NGHỊ QUYẾT 714/NQ-UBTVQH14 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2020, ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2019 DO ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN HÀNH
ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 714/NQ-UBTVQH14 |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI VỀ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2020, ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2019
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 78/2019/QH14 ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020, điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2019;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bảng phân công cơ quan trình, cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan chủ trì thẩm tra, cơ quan tham gia thẩm tra các dự án thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020 và bổ sung vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2019; Dự kiến tiến độ Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét các dự án thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh các tháng cuối năm 2019 và năm 2020.
Điều 2
1. Cơ quan trình, cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan chủ trì thẩm tra, cơ quan tham gia thẩm tra và cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện đúng các quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, những biện pháp đã được Quốc hội quyết định trong Nghị quyết số 78/2019/QH14 ngày 11 tháng 6 năm 2019 về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020, điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2019.
2. Giao Ủy ban Pháp luật chủ trì phối hợp với Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội giúp Ủy ban Thường vụ Quốc hội theo dõi, đôn đốc và định kỳ hằng tháng báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết này.
Nơi nhận: – UBTVQH; – Chính phủ và các cơ quan trình dự án; – Tổng Thư ký Quốc hội; – TT. HĐDT, các UB của QH; – Bộ Tư pháp; – VPTW, VPCTN, VPCP, VPQH; – Ban Nội chính TW; – Các Ban thuộc UBTVQH, Viện NCLP; – Các Đoàn đại biểu Quốc hội; – Lưu: HC, PL; – E-pas: 54648. |
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Nguyễn Thị Kim Ngân |
BẢNG PHÂN CÔNG CƠ QUAN TRÌNH, CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO, CƠ QUAN CHỦ TRÌ THẨM TRA, CƠ QUAN THAM GIA THẨM TRA CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH CÁC THÁNG CUỐI NĂM 2019 VÀ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 714/NQ-UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2019)
STT |
Tên dự án |
Cơ quan trình |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan chủ trì thẩm tra |
Cơ quan tham gia thẩm tra |
Ghi chú |
I. |
Các dự án trình Quốc hội tại kỳ họp thứ 8 (tháng 10/2019) |
|||||
1. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBTP |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
Được bổ sung vào CT 2019 theo NQ số 78/2019/QH14 |
2. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBKH CN&MT |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
Được bổ sung vào CT 2019 theo NQ số 78/2019/QH14 |
3. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBKH CN&MT |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
Được bổ sung vào CT 2019 theo NQ số 78/2019/QH14 |
4. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBKT |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
Đã được phân công theo NQ số 549/NQ-UBTVQH14 |
II. |
Dự án trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội trong năm 2019 |
|||||
1. |
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi) |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBCVĐXH |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
Được bổ sung vào CT 2019 theo NQ số 78/2019/QH14 |
III. |
Các dự án trình Quốc hội tại kỳ họp thứ 9 (tháng 5/2020) |
|||||
1 |
Nghị quyết về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2021 |
UBTVQH |
UBPL |
UBPL chủ trì thẩm tra đề nghị của các CQ |
HĐDT và các Ủy ban của QH tham gia thẩm tra đề nghị của các CQ |
Được trình cho ý kiến và thông qua tại kỳ họp thứ 9 |
2. |
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi) |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBCVĐXH |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
|
3. |
Luật Biên phòng Việt Nam |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBQP&AN |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
|
4. |
Luật Thỏa thuận quốc tế |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBĐN |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
|
5. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBKH CN&MT |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
|
6. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBPL |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
|
7. |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh (sửa đổi) |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBCVĐXH |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
Đã được phân công theo NQ số 549/NQ-UBTVQH14 |
8. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBKT |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
Đã được phân công theo NQ số 549/NQ-UBTVQH14 |
IV. |
Các dự án trình Quốc hội tại kỳ họp thứ 10 (tháng 10/2020) |
|||||
1. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính nhủ phân công |
UBCVĐXH |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
|
2. |
Luật Thi đua, khen thưởng (sửa đổi) |
Chính phủ |
Do Thủ tướng Chính phủ phân công |
UBCVĐXH |
HĐDT và các Ủy ban của QH |
|
DỰ KIẾN TIẾN ĐỘ ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI XEM XÉT CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH CÁC THÁNG CUỐI NĂM 2019 VÀ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 714/NQ-UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2019)
Phiên họp UBTVQH |
UBTVQH cho ý kiến đối với dự án trình lần đầu hoặc thông qua theo quy trình tại 1 kỳ họp |
UBTVQH cho ý kiến về việc giải trình, tiếp thu trước khi trình QH thông qua |
Ghi chú |
THÁNG 9/2019 |
1. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều 3. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng 4. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp |
Cho ý kiến lần 2 (nếu cần thiết) về một số dự án luật trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 6 theo yêu cầu của UBTVQH |
Trình QH tại kỳ họp thứ 8 (tháng 10/2019) |
THÁNG 10/2019 |
Cho ý kiến lần 2 (nếu cần thiết) về một số dự án luật trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 8 theo yêu cầu của UBTVQH |
Trình QH tại kỳ họp thứ 8 (tháng 10/2019) |
|
THÁNG 12/2019 |
1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi) | ||
– Ưu tiên các dự án thuộc Chương trình các tháng sau nhưng được chuẩn bị sớm, đã đầy đủ hồ sơ.
– Các dự án do UBTVQH yêu cầu đưa vào Chương trình |
Trình QH tại kỳ họp thứ 9 (tháng 5/2020) |
||
THÁNG 01/2020 |
1. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính (1) |
1. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều 3. Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án |
Trình QH tại kỳ họp thứ 9 (tháng 5/2020) |
THÁNG 02/2020 |
1. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp 3. Luật Đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
Trình QH tại kỳ họp thứ 9 (tháng 5/2020) |
|
THÁNG 3/2020 |
1. Luật Biên phòng Việt Nam
2. Luật Thỏa thuận quốc tế 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh (sửa đổi) |
Cho ý kiến lần 2 (nếu cần thiết) về một số dự án luật trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 9 theo yêu cầu của UBTVQH |
Trình QH tại kỳ họp thứ 9 (tháng 5/2020) |
THÁNG 4/2020 |
1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi)
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo vệ môi trường 3. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 4. Nghị quyết của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2021 (2) |
Cho ý kiến lần 2 (nếu cần thiết) về một số dự án luật trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 9 theo yêu cầu của UBTVQH |
Trình QH tại kỳ họp thứ 9 (tháng 5/2020) |
THÁNG 5/2020 |
Cho ý kiến lần 2 (nếu cần thiết) về một số dự án luật trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 9 theo yêu cầu của UBTVQH |
Trình QH tại kỳ họp thứ 9 (tháng 5/2020) |
|
THÁNG 7/2020 |
1. Luật Biên phòng Việt Nam
2. Luật Thỏa thuận quốc tế 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh (sửa đổi) |
Trình QH tại kỳ họp thứ 10 (tháng 10/2020) |
|
THÁNG 8/2020 |
1. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
2. Luật Thi đua, khen thưởng (sửa đổi) |
1. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai |
Trình QH tại kỳ họp thứ 10 (tháng 10/2020) |
THÁNG 9/2020 |
1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi)
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Trình QH tại kỳ họp thứ 10 (tháng 10/2020) |
|
THÁNG 10/2020 |
Cho ý kiến lần 2 (nếu cần thiết) về một số dự án luật trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 10 theo yêu cầu của UBTVQH |
Trình QH tại kỳ họp thứ 10 (tháng 10/2020) |
|
THÁNG 12/2020 |
– Ưu tiên các dự án thuộc Chương trình các tháng sau nhưng được chuẩn bị sớm, đã đầy đủ hồ sơ.
– Các dự án do UBTVQH yêu cầu đưa vào Chương trình |
Trình QH tại kỳ họp thứ 11 (tháng 3/2020) |
1 Chính phủ dự kiến cho ý kiến tại phiên họp tháng 10/2019
2 Trình Quốc hội cho ý kiến và thông qua tại kỳ họp thứ 9 theo quy trình tại 1 kỳ họp.
NGHỊ QUYẾT 714/NQ-UBTVQH14 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2020, ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2019 DO ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 714/NQ-UBTVQH14 | Ngày hiệu lực | 08/07/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày đăng công báo | 31/07/2019 |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 08/07/2019 |
Cơ quan ban hành |
Ủy ban thường vụ quốc hội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |