QUYẾT ĐỊNH 783/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 14/04/2021

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH CN THƠ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 783/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 14 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; Y BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công b các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Đồng thời, bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc mục A thủ tục hành chính cấp thành phố và thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc mục B thủ tục hành chính cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; thủ tục hành chính số thứ tự 02 lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Tiền công được công bố tại Quyết định số 3418/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Cục KSTTHC, VPCP;
– CT, PCT UBND TP;
– Trung tâm Công nghệ Thông tin – Tru
yền thông (Sở Thông tin và Truyền thông);
– VP UBND TP (2,3CG);
– Cổng TTĐT thành phố;
– Lưu: VT, MT
.

KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Dương Tấn Hiển

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

A. TH TỤC HÀNH CHÍNH CP THÀNH PH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương

1

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (số 288, đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)

Không

– Bộ luật Lao động 2019;

– Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con;

– Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ Lao động – Thươnbinh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng qun lý nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.

2

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (số 288, đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)

Không

3

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (số 288, đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)

Không

– Bộ luật lao động năm 2019;

– Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.

4

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (số 288, đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)

Không

– Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

– Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.

5

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (số 288, đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)

Không

6

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động – Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ);

– Đối với trườnhợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đ, hợp lệ)

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (số 288, đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)

Không

7

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (số 288, đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)

Không

8

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (số 288, đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)

Không

QUYẾT ĐỊNH 783/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Số, ký hiệu văn bản 783/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 14/04/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Lao động - tiền lương
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 14/04/2021
Cơ quan ban hành Cần Thơ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản