QUYẾT ĐỊNH 838/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 838/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 20 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể ngày ký; đồng thời bãi bỏ:
1. Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
2. Hai thủ tục hành chính số thứ tự thứ 08, 09 lĩnh vực đường thủy nội địa được công bố tại Quyết định số 23/SYQĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sao y bản chính Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải; 01 thủ tục hành chính số thứ tự 03 lĩnh vực Giao thông vận tải tại Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục KSTTHC, VPCP; – Thường trực UBND(1C) – VP UBND TP (2A,3G); – Cổng TTĐT TP; – Lưu: VT; PV. |
KT. CHỦ TỊCH Dương Tấn Hiển |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||||
01 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
02 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
|
03 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Không |
||
04 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Không |
||
05 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | – Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
+ Trong thời hạn 05 ngày, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa – Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
06 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
07 |
Thiết lập khu neo đậu | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
|
08 |
Công bố hoạt động khu neo đậu | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
09 |
Công bố đóng khu neo đậu | Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Không |
||
10 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
|
11 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
100.000 đồng/lần |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
12 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | – Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 05 ngày làm việc.
– Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
100.000 đồng/lần |
|
13 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | – Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;
– Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư; – Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản, Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
14 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
15 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
100.000 đồng/lần |
|
16 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
100.000 đồng/lần |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
17 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | – Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. – Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
100.000 đồng/lần |
|
18 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, p. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
100.000 đồng/lần |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/20 21 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
19 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | – Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố;
– Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quyết định công bố mở luồng |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
|
20 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | + Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố;
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
21 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
22 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | – Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
+ Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi báo cáo kết quả thẩm định và 01 bộ hồ sơ về Bộ Giao thông vận tải; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với việc xây dựng cảng thủy nội địa; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến bằng văn bản gửi Bộ Giao thông vận tải; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Giao thông vận tải ban hành văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư. – Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư. |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
|
23 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
24 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ, (Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ) |
Không |
|
25 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Không |
||
26 |
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | Trong thời gian 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định, trừ tàu biển và phương tiện thủy nước ngoài | Tại các cảng, bến |
Theo phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/20 21 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
27 |
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | Trong thời gian 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định, trừ tàu biển và phương tiện thủy nước ngoài | Tại các cảng, bến |
Theo phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
Nghị định số 08/2021/ NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
QUYẾT ĐỊNH 838/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ CẦN THƠ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 838/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 20/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giao thông - vận tải Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 20/04/2021 |
Cơ quan ban hành |
Cần Thơ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |