QUYẾT ĐỊNH 922/QĐ-CTN NĂM 2018 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 94 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 922/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 150/TTr-CP ngày 02/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 94 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 922/QĐ-CTN ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Vũ Hồng Hòe, sinh ngày 06/11/1980 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Kreuzstrasse 4, 76133 Karlsruhe Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Hà Phú, xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Thị Kiều Sương (Nguyen Dietzsch Thi Kieu Suong),
sinh ngày 03/01/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rosenbogen 14, 04416 Markkleeberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 60, B12, Khu Tập thể Kim Liên, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
3. | Đỗ Trang Thanh Lam, sinh ngày 03/5/1998 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Gotlindestr. 65, 10365 Berlin |
Giới tính: Nữ |
4. | Trần Thanh Bình, sinh ngày 02/3/1981 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Königsberger Straße 33, 37242 Bad Sooden-Allendorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Lý Nam Đế, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Hoài Phương, sinh ngày 11/11/1991 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Wilhelm-Feuerherdt Strasse 9, 06844 Dessau-Roßlau |
Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Thị Tuyết Mai (Tuyet Mai Tansky Nguyên Thi),
sinh ngày 20/7/1968 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Vierlanden Strasse 37, 21029 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chợ Con, Trại Cau, Lê Chân, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
7. | Trương William, sinh ngày 24/9/1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Freiling 622, 84028 Landshut |
Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Anna Thái, sinh ngày 18/12/2005 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 202, 12685 Berlin |
Giới tính: Nữ |
9. | Trần Văn Thuấn, sinh ngày 19/8/1955 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Hettner Weg 30, 13581 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: SN 117 tổ 7 Trung tâm thương mại Đông Anh, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
10. | Lê Đặng Kiều Duyên, sinh ngày 09/10/1995 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Friedrich-Wilhem-Platz 5, 38100 Braunschweig |
Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Thành Nam, sinh ngày 29/12/1998 tại Hà Nam
Hiện trú tại: Steinstrasse 5, 06217 Merseburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hòa Lạc, Lam Hạ, Duy Tiên, Hà Nam |
Giới tính: Nam |
12. | Phạm Huỳnh Minh Tiến, sinh ngày 31/01/1987 tại Long An
Hiện trú tại: Werthmuth Weg 38, 12353 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trần Hưng Đạo khu 5 Thị trấn Cần Đước, Long An |
Giới tính: Nam |
13. | Phạm Đức Tú Kevin, sinh ngày 10/7/2004 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Rathausstrasse 9, 10178 Berlin
|
Giới tính: Nam |
14. | Vũ Thùy Linh Monica, sinh ngày 31/8/1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Würzburger Str. 8, 97941 Tauberbischoftsheim |
Giới tính: Nữ |
15. | Phan Thị Thảo, sinh ngày 30/3/1995 tại Thái Bình
Hiện trú tại: Heinrich-Heine-Strasse 86, 39218 Schönebeck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 24, Ngõ 71, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
16. | Hồng Nhật Vy Jenny, sinh ngày 25/8/2008 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Gerhart-Hauptmann-Ring 10 A, 21629 Neu Wulmsdorf |
Giới tính: Nữ |
17. | Hồng Tuấn Nhật Jonny, sinh ngày 21/01/2003 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Gerhart-Hauptmann-Ring 10 A, 21629 Neu Wulmsdorf |
Giới tính: Nam |
18. | Phạm Hồng Thái, sinh ngày 23/02/1971 tại Tp Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Spandauer Strasse 74, 13591 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Gia Tân 3, Thống Nhất, Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
19. | Nguyễn Văn Dũng, sinh ngày 20/12/1964 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Schnellenberger Camp 8 a, 21339 Lüneburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hà Mãn, Thuận Thành, Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
20. | Dương Linh Lan, sinh ngày 02/10/1968 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Schnellenberger Camp 8 a, 21339 Lüneburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hà Mãn, Thuận Thành, Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
21. | Trịnh Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 08/11/1996 tại Quảng Bình
Hiện trú tại: Güldenstrasse 78, 38100 Braunschweig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lộc Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình |
Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Thanh Hoàng, sinh ngày 23/7/1979 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Albrecht Strasse 53A, 12167 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nga Bạch, Nga Sơn, Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
23. | Nguyễn Thanh Thảo, sinh ngày 27/8/2001 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Robert-Weise-Strasse 2, 30952 Ronnenberg |
Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Thị Hương Việt, sinh ngày 15/12/1994 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Albert-Kuntz-Strasse 30, 12627 Berlin |
Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Thị Thu Vân, sinh ngày 05/5/1993 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Albert-Kuntz-Strasse 30, 12627 Berlin |
Giới tính: Nữ |
26. | Lê Huyền Linh, sinh ngày 17/11/1996 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Dornburger Strasse 143, 07743 Vechta |
Giới tính: Nữ |
27. | Hà Huy Đoàn Thoralf, sinh ngày 23/7/2009 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Am Vogelsang 20 C, 16845 Neustadt (Dosse) |
Giới tính: Nam |
28. | Nguyễn Thị Kim Anh, sinh ngày 30/5/1992 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Wittenberger Strasse 37, 12689 Berlin |
Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Tường Lân, sinh ngày 27/4/1972 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Südekumzeile 10 A, 13591 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị xã Hồng Gai, Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
30. | Nguyễn Thị Lan, sinh ngày 01/6/1970 tại Yên Bái
Hiện trú tại: Bielatalstrasse 15, 01824 Königstein Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
31. | Nguyễn Thu Hường, sinh ngày 03/11/1988 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: Am Schulberg 8, 21220 Seevetal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Lê Lợi, thành phố Hưng Yên, Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Hanna Yến Nhi, sinh ngày 28/9/2015 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Am Schulberg 8, 21220 Seevetal |
Giới tính: Nữ |
33. | Trần Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 05/8/2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Clara-Zetkin-Str. 4, 14547 Beelitz |
Giới tính: Nữ |
34. | Phan Lan Anh, sinh ngày 15/4/1993 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Ernst-Lange Strasse 16, 13591 Berlin |
Giới tính: Nữ |
35. | Trần Minh Hùng Max, sinh ngày 26/9/2009 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Schulstr. 21, 01968 Senftenberg |
Giới tính: Nam |
36. | Trần Thùy Dung, sinh ngày 26/11/2006 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Schulstr. 21, 01968 Senftenberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn An Dương, huyện An Dương, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
37. | Nguyễn Michael Trí, sinh ngày 22/01/2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Max-Porzig Str. 32, 78224 Singen |
Giới tính: Nam |
38. | Trần Nguyên Ngọc Hà (Badr Ngọc Hà),
sinh ngày 19/5/1979 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Lister Kirchweg 95 a, 30177 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thủ Khoa Huân, Phan Thiết, Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
39. | Nguyễn Ngọc Lina, sinh ngày 29/7/1998 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Weichsel-Str. 35, 10247 Berlin |
Giới tính: Nữ |
40. | Nguyễn Thị Tuyết, sinh ngày 20/10/1975 tại Bắc Giang
Hiện trú tại: Landsberger Allee 471, 12679 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tự Lạn, Việt Yên, Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
41. | Lê Thị Đức, sinh ngày 24/3/1988 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Eisenzahnstr. 16, 10709 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ |
42. | Nghiêm Philip, sinh ngày 08/11/2006 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Breite Str. 29, 07381 Pößneck |
Giới tính: Nam |
43. | Phạm Thu Thủy, sinh ngày 30/9/1987 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Dominikus-Zimmermann-Str. 1, 89312 Grünzburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
44. | Phạm Ngọc Hào, sinh ngày 06/02/1957 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: Geraer Ring 67, 12689 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào, Hưng Yên |
Giới tính: Nam |
45. | Nguyễn Anh Đạt, sinh ngày 18/10/2006 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Rektor-Freye-Str. 8, 49201 Dissen |
Giới tính: Nam |
46. | Ngô Long, sinh ngày 22/9/2008 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Frankfurter Allee 227, 10365 Berlin |
Giới tính: Nam |
47. | Nguyễn Mỹ Huyền, sinh ngày 25/12/1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Rebenring 63, 38106 Braunschweig |
Giới tính: Nữ |
48. | Vũ Thu Hường, sinh ngày 06/01/1969 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Buchner Str. 17, 30627 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
49. | Nguyễn Bảo Yến, sinh ngày 02/10/2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Buchner Str. 17, 30627 Hannover |
Giới tính: Nữ |
50. | Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 10/10/1994 tại Hà Tĩnh
Hiện trú tại: Landsberger Allee 273, 13055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xuân Hội, Nghi Xuân, Hà Tĩnh |
Giới tính: Nam |
51. | Nguyễn Thị Tám, sinh ngày 02/7/1980 tại Hà Nam
Hiện trú tại: Tolstoiallee 41, 06406 Bernburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thanh Phong, Thanh Liêm, Hà Nam |
Giới tính: Nữ |
52. | Lê Thị Ngọc Lương, sinh ngày 11/01/1996 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Hildburghauser Str. 9, 12279 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Hồng, An Hải, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Lan Phương, sinh ngày 13/3/1996 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Ausburger Str. 3b, 86368 Gersthofen |
Giới tính: Nữ |
54. | Trần Phương Trinh, sinh ngày 15/01/2009 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Borkheider Str. 5, 12689 Berlin |
Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Thị Bình Ngân, sinh ngày 28/5/1982 tại Gia Lai
Hiện trú tại: Sonnenleite 33, 96450 Coburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hoa Lư, TP Pleiku, Gia Lai |
Giới tính: Nữ |
56. | Uông Nhật Hoàng, sinh ngày 29/7/1990 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Schaminsland Str. 136A, 79100 Freiburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 10, quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
57. | Nguyễn Thu Hà, sinh ngày 24/10/1980 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Elfriede-Lohse-Wächtler – Weg 22, 22081 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
58. | Nguyễn Thúy Hạnh, sinh ngày 04/7/1978 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Lützelstr. 11, 66482 Zweibrücken Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
59. | Vũ Thùy Dung Elisa, sinh ngày 18/5/2007 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Lützelstr. 11, 66482 Zweibrücken |
Giới tính: Nữ |
60. | Hoàng Thị Hương Giang, sinh ngày 16/8/1991 tại Ninh Bình
Hiện trú tại: Oddernskamp 16, 22529 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Gia Phú, Gia Viễn, Ninh Bình |
Giới tính: Nữ |
61. | Đinh Thị Minh, sinh ngày 02/9/1979 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 87, 14612 Falkensee Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
62. | Đinh Trà Mi, sinh ngày 11/02/2006 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 87, 14612 Falkensee |
Giới tính: Nữ |
63. | Đào Việt Anh, sinh ngày 21/3/1995 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Mehring Weg 27, 21073 Berlin |
Giới tính: Nam |
64. | Nguyễn Thị Linh, sinh ngày 09/8/1991 tại Bắc Ninh
Hiện trú tại: Raumerstr 35, 10437 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị Cầu, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
65. | Trần Hạnh Tú, sinh ngày 13/11/2009 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Nordstr 25, D 46399 Bocholt |
Giới tính: Nữ |
66. | Đoàn Thị Tường Vi, sinh ngày 14/5/1967 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Schlossstr 2 30159 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
67. | Pham Tin Nghia, sinh ngày 22/9/1995 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Eugen Bolz Kehre 6, 12351 Berlin |
Giới tính: Nam |
68. | Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 14/9/2000 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Diedenhofenertr. 12, 13581 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhật Tân, Gia Lộc, Hải Dương |
Giới tính: Nam |
69. | Lê Thùy Trang, sinh ngày 31/7/1989 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Botzowstr 57, 10407 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trung Phụng, Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
70. | Phạm Thị Hạnh, sinh ngày 06/02/1981 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Ludwig-Renn-Str. 31, 12679 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quang Minh, Gia Lộc, Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
71. | Đỗ Văn Mai, sinh ngày 21/9/1966 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Linden Alle 1B 13088 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phụng Thương, Phúc Thọ, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
72. | Lê Thị Tú Nga, sinh ngày 26/9/1981 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Senftenberger Ring 38A, 13435 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bồi Sơn, Đô Lương, Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
73. | Phan David Minh, sinh ngày 20/10/2008 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Lily Braunstr 19, 12619 Berlin |
Giới tính: Nam |
74. | Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 25/12/1994 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Mentzel str 34, 45701, Herten |
Giới tính: Nam |
75. | Lê Thị Kim Dung, sinh ngày 17/01/1971 tại Hải phòng
Hiện trú tại: Blumberger Damm 103, 12685 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Dương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
76. | Nguyễn Đình Toản, sinh ngày 02/6/1975 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Alaunstr 27, 01099, Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hòa Nam, Ứng Hòa, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
77. | Nguyễn Phú Hoài Nam, sinh ngày 07/11/1993 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Tieckstr 27, 01099, Dresden |
Giới tính: Nam |
78. | Nguyễn Hoàng Chương, sinh ngày 14/4/1970 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Greifswalderstr 88, 10409 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trương Định, Hoàng Mai, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
79. | Nguyễn Hoàng Kỳ Anh, sinh ngày 28/12/2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Greifswalderstr 88, 10409 Berlin |
Giới tính: Nam |
80. | Nguyễn Đăng Đức, sinh ngày 21/4/1999 tại Quảng Bình
Hiện trú tại: Bundesallee 64, Etage 2, 12161 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
Giới tính: Nam |
81. | Lê Trung Hiếu, sinh ngày 14/7/1995 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Merkurstr 19, 16321, Berlin |
Giới tính: Nam |
82. | Nguyễn Thu Thủy, sinh ngày 15/6/1968 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Leo Leistikow Allee 5, 22081 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hàng Chuối, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
83. | Đào Đức Toàn, sinh ngày 20/6/1985 tại Tp Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Frankfurter Alle 174, 10365, Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quang Trung, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
84. | Nguyễn Tiến Mạnh, sinh ngày 05/7/2008 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Parsteiner Ring 31, 12679 Berlin |
Giới tính: Nam |
85. | Nguyễn Bảo Trung, sinh ngày 09/8/2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Krogerskamp 41, 26133, Oldenburg |
Giới tính: Nam |
86. | Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 22/8/1998 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Sallhausener str 35, 01159 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An |
Giới tính: Nam |
87. | Nguyễn Thị Mơ, sinh ngày 06/10/1967 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Linden Alle 1B, 13088 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Lương Bằng, TP. Hải Dương, Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
88. | Lê Thu Hương, sinh ngày 01/9/1983 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Ottendichlerstr 6, 85622 Weissenfeld Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Hòa, Quốc Oai, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
89. | Lê Kim Anh Lilian, sinh ngày 19/5/1997 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Ottendichlerstr 6, 85622 Weissenfeld |
Giới tính: Nữ |
90. | Lê Thị Vân Anh, sinh ngày 05/3/1984 tại Nam Định
Hiện trú tại: Marchwitzastr 27, 12681 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quang Trung, TP. Nam Định, Nam Định |
Giới tính: Nữ |
91. | Lê Vương Anh, sinh ngày 07/5/2006 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Marchwitzastr 27, 12681 Berlin |
Giới tính: Nam |
92. | Nguyễn Vân Anh, sinh ngày 29/02/2004 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Alaunstr 27, 01099 Dresden |
Giới tính: Nữ |
93. | Hà Hoàng Sơn, sinh ngày 07/02/1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Max Otto str 8, 38855 Wernigerode |
Giới tính: Nam |
94. | Hà Thanh Phillip, sinh ngày 25/8/2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Max Otto str 8, 38855 Wernigerode. |
Giới tính: Nam |
QUYẾT ĐỊNH 922/QĐ-CTN NĂM 2018 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 94 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 922/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 07/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 23/06/2018 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 07/06/2018 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |