QUYẾT ĐỊNH 2019/QĐ-BYT NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC CÁC VÙNG MỨC SINH ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020-2025 DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 27/04/2021

BỘ Y TẾ
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2019/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC CÁC VÙNG MỨC SINH ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020-2025

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình Điều chỉnh mức sinh phù hợp các vùng, đối tượng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh sách tỉnh, thành phố được phân chia theo các vùng mức sinh như sau:

1. Vùng mức sinh thấp gồm 21 tỉnh, thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Hậu Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Khánh Hòa, Long An, Bạc Liêu, Tây Ninh, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Nai, Bình Thuận, Tiền Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, An Giang, Bến Tre, Đà Nẵng, Quảng Ngãi và Kiên Giang.

2. Vùng mức sinh cao gồm 33 tỉnh, thành phố: Hà Tĩnh, Lai Châu, Quảng Trị, Yên Bái, Điện Biên, Nghệ An, Tuyên Quang, Ninh Bình, Sơn La, Bắc Ninh, Nam Định, Hà Giang, Bắc Giang, Thanh Hóa, Phú Thọ, Kon Tum, Hòa Bình, Đăk Nông, Cao Bằng, Quảng Bình, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Gia Lai, Thái Nguyên, Hưng Yên, Đăk Lăk, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Thái Bình, Hải Dương, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam và Hà Nam.

3. Vùng mức sinh thay thế gồm 09 tỉnh, thành phố: Quảng Ninh, Bình Định, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Phú Yên, Trà Vinh, Hải Phòng, Hà Nội và Bình Phước.

Điều 2. Danh sách tỉnh, thành phố theo vùng mức sinh được phê duyệt tại Quyết định này được thống nhất áp dụng trong giai đoạn 2020-2025 làm cơ sở để xây dựng các chính sách, chương trình, dự án, kế hoạch có liên quan đến thực hiện mục tiêu Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Chi cục DS-KHHGĐ các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Lưu: VT, TCDS (05b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

Đỗ Xuân Tuyên

 

QUYẾT ĐỊNH 2019/QĐ-BYT NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC CÁC VÙNG MỨC SINH ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020-2025 DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 2019/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 27/04/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Y tế
Ngày ban hành 27/04/2021
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản