QUYẾT ĐỊNH 132/QĐ-BTP NĂM 2018 VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2017
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2017 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Lê Thành Long |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 132 /QĐ-BTP ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|||||
1. |
Thông tư |
– Số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011;
– Hướng dẫn một số quy định của Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã hội – nghề nghiệp của Luật sư |
Điều 7, Điều 8, Điều 11, Điều 18, Điều 19 và Điều 23 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2017/TT-BTP ngày 12/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
28/5/2017 |
I.2. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|||||
2. |
Nghị định |
– Số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012;
– Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật |
Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm |
15/10/2017 |
I.3. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|||||
3. |
Thông tư liên tịch |
– Số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012;
– Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài |
Các quy định liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong công tác giải quyết việc nuôi con nuôi, cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
01/01/2017 |
I.4. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||||
4. |
Quyết định của TTgCP |
– Số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12/3/2008;
– Phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 |
Đề án thứ nhất và Đề án thứ hai tại điểm a và điểm b mục 6 Phần B Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg | Hết thời gian thực hiện theo quy định tại Quyết định số 409/QĐ-TTg ngày 09/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Chương trình hành động thực hiện Kết luận số 04-KL/TW ngày 19/4/2011 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa XI) về kết quả thực hiện Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 09-12-2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa IX) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân từ năm 2012 đến năm 2016 |
01/01/2017 |
5. |
Quyết định của TTgCP |
– Số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013;
– Quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật |
Điểm e khoản 1 Điều 2; khoản 5 Điều 3 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-TTg ngày 20/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật |
04/11/2017 |
I.5. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|||||
6. |
Nghị định |
– Số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015;
– Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi hành án dân sự |
Các Điều 46, 47, 48 và các nội dung khác có liên quan đến phí thi hành án dân sự | Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí |
01/01/2017 |
I.6. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||||
7. |
Thông tư |
– Số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013;
– Hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2017/TT-BTP ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
01/7/2017 |
I.7. LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ |
|||||
8. |
Nghị định |
– Số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011;
– Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế |
Khoản 3a Điều 3, khoản 3a Điều 5, khoản 3a Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 4 Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính) | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
25/9/2017 |
9. |
Nghị định |
– Số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016;
– Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Cụm từ “kiểm soát thủ tục hành chính” tại điểm c khoản 2 Điều 174 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
25/9/2017 |
|
I.8. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT |
||||
10. |
Nghị định |
– Số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013;
– Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính |
Điều 1; Khoản 4 Điều 5; Khoản 1 và khoản 2 Điều 6; khoản 4 Điều 7; khoản 2 Điều 10; khoản 3 Điều 11; khoản 6 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 3 Điều 16; khoản 1 và khoản 3 Điều 19; điểm d khoản 1 Điều 21;điểm a khoản 4 Điều 21; khoản 2, 3, 4 Điều 25; khoản 2 Điều 27; khoản 1 Điều 30; Điều 32 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính |
05/10/2017 |
|
|
Điểm g khoản 3 Điều 25; Phụ lục về mẫu biên bản và mẫu quyết định | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính |
05/10/2017 |
|
Tổng số (I): 10 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2017[1]
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-BTP ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|||||
1. |
Nghị định |
Số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 |
Về bán đấu giá tài sản | Được thay thế bằng Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản |
01/7/2017 |
2. |
Thông tư liên tịch |
Số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 |
Hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2017/TT-BTP ngày 12/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
28/5/2017 |
3. |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 |
Hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
01/01/2017 |
4. |
Thông tư liên tịch |
Số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
01/01/2017 |
5. |
Thông tư |
Số 23/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010 |
Hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản | Được thay thế bằng Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản |
01/7/2017 |
I.2. LĨNH VỰC DÂN SỰ – KINH TẾ |
|||||
6. |
Bộ luật |
Số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 |
Dân sự | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 689 Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
01/01/2017 |
I.3. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|||||
7. |
Nghị định |
Số 83/2010/NĐ-CP |
Đăng ký giao dịch bảo đảm | Được thay thế bằng Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm |
15/10/2017 |
8. |
Thông tư liên tịch |
Số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 |
Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên | Được thay thế bằng Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm |
01/01/2017 |
I.4. LĨNH VỰC HÌNH SỰ – HÀNH CHÍNH |
|||||
9. |
Nghị quyết |
Số 109/2015/QH13 ngày 27/11/2015 |
Về việc thi hành Bộ luật hình sự | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 Nghị quyết số 41/2017/QH14 ngày 20/06/2017 của Quốc hội về việc thi hành Bộ luật hình sự số 100/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 12/2017/QH14 và về hiệu lực thi hành của Bộ luật tố tụng hình sự số 101/2015/QH13, Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13, Luật thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13 |
05/7/2017 |
10. |
Nghị quyết |
Số 144/2016/QH13 ngày 29/6/2016 |
Về việc lùi hiệu lực thi hành của Bộ luật hình sự số 100/2015/QH13, Bộ luật tố tụng hình sự số 101/2015/QH13, Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13, Luật thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13 | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 Nghị quyết số 41/2017/QH14 ngày 20/06/2017 của Quốc hội về việc thi hành Bộ luật hình sự số 100/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 12/2017/QH14 và về hiệu lực thi hành của Bộ luật tố tụng hình sự số 101/2015/QH13, Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13, Luật thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13 |
05/7/2017 |
I.5. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC |
|||||
11. |
Thông tư liên tịch |
Số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch | Được thay thế bằng Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
01/01/2017 |
I.6. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||||
12. |
Quyết định của TTgCP |
Số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở |
08/05/2017
|
13. |
Thông tư |
Số 339/1998/TT-BTP ngày 19/3/1998 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 07 tháng 01 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2017/TT-BTP ngày 12/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
28/5/2017 |
I.7. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|||||
14. |
Thông tư liên tịch |
Số 144/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 22/9/2010 |
Hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự | Được thay thế bằng Thông tư số 216/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự |
01/01/2017 |
15. |
Thông tư liên tịch |
Số 184/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 19/12/2011 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính về kinh phí tổ chức cưỡng chế thi hành án dân sự | Được thay thế bằng Thông tư số 200/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan thi hành án dân sự, kinh phí cưỡng chế thi hành án |
01/01/2017 |
16. |
Thông tư liên tịch |
Số 136/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/8/2012 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan thi hành án dân sự và Tổ quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản | Được thay thế bằng Thông tư số 200/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan thi hành án dân sự, kinh phí cưỡng chế thi hành án |
01/01/2017 |
17. |
Thông tư |
Số 01/2011/TT-BTP ngày 10/01/2011 |
Quy định mẫu, nguyên tắc cấp phát, sử dụng Thẻ Chấp hành viên, Thẻ Thẩm tra viên thi hành án và trang phục, phù hiệu, cấp hiệu công chức trong hệ thống thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự |
07/5/2017 |
18. |
Thông tư |
Số 09/2012/TT-BTP ngày 01/9/2012 |
Quy định trình tự, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, cách chức, giáng chức công chức lãnh đạo cấp Vụ thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự; lãnh đạo Cục, lãnh đạo các phòng chuyên môn hoặc tương đương thuộc Cục Thi hành án dân sự; lãnh đạo Chi cục Thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự |
07/5/2017 |
19. |
Thông tư |
Số 10/2012/TT-BTP ngày 15/10/2012 |
Quy định về tổ chức thi tuyển vào ngạch Chấp hành viên sơ cấp | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự |
07/5/2017 |
20. |
Thông tư |
Số 13/2013/TT-BTP ngày 13/9/2013 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc Cục Thi hành án dân sự và Chi cục Thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự |
07/5/2017 |
I.8. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|||||
21. |
Nghị định |
Số 22/2013/NĐ-CP ngày 13/3/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp | Được thay thế bằng Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp |
16/8/2017 |
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 483/TCCB-QĐ ngày 26/7/1993 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ của các ngạch công chức hành chính trong ngành Tư pháp | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2017/TT-BTP ngày 12/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
28/5/2017 |
I.9. LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ |
|||||
23. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2005/TTLT-BTP-BNV ngày 24/01/2005 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 122/2004/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2017/TT-BTP ngày 12/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
28/5/2017 |
24. |
Thông tư liên tịch |
Số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân | Được thay thế bằng Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật |
15/02/2017 |
25. |
Thông tư liên tịch |
Số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 |
Hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật | Được thay thế bằng Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật |
15/02/2017 |
26. |
Thông tư |
Số 07/2005/TT-BTP ngày 31/8/2005 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 122/2004/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2017/TT-BTP ngày 12/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
28/5/2017 |
I.10. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT |
|||||
27. |
Thông tư |
Số 20/2014/TT-BTP ngày 25/9/2014 |
Ban hành các biểu mẫu để sử dụng trong quá trình áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn, biện pháp thay thế xử lý hành chính quản lý tại gia đình đối với người chưa thành niên theo quy định của Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2017/TT-BTP ngày 12/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
28/5/2017 |
Tổng số (I): 27 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017[2]
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
QUYẾT ĐỊNH 132/QĐ-BTP NĂM 2018 VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2017 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 132/QĐ-BTP | Ngày hiệu lực | 18/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 29/01/2018 |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 18/01/2018 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tư pháp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |