 70mg Silymarin) 156mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên

VD-32934-19

192

Tenafin 1% Mỗi 1ml dung dịch chứa Terbinafine hydrocloride 10mg Dung dịch xịt ngoài da

36 tháng

TCCS Hộp 01 lọ xịt 20ml

VD-32935-19

193

Vicimadol Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp Cefamandol nafat và natri carbonat với tỷ lệ 1:0,063) 1g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 38 Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ+ 02 ống nước cất (SĐK VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)

VD-32936-19

54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Đ/c: Số 4 B3, tập thể Z179, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội – Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

194 Captazib 25/25 Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32937-19

55. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An – Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Bổ trung ích khí đông dược Việt Cao đặt dược liệu 540 mg (tương đương 2.484 mg dược liệu, bao gồm: Hoàng kỳ 600 mg; Đại táo 612 mg; Thăng ma 180 mg; Sài hồ 180 mg; Cam thảo 180 mg; Bạch truật 180 mg; Đương quy 120 mg; Đảng sâm 180 mg; Trần bì 180 mg; Gừng 72 mg) Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 50 viên, 60 viên, 100 viên

VD-32938-19

56. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Phúc – Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196 Vinfadin 40mg Famotidin 40mg/5ml Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 40 Hộp 4 vỉ x 5 ống 5ml; hộp 10 vỉ 5 ống x 5ml

VD-32939-19

197

Vinrolac 15mg Ketorolac tromethamin 15mg/ml Dung dịch tiêm

36 tháng

USP38 Hộp 2 vỉ x 10 ống x 1ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

VD-32940-19

198 Vinrolac 30mg Ketorolac tromethamin 30mg/2ml Dung dịch tiêm

36 tháng

USP38 Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 10 ống x 2ml

VD-32941-19

57. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67 ngõ 68 đường Ngọc Thụy, P. Ngọc Thụy, Q.Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Capoluck Mỗi ống 10ml chứa: Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 100mg Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2016 Hộp 5 ống x 10 ml

VD-32942-19

58. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

Ba kích Ba kích Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS Túi 0,5 kg, 1kg, 2kg, 5 kg, 10kg, 20 kg, 25kg, 50 kg

VD-32943-19

201

Bạch thược phiến Bạch thược Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS Túi 0,5 kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20 kg

VD-32944-19

202

Đảng sâm phiến Đảng sâm Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS Túi 0,5 kg, 1kg, 2kg, 5 kg, 10kg, 20 kg

VD-32945-19

203

Đương quy Đương quy Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS Túi 0,5 kg, 1kg, 2kg, 5 kg, 10kg, 20 kg

VD-32946-19

204

Hoàng cầm phiến Hoàng cầm Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS Túi 0,5 kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20 kg

VD-32947-19

205

Hy thiêm chế Hy thiêm Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS Túi 0,2 kg0,5 kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

VD-32948-19

206

Khương hoạt phiến Khương hoạt Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS Túi 0,5 kg, 1kg, 2kg, 5 kg, 10kg, 20 kg

VD-32949-19

207

Ngưu tất phiến Ngưu tất Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS Túi 0,5 kg, 1 kg, 2kg5 kg, 10kg, 20 kg

VD-32950-19

208

Nystatin Nystatin 500.000IU Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 8 viên

VD-32951-19

209

Papaverin Papaverin hydroclorid 40 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32952-19

210

Phòng phong Phònphong Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS Túi 0,5 kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg. 20kg

VD-32953-19

211

Promethazine 2% Mỗi tuýp 10g chứa: Promethazin hydroclorid 200 mg Kem bôi ngoài da

36 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp 10g

VD-32954-19

59. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: 45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng – Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

212 Paracetamol 250mg Mi 1 gói chứa Paracetamol: 250 mg Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 25 gói, 50 gói, 100 gói x 1,5g/gói

VD-32958-19

213 Vitamin 250 mg Acid ascorbic (vitamin C) 250 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên. Chai 100, 200, 500 viên

VD-32959-19

60. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng – Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

Acyclovir 5% Mỗi tuýp 10 g chứa: Acyclovir 500 mg Kem bôi da

24 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp 10 g.

VD-32955-19

215

Ciprofloxacin Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl 555mg) 500 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên/vỉ. Chai 100 viên, 500 viên.

VD-32956-19

216

Ofloxacin Ofloxacin 200 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên/vỉ; Chai 100, 200, 500 viên.

VD-32957-19

217

Vitamin C 250 mg Acid ascorbic (vitamin C) 250 mg Viên nang cứng

3tháng

TCCS Chai 100, 200, 500 viên. Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên/vỉ.

VD-32960-19

61. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng – Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

218

Cenpadol 250 M1,5g cốm chứa Paracetamol 250mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói, 50 gói, 100 gói x 1,5g

VD-32961-19

219

Cetecoleceti 40 Omeprazol (dưới dạng vi hạt 8,5% Omeprazol) 40mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-32962-19

220

Medgolds Methylprednisolon 16mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32963-19

221

Oresol 20,5g mỗi gói 20,5g chứa glucose khan 13,5g; Kali clorid 1,5g; Natri clorid 2,6g; Natri citrat dihydrat 2,9g Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS Bao 20 gói, 40 gói x 20,5g

VD-32964-19

62. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 358 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

222

Capilusa Cao khô lá thường xuân (tỷ lệ chiết (5-7,5): 1, dung môi Ethanol) 26mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 4 vỉ x 10 viên

VD-32965-19

223

Silymax complex Cao khô Carduus marianus (tương đương Silymarin toàn phần 70 mg) 140 mg; Cao khô diệp hạ châu (tương ứng với 1400 mg dược liệu) 200 mg; Cao khô ngũ vị tử (tương ứng với 150 mg dược liệu) 25 mg; Cao khô nhân trần (tương ứng với 714,5 mg dược liệu) 50 mg;

Curcuminoids (Chiết xuất từ nghệ Curcuma longa L.) 25 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-32966-19

62.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

224

Antesik Berberin clorid 50 mg; Bột rễ mộc hương 200 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32967-19

225

Fopesul Fexofenadin hydroclorid 60 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32968-19

226

Keatabs Roxithromycin 150 mg Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-32969-19

63. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận – Việt Nam)

63. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

227

Phacotrim Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

VD-32970-19

228

Povidone Iodine 10% Mỗi 20ml chứa povidon iod 2g Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

DĐVN V Hộp 1 chai 20ml; Chai 20ml, 30ml 90ml, 130ml, 140ml, 330ml

VD-32971-19

64. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Dexamethason caps Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat 0,55mg) 0,5 mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-32972-19

230

Losartan 25 Losartan potassium 25 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên; Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-32973-19

231

Ralidon’s Paracetamol 250 mg; Cafein 10 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 50 vỉ100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 40 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ, 20 vỉ 12 viên; Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 13 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên,

VD-32974-19

232

Sacendol + Paracetamol 325 mg; Natri Benzoat 100 mg; Clorpheniramin maleat 2mg Thuốc cốm

24 tháng

TCCS 1000 viên Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói, 100 gói, 200 gói

VD-32975-19

233

Terp-cod 15 Terpin hydrat 100 mg; Codein (dưới dạng Codein base) 15 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ, 6 vỉ x 15 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 40 viên; Chai 50 viên, 100 viên

VD-32976-19

234

Vacodomtium 10 caps Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat 12,72mg) 10 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 Vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-32977-19

235

Vacodomtium 20 caps Domperidon (dưới dạng Domperidon malcat 25,44 mg) 20 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-32978-19

236

Vaconidazol 500 tab Metronidazole 500 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 Vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-32979-19

237

Vaco-piracetam 400 Piracetam 400 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-32980-19

65. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

238

Phymaxfen Mỗi 5ml chứa: Ibuprofen 100mg Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai 100ml

VD-32981-19

239

Quaneuron Cao đặc rễ đinh lăng (tương đương 3g rễ đinh lăng) 300mg; Cao khô lá bạch quả (tương đương không dưới 24% ginkgo flavonoid toàn phần) 100mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-32982-19

65.2 Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương (Nhà máy HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương) (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

240 Hederan Mỗi ml chứa: Cao khô lá cây thường xuân (tỷ lệ 10/1) 15mg Siro thuốc

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai 90ml, 100ml, 125ml; Hộp 4, vỉ x 5 ống x 5 ml; hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml

VD-32983-19

241

Khương hoạt phiến Khương hoạt 1 kg, 3kg, 5kg Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS Túi 1 kg, 3kg, 5kg

VD-32984-19

242

Liên nhục Liên nhục 1kg; 3kg; 5kg Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS Túi 1kg, 3kg5kg

VD-32985-19

243

Thuốc uống lục vị Mỗi 5ml chứa: Thục địa 1,6g; Hoài sơn 0,8g; Sơn thù 0,8g; Mẫu đơn bì 0,6g; Phục linh 0,6g; Trạch tả 0,6g Cao lỏng

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai 100ml; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ 5 ống 5ml; Hộp 1 vỉ 2 vỉ, 4 vỉ 5 ống x 10ml VD-3298619

66. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

244

Cilidamin 10 Cilnidipin 10mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32987-19

245

Cilidamin 20 Cilnidipin 20mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32988-19

246

Cilidamin 5 Cilnidipin 5mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32989-19

247

Erykid Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi hoàn nguyên chứa: Erythromycin (dưới dạng Erythromycin ethylsuccinat) 250mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 60ml, 100ml

VD-32990-19

248

Habroxol Mỗi 5ml chứa: Ambroxol hydroclorid 15mg Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 60ml, 100ml; Hộp 10, 20, 30 ống x 5ml

VD-32991-19

249

Harocto Mỗi 5ml chứa: Ambroxol hydroclorid 30mg Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 60ml, 100ml; Hộp 10, 20, 30 ống x 5ml

VD-32992-19

250

Lukacinco Mỗi gói 1g chứa: Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 7, 14, 20, 28, 30 gói x 1g

VD-32993-19

251

Polyhema Mỗi 10ml chứa: sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxyd polymaltose) 50mg Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 5 ống 10ml

VD-32994-19

252

Rexamine Sachet Mỗi gói 3g chứa: Roxithromycin 50mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 16 gói, 20 gói x 3g

VD-32995-19

253

Rexamince Susp Mỗi 5ml hỗn dịch hoàn nguyên chứa: Roxithromycin 50mg Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai 30ml, 50ml

VD-32996-19

254

Thendacin 600 Tabs Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 600mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32997-19

67. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

67.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

255

Aleucin 500mg/5ml N-Acetyl-DL-Leucin 500mg/5ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 5, 10, 20, 50 ống x 5ml

VD-32998-19

256 Bidicarlin 1,6mg Ticarcillin (dưới dạng Ticarcillin dinatri) 1,5g; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 0,1g Bột pha tiêm

24 tháng

USP41 Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VD-32999-19

257 Eyesmox Mỗi 5 ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 25mg Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP41 Hộp 1 lọ 5ml

VD-33000-19

258 Phospha gaspain Mỗi gói 20g chứa: Gel nhôm phosphat 20% 11g

Hỗn dịch ung

24 tháng

TCCS Hộp 20 gói 20g

VD-33001-19

68. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

68.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

259

Newbavita Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 125 mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125 mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 125 mcg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ 10 viên

VD-33002-19

69. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

69.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

260

Ampicillin 1g Mi lọ chứa; Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 1g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

DĐVN IV Hộp 20 lọ, hộp 50 lọ x 1g

VD-33003-19

261

Ampicillin 250mg Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 250mg Vn nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-33004-19

262

Busmocalm Hyoscin butylbromid 10mg Vn nén bao đường

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33005-19

263

Cefpodoxime-MKP 100 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ 10 viên

VD-33006-19

264

Cefpodoxime-MKP 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 1viên

VD-33007-19

265

Manitol 10% Mỗi 250ml chứa: Manitol 25g Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS Chai 250ml, chai 500ml

VD-33008-19

266

Mekoaryl Glimepirid 2mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-33009-19

267

Paracold Plus Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 4mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ 10 viên; Chai 100 viên

VD-33010-19

268

Penicillin V 400000 IU Penicilin V (dưi  dạng Penicilin V kali) 400000 IU Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33011-19

269

Sulfaprim Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg Viên nén

48 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên

VD-33012-19

70. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

70. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

270

Bronlucas 5 Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg Viên nhai

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-33013-19

71. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

71.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

271

Silgran (CSNQ: Korea United Pharma. Inc.- Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejone-si, Korea) cao carduus marianus (tương đương Silymarin 47,5mg, trong đó có Silybin 25mg) 100mg Viên bao đường

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33014-19

72. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

72.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

272

Ocebaten Ebastin 20 mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-33015-19

273 Ocehappy Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 10 mg Viên phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 túi 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi 5 vỉ x 10 viên

VD-33016-19

73. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

73.1 Nhà sản xuấtCông ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

274

Acitonal-35 Risedronat natri (dưi dạng Risedronat natri hemipentahydrat) 35mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ 4 viên

VD-33017-19

275 Diajanul 100mg Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-33018-19

74. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM- Việt Nam)

74.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM- Việt Nam

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

276

Acemuc kids Mỗi 0,5g chứa: Acetyleystein 100mg Thuốc cốm

24 tháng

TCCS Hp 30 gói x 0,5g

VD-33019-19

277

Acemuc kids Mỗi 1g chứa: Acetylcystein 200mg Thuốc cm

24 tháng

TCCS Hộp 30 gói x 1g

VD-33020-19

278

Cetirizine Cetirizine dihydrochloride 10mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 7 vỉ x 14 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33021-19

279

Lactacyd BB Mi 100ml chứa: Acid lactic 1g; Lactoserum atomisat 0,93g Thuốc nước dùng ngoài

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai 60ml, 250ml

VD-33022-19

280 Maalox Dried aluminum hydroxide gel (tương đương Aluminum hydroxide 306mg) 400mg; Magnesium hydroxide 400mg Viên nén nhai

18 tháng

TCCS Hộp 4 vỉ x 12 viên

VD-33023-19

281

Spasmavérine AIverine citrate 60mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 20 viên

VD-33024-19

75. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

75.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

282

Phuhepa Acid ursodeoxycholic 150mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-33025-19

76. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

76.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

283

Genmysone Mỗi tuýp 10g chứa: Miconazol nitrat 200mg Kem dùng ngoài da

36 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 10g

VD-33026-19

77. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

77.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

284

Bambuterol 10-US Bambuterol hydroclorid 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-33027-19

285 Difentab Baclofen 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-33028-19

286 Faloxin Mỗi 3g chứa Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

VD-33029-19

287 Kidfacef 125 Mỗi 2,5g bột chứa Cefdinir 125mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 2,5g

VD-33030-19

288

Lukatab Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ 10 vỉ x 10 viên

VD-33031-19

289 Rosutab 10 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-33032-19

78. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

78.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

290

Cinnarizin 25 mg Cinnarizin 25 mg Viên nén

48 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 50 viên; Chai 100 viên, 1.000 viên

VD-33033-19

291

Dotium 10 mg Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ xé nhôm – nhôm); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm nhôm-PVC); Hộp 1 chai x 100 viên

VD-33034-19

292

Dovalic 160 mg Valsartan 160 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 14 viên; Chai 100 viên

VD-33035-19

293

Glucofine 1000 mg Metformin hydroclorid 1.000 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-33036-19

294

Ofloxacin 200 mg Ofloxacin 200 mg Viên nén bao phim (màu xanh)

48 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-33037-19

79. Công ty đăng ký: Công ty CPTM và Dược phẩm Việt tiến (Đ/c: số 2, Ký Con, phường Phạm Hồng Thái, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng – Việt Nam)

79.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

295 Eye tonic -VT Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương Thục địa 200mg, Cúc hoa 50mg, Câu kỷ tử 50mg, Sơn thù 100mg) 40mg; Hoài sơn 100mg; Trạch tả 75mg; Bạch linh 75mg; Mẫu đơn bì 75mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 60 viên, 80 viên VD-33038-19

80. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

80.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

296

Amtalidine Mỗi 5ml chứa Ambroxol hydrochlorid 15mg Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống 10ml

VD-33039-19

297

Ibuprofen 400 Ibuprofen 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-33040-19

298

Limosold Methylprednisolon 4mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ  x 10 viên

VD-33041-19

 

299

Lincomycin 500 Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ  x 10 viên

VD-33042-19

300

Lodegald – Levo Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-33043-19

301

Lodegald-Nefo Nefopam hydroclorid 30mg Viên nang cng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-33044-19

302

Lodegald-Paracetamol 120 Mỗi 5ml chứa Paracetamol 120mg Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 20ml, 30ml, 60ml, 100ml

VD-33045-19

303

Proterfarext 180 Fexofenadin hydroclorid 180mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-33046-19

304

PUD-Levofloxacin 250 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 7 viên

VD-33047-19

305

Verfucas Albendazol 400mg Viên nén nhai

36 tháng

EP 7.0

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VD-33048-19

81. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

81.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

306 Relaxcon 25 Diphenhydramin hydrochlorid 25mg Viên nang mềm 24 tháng TCCS Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33049-19

82. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

82.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307 Baclopain 10 Baclofen 10mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-33050-19
308 Bihexin Mỗi 5ml dung dịch chứa: Bromhexin hydrochlorid 4mg Dung dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml VD-33051-19
309 Meyerfiride 5 Finasterid 5mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-33052-19
310 Meyersucral Mỗi 2g chứa Sucralfat 1000mg Cốm pha hỗn dịch 36 tháng TCCS Hộp 30 gói x 2g VD-33053-19
311 Prednisolone Prednisolone 5mg Uống Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 200 viên, 500 viên VD-33054-19
312 Tirelor-NN 60 Ticagrelor 60mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-33055-19
313 Tirelor-NN 90 Tieagrelor 90mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-33056-19

83. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

83.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

314 Azissel 250mg Azithromycin dihydrat (tương đương Azithromycin 250 mg) 262 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên. VD-33057-19
315 Azissel 500 Azithromycin dihydrat (tương đương Azithromycin 500 mg) 524 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên VD-33058-19
316 Colchicine RVN 0,5 mg Colchicin 0,5 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 30 viên VD-33059-19
317 Colchicine RVN 1 mg Colchicin 1 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên. VD-33060-19
318 Neutracet 400 Piracetam 400 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-33062-19

84. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

84.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

319 Magne – B6 RVN Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Pyridoxin hydrochlorid 5 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên. VD-33061-19

85. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Cty BRV) (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

85.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Cty BRV) (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

320 Bividerm fort Mỗi 100g kem chứa acid fusidic 2g; Betamethason (dưới dạng Betamethason valerat) 100mg Kem bôi da 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g VD-33063-19
321 Bividia 100 Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên VD-33064-19
322 Bividia 50 Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên VD-33065-19
323 Idaroxy Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-33066-19

86. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An (Đ/c: số 98, ngõ 99, phố Định Công, Hoàng Mai, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

86.1 Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất – Công ty TNHH Dược phẩm Hoa linh (Đ/c: Lô B3, Khu công nghiệp Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

324 Miagastro Cao lỏng hỗn hợp (tương đương: Bạch thược 317,5mg; Phục linh 238,1 mg; Diên hồ sách 158,7 mg) 100 mg; Cao khô cam thảo (tương đương cam thảo 317,5 mg) 55mg; Bột Bạch cập 238,1 mg; Bột tam thất 9,9 mg; Bột Ô tặc cốt 31,7 mg; Cao khô Belladonna 2,1 mg Viên nang cứng (xanh-xanh) 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 120 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33067-19

87. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

87.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325 Hắc long Mỗi gói 04 g chứa: Hoài sơn 0,5 g; Bạch truật 0,5 g; Ma hoàng 0,48 g; Hoàng kỳ 0,48 g; Mạch môn 0,48 g; Sa sâm 0,48 g; Ngũ vị tử 0,4 g; Cam thảo 0,32 g Hoàn cứng 24 tháng TCCS Hộp 10 gói x 4g. VD-33068-19

88. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Thiên Minh (Đ/c: Nhà B1-9 Khu đô thị 54, phố Hạ Đình, Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

88.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dang bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

326 Cubabute Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 200 mg Viên nén phân tán 24 tháng TCCS Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên VD-33069-19
327 Meetepi Mỗi gói 2,5g chứa: Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 90 mg Bột pha hỗn dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 1 túi nhôm x 14 gói x 2.5g VD-33070-19
328 Sunabute Mỗi gói 2,5g chứa: Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 200 mg Bột pha hỗn dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 1 túi nhôm x 14 gói x 2.5g VD-33071-19
329 Tinaziweld Cefdinir 150 mg Viên nén phân tán 36 tháng TCCS Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ (vỉ nhôm-PVC) x 10 viên VD-33072-19

89. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7 – tổ dân phố Đình Thôn – Phường Mỹ Đình 1 – Quận Nam Từ Liêm – TP. Hà Nội – Việt Nam)

89.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

330 Uforgan Ursodeoxycholic acid 250mg Hỗn dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 01 chai thủy tinh 60ml: Hộp 01 chai thủy tinh 90ml; Hộp 01 chai nhựa 60ml; Hộp 01 chai nhựa 90ml VD-33073-19

90. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

90.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

331 Glazi 500 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 41 Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên VD-33075-19

91. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương- Việt Nam)

91.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

332 Glazi 250 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250 mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 41 Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên VD-33074-19

92. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành. (Đ/c: số 158, đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì – TP. Hà Nội – Việt Nam)

92.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành. (Đ/c: số 158, đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì – TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

333 Hoạt huyết dưỡng não Cao đặc Đinh lăng (tương ứng Rễ cây Đinh lăng 1500 mg) 150 mg; Cao khô lá Bạch quả (tương ứng không ít hơn 1,2 mg Flavonoid toàn phần) 5 mg Viên nén bao đường 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 1 lọ 100 viên VD-33076-19

93. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn (Đ/c: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, Phường 14, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

93.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

334 Spiramycin 3,0-HV Spiramycin 3 MIU Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 5 viên VD-33077-19

94. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An – Việt Nam)

94.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

335 An thần ngủ ngon nhất nhất Cao khô hỗn hợp dược liệu 450 mg (tương đương với: Táo nhân 1.200 mg; Tâm sen 1.200 mg; Thảo quyết minh 450 mg; Đăng tâm thảo 150 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên, 100 viên VD-33078-19
336 An thần ngủ ngon tâm tâm Củ bình vôi 150 mg; Lá sen 180 mg; Lạc tiên 600 mg; Lá vông nem 600 mg; Trinh nữ 638 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên, 100 viên VD-33079-19

95. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tây Sơn (Đ/c: 62 đường 102, Cao Lỗ, phường 4, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

95.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

337 Thazolxen Mỗi 100g chứa: Mometason furoat 0,1g Kem bôi ngoài da 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 20g VD-33080-19
338 Tradalen Mỗi 10g chứa: Adapalen 0,01g Gel bôi ngoài da 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g VD-33081-19

96. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trường Tín (Đ/c: Lô IV-13, đường số 2, KCN Tân Bình, p. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

96.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

339 Eugica Sirô Mỗi 10ml chứa: Cồn bọ mắm 0,2g; Cao lỏng núc nác 0,2g; Sirô viễn chí 1g; Sirô vỏ quýt 3g; Sirô an tức hương 2g; Sirô húng chanh 4,25g; Eucalyptol 0,02g; Natri benzoat 0,3g Siro thuốc 24 tháng TCCS Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 100ml VD-33082-19

97. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

97.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

340 Acyclovir 200mg Aciclovir 200mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33083-19
341 Acyclovir 800mg Aciclovir 800mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33084-19
342 Mesonic Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg Viên nén 36 tháng TCCS Chai 200 viên; Chai 500 viên VD-33085-19
343 Nic Besolvin-4 Bromhexin hydroclorid 4mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên VD-33086-19
344 Phaanedol enfant Paracetamol 100m Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên VD-33087-19
345 Telminic Telmisartan 40mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-3308819

98. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Đ/c: Ô 54, F3, khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

98.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

346 Cymiras Acid alpha lipoic 300 mg Viên nang mềm 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ x 15 viên/vỉ. VD-33089-19

99. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đông An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

99.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đông An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

347 DH-Captohasan 25 Captopril 25mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33090-19
348 Efferhasan 80 Mi gói 545 mg cha: Paracetamol 80 mg Thuốc cốm si bọt 36 tháng TCCS Hộp 12 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói; Hộp 100 gói VD-33091-19
349 Flutonin 10 Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin hydroclorid) 10mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Viên nang cứng VD-33092-19
350 Flutonin 20 Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin hydroclorid) 20mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Viên nang cứng VD-33093-19
351 Harotin 30 Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 10mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 05 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên VD-33094-19

100. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM- Việt Nam)

100.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

352 Azicine 500 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg Viên nén bao phim 24 tháng USP 37 Hộp 1 vỉ x 3 viên, 6 viên, 8 viên, 10 viên VD-33095-19
353 Pantoprazole Stada 40 mg Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol (natri sesquihydrat) vi hạt 8,5%) 40mg Viên nang cứng chứa vhạt bao tan trong ruột 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai 28 viên VD-33096-19

100.2 Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

354 Misoclear Misoprostol (dưới dạng HPMC 1% dispersion) 200mcg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 2 viên, hộp 1 vỉ x 3 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên VD-33097-19

101. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đông An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

101.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

355 Eredys 10 Bosentan (dưới dạng Bosetan monohydrat) 125mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 01 vỉ x 04 viên; Hộp 02 vỉ x 04 viên; Hộp 05 vỉ x 04 viên VD-33098-19
356 Halozam Piracetam 400mg; Cinnarizin 25mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33099-19
357 Loresid gel Mỗi tuýp 20g chứa: Piroxicam 0,1g Gel 36 tháng TCCS Hộp 01 tuýp x 20g VD-33100-19
358 Mibecerex Celecoxib 200mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33101-19
359 Misenbo 125 Bosentan (dưới dạng Bosetan monohydrat) 125mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33102-19
360 Misenbo 62,5 Bosentan (dưới dạng Bosetan monohydrat) 62,5mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33103-19
361 Xibtosan 90 Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33104-19

102. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An – Việt Nam)

102.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức HòaLong An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

362 Lục vỉ bổ thận âm Mỗi viên hoàn cứng chứa: Thục địa 64 mg; Hoài sơn 32 mg; Sơn thù 32 mg; Mẫu đơn bì 24 mg; Phục linh 24 mg; Trạch tả 24 mg Viên hoàn cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ 150 viên; Hộp 10 gói 30 viên VD-33105-19

103. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M13 (C4-9) – Khu Công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

103.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M13 (C4-9) – Khu Công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

363 Thông xoang Nam Dược Mỗi 15 ml dung dịch chứa: Tân di hoa 5 g; Thương nhĩ tử 5 g; Ngũ sắc 5 g Dung dịch 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ 15 ml VD-33106-19

104. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

104.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

634 Bomitis Isotretinoin 20 mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-33107-19
365 Hypodat Acid ursodeoxycholic 200 mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33109-19
366 Laxazero 1 g Cefpirome (dưới dạng hỗn hợp vô trùng Cefpirome sulfat và sodium carbonat) 1 g Thuốc bột pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ 1 g VD-33110-19
367 Laxazero 2 g Cefpirome (dưới dạng hỗn hợp vô trùng Cefpirome sulfat và sodium carbonat) 2 g Thuốc bột pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ, 10 lọ x 2g VD-33111-19
368 Pasvin Mỗi lọ chứa: Ceftazidim (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidime pentahydrate và sodium carbonate) 2g Bột pha tiêm 36 tháng USP 40 Hộp 1 lọ, 10 lọ VD-33112-19
369 Tedini Cefdinir 300 mg Viên nang cứng 24 tháng USP 39 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-33114-19

105. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương- Việt Nam)

105.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dang bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
370 Circuton Cao khô Crataegus 5:1 50mg; Cao khô lá Melissa 5,05:1 10mg; Cao khô lá bạch quả 65:1 (tương đương với không dưới 1,2 mg Flavonoid toàn phần) 5mg; Dầu tỏi 1:1 150 mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 12 vỉ x 5 viên VD-33108-19
371 Philmyrtol 120 Myrtol 120 mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên VD-33113-19

106. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, p. Tứ Hạ TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

106.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, p. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

372 Bysvolol Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 5,45mg) 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-33115-19
373 Ofloxacin 200 Ofloxacin 200 mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 41 Hộp 10 vỉ x 6 viên VD-33116-19
374 Ofloxacin 300 Ofloxacin 300 mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 41 Hộp 10 vỉ x 6 viên VD-33117-19
375 Ofloxacin 400 Ofloxacin 400 mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 41 Hộp 10 vỉ x 6 viên VD-33118-19

107. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

107.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

376 Glucose 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose (dưới dạng glucose monohydrat 11g) 10g Dung dịch liêm truyền tĩnh mạch 36 tháng TCCS Túi 500ml VD-33119-19
377 Glucose 5% Mỗi 100ml chứa: Glucose (dưới dạng Gucose monohydrat 5,5g) 5g Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 36 tháng BP2018 Túi 500ml VD-33120-19
378 Lactated Ringer’s and 5% Dextrose’ Mỗi túi 500ml chứa: Natri clorid 3g; Kali clorid 0,15g; Calci clorid dihydrat 05lg; Natri lactat khan (dưới dạng dung dịch Natri lactat 60% 2,58g) 1,55g; Dextrose monohydrat 25g Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 36 tháng TCCS Túi 500ml VD-33121-19
379 Lactated Ringer’s Mỗi túi 500ml chứa: Natri clorid 3g; Kali clorid 0,15g; Calci clorid dihydrat 0,1g; Natri lactat khan (dưới dạng dung dịch Natri lactat 60% 2,58g) 1,55g Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 36 tháng TCCS Túi 500ml VD-33122-19
380 Natri clorid 0,9% Natri clorid 900mg/I00mI Dung dịch vô trùng rửa vết thương 36 tháng TCCS Thùng 4 túi 2000ml; thùng 4 túi 3000ml VD-33123-19
381 Natri clorid 0,9% Natri clorid 900mg/100ml Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 36 tháng BP2018 Túi 500ml VD-33124-19

108. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: số 3A – Đường Đặng Tất – Phường Tân Định – Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

108.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: số 60 – Đại lộ Độc lập – KCN Việt Nam-Singapore – Phương An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

382 Chlorpheniramin Clorpheniramin maleat 4mg Viên nén (màu vàng) 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 20 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên VD-33125-19
383 Diclofenac 50 Diclofenac natri 50mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên VD-33126-19
384 Loperamide Loperamid HCI 2mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33127-19
385 Pantoprazol 40 Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33128-19
386 Paracetamol Paracetamol 500mg Viên nang cứng (vàng – vàng nhạt) 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-33129-19
387 Tanadebirate Trimebutin maleat 100mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên VD-33130-19

109. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Tân Á Châu (Đ/c: số nhà B26-TT7, Khu đô thị mới Văn Quán, Yên Phúc, Phường Phúc La, Quận Hà Đông, Hà Nội – Việt Nam)

109.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

388 Diacap Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với Sinh địa 400mg, Mạch môn 200ng, Hoàng kỳ 200mg, Câu kỷ tử 200mg, Ngũ vị tử 30mg, Hoàng liên 20mg, Nhân sâm 20mg) 130mg; Thiên hoa phấn 200mg; Thạch cao 100mg; Bạch linh 34mg; Mẫu đơn bì 30mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên; Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên VD-33131-19
389 Gansivi Mỗi 10ml siro chứa chiết xuất từ các dược liệu Diệp hạ châu 600mg; Nhân trần 500mg; Nhọ nồi 600mg; Râu ngô 1000mg; Kim ngân hoa 600mg; Nghệ 240mg Siro 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ 100ml, 125ml, 150ml; Hộp 15 ống, 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10 ml VD-33132-19

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC 10 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 165
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-QLD, ngày 01/8/2019 của Cục Quản lý Dược)

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1 Maxxenvir 0.5 Entecavir (dưới dạng Entecavir monoliydrat 0,53 mg) 0,5 mg Viên nang mềm 24 tháng TCCS Hộp 1 túi nhôm chúa 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên QLĐB-779-19
2 Maxxenvir 1 Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat 1,06 mg) 1 mg Viên nang mềm 24 tháng TCCS Hộp 1 túi nhôm chứa 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên QLĐB-780-19

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3 Febuxat Febuxostat 40mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên QLĐB-781-19

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – TP. Hà Nội – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4 ARVDHT Efavirenz 600mg; Lamivudin 300mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg Viên nén bao phim 24  tháng TCCS Hộp 1 lọ x 30 viên QLĐB-782-19

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5 Basmetin Deflazacort 6mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên QLĐB-783-19

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Ever Rich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6 Elocpa Tenofovir disoprosil fumarat 300 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên QLĐB-784-19

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7 Fosel Tenofovir disoproxil fumarat 300mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên: Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên QLĐB-785-19

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêchuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8 Xotagout 80 Febuxostat 80mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên QLĐB-786-19

8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9 Efatrio Efavirenz 600 mg; Lamivudin 300 mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 90 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên QLĐB-787-19

9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv pharma (Đ/c: số 22H1, Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10 Razugrel 5 Prasugrel (dưới dạng prasugrel hydroclorid) 5 mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên QLĐB-788-19

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 165
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-QLD, ngày 01/8/2019 của Cục Quản lý Dược)

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, p. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tnh An Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1 Gentrilason Mỗi tuýp 5g chứa: Clotrimazole 50 mg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 2,5 mg; Gentamicin base (dưới dạng Gentamicin sulfat) 5 mg kem bôi da 24 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 5g. VD3-23-19

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, p. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, p. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2 Dipolac G Mỗi tuýp 15g chứa: Betamethason dipropionat 9,6mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 15mg; Clotrimazole 150mg Kem bôi da 18 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 15g VD3-24-19

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 165
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-QLD, ngày 01/8/2019 của Cục Quản lý Dược)

1. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm & dịch vụ y tế Khánh Hội (Đ/c: Số 01 – Đường Lê Thạch – Phường 12 – Quận 4 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: số 60 – Đại lộ Độc lập – KCN Việt Nam-Singapore – Phường An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1 Aryzaltec Cetirizin dihydroclorid 10mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên GC-321-19
2 Cetirizin Cetirizin dihydroclorid 10mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên GC-322-19
3 Chlorpheniramin Clorpheniramin maleat 4mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 20 viên GC-323-19
4 Terpin Benzoat Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên GC-324-19

2. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): GlaxoSmithKline Pte Ltd (Đ/c: 23 Rochester park, singapore 139234 – Singapore)

2.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường, D8, Khu công nghệ cao, Q. 9, TPHCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi th

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5 Panadol cảm cúm Paracetamol 500mg; Caffeine 25mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 15 vỉ x 12 viên GC-325-19
QUYẾT ĐỊNH 457/QĐ-QLD NĂM 2019 VỀ DANH MỤC 406 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 165 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 457/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 01/08/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 01/08/2019
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản