QUYẾT ĐỊNH 28/QĐ-QLD NĂM 2018 VỀ DANH MỤC 94 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 159 BỔ SUNG DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 94 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 159 BỔ SUNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 94 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 159 bổ sung.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG Đỗ Văn Đông |
DANH MỤC
94 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 159 bổ sung
Ban hành kèm theo quyết định 28/QĐ-QLD, ngày 08/01/2018
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất – kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 – Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế – 134/1 Tô Hiến Thành – Phường 15 – Quận 10 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Cedex | Guaifenesin 100mg; Cetirizin hydroclorid 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên |
VD-28649-18 |
2. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất đông dược Cửu Long (Đ/c: 28 Huỳnh Phan Hộ, Trà An, Bình Thủy, Cần Thơ – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất đông dược Cửu Long (Đ/c: 28 Huỳnh Phan Hộ, Trà An, Bình Thủy, Cần Thơ – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
GastraQK9 | Bột vỏ mù u 250mg; Bột mai mực 50mg; Bột nghệ 10mg | Viên nang cứng |
24 tháng |
TCCS |
Chai 60 viên |
VD-28650-18 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3 |
Heronira | Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20 % (tương đương với 2,476g nhôm phosphat) 12,38 g | Hỗn dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 20g |
VD-28651-18 |
4 |
Sodtux | Mỗi ống 10 ml chứa: Calci glycerophosphat (tương đương với 87 mg calci) 456 mg; Magnesi gluconat (tương đương với 25 mg magnesi) 426 mg | Dung dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 10 ml |
VD-28652-18 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây – Huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây – Huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
5 |
Transda-S | Rotundin 15mg; Cao khô lá sen (tương đương với 1 g lá sen khô) 80 mg; Cao khô lá vông (tương đương với 1 g lá vông khô) 95 mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC) | VD-28653-18 |
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
6 |
Benfosafe | Benfotiamin 150 mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
VD-28654-18 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn thưận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai – Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn thưận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
7 |
Amerbic | Meloxicam 7,5mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 300 viên |
VD-28655-18 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
8 |
Giảm đau TK3 | Paracetamol 300mg; Cafein 25mg; Phenylephrin HC1 5mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ, hộp 25 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 200 viên |
VD-28656-18 |
9 |
Tebunesin | Mỗi 5ml siro chứa: Terbutalin Sulfat 1,5mg; Guaifenesin 66,5mg | Siro thuốc |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 lọ 30ml, hộp 1 lọ 60ml, hộp 1 lọ 100ml, hộp 1 lọ 125ml |
VD-28657-18 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
10 |
Atessen | Mỗi 5ml siro chứa: Oxomemazin Hydroclorid 1,65 mg; Guaifenesin 33,3 mg | Sirô |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml. Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml. Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml. Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml. Hộp 1 chai x 30ml, hộp 1 chai x 60ml, hộp 1 chai x 100ml
|
VD-28658-18 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
11 |
Bozypaine | Cetylpyridinium clorid 1,5mg | Viên nén ngậm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 tuýp 24 viên |
VD-28659-18 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội – Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
12 |
E-Novo | D-alpha tocopheryl acetat 400 IU | Viên nang mềm |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 6 vỉ x 15 viên |
VD-28660-18 |
13 |
Nebusal | Dung dịch Natri Clorid 6% | Dung dịch khí dung |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 1 vỉ, hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ x 5 ống x 5 ml. Hộp 1 vỉ, hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ x 5 ống x 10 ml |
VD-28661-18 |
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
14 |
Feratmax | Sắt fumarat 162 mg; Acid folic 0,75 mg; Vitamin B12 10 mcg | Viên nang mềm |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-28662-18 |
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội – Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
15 |
Canlax | Mỗi 5 ml chứa: Paracetamol 160 mg; Dextromethorph an HBr 7,5 mg; Clorpheniramin maleat 1 mg | Siro |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 1 chai 60 ml |
VD-28663-18 |
16 |
Gyndizol | Clotrimazol 100 mg; Metronidazol 500 mg | Viên nang mềm đặt âm đạo |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 6 viên |
VD-28664-18 |
17 |
Malthigas | Magnesi hydroxyd 200 mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel khô) 200 mg; Simethicon 25 mg | Viên nén nhai |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
VD-28665-18 |
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
18 |
Pharmox IMP 500 mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg | Viên nang cứng (xám – đỏ) |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-28666-18 |
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM – Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
19 |
Bổ khí thông mạch K-Yingin | Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa: Địa long 0,4g; Hoàng kỳ 4g; Đương quy 0,8g; Xích thược 0,6g; Xuyên khung 0,4g; Đào nhân 0,4g; Hồng hoa 0,4g | Cao lỏng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 gói, 20 gói x 10ml |
VD-28667-18 |
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
20 |
Daviplus | Mỗi ống 10 ml chứa: Calci glucoheptonat (tương đương 90 mg calci) 1100 mg; Acid Ascobic 100 mg; Nicotinamid 50 mg | Dung dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 20 ống x 10 ml |
VD-28668-18 |
21 |
Maginic | Mỗi ống 10 ml chứa: Calci glycerophosphat 456 mg; Magnesi gluconat 426 mg | Dung dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 20 ống x 10 ml |
VD-28669-18 |
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hoà Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
22 |
Cefalemid 1g | Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1 g | Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml |
VD-28670-18 |
23 |
Cefotiam 2g | Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydroclorid và Natri carbonat) 2 g | Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml |
VD-28671-18 |
24 |
Midagentin 0,6g | Amoxicilin 0,5 g và Acid Clavulanic 0,1 g (dưới dạng hỗn hợp bột trộn sẵn Amoxicilin natri và Kali Clavulanat); | Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml; Hộp 1 lọ loại dung tích 15 ml |
VD-28672-18 |
25 |
Tobramycin 80mg/2ml | Mỗi ống 2ml dung dịch tiêm chứa Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 80 mg | Dung dịch tiêm |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 10 ống x 2 ml; Hộp 100 ống x 2 ml |
VD-28673-18 |
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 – Hàn Thuyên – Nam Định – Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: Lô H10 – Khu công nghiệp Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
26 |
Bổ phế Nam Hà Chỉ khái lộ | Mỗi 125 ml siro chứa 70 ml cao lỏng dược liệu (tương đương dược liệu: Bạch linh 0,9 g; Cát cánh 1,708 g; Tỳ bà diệp 3,250g; Tang bạch bì 1,875g; Ma hoàng 0,656g; Thiên môn 1,208g; Bạc hà diệp 1,666g; Bán hạ 1,875g; Bách bộ 6,250g; Ô mai 1,406g; Cam thảo 0,591g; Phèn chua 0,208g); Tinh dầu bạc hà 0,1g | Siro |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 lọ nhựa 125 ml; Hộp 1 lọ thủy tinh x 125 ml |
VD-28674-18 |
18. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. – Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
27 |
Hemorex | Mỗi 60ml chứa: Sắt (dưới dạng Sắt (II) gluconat) 300mg; Mangan (dưới dạng Mangan gluconat dihydrat) 7,98mg; Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 4,2mg | Dung dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 90ml |
VD-28675-18 |
28 |
Nutriwell Kid with lysine | Mỗi 7,5ml chứa: Lysin hydroclorid 150mg; Calci (dưới dạng calci lactat pentahydrat) 65,025mg; Thiamin hydroclorid 1,5mg; Riboflavin natri phosphat 1,725mg; Pyridoxin hydrociorid 3mg; Nicotinamid 9,975mg; Dexpanthenol 5,025mg; Cholecalciferol 200,025 IU; Alphatocopheryl acetat 7,5mg | Siro |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60 ml; hộp 20 ống x 7,5ml |
VD-28676-18 |
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
29 |
PĐ-Sucralfat 2000 | Mỗi gói 15g chứa: Sucralfat 2g | Hỗn dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 20 gói x 15g; hộp 30 gói x 15g |
VD-28677-18 |
30 |
Vigahom | Mỗi ống 10 ml chứa: Sắt gluconat dihydrat (tương đương 50 mg sắt) 431,68 mg; Mangan gluconat dihydrat (tương đương mangan 1,33 mg) 11,65 mg; Đồng gluconat (tương đương với đồng 0,7mg) 5mg | Dung dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10 ml |
VD-28678-18 |
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Rosix (Đ/c: Số nhà 121, phố Đại An, P. Văn Quán, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội – Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
31 |
Indavix | Trimebutin maleat 100 mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
VD-28679-18 |
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
32 |
Clovucire | Metronidazol 500mg; Clotrimazol 100mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 56000 IU | Viên đặt âm đạo |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 6 viên |
VD-28680-18 |
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
33 |
SaVi 3B | Vitamin B1 (thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 200mg; Vitamin B12 (dưới dạng Cyanocobalamin 1 %) 200mcg | Viên nén bao phim |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
VD-28681-18 |
23. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
34 |
Tenafathin 2000 | Cephalothin (dưới dạng Cephalothin natri đệm với natri bicarbonat) 2g | Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
USP38 |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ |
VD-28682-18 |
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco (Đ/c: 160 – Tôn Đức Thắng – Đống Đa – Hà Nội – Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco (Đ/c: 160 – Tôn Đức Thắng – Đống Đa – Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
35 |
ZELFAMOX 500/125 DT. | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Sulbactam (dưới dạng Pivoxil sulbactam) 125 mg | Viên nén phân tán |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 7 viên |
VD-28683-18 |
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 – Trần Thánh Tông – quận Hai Bà Trưng – Hà Nội – Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
36 |
Potriolac Gel | Mỗi 15 g gel chứa: Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 0,75 mg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5 mg | Gel bôi da |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 1 tuýp 15g |
VD-28684-18 |
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội-Việt Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: Số 1 Tây Sơn, Kiến An, Hải Phòng – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
37 |
Nedelin kid spray | Mỗi 15 ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 7,5mg | Dung dịch xịt mũi |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 1 lọ 15ml |
VD-28685-18 |
26.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
38 |
Oa-green | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50 mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
VD-28686-18 |
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
39 |
Ampicilin 1g | Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm |
48 tháng |
USP 38 | Hộp 10 lọ, hộp 50 lọ |
VD-28687-18 |
40 |
Ampicilin 500mg | Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 500 mg | Thuốc bột pha tiêm |
48 tháng |
USP 38 | Hộp 10 lọ, hộp 50 lọ |
VD-28688-18 |
41 |
Cefepim 1g | Cefepime (dưới dạng Cefepime dihydroclorid phối hợp L-Arginin tỷ lệ 1:0,725) 1g | Bột pha tiêm |
36 tháng |
USP 38 | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 1 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc SĐK: VD-22389-15) |
VD-28689-18 |
42 |
Vaciradin 2g | Cefradin (dưới dạng hỗn hợp Cefradin và L-Arginin tỷ lệ 2:1) 2g | Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
CP 2015 | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc SĐK: VD-22389-15) |
VD-28690-18 |
43 |
Vicefoxitin 0,5g | Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 0,5g | Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
USP 38 | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-22389-15 hoặc SĐK: VD-18637-13) |
VD-28691-18 |
44 |
Viciaxon 2g | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g | Bột pha tiêm |
36 tháng |
USP 38 | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD-24865-16) |
VD-28692-18 |
45 |
Vicilothin 1g | Cefalothin (dưới dạng Cefalothin natri phối hợp với natri bicarbonat tỷ lệ 1: 0,03) 1g | Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
USP 38 | Hộp 1 lọ, 10 lọ, hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-22389-15 hoặc SĐK: VD-18637-13) |
VD-28693-18 |
46 |
Vicimlastatin | Hỗn hợp Imipenem monohydrat, Cilastatin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 1:1:0,04 tương đương với: Imipenem 750 mg; Cilastatin 750 mg | Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
USP 38 | Hộp 1 lọ. |
VD-28694-18 |
47 |
Vicimlastatin 500mg | Hỗn hợp Imipenem monohydrat, Cilastatin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 1:1:0,04 tương đương với: Imipenem 250 mg; Cilastatin 250 mg | Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
USP 38 | Hộp 1 lọ, hộp 5 lọ, hộp 10 lọ |
VD-28695-18 |
48 |
Vicizolin | Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
USP 38 | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Họp 1 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc SĐK: VD-22389-15) |
VD-28696-18 |
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc – Việt Nam)
28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
49 |
Cammic | Acid tranexamic 250mg/5ml | Dung dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml |
VD-28697-18 |
50 |
Camphora | Natri camphosulfonat 200mg/2ml | Dung dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml |
VD-28698-18 |
51 |
Fenidel | Piroxicam 40mg/2ml | Dung dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml; hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml |
VD-28699-18 |
52 |
Vinfadin | Famotidin 20mg/2ml | Dung dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml |
VD-28700-18 |
53 |
Vin-Hepa 5g/10ml | L-Omithin – L-Aspartat 5g/10ml |
Dung dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml |
VD-28701-18 |
54 |
Vinphacine | Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg/2ml | Dung dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml |
VD-28702-18 |
55 |
Vinphatoxin | Mỗi ống 1ml chứa: Oxytocin 5IU | Dung dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml |
VD-28703-18 |
56 |
Vinphyton 10mg | Phytomenadion 10mg/ml | Dung dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml |
VD-28704-18 |
29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)
29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
57 |
Antipylo | Clarithromycin 500mg; Metronidazol 500mg; Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg | Viên nén bao phim Clarithromycin; viên nén bao phim Metronidazol; viên nang |
36 tháng |
TCCS | Hộp 7 vỉ x 6 viên (2 viên Clarithromycin, 2 viên Metronidazol, 2 viên Omeprazol) |
VD-28705-18 |
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương – Việt Nam)
30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
58 |
Welliver 140 | Cao khô quả Cúc gai (tương đương 28,3mg silybin và 63,0mg silymarin) 140mg | Viên nang mềm |
36 tháng |
TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên |
VD-28706-18 |
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)
31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
59 |
Kydheamo-2A | Mỗi 1000ml dung dịch chứa: Natri clorid 210,7g; Kali clorid 5,222g; Calci Clorid. 2H2O 9,0g; Magnesi Clorid. 6H2O 3,558g; Acid acetic 6,310g; Dextrose 35,0g | Dung dịch thẩm phân máu |
36 tháng |
TCCS | Thùng 1 can 10 lít |
VD-28707-18 |
60 |
Natri bicarbonat 500mg | Natri hydrocarbonat 500mg | Viên nén |
36 tháng |
USP38 | Lọ 160 viên |
VD-28708-18 |
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
61 |
Neo-Gynoternan | Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000 IU; Nystatin 100.000 IU | Viên nén đặt phụ khoa |
24 tháng |
TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-28709-18 |
62 |
Sumakin 1g | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxyl) 125mg | Viên nén bao phim |
24 tháng |
TCCS | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-28710-18 |
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
63 |
Codlugel plus | Mỗi gói 10g chứa: Nhôm oxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel 13%) 400mg; Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd paste 30%) 800,4mg; Simethicone 80mg | Hỗn dịch uống |
36 tháng |
TCCS | Hộp 20 gói x 10 gam |
VD-28711-18 |
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
64 |
pendo-Ursodiol C 500 mg | Ursodiol 500mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên |
VD-28713-18 |
34.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: Cụm CN. Cần Lố, An Định, An Bình, huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
65 |
Donosal extra | Cao Đan sâm 10/1 (tương đương 450mg Đan sâm) 45mg; Cao Tam thất 3/1 (tương đương 141mg tam thất) 47mg; L-Borneol 8mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 90 viên |
VD-28712-18 |
35. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)
35.1 Nhà sản xuất: Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm (Đ/c; 27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
66 |
Cefaclor TVP 125mg | Mỗi gói 2g thuốc bột chứa Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
36 tháng |
TCCS | Hộp 10 gói x 2g |
VD-28714-18 |
36. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
36.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
67 |
Viên nén bao phim Frantamol cảm cúm | Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg; Cafein 25mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS | Hộp 10 viên x 10 viên |
VD-28715-18 |
37. Công ty đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer – BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre – Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer – BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
68 |
Meyerurso | Acid ursodeoxycholic 250 mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-28716-18 |
38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
38.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
69 |
Ciprofloxacin | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên |
VD-28717-18 |
70 |
Coxtone | Nabumeton 500mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-28718-18 |
39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Glomed (Đ/c: số 29A Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
71 |
Cefamandol 1G | Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1g | Bột pha tiêm |
24 tháng |
USP 38 | Hộp 10 lọ |
VD-28719-18 |
72 |
Cefamandol 2G | Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 2g | Bột pha tiêm |
24 tháng |
USP 38 | Hộp 10 lọ |
VD-28720-18 |
39.2 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
73 |
Glomoti-M 5/50 sachet | Mỗi gói 1,5g chứa: Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 5 mg; Simethicon 50 mg | Thuốc bột uống |
24 tháng |
TCCS | Hộp 12 gói, 25 gói x 1,5g |
VD-28721-18 |
40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm HQ (Đ/c: 229/C5 Khu đô thị mới Đại Kim, Q. Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)
40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
74 |
Fiborize | Acid tranexamic 650 mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-28722-18 |
41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)
41.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
75 |
Apharmcetam | Piracetam 400 mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-28723-18 |
76 |
Dronatcalci plus | Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70 mg; Colecalciferol 2800 IU | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS | Hộp 1 vỉ x 4 viên |
VD-28724-18 |
77 |
Enalapril 5mg | Enalapril maleat 5 mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên (Vỉ nhôm/nhôm hoặc nhôm/PVC). |
VD-28725-18 |
78 |
Mannew | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50 mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS | Hộp 1 vỉ x 4 viên |
VD-28726-18 |
79 |
Mebendazol | Mebendazol 500 mg | Viên nén |
36 tháng |
DĐVN IV | Hộp 1 vỉ x 1 viên |
VD-28727-18 |
80 |
Methylprednisolon 16 | Methylprednisolon 16 mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VD-28728-18 |
81 |
Telmisartan | Telmisartan 80 mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-28729-18 |
82 |
Vitamin B1 | Thiamin mononitrat 10 mg | Viên nén |
36 tháng |
DĐVN IV | Lọ nhựa 100 viên; Lọ nhựa 2000 viên; Lọ sắt tráng thiếc 2500 viên |
VD-28730-18 |
42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An – Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
83 |
Đại bổ linh chi sâm | Bột Đương quy 204mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Xuyên khung 204mg; Thục địa 272mg; Bạch thược 204mg; Sa nhân 136mg; Nhân sâm 410mg; Hoàng kỳ 342mg; Bạch linh 204mg; Bạch truật 204mg; Linh chi 410mg; Táo nhân 136mg; Cam thảo 136mg; Đại táo 136mg) 279,4mg | Viên nang cúng |
24 tháng |
TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên |
VD-28731-18 |
84 |
Tỷ tiên phương | Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương: Bạch chỉ 190mg; Cát căn 80mg; Hoàng cầm 120mg) 390mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Sài hồ 120mg; Cát cánh 50mg; Khương hoạt 110mg; Cam thảo 40 mg; Thạch cao 40mg; Bạch thược 40mg) 40mg | Viên nang cứng |
24 tháng |
TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên |
VD-28732-18 |
43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv pharma (Đ/c: Số 22H1, Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)
43.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
85 |
Amnam 0,5g | Hỗn hợp bột vô khuẩn chứa Imipenem monohydrat, Cilastatin natri tương đương với: Imipenem 250 mg; Cilastatin 250 mg | Thuốc bột pha tiêm |
24 tháng |
TCCS | Hộp 01 lọ, 10 lọ |
VD-28733-18 |
86 |
Amnam 1g | Hỗn hợp bột vô khuẩn chứa Imipenem monohydrat, Cilastatin natri tương đương với: Imipenem 500 mg; Cilastatin 500 mg | Thuốc bột pha tiêm |
24 tháng |
TCCS | Hộp 01 lọ, 10 lọ |
VD-28734-18 |
87 |
Cefotaxime 1g (CSNQ: Samrudh Pharmaceuticals Pvt. Ltd, Địa chỉ: Plot No. J-174, J-168, J-168/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Thane 401506, Maharashtra State, India) | Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1g | Bột pha tiêm |
30 tháng |
DĐVN IV | Hộp 1 lọ, 10 lọ |
VD-28735-18 |
88 |
Ceftazidime 1g (CSNQ: Samrudh Pharmaceuticals Pvt. Ltd, Địa chỉ: Plot No. J-174, J-168, J-168/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Thane 401506, Maharashtra State, India) | Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn của Ceftazidime và natri carbonat) 1g | Bột pha tiêm |
30 tháng |
TCCS | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ |
VD-28736-18 |
89 |
Cefuroxime 750 mg (CSNQ: Samrudh Pharmaceuticals Pvt. Ltd, Địa chỉ: Plot No. J-174, J-168, J-168/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Thane 401506, Maharashtra State, India) | Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 750 mg | Bột pha tiêm |
30 tháng |
TCCS | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ |
VD-28737-18 |
44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
44.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
90 |
Rilixetin | Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin hydrochlorid) 30mg | Viên nén bao phim |
24 tháng |
TCCS | Hộp 2 vỉ x 4 viên |
VD-28738-18 |
91 |
Rilixetin | Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin hydrochlorid) 60mg | Viên nén bao phim |
24 tháng |
TCCS | Hộp 2 vỉ x 4 viên |
VD-28739-18 |
45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Đ/c: 39/72/82 Tôn Thất Tùng, P. Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội -)
45.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm Iượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
92 |
Bwiner plus | Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70 mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry Vitamin D3 cws) 2800 IU | Viên nén |
36 tháng |
TCCS | Hộp 1 vỉ x 5 viên |
VD-28740-18 |
46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Đ/c: 39/72/82 Tôn Thất Tùng, P. Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)
46.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
93 |
Etiheso | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40 mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-28741-18 |
47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, phường 13, quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
47.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm Iượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
94 |
Cbizentrax | Albendazol 400 mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS | Hộp 1 vỉ x 1 viên |
VD-28742-18 |
QUYẾT ĐỊNH 28/QĐ-QLD NĂM 2018 VỀ DANH MỤC 94 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 159 BỔ SUNG DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 28/QĐ-QLD | Ngày hiệu lực | 08/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thể thao Y tế |
Ngày ban hành | 08/01/2018 |
Cơ quan ban hành |
Cục quản lý dược |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |