QUYẾT ĐỊNH 856/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH THÁI BÌNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/04/2021

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 856/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 01 tháng 04 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 18/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTr-STNMT ngày 19/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đt năm 2021 của huyện Vũ Thư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Đng Thanh

Xã Dũng Nghĩa

Xã Duy Nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693,79

118,11

927,22

451,29

435,45

1.004,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.548,07

31,57

599,88

297,26

264,17

632,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.630,34

16,37

39,45

147,53

178,96

428,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.630,34

16,37

39,45

147,53

178,96

428,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.475,48

10,77

144,51

30,12

29,75

46,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.527,36

0,08

359,26

64,11

19,51

69,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.648,93

3,05

55,71

45,76

34,46

84,72

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

265,96

1,30

0,96

9,74

1,50

2,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.102,29

86,48

327,34

153,10

169,19

363,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

0,76

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

10,26

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,72

1,35

5,82

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

82,57

1,53

0,18

0,68

2,78

1,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,46

1,65

0,66

5,02

28,05

2,65

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.173,21

45,54

81,13

83,61

61,79

129,90

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

7,32

3,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,95

0,24

0,10

0,34

0,56

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.737,03

96,24

35,23

35,86

66,01

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

26,06

26,06

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,54

3,21

2,38

0,49

0,48

0,56

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,99

0,71

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,40

0,11

3,05

1,03

0,74

2,31

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

269,64

4,59

12,00

8,56

6,58

8,25

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,64

0,72

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,46

0,42

1,12

1,71

0,96

1,67

2.18

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

14,62

0,12

0,03

0,15

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,54

0,12

2,93

1,20

UI

2,13

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.207,20

124,18

15,34

23,81

139,41

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,63

3,39

0,12

5,13

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,41

0,01

0,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

43,43

0,06

0,00

0,92

2,09

8,53

4

Đất đô thị

KDT

118,11

118,11

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hiệp Hòa

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Lý

Xã Hồng Phong

Xã Minh Khai

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(34)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693,79

700,88

547,25

776,65

769,09

671,20

I

Đất nông nghiệp

NNP

12.548,07

477,53

312,90

480,43

466,14

472,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.630,34

340,70

236,88

64,45

111,84

344,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.630,34

340,70

236,88

64,45

ỈU,84

344,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.475,48

38,73

32,35

229,47

231,05

41,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.527,36

21,61

7,16

96,43

66,51

18,46

1.4

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

1.648,93

69,01

32,92

86,62

53,71

55,76

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

265,96

7,48

3,58

3,46

3,03

12,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.102,29

219,64

234,34

296,15

302,78

198,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

0,49

0,67

2.2

Đất an ninh

CAN

10,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,72

4,39

22,05

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

82,57

0,36

14,11

4,30

0,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,46

0,25

1,28

2.7

Đt phát triển hạ tầng

DHT

3.173,21

119,03

99,34

70,31

137,09

97,79

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

7,32

0,12

0,14

0,23

2.9

Đt bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,95

0,49

0,70

0,50

0,49

0,94

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.737,03

54,04

56,09

53,46

60,37

56,30

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

26,06

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,54

1,32

0,64

0,55

0,76

3,48

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,99

0,04

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,40

2,52

0,48

4,06

2,96

2,70

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

269,64

7,89

13,23

9,17

12,74

9,89

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,64

8,01

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,46

0,59

0,82

1,68

0,78

0,35

2.18

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

14,62

2,49

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,54

0,77

0,45

1,81

1,80

2,75

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.207,20

31,70

33,25

151,24

81,51

0,42

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,63

0,07

0,35

1,91

0,01

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,41

3

Đất chưa sử dụng

CSD

43,43

3,70

0,01

0,06

0,17

0,50

4

Đất đô thị

KDT

118,11

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Lãng

Xã Minh Quang

Xã Nguyên Xá

Xã Phúc Thành

Xã Song An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(34)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693,79

713,43

603,06

602,69

675,93

561,38

1

Đt nông nghiệp

NNP

12.548,07

435,46

285,48

356,20

426,82

352,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.63034

344,20

204,11

277,56

301,24

281,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.630,34

344,20

204,11

277,56

301,24

281,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.475,48

12,46

27,35

16,50

18,04

10,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.527,36

21,19

13,13

15,74

24,09

5,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.648,93

39,02

35,54

41,49

49,63

45,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

265,96

18,59

5,35

4,91

33,82

9,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.10239

272,26

316,26

238,77

248,33

205,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

2.2

Đất an ninh

CAN

10,26

8,07

1,45

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,72

37,10

17,07

15,74

8,80

0,77

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

82,57

0,40

23,60

1,05

1,13

0,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,46

0,04

13,27

0,29

0,65

0,55

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.173,21

138,15

150,81

115,99

128,10

122,11

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

7,32

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,95

1,48

2,60

1,45

0,80

0,97

2.10

Đt ở tại nông thôn

ONT

1.737,03

67,31

77,19

54,28

50,76

58,48

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

26,06

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,54

0,81

5,29

0,75

0,67

0,56

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,99

0,02

0,67

3,00

2.14

Đất cơ s tôn giáo

TON

61,40

2,21

1,29

2,40

1,47

1,59

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

269,64

10,65

15,53

8,41

4,70

12,44

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,64

0,09

2.17

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

23,46

0,93

0,61

0,35

0,25

0,61

2.18

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

14,62

0,60

6,63

0,62

2,60

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,54

1,76

0,85

1,11

0,92

1,40

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.207,20

1,16

34,82

49,97

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,63

1,57

0,05

0,17

0,02

0,04

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,41

0,67

0,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

43,43

5,71

1,32

7,71

0,78

2,76

4

Đất đô th

KDT

118,11

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Lãng

Xã Tam Quang

Xã Tân Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(34)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693,79

683,16

531,56

639,22

567,95

708,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.548,07

483,41

366,02

431,91

386,20

416,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.630,34

379,04

303,52

320,92

56,99

339,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.630,34

379,04

303,52

320,92

56,99

339,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.475,48

30,05

5,75

43,11

27,62

34,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.527,36

20,78

26,89

25,45

207,44

20,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.648,93

51,52

18,22

36,30

93,35

17,70

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

265,96

2,02

11,64

6,14

0,81

4,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.102,29

199,59

165,21

206,70

180,25

290,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

2,99

0,02

0,16

2.2

Đất an ninh

CAN

10,26

0,35

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

76,63

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,72

7,24

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

82,57

1,91

0,13

0,63

2,31

3,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,46

0,01

0,08

0,40

0,62

3,01

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.173,21

108,07

92,88

114,58

92,94

107,07

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

7,32

0,42

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,95

0,77

1,21

0,56

0,57

1,20

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.737,03

57,93

50,57

68,81

30,49

60,47

2.11

Đt ở tại đô thị

ODT

26,06

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,54

0,23

0,43

1,22

0,60

0,34

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,99

0,18

0,09

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,40

2,06

2,49

3,18

1,69

0,35

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

269,64

7,43

7,39

7,25

7,20

6,19

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,64

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,46

0,66

0,40

0,38

0,19

0,63

2.18

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

14,62

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,54

0,53

1,03

1,19

2,89

1,65

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.207,20

19,98

0,35

2,44

40,11

29,73

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,63

0,76

2,55

0,27

0,04

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,41

0,07

*

3

Đất chưa sử dụng

CSD

43,43

0,17

0,33

0,61

131

1,97

4

Đất đô thị

KDT

118,11

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Trung An

Xã Tự Tân

Xã Việt Hùng

Xã Việt Thuận

Xã Vũ Đoài

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(34)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693,79

488,10

715,47

1.009,18

841,96

713,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

12548,07

335,09

425,72

626,06

568,29

506,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.630,34

239,02

272,52

412,14

313,86

284,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.630,34

239,02

272,52

412,14

313,86

284,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.475,48

44,88

18,08

92,44

38,14

42,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.527,36

21,16

50,76

57,69

77,42

33,77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.648,93

28,55

45,36

53,69

137,32

118,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

265,96

1,48

38,99

10,10

1,55

26,58

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

7.102,29

152,67

287,83

381,63

273,45

206,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

4,60

0,25

2.2

Đất an ninh

CAN

10,26

0,33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,72

18,45

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

82,57

0,53

6,00

5,45

2,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,46

27,50

7,25

0,71

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.173,21

94,68

127,31

132,12

121,86

111,24

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

7,32

0,20

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,95

0,78

1,56

1,60

0,99

0,72

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.737,03

45,61

58,48

82,83

84,80

63,00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

26,06

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,54

0,59

0,65

1,10

0,85

0,69

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,99

0,28

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,40

2,36

1,06

0,85

5,04

0,69

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

269,64

7,40

8,64

13,61

13,93

4,92

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,64

5,45

4,05

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,46

0,34

1,04

0,58

1,30

1,20

2.18

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

14,62

0,23

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,54

0,11

2,33

2,24

1,86

1,32

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.207,20

0,26

33,45

128,02

31,82

20,60

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,63

1,68

0,50

0,28

0,07

2.22

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

1,41

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

43,43

0,34

1,93

1,48

0,21

4

Đất đô thị

KDT

118,11

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Hội

Xã Vũ Tiến

Xã Vũ Vân

 Vũ Vinh

Xã Xuân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(34)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693,79

570,93

782,11

701,92

384,03

798,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.548,07

368,77

500,26

437,51

264,07

541,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.630,34

303,80

284,99

210,16

201,64

390,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.630,34

303,80

284,99

210,16

201,64

390,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.475,48

2,48

29,20

105,34

0,79

41,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.527,36

30,43

71,24

39,58

19,91

22,48

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.648,93

28,13

100,32

63,78

40,44

82,78

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

265,96

3,94

14,52

18,66

1,29

4,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.102,29

201,97

281,49

264,40

119,95

257,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

2.2

Đất an ninh

CAN

10,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,72

11,95

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

82,57

1,05

4,94

1,17

0,25

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,46

0,20

0,82

0,52

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.173,21

93,50

127,50

86,10

61,04

121,63

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

7,32

1,51

1,68

2.9

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

30,95

1,60

0,33

0,70

0,40

6,29

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.737,03

77,37

50,59

56,18

50,01

78,29

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

26,06

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,54

0,28

0,55

0,27

0,36

0,42

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,99

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,40

0,50

5,61

2,99

0,76

2,84

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

269,64

9,59

6,29

7,40

4,35

13,41

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,64

2,40

1,29

0,63

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,46

1,12

1,12

0,71

0,19

0,76

2.18

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

14,62

1,12

0,01

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,54

1,29

2,35

0,84

1,98

2,82

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.207,20

79,03

105,90

28,70

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,63

1,64

0,03

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,41

3

Đất chưa sử dụng

CSD

43,43

0,19

0,35

4

Đất đô thị

KDT

118,11

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Đồng Thanh

Xã Dũng Nghĩa

Xã Duy Nht

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

438,66

2,78

0,96

536

6,60

2,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

258,34

1,39

0,66

237

5,49

0,23

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

257,64

1,39

0,03

2,37

5,49

0,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

130,04

1,31

0,21

1,57

1,05

2,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,31

0,09

0,80

0,06

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,80

0,06

0,62

0,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,27

0,02

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,30

138

0,05

0,60

0,85

0,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,19

2.2

Đất an ninh

CAN

0,86

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,32

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,56

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

15,34

0,16

0,42

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,06

0,10

0,30

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

0,78

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

0,50

0,10

0,07

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

2.10

Đất sản xuất vật liệu gốm sứ

SKX

0,60

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

031

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,60

*

0,24

0,78

2 13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,55

0,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hiệp Hòa

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Lý

Xã Hng Phong

Xã Minh Khai

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(34)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

438,66

7,98

17,15

4,08

2,49

14,75

1.1

Đất trng lúa

LUA

258,34

1,91

4,96

0,02

0,97

11,89

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

257,64

1,91

4,96

0,02

0,97

11,89

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

130,04

3,21

8,71

2,87

133

2,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,21

1,80

1,00

0,03

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,80

1,06

2,39

1,19

0,15

0,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,27

0,09

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,50

0,96

1,82

0,70

0,15

037

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,19

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,86

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,32

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,56

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

15,34

0,04

0,61

0,64

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,06

0,65

0,61

0,10

0,37

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

0,06

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

2.10

Đất sản xuất vật liệu gốm sứ

SKX

0,60

0,60

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,51

0,05

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,60

0,27

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,55

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Lăng

Xã Minh Quang

Xã Nguyên Xá

Xã Phúc Thành

Xã Song An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(34)

(15)

(16

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

438,66

45,24

66,09

31,22

12,66

41,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

258,34

33,08

35,95

18,36

10,34

18,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

257,64

33,08

35,95

18,36

10,34

18,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

130,04

10,34

27,06

5,00

2,02

8,12

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

23,21

0,05

2,10

2,70

0,25

6,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

26,80

1,77

0,97

5,15

0,05

7,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,27

0,02

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,50

6,43

1,47

1,59

1,58

2,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,19

2.2

Đất an ninh

CAN

0,86

0,86

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,32

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,56

0,41

0,15

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

15,34

4,45

0,65

0,50

0,94

1,17

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,06

0,26

0,31

0,81

0,46

0,88

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

0,03

0,06

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

0,10

0,10

2.10

Đất sản xuất vật liệu gốm sứ

SKX

0,60

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,51

0,06

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,60

0,80

0,28

2 13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,55

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Lãng

Xã Tam Quang

Xã Tân Hoà

Xã Tân Lập

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(34)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

438,66

4,15

7,76

1831

1,70

58,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

258,34

0,95

6,10

12,04

0,47

36,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

257,64

0,95

6,10

12,04

0,47

36,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

130,04

1,90

1,63

4,52

1,00

21,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,21

0,80

1,75

0,23

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,80

0,50

0,03

0,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,50

1,13

0,42

0,27

0,96

4,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,19

2.2

Đất an ninh

CAN

0,86

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,32

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,56

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

15,34

0,03

0,02

4,22

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,06

1,13

0,42

0,24

0,09

0,19

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

2.10

Đất sản xuất vật liệu gốm sứ

SKX

0,60

2.11

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,51

0,30

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,60

0,55

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,55

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Trung An

Xã Tự Tân

Xã Việt Hùng

Xã Việt Thuận

Xã Vũ Đoài

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(34)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

438,66

9,36

21,37

6,94

7,13

1,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

258,34

5,19

10,05

2,03

3,29

1,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

257,64

5,19

10,05

1,96

3,29

1,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

130,04

3,63

6,60

4,81

2,46

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,21

2,42

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,80

0,54

2,30

0,05

0,58

0,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,27

0,05

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,50

0,18

0,76

0,66

2,09

0,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,19

0,19

2.2

Đất an ninh

CAN

0,86

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,32

0,03

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,56

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

15,34

0,12

0,10

0,02

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,06

0,03

0,76

0,14

0,09

0,01

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

2.10

Đất sản xuất vật liệu gốm sứ

SKX

0,60

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,51

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,60

0,23

2,00

0,25

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,55

*

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Hội

Xã Vũ Tiến

Xã Vũ Vân

Xã Vũ Vinh

Xã Xuân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(34)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp

NNP

438,66

17,45

7,92

1,19

4,70

9,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

258,34

15,83

4,69

1,08

4,48

7,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

257,64

15,83

4,69

1,08

4,48

7,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

130,04

1,62

0,84

0,01

0,18

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,21

1,87

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,80

0,50

0,10

0,04

0,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,27

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,50

1,06

1,51

0,20

0,37

0,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,19

2.2

Đất an ninh

CAN

0,86

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,32

0,29

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,56

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

15,34

0,70

0,30

0,25

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,06

0,36

0,40

0,09

0,30

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

0,20

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

2.10

Đất sản xuất vật liệu gốm sứ

SKX

0,60

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,51

0,02

0,08

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,60

0,20

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,55

0,50

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

 

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Đồng Thanh

Xã Đồng Nghĩa

Xã DuNhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

505,33

3,02

0,96

6,04

8,51

5,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

287,28

1,39

0,66

2,37

5,65

1,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

286,58

1,39

0,03

2,37

5,65

1,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

165,89

1,55

0,21

2,25

2,80

3,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,38

0,09

0,80

0,06

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,51

0,06

0,62

0,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,27

0,02

.

0,03

2

Chuyển đcơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,78

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

*

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,28

2.3

Đất trồng cây hàng năm chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,50

*

3

Đất phi nông nghiệp không phi đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

4,94

0,06

030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hiệp Hòa

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Lý

Xã Hồng Phong

Xã Minh Khai

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(34)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

505,33

8,66

20,44

4,72

439

1535

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

287,28

2,23

5,73

0,02

2,07

12,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

286,58

2,23

5,73

0,02

2,07

12,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

165,89

3,57

10,52

3,51

2,13

2,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,38

1,80

1,00

0,03

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,51

1,06

3,10

1,19

0,15

0,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,27

0,09

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,78

4,00

1,78

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang Đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đt trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,28

1,28

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm chuyn sang đất nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

4,50

4,00

0,50

 

3

Đất phnông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,94

0,61

0,15

0,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Lãng

Xã Minh Quang

Xã Nguyên Xá

Xã Phúc Thành

Xã Song An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(34)

(15)

(16

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

505,33

45,64

86,13

32,94

13,46

41,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

287,28

33,48

42,59

18,53

10,34

19,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

286,58

33,48

42,59

18,53

10,34

19,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

165,89

10,34

39,46

6,55

2,82

8,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,38

0,05

3,10

2,70

0,25

6,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,51

1,77

0,97

5,15

0,05

7,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,27

0,02

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,78

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đt trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,28

2.3

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

4,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,94

0,51

0,75

0,50

0,17

1,23

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Lãng

Xã Tam Quang

Xã Tân Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(34)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

505,33

5,75

7,76

20,37

2,82

58,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

287,28

0,95

6,10

14,10

0,47

36,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

286,58

0,95

6,10

14,10

0,47

36,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

165,89

3,33

1,63

4,52

2,12

21,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,38

0,97

1,75

0,23

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,51

0,50

0,03

0,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,27

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,78

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,28

2,3

Đất trồng cây hàng năm chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyền sang đất ở

PKO/OCT

4,94

0,03

0,02

0,22

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Trung An

Xã Tự Tân

Xã Việt Hùng

Xã Việt Thuận

Xã Vũ Đoài

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(34)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

505,33

9,90

33,74

9,63

12,58

1,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

287,28

5,73

20,93

2,03

5,54

1,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

286,58

5,73

20,93

1,96

5,54

1,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

165,89

3,63

8,09

7,50

5,66

0,01

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,38

2,42

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,51

0,54

2,30

0,05

0,58

0,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,27

0,05

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,78

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,28

*

2.3

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,94

0,07

0,10

0,02

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Hội

Xã Vũ Tiến

Xã Vũ Vân

Xã Vũ Vinh

Xã Xuân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(34)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

505,33

18,46

9,80

2,36

4,95

9,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

287,28

16,84

4,69

1,08

4,73

7,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

286,58

16,84

4,69

1,08

4,73

7,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

165,89

1,62

2,72

1,18

0,18

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,38

1,87

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,51

0,50

0,10

0,04

0,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,27

0,02

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,78

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đt trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,28

2.3

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

4,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyến sang đất ở

PKO/OCT

4,94

0,02

0,08

0,05

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Dũng Nghĩa

Xã Duy Nht

Xã Minh Quang

Xã Nguyên Xá

Xã Vũ Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,54

1,00

5,54

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,00

1,00

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,54

 

 

 

 

 

 

5,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,20

0,01

0,65

0,81

0,24

0,04

1,45

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,15

 

 

0,81

0,24

1,10

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,91

0,01

0,65

 

 

0,25

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

0,04

0,10

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Thường trực H
ĐND tỉnh;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Ban KTNS, HĐND tỉnh;
– Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
– Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
– Lưu: VT, NNTNMT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH

Nguyễn Khắc Thận

 

QUYẾT ĐỊNH 856/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH THÁI BÌNH
Số, ký hiệu văn bản 856/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 01/04/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 01/04/2021
Cơ quan ban hành Thái Bình
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản