NGHỊ QUYẾT 520/2020/NQ-HĐND VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/12/2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 520/2020/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương:

Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 182.700 triệu đồng, gồm: Tăng kế hoạch vốn 23 dự án, giảm kế hoạch vốn 106 dự án. Cụ thể như sau:

a) Vốn cân đối ngân sách 73.029 triệu đồng (kèm theo Phụ lục I).

b) Vốn xổ số kiến thiết 91.515 triệu đồng (kèm theo Phụ lục II).

c) Vốn thu từ sử dụng đất 18.156 triệu đồng (kèm theo Phụ lục III).

2. Vốn Ngân sách Trung ương hỗ trợ (vốn trong nước):

a) Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh 45.000 triệu đồng, gồm: Giảm kế hoạch vốn 05 danh mục dự án, tăng 01 danh mục dự án (kèm theo Phụ lục IV).

b) Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các địa phương thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia là 6.292 triệu đồng, gồm: Giảm kế hoạch vốn 44 danh mục dự án, tăng 28 danh mục dự án (kèm theo Phụ lục V).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này bãi bỏ kế hoạch vốn một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 307/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020; Nghị quyết số 467/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2020 và Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi lăm thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
– Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
– Chính phủ;
– Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
– Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Ủy ban nhân dân tỉnh;
– Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
– Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
– Đại biểu HĐND tỉnh;
– Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
– Thường trực HĐND cấp huyện;
– Ủy ban nhân dân cấp huyện;
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (để đăng Công báo tỉnh);
– Lãnh đạo VP, các phòng, chuyên viên;
– Lưu: VT, ddqnhut.

CHỦ TỊCH

Mai Văn Huỳnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công – hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch năm 2020

Điều chỉnh kế hoạch 2020

Chênh lệch kế hoạch

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

Tăng (+)

Gim (-)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

248.432

248.432

73.029

-73.029

 

I

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

72.276

36.919

3.185

-38.542

 

1

Dự án khôi phục nâng cấp đê biển An Biên – An Minh

Huyện An Biên, An Minh

2010-2015

Số 2319/QĐ-UBND , 25/9/2008; 2173/QĐ- UBND, 05/9/2013; 3031/QĐ-UBND , 10/12/2015; 2926/QĐ- UBND, 25/12/2018 của UBND tỉnh

255.000

29.330

1.800

1.763

 

-37

 

2

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2016-

2018

Số 410/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.484

5.484

265

258

 

-7

 

3

Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang.

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

Số 1853/QĐ-UBND , 15/8/2019 của UBND tỉnh

44.000

44.000

23.581

23.411

 

-170

 

4

Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất – Kiên Hà giai đoạn 2016 – 2020

Huyện Hòn Đất, Kiên Lương và thành phố Hà Tiên

 

Số 2358/QĐ-UBND , 24/10/2018 của UBND tỉnh

187.748

10.299

9.450

4.231

 

-5.219

 

5

Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GĐ1

Huyện Châu Thành

2017-2019

Số 4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

95.166

1.485

2.600

0

 

-2.600

 

6

Hạt kiểm lâm Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2019-2020

Số 385/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.500

1.500

1.350

1.205

 

-145

 

7

Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành

Huyện Giang Thành

2019-2020

Số 264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.782

1.782

1.780

1.537

 

-243

 

1 8

Trại giống Thứ 6 Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên; hạng mục: sân nền, thoát nước, bể chứa.

Huyện An Biên

2.020

Số 392/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.300

1.300

1.300

1.179

 

-121

 

9

Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long

Tỉnh Kiên Giang

 

Số 1825/TTg-QHTH, 14/10/2015 của Thủ tướng; 1693/QĐ-BNN- HTQT, 09/5/2016 của Bộ NNPTNT

729.247

 

30.000

0

 

-30.000

 

10

Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn biển Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

2016-2017

Số 275/QĐ-UBND ; 18/10/2010 của UBND tỉnh

8.725

 

150

157

7

 

 

11

Công trình hệ thống thủy lợi phục vụ Nuôi trồng thủy sản vùng Vàm Răng-Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang

Huyện Kiên Lương

2007-2021

Số 1243/QĐ-UBND , 09/7/2007; 3115/QĐ- UBND, 14/12/2009; 3053/QĐ-UBND , 27/12/2013; 832/QĐ- UBND, 27/4/2015; 210/QĐ-UBND , 23/01/2017; 2792/QĐ- UBND, 08/12/2020 của UBND tỉnh.

559.348

5.400

 

3.178

3.178

 

 

II

Sở Giao thông Vận tải

 

 

 

 

 

57.501

52.501

0

-5.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bốn Nhứt – Giồng Riềng)

Huyện Giồng Riềng

2019- 2020

Số 2411/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND tỉnh

133.759

133.759

57.501

52.501

 

-5.000

 

III

Sở Du lịch

 

 

 

 

 

11.658

3.872

0

-7.786

 

1

Đầu tư xây dựng Cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai

Huyện Kiên Lương, U Minh Thượng

 

Số 695/QĐ-UBND , 28/3/2016 của UBND tỉnh

80.591

53.591

11.658

3.872

 

-7.786

 

IV

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường Nông thôn tỉnh

 

 

 

 

 

821

756

0

-65

 

1

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Huyện Gò Quao

2017-2020

Số 461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.346

6.346

500

485

 

-15

 

2

Nâng cấp sửa chữa các công trình cấp nước để phục vụ nhân dân vùng ven biển và một số khu vực bị thiếu nước trong mùa khô năm 2016

Tnh Kiên Giang

2016-2017

Số 100/QĐ-SKHĐT, 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.918

9.918

321

271

 

-50

 

V

Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

 

 

 

 

 

1.040

0

0

-1.040

 

1

Trường Phổ thông trung học Minh Thuận (trả nợ – liên hiệp các tổ chức hữu nghị)

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

1.040

0

 

-1.040

 

VI

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

 

18.009

8.900

0

-9.109

 

1

Ban chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (Giai đoạn 2)

Huyện U Minh Thượng

 

Số 2593/QĐ-UBND , 31/12/2013 của UBND tỉnh

30.414

 

3.840

0

 

-3.840

 

2

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Kiên Giang (Giai đoạn 1)

Huyện Kiên Lương

 

Số 1793/QĐ-UBND , 18/7/2013 của UBND tỉnh

132.633

19.232

1.908

0

 

-1.908

 

3

Bến cập tàu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Thành phố Hà Tiên

 

Số 113/QĐ-UBND , 30/3/2016 của UBND tỉnh

15.000

15.000

1.700

0

 

-1.700

 

4

Đầu tư Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn năm 2020.

Tỉnh Kiên Giang

2.020

Số 387/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.561

10.561

10.561

8.900

 

-1.661

 

VII

Trường Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

2.538

2.258

0

-280

 

1

Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016- 2020)

Thành phố Rạch Giá

2018-2020

Số 2244/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND tỉnh

21.094

21.094

2.538

2.258

 

-280

 

VIII

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

3.896

788

0

-3.108

 

1

Trường Tiểu học An Minh Bắc 2 huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2019

Số 326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.480

10.800

3.896

788

 

-3.108

 

IX

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

1.650

350

0

-1.300

 

1

Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, Thành phố.

Tỉnh Kiên Giang

2018-2020

Số 335/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.500

13.500

1.650

350

 

-1.300

 

X

Sở Văn hóa thể thao

 

 

 

 

 

9.090

13.699

4.609

0

 

1

Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh

Thành phố Rạch Giá

2018-2020

Số 2283/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh

130.000

50.000

9.090

13.699

4.609

 

 

XI

Huyện An Minh

 

 

 

 

 

12.038

12.038

379

-379

 

1

Trường Tiểu học Đông Hưng 1

Huyện An Minh

2019-2021

Số 3316/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện

3.800

3.800

3.200

3.155

 

-45

 

2

Trường Tiểu học Danh Coi

Huyện An Minh

2018-2020

Số 3737/QĐ-UBND , 29/10/2018 của UBND huyện

4.000

4.000

1.260

1.252

 

-8

 

3

Dự án xử lý rác thải huyện An Minh; hạng mục: đường vào

Huyện An Minh

2018-2020

Số 3741/QĐ-UBND , 29/10/2018 của UBND huyện

5.000

5.000

600

514

 

-86

 

4

Trường Mầm non Tân Thạnh, huyện An Minh (chuẩn bị đầu tư)

Huyện An Minh

 

Số 3514/QĐ-UBND , 14/10/2020 của UBND huyện

640

640

640

400

 

-240

 

5

Trường Trung học cơ sở Đông Hưng 2

Huyện An Minh

2019-2021

Số 3317/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện

1.500

1.500

1.135

1.242

107

 

 

6

Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh

Huyện An Minh

2019-2021

Số 3738/QĐ-UBND , 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện

14.950

14.950

5.203

5.475

272

 

 

XII

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

23.419

22.737

2.229

-2.911

 

1

Bảo trì sửa chữa trường chính trị huyện An Biên

Huyện An Biên

2016-2018

Số 5690/QĐ-UBND, 28/10/2016 của UBND huyện

3.000

3.000

300

264

 

-36

 

2

Trường Tiểu học Thị trấn Thứ Ba 1 (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4476/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

2.118

2.118

2.118

1.818

 

-300

 

3

Trường Trung học cơ sở Tây Yên (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2018-2020

Số 4806/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

2.606

2.606

351

338

 

-13

 

4

Trường Mầm non Tây Yên (phòng học và TB)

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4477/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

475

475

475

421

 

-54

 

5

Trường Tiểu học Đông Thái 4 (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2018-2020

Số 4808/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

2.117

2.117

318

153

 

-165

 

6

Trường Mầm non Đông Thái (điểm chính)

Huyện An Biên

2018-2020

Số 4809/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

1.799

1.799

100

84

 

-16

 

7

Trường Tiểu học Đông Thái 5

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4478/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

1.979

1.979

1.979

1.934

 

-45

 

8

Trường Tiểu học Hưng Yên 2

Huyện An Biên

2017-2019

Số 7826/QĐ-UBND , 25/10/2017 của UBND huyện

2.210

1.569

187

183

 

-4

 

9

Trường Tiểu học Tây Yên 2 (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2017-2019

Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện

2.210

1.569

1.979

1.927

 

-52

 

10

Trường Tiểu học Tây Yên A 2 (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2017-2019

Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện

2.210

1.569

431

430

 

-1

 

11

Trường Tiểu học Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,san lắp mặt bằng, phòng học, thiết bị)

Huyện An Biên

2015-2017

Số 3574/QĐ-UBND , 30/10/2015 của UBND huyện

3.010

3.010

137

113

 

-24

 

12

Trường Tiểu học Hưng Yên 1 (phòng học, thiết bị)

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4480/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

1.059

1.059

1.059

977

 

-82

 

13

Trường Tiểu học Nam Thái A2 (Phòng học, thiết bị)

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4481/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

1.412

1.412

1.412

1.392

 

-20

 

14

Cải tạo, sửa chữa các khối nhà làm việc, nhà khách, kho lưu trữ Huyện ủy An Biên.

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4465/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

4.200

4.200

4.200

4.080

 

-120

 

 

Trụ sở UBND xã Nam Yên; hạng mục: Xây dựng mới trụ sở và san lấp mặt bằng.

Huyện An Biên

2015-2018

Số 3487/QĐ-UBND , 27/10/2015 của UBND huyện

7.500

7.500

729

95

 

-634

 

16

Trường Trung học cơ sở Nam Thái A (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4482/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

1.736

1.736

1.736

1.726

 

-10

 

17

Cải tạo sửa chữa bia chiến thắng Xẻo Rô

Huyện An Biên

2019-2021

Số 3755/QĐ-UBND , 18/9/2019 của UBND huyện

2.477

2.476

2.476

2.321

 

-155

 

18

Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)

Huyện An Biên

2018-2020

Số 4715/QĐ-UBND , 12/10/2018 của UBND huyện

14.500

14.500

2.000

820

 

-1.180

 

19

Trường Tiểu học Tây Yên A1 (phòng học)

Huyện An Biên

2014-2016

Số 3305/QĐ-UBND , 26/7/2014 của UBND huyện

6.408

6.408

235

243

8

 

 

20

Trường Tiểu học Đông Thái 3 (phòng học, thiết bị, san lắp và hàng rào)

Huyện An Biên

 

Số 5730/QĐ-UBND , 28/10/2016 của UBND huyện

9.999

7.500

1.197

1.206

9

 

 

21

Nhà vệ sinh các điểm trường năm 2016-2020

Huyện An Biên

2015-2017

Số 3568/QĐ-UBND , 30/10/2015; 4818/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

1.800

1.800

 

24

24

 

 

22

Trường Tiểu học Nam Thái 2 (phòng học, thiết bị, hàng rào, sân nền, san lắp mặt bằng)

Huyện An Biên

2015-2017

Số 3575/QĐ-UBND , 30/10/2015 của UBND huyện

678

678

 

6

6

 

 

23

Hội trường UBND huyện An Biên; hạng mục: Xây dựng mới hội trường.

Huyện An Biên

2015-2018

Số 3563/QĐ-UBND , 29/10/2015 của UBND huyện

7.498

7.498

 

2.182

2.182

 

 

XIII

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

 

14.738

12.336

0

-2.402

 

1

Trường Mầm non Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ)

huyệGiang Thành

2018-2020

Số 1984/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

1.999

1.800

1.000

968

 

-32

 

2

Trường Mầm non Vĩnh Điều (điểm HT2)

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1970/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

1.798

1.798

300

265

 

-35

 

3

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (điểm HT2)

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1986/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

5.199

4.300

1.161

767

 

-394

 

4

Trường Mầm non Phú Lợi (điểm HN2)

Huyn Giang Thành

2.018

Số 1274/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND huyện

1.999

1.900

184

183

 

-1

 

5

Trường Tiểu học Tân Khánh Hoà (điểm Tân Khánh)

Huyện Giang Thành

2.018

Số 1273/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND huyện

1.449

1.449

143

136

 

-7

 

6

Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (điểm Khánh Hòa)

Huyện Giang Thành

2018- 2020

Số 1987/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

2.178

1.800

1.178

1.061

 

-117

 

7

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1983/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

1.691

1.500

342

136

 

-206

 

8

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (Điểm T4)

Huyện Giang Thành

2.018

Số 1267/QĐ-UBND , 24/10/2017 của UBND huyện

3.231

3.231

500

343

 

-157

 

9

Trường Tiểu học Phú Lợi (điểm Tà Teng)

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1966/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

1.663

1.663

120

28

 

-92

 

10

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (điểm Tà Êm)

Huyện Giang Thành

2019-2021

Số 1831/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện

2.000

2.000

2.000

1.850

 

-150

 

11

Đảng ủy khối vận xã Phú Mỹ

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1834/QĐ-UBND , 12/9/2018 của UBND huyện

3.195

3.195

800

608

 

-192

 

12

Đảng Ủy khối vận xã Tân Khánh Hòa

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1831/QĐ-UBND , 12/9/2018 của UBND huyện

3.598

3.598

600

198

 

-402

 

13

Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1982/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

6.994

6.994

4.394

4.390

 

-4

 

14

Đường số 3, huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1624/QĐ-UBND , 17/8/2018 của UBND huyện

11.806

11.806

500

36

 

-464

 

15

Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành.

Huyện Giang Thành

2016-2020

 

 

 

497

486

 

-11

 

 

Sửa chữa 12 phòng trường Trung học cơ sở Phú Mỹ (điểm Trà Phô) -2020

Huyện Giang Thành

2020-2021

Số 1847/QĐ-UBND , 29/10/2019 của UBND huyện

497

497

 

 

 

0

 

16

Xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2016-2020

 

 

 

500

495

 

-5

 

 

Hàng rào Trường Tiểu học Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) – 2020

Huyện Giang Thành

2020

Số 1833/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện

500

500

 

 

 

 

 

17

Xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2016- 2020

 

 

 

19

0

 

-19

 

 

Hàng rào Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (điểm T5) – 2020

Huyn Giang Thành

2019-2020

Số 1974/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

200

200

 

 

 

 

 

18

Mở rộng đường HT2, huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2018-2020

1623/QĐ-UBND, 17/8/2018 của UBND huyện

7.985

7.985

500

386

 

-114

 

XIV

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

 

788

572

0

-216

 

1

Sửa chữa nhà làm việc huyện ủy Kiên Lương

Huyện Kiên Lương

 

Số 2977/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện

3.000

3.000

538

332

 

-206

 

2

Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ

Huyện Kiên Lương

2017-2019

Số 3659/QĐ-UBND , 24/10/2017 của UBND huyện

10.202

9.000

250

240

 

-10

 

XV

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

3.742

5.067

1.325

0

 

1

Cải tạo sửa chữa phòng học 2019

Thành phố Rạch Giá

2018-2019

Số 1073/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND Thành phố

2.425

2.425

434

455

21

 

 

2

Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km 1+590), thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

Số 661/QĐ-UBND , 03/9/2019 của UBND thành phố

9.568

9.568

3.308

4.612

1.304

 

 

XVI

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

15.228

15.571

1.234

-891

 

1

Trường Tiểu học Thạnh Trúc (điểm chính 10 phòng)

Huyện Tân Hiệp

2019-2020

Số 4437/QĐ-UBND , 19/10/2018 của UBND huyện

6.265

6.265

2.478

2.150

 

-328

 

2

Trường Tiểu học Tân An 2 (4 phòng)

Huyện Tân Hiệp

2019-2020

Số 4486/QĐ-UBND , 23/10/2018 của UBND huyện

2.309

2.309

692

644

 

-48

 

3

Trường Tiểu học thị trấn Tân Hiệp 1 (10 phòng)

Huyện Tân Hiệp

2019-2020

Số 4515/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện

6.265

6.265

3.921

3.428

 

-493

 

4

Trường Tiểu học Thạnh Đông 1 (6 phòng)

Huyện Tân Hiệp

2019-2020

Số 4487/QĐ-UBND , 23/10/2018 của UBND huyện

3.866

3.866

1.527

1.505

 

-22

 

5

Trường Tiểu học Tân Thành 2 (10 phòng)

Huyện Tân Hiệp

2019-2021

Số 5060/QĐ-UBND, 18/10/2019 của UBND huyện

6.033

6.033

5.170

6.026

856

 

 

6

Xây dựng mới nhà vệ sinh các trường năm 2020

Huyện Tân Hiệp

 

Số 5063/QĐ-UBND , 18/10/2019; 3600/QĐ-UBND , 19/6/2020 của UBND huyện

856

856

720

840

120

 

 

7

Sửa chữa các trường năm 2020

Huyện Tân Hiệp

2.020

Số 5062/QĐ-UBND, 18/10/2019; 4957/QĐ- UBND, 13/11/2020 của UBND huyện

1.000

1.000

720

978

258

 

 

XVII

Thành ph Hà Tiên

 

 

 

 

 

0

60.068

60.068

0

 

1

Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2019-2023

Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND huyện

200.480

200.480

 

60.068

60.068

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thi gian khi công – hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch năm 2020

Điều chỉnh kế hoạch 2020

Chênh lệch kế hoạch

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

Tăng (+)

Giảm (-)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG S

 

 

 

 

 

545.639

545.639

91.515

-91.515

 

I

Sở Y tế

 

 

 

 

 

388.500

434.648

82.648

-36.500

 

1

Bệnh vin Tâm thần

Thành phố Rạch Giá

2010-2020

 

… 10/01/2011; 2629/QĐ- UBND, 04/12/2017 của UBND tỉnh

166.192

104.296

24.000

1.000

 

-23.000

 

2

Hệ thống thiết bị chuẩn đoán, điều trị bệnh từ xa (TELEMEDICINE) cho các bệnh viện, trung tâm y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2020

Số 377/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.500

14.500

13.500

0

 

-13.500

 

3

Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang – quy mô 1020 giường

Thành phố Rạch Giá

2016-2020

Số 2236/QĐ-UBND , 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND , 25/9/2017; 2247/QĐ-UBND , 01/10/2019; 2664/QĐ- UBND, 21/11/2019 của UBND tỉnh

4.113.078

1.890.000

351.000

431.698

80.698

 

 

4

Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng

huyện U Minh Thượng

2018-2020

Số 2279/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh

190.000

190.000

0

1.950

1.950

 

 

II

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

 

 

 

 

 

400

97

0

-303

 

1

Hệ thống đường ống nước xã Phú Mỹ

Huyện Giang Thành

2019-2020

Số 105/QĐ-SKHĐT, 21/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.200

2.200

400

97

 

-303

 

III

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

30.384

27.384

0

-3.000

 

1

Cải tạo nâng cấp cầu Hùng Vương, huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

2019-

2020

Số 1798/QĐ-UBND , 09/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

49.995

49.995

30.384

27.384

 

-3.000

 

IV

Sở Văn hóa, Thể thao

 

 

 

 

 

39.140

18.953

0

-20.187

 

1

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng

2018-2020

Số 218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.900

9.900

1.700

1.600

 

-100

 

2

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

2018-2020

Số 331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.200

9.200

2.600

2.480

 

-120

 

3

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Gò Quao

Huyện Gò Quao

2017-2019

Số 2467/QĐ-UBND , 31/10/2016 của UBND tỉnh

16.999

16.999

3.065

2.385

 

-680

 

4

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020

Thành phố Rạch Giá

2019-2020

Số 2434/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND tỉnh

49.616

49.616

5.688

301

 

-5.387

 

5

Dự án bảo tồn di tích lịch sử – văn hóa:

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản – Gò Quao.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế – Rạch Giá.

+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa – Giồng Riềng.

+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội – Tân Hiệp.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát – Rạch Giá.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài – Hòn Đất.

+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần – Gò Quao.

+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cọn – U Minh Thượng.

+ Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn – Hòn Đất.

+ Di tích khảo cổ học Nền Chùa – Hòn Đất.

Tỉnh Kiên Giang

2018-2020

Số 2282/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh

36.000

36.000

17.200

5.850

-11.350

 

6

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

2018-2019

Số 340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.959

9.959

5.437

3.437

-2.000

 

7

Bảo tồn và phát triển ấp văn hóa truyền thống dân tộc Khmer Huyện Châu Thành

2010-2018

Số 1856/QĐ-SKHĐT, 24/8/2010; 1167/QĐ- SKHĐT, 18/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.873

8.873

450

0

-450

 

8

Trùng tu tôn tạo di tích Tháp 04 sư liệt sĩ (giai đoạn 2)

Huyện Châu Thành

2019-2021

Số 369/QĐ-SKHĐT, 28/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.228

2.228

3.000

2.900

-100

 

V

Sở Lao động Thương binh xã hội

 

 

 

 

 

18.300

8.200

0

-10.100

 

1

Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

2015-2017

Số 465/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.000

10.000

3.900

3.000

 

-900

 

2

Nghĩa trang liệt sĩ huyện An Minh

Huyện An Minh

2017-2018

Số 233/QĐ-SKHĐT, 29/6/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.500

1.500

450

350

 

-100

 

3

Nghĩa trang Liệt sĩ Cây Bàng

Huyện U Minh Thượng

2019-2020

Số 339/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.350

10.350

7.350

0

 

-7.350

 

4

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2020

Số 333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.000

5.000

1.700

1.350

 

-350

 

5

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh

Huyện An Minh

2019-2020

Số 334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.000

7.000

3.100

2.600

 

-500

 

6

Nâng cấp, sửa chữa Trường trung cấp nghề Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

2018-2020

Số 326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.669

9.669

1.800

900

 

-900

 

VI

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

9.111

8.346

0

-765

 

1

Trạm y tế xã Tân Hiệp A.

Huyện Tân Hiệp

2018-2019

Số 4438/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND huyện

4.500

4.500

1.221

1.200

 

-21

 

2

Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

2017

Số 2152/QĐ-UBND , 31/10/16 của UBND huyện

3.699

3.699

890

770

 

-120

 

3

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đông Thọ

Huyện Tân Hiệp

2019-2020

Số 4584/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

5.000

5.000

3.000

2.988

 

-12

 

4

Cầu ngang sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B

Huyện Tân Hiệp

2019-2020

Số 4587/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

4.000

4.000

2.000

1.654

 

-346

 

5

Xây dựng mới nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020

Huyện Tân Hiệp

2019-2020

Số 4585/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

5.000

4.000

2.000

1.734

 

-266

 

VII

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

 

4.000

3.442

0

-558

 

1

Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Phú

Huyện Giang Thành

2020

Số 1834/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện

4.247

2.000

2.000

1.940

 

-60

 

2

Xử lý môi trường bãi rác xã Phú Mỹ

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 2114f/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện

1.999

1.999

200

163

 

-37

 

3

03 cầu đường HT6 bờ nam

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 2113c/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện

2.943

2.943

300

114

 

-186

 

4

Đường đê bao quốc phòng

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1992/QĐ-UBND , 23/10/2018; 2113a/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện

6.124

6.124

700

573

 

-127

 

5

02 cầu đường đê bao quốc phòng

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 2113b/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện

5.108

5.108

800

652

 

-148

 

VIII

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

31.600

11.600

0

-20.000

 

1

Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc Kháng)

Thành phố Rạch Giá

 

Số 2506/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND Thành phố

24.915

24.915

11.600

9.600

 

-2.000

 

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)

Thành phố Rạch Giá

 

Số 2507/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố

53.469

53.469

10.000

1.000

 

-9.000

 

3

Đường Trần Văn Giàu (Khu dân cư Nam An Hòa- đường Phan Thị Ràng)

Thành phố Rạch Giá

 

Số 2508/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố

64.818

64.818

10.000

1.000

 

-9.000

 

IX

huyện Kiên Lương

 

 

 

 

 

1.581

1.501

0

-80

 

1

Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019

Huyện Kiên Hải

2019-2020

Số 2970/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện

700

700

981

961

 

-20

 

2

Sân vận động huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Hải

2019-2020

Số 2976/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện

6.000

6.000

600

540

 

-60

 

X

huyện Kiên Hi

 

 

 

 

 

2.390

2.368

0

-22

 

1

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản.

Huyện Kiên Lương

2019-2020

Số 955/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND huyện

3.960

3.960

1.960

1.943

 

-17

 

2

Trường Mầm non Sao Mai.

Huyện Kiên Lương

2019-2020

Số 956/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND huyện

2.430

2.430

430

425

 

-5

 

XI

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

233

495

262

0

 

1

Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên

huyện An Biên

2015-2017

Số 3569/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND huyện

2.115

2.115

0

5

5

 

 

2

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện An Biên

Huyện An Biên

 

Số 3557/QĐ-UBND , 29/10/2015 của UBND huyện

9.942

9.942

233

490

257

 

 

XII

Thành phố Hà Tiên

 

 

 

 

 

20.000

28.605

8.605

0

 

1

Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

Thành ph Hà Tiên

2019-2023

Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh

200.480

200.480

20.000

28.605

8.605

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số th t

Danh mục d án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khi công – hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch năm 2020

Điều chỉnh kế hoạch 2020

Chênh lệch kế hoạch

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

Tăng (+)

Gim (-)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG S

 

 

 

 

 

137.766

137.766

18.156

-18.156

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

110.766

118.766

15.694

-7.694

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang – đoạn qua địa bàn Thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)

Huyện Châu Thành, thành phố Rạch Giá

2019-2023

Số 2070/QĐ-UBND , 11/9/2019 của UBND tỉnh

1.410.719

1.410.719

11.708

4.014

 

-7.694

 

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất

Huyện Hòn Đất, thành phố Rạch Giá

2019-2023

Số 2232/QĐ-UBND , 30/9/2019; 2499/QĐ- UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh

952.960

952.960

99.058

114.752

15.694

 

 

II

Sở Du lịch

 

 

 

 

 

12.100

2.388

0

-9.712

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo)

Huyện Hòn Đất

2019-2021

Số 2504/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh

30.000

30.000

9.100

388

 

-8.712

 

2

Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận – mộ Chị Sứ)

Huyện Hòn Đất

2019-2022

Số 2505/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh

59.453

59.453

3.000

2.000

 

-1.000

 

III

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

14.900

14.150

0

-750

 

1

Đường Thứ Ba (từ cầu tuyến tránh Thứ Ba – Đường số 1 và các cầu trên tuyến)

Huyện An Biên

2019-2021

Số 3888/QĐ-UBND , 27/9/2019 của UBND huyện

14.900

14.900

14.900

14.150

 

-750

 

IV

Thành phố Hà Tiên

 

 

 

 

 

0

2.462

2.462

0

 

1

Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2019-2023

Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh

200.480

200.480

 

2.462

2.462

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ MỤC TIÊU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số th t

Danh mục d án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khi công – hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch năm 2020

Điều chỉnh kế hoạch 2020

Chênh lệch kế hoạch

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

Tăng (+)

Gim (-)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG S

 

 

 

 

 

546.132

546.132

45.000

-45.000

 

A

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

546.132

546.132

45.000

-45.000

 

I

Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng

 

 

 

 

 

146.600

124.570

0

-22.030

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

146.600

124.570

0

-22.030

 

1

Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao)

Các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao

2017-

2020

Số 2271/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

309.000

265.800

98.800

80.070

 

-18.730

 

2

Đường Kênh Chưng Bầu, huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

2017-2020

Số 2277/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

100.000

63.000

10.800

10.000

 

-800

 

3

Đường tỉnh ĐT 961 hạng mục: Xây dựng 5 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Tân Hiệp)

Huyện Tân Hiệp

2017-2020

Số 2275/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

87.323

80.000

37.000

34.500

 

-2.500

 

II

Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

250.821

241.821

23.000

22.260

0

-740

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

250.821

241.821

23.000

22.260

0

-740

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Lương

2014-

2017

Số 2268/QĐ- UBND ngày 30/10/2012 và Số 2552/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

250.821

241.821

23.000

22.260

 

-740

 

III

Chương trình mục tiêu Biển Đông – Hải đảo

 

 

 

 

 

376.532

399.302

45.000

-22.230

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

75.000

52.770

0

-22.230

 

1

Dự án cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế – xã hội tại xã đảo Tiên Hải thành phố Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2016-2020

Số 12/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh

200.000

200.000

75.000

52.770

 

-22.230

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

301.532

346.532

45.000

0

 

 

PHỤ LỤC V

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Địa phương, tên danh mục dự án

Quy mô

Kế hoạch vốn năm 2020

Kế hoạch vốn năm 2020 điều chỉnh

Tăng

Giảm

Ghi chú

 

Tổng Cộng

 

51.074

51.074

6.292

6.292

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

42.377

42.377

5.500

5.500

 

I

UBND huyện Phú Quốc

 

4.007

4.007

4.007

4.007

 

1

Xã Hàm Ninh

 

0

858

858

0

 

1.1

Đường giao thông nông thôn số 11

 

 

344

344

 

 

1.2

Đường giao thông nông thôn số 12

 

 

168

168

 

 

1.3

Đường giao thông nông thôn số 13

 

 

207

207

 

 

1.4

Đường giao thông nông thôn số 14

 

 

139

139

 

 

2

Xã Bãi Thơm

 

 

1.277

1.277

 

 

1.1

Đường giao thông nông thôn số 7 ấp Rạch Tràm

 

 

989

989

 

 

1.2

Xây dựng mới Cống ngang tại tổ 8, ấp Đá Chồng

 

 

288

288

 

 

3

Xã Cửa Dương

 

 

920

920

 

 

3.1

Đường điện thắp sáng ấp Cây Thông Trong

 

 

920

920

 

 

4

Xã Cửa Cạn

 

 

952

952

 

 

4.1

Đường giao thông nông thôn số 6

 

 

952

952

 

 

5

Xã Dương Tơ

 

1.227

 

 

1.227

 

5.1

Xây dựng mới Nhà văn hóa xã Dương Tơ

 

1.227

 

 

1.227

Chưa có đất thực hiện

6

Xã Thổ Châu

 

2.780

 

 

2.780

 

6.1

Nâng cấp, cải tạo mở rộng chợ nông thôn Thổ Châu

 

2.780

 

 

2.780

Chưa có đất thực hiện

II

Huyện An Minh

 

19.437

19.437

295

295

 

1

Xã Tân Thạnh

5.793

5.793

100

100

 

1.1

Đường Kênh Ngọn Nhỏ, Ấp Xẻo Ngát B

1.700m x 2,5m

1.000

1.100

100

 

 

1.2

Đường Kênh Xáng Ngang Nông Trường, Ấp Thạnh Tiên

500m x 2,5m

1.000

992

 

8

 

1.3

Đường Kênh Chống Mỹ (Bờ đông), Ấp Xẻo Nhàu B

1.000m x 2m

350

330

 

20

 

1.4

Đường Kênh xẻo Lúa (Bờ bắc), Xẻo Lá A

1.400m x 2,5m

540

535

 

5

 

1.5

Đường Kênh Xẻo Lá (Bờ bắc giáp Thạnh Tiên), Ấp Xẻo Lá B

1.500m x 2m

900

890

 

10

 

1.6

Đường Bờ Bắc Kênh Giữa (Bờ bắc), Ấp Xẻo Ngát A

500m x 2m

833

824

 

9

 

1.7

Đường Kênh Chống Mỹ (Bờ đông giáp Xẻo Ngát B), Ấp Xẻo Nhàu B

15m x 25m

270

267

 

3

 

1.8

Xây mới nhà Văn Hoá Ấp Thạnh Tiên

15m x 25m

300

290

 

10

 

1.9

Xây mới nhà Văn Hoá Ấp Xẻo Lá A

15m 25m

300

285

 

15

 

1.10

Xây mới nhà Văn Hoá Ấp Xẻo Ngát A

1.700m x 2,5m

300

280

 

20

 

2

Xã Đông Hưng B

 

1.641

1.659

29

11

 

2.1

Đường Kênh 25 (Bờ nam), Ấp Ngã Bát

2.000m x 2m

1.110

1.104

 

6

 

2.2

Nâng Cấp Nhà Văn Hoá 6 Ấp

 

230

259

29

 

 

2.3

Đường Ngọn Ngã Bát (Bờ bắc), Ấp Ngã Bát

520m x 2m

301

296

 

5

 

3

Xã Đông Hưng A

 

4.931

4.962

60

29

 

3.1

Đường Kênh Lung Dưới, Ấp Xẻo Đôi

1.060m x 2m

660

657

 

3

 

3.2

Đường Kênh Thống Nhất, Ấp Ngọc Hải

1.400m x 2m

1.300

1.360

60

 

 

3.3

Đường Kênh Xẻo Lúa, Ấp Thuồng Luồng

1.650x 2m

1.022

1.016

 

6

 

3.4

Đường Kênh Quản Vẹt

1.300m 2m

776

773

 

3

 

3.5

Đường Kênh Lung, Ấp Hưng Lâm

1.200m x 2m

707

702

 

5

 

3.6

Nâng cấp, sửa chữa Trường tiểu học Đông Hưng A1 (Điểm Hưng Lâm)

120m2

166

161

 

5

 

3.7

Nâng cấp, sửa chữa Nhà Văn Hoá Ấp Thuồng Luồng

25m x 10m

300

293

 

7

 

4

Xã Thuận Hòa

 

4.773

4.847

106

32

 

4.1

Kênh Chống Mỹ (Xẻo bần – Ngã tư Thứ 8)

1.000m x 2m

658

639

 

19

 

4.2

Đường Bờ Bắc, Ấp 10 Biển

3.000m x 2m

2.136

2.242

106

 

 

4.3

Đường Bờ Bắc, Ấp Bần B Ngọn

1.800m x 2m

1.152

1.145

 

7

 

4.4

Đường Kênh Mương Củi, Ấp Bần B

724m x 2m

437

434

 

3

 

4.5

Đường Kênh Cây Sài, Ấp 8II

600m x 2m

390

387

 

3

 

5

Xã Đông Thạnh

 

924

861

0

63

 

5.1

Đường Kênh Nông Trường, Ấp Thạnh Tiên

1.500m x 2m

700

669

 

31

 

5.2

Đường Kênh KT1, Ấp Thạnh Tây A

300m x 2,5m

224

192

 

32

 

6

Xã Vân Khánh Đông

1.375

1.315

0

60

 

6.1

Cầu Kênh Chủ Vàng (Ngã tư Rạch Ông), Ấp Minh Giồng

80m x 2,5m

500

480

 

20

 

6.2

Cầu Ngã Tư Rạch Ông, Ấp Minh Giồng

60m x 3m

350

340

 

10

 

6.3

Cầu Kênh Miễu

30m x 2m

175

165

 

10

 

6.4

Cầu KênChủ Vàng

60m x 3m

350

330

 

20

 

III

An Biên

 

14.913

14.913

218

218

 

1

Xã Tây Yên

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường Kinh Xáng 30 (bờ Tây)

6.207m x 2,5m

6.044

5.900

 

144

 

2

Xã Nam Thái

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường Thứ 5 (bờ Tây)

4.500m x 2,5m

3.070

3.118

48

 

 

2.2

Sửa chữa nhà văn hóa 7/7 ấp

 

309

405

96

 

 

3

Xã Nam Yên

 

 

 

 

 

 

3.1

Cầu Ngang kênh Thứ Hai (đê quốc phòng)

24m x 2m

506

486

 

20

 

3.2

Đường kênh Kiểm

815m x 2 m

515

530

15

 

 

3.3

Mở rộng đường Kênh Kiểm

2.500m x 1x 1,5m

1.046

1.027

 

19

 

3.4

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng đường kênh kiểm (Bào Trâm – Yên Lợi)

2.500m

301

320

19

 

 

3.5

Cầu ngang kênh Dân Quân

 

 

5

5

 

 

4

Xã Nam Thái A

 

 

 

0

 

 

4.1

Đường 7 Biển bờ Bắc

4.204 m x 2 m

2.928

2.933

5

 

 

4.2

Cầu ngang kênh 7 Suôl nhà Triều

45 m x 2 m

43

38

 

5

 

5

Ấp Xẻo Đôi

 

 

 

 

 

 

5.1

Xây dựng mới đoạn lộ và cầu ngang đê Canh Nông (bê tông cốt thép)

1.360 m x 2 m

87

117

30

 

 

6

Ấp Đồng Giữa

 

 

 

 

 

 

6.1

Xây dựng mới cầu ngang kênh Đề Bô (bê tông cốt thép)

1.475 m x 2 m

64

34

 

30

 

IV

Thành phố Hà Tiên

 

4.020

4.020

980

980

 

1

Xã Tiên Hải

 

2.430

2.380

80

130

 

1.1

Xây mới nhà văn hóa 2 ấp

 

1.830

1.700

 

130

 

1.2

Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi

 

600

680

80

 

 

2

Xã Thuận Yên

 

1.590

1.640

900

850

 

2.1

Cải tạo nhà văn hóa 5 ấp

 

1.590

740

 

850

 

2.2

Hệ thống cấp nước xã, phường năm 2020 (giai đoạn 1)

 

 

500

500

 

 

2.3

Sửa chữa Trung tâm văn hóa xã Thuận Yên

 

 

400

400

 

 

B

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

 

8.697

8.697

792

792

 

I

HUYỆN AN MINH

 

6.065

6.065

369

369

 

1

Xã Vân Khánh

 

1.213

1.108

 

105

1.1

Làm lộ phía Bờ Đông Kênh Chống Mỹ

2.000m x 2m

1.213

1.108

 

105

Hoàn thành

2

Xã Vân Khánh Đông

1.213

1.099

 

114

2.1

Xây dựng mới hàng rào, sân trường, nhà vệ sinh điểm 10 thân Trường Tiểu học Vân Khánh Đông 2

40m x 22m

1.213

1.099

 

114

Hoàn thành

2.2

Xây dựng mới hàng rào, sân trường, nhà vệ sinh điểm rạch nam bếp Trường Tiểu học Vân Khánh Đông 2

55m x 35m

Hoàn thành

3

Xã Vân Khánh Tây

1.213

1.542

329

 

3.1

Hàng rào, sân trường Trường tiểu học điểm tiểu dừa Ấp Cây Gõ (Nhà Cô 3 Kẽm)

25 m

1.213

1.542

329

 

 

3.2

Sân trường tiểu học điểm chính kênh chống mỹ Ấp Phát Đạt

30x 25m

Đang thi công

3.3

Công trình phụ nhà vệ sinh Trường tiểu học điểm chính

32m

Đang thi công

3.4

Xây mới lộ tuyến kênh chống mỹ cũ (Từ nhà Ông Đừng đến kênh Bàu Sấu)

1.000m

Hoàn thành

4

Xã Đông Hưng A

1.213

1.063

 

150

4.1

Xây dựng cầu ngã tư xẻo đôi ngang kênh Chống Mỹ

45m x 2,8m

1.213

1.063

 

150

Đang thi công

4.2

Hàng rào, nâng cấp sân trường và hạng mục phụ Trường Tiểu học Đông Hưng A2 (Điểm lẻ Ấp Ngọc Thuận)

30m x 18m

Hoàn thành

4.3

Hàng rào, nâng cấp sân trường và hạng mục phụ Trường Mầm non Đông Hưng A (Điểm lẻ Ấp Thuồng Luồng)

24m x 22m

Hoàn thành

5

Xã Tân Thạnh

1.213

1.253

40

 

5.1

Hàng rào + sân Trường Tiểu học Ấp Xẻo Ngát A

120m x 62m

1.213

1.253

40

 

Hoàn thành

5.2

Xây 02 phòng học Mầm non và Nâng cấp sân Trường Ấp xẻo Lá A

160m

Hoàn thành

II

HUYỆN AN BIÊN

 

2.415

2.415

206

206

 

II.1

Chương trình 30a

 

2.415

2.415

206

206

 

1

Xã Tây Yên

 

1.213

1.213

98

98

 

1.1

Cầu ngang kênh Đê Quốc phòng

36mx2,5m

133

52

 

81

 

1.2

Cầu ngang kênh Đê Quốc phòng (34 m x 2,3 m)

34mx2,3m

0

6

6

 

 

1.3

Đường kênh Bảy Long

15mx2m

1.080

1.063

 

17

 

1.4

Sửa chữa cầu ngang Trung tâm văn hóa xã Tây Yên

 

0

92

92

 

 

2

Xã Nam Yên

 

1.202

1.202

108

108

 

2.1

Cầu Ngang kênh Thứ 2 (ấp Hai Trong)

27mx2m

568

538

 

30

 

2.2

Cầu Ngang kênh Thứ 2 (ấp Hai Biển)

27mx2m

634

556

 

78

 

2.3

Cầu ngang kênh Dân Quân

 

0

108

108

 

 

III

Huyện Vĩnh Thuận

 

217

217

217

217

 

1

Cầu Thầy Cai

 

217

 

 

217

 

2

Cầu Thủy Lợi

 

 

217

217

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 520/2020/NQ-HĐND VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
Số, ký hiệu văn bản 520/2020/NQ-HĐND Ngày hiệu lực 23/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Đầu tư
Ngày ban hành 23/12/2020
Cơ quan ban hành Kiên Giang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản