QUYẾT ĐỊNH 870/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 15 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 63/TTr-SGTVT ngày 09/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết 27 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 13 (mười ba) quy trình nội bộ thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND, ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Cục Kiểm soát TTHC – VPCP; – CT, các PCT UBND tỉnh; – LĐVP UBND tỉnh; – TTPVHCC, KTNV, HC-TC; – Lưu: VT, 1.12.28. |
KT. CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
||
1 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 |
2 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | |
3 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | |
4 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | |
5 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | |
6 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | |
7 |
Thiết lập khu neo đậu | |
8 |
Công bố hoạt động khu neo đậu | |
9 |
Công bố đóng khu neo đậu | |
10 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | |
11 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | |
12 |
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | |
13 |
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | |
14 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | |
15 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | |
16 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | |
17 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
18 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa | |
19 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
20 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | |
21 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | |
22 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | |
23 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | |
24 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | |
25 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | |
26 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | |
27 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định Phê duyệt quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 |
2 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa | |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | |
4 |
Công bố lại cảng thủy nội địa | |
5 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | |
7 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | |
8 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
9 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
10 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | |
11 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
12 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | |
13 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1. Tên TTHC: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
2. Tên TTHC: Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
3. Tên TTHC: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
4. Tên TTHC: Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
5. Tên TTHC: Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
5.1 Trường hợp 1: Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành báo cáo và gửi Bộ Giao thông vận tải | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày) |
5.2 Trường hợp 2: Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày) |
6. Tên TTHC: Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
7. Tên TTHC: Thiết lập khu neo đậu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
8. Tên TTHC: Công bố hoạt động khu neo đậu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
9. Tên TTHC: Công bố đóng khu neo đậu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
10. Tên TTHC: Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
11. Tên TTHC: Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
12 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
03 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
03 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
24 giờ (03 ngày làm việc) |
12. Tên TTHC: Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Cảng vụ đường thủy nội địa – Sở Giao thông vận tải |
5 phút |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Cảng vụ |
10 phút |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Cảng vụ đường thủy nội địa ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Cảng vụ đường thủy nội địa – Sở Giao thông vận tải |
10 phút |
Bước 4 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Văn thư Cảng vụ Đường thuỷ nội địa – Sở Giao thông vận tải |
5 phút |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
30 phút |
13. Tên TTHC: Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Cảng vụ đường thủy nội địa – Sở Giao thông vận tải |
5 phút |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Cảng vụ |
10 phút |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Cảng vụ đường thủy nội địa ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Cảng vụ đường thủy nội địa – Sở Giao thông vận tải |
10 phút |
Bước 4 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Văn thư Cảng vụ Đường thuỷ nội địa – Sở Giao thông vận tải |
5 phút |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
30 phút |
14. Tên TTHC: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
15. Tên TTHC: Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
15.1 Trường hợp 1: Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành báo cáo và gửi Bộ Giao thông vận tải | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
15.2 Trường hợp 2: Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
16. Tên TTHC: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
– Chủ đầu tư nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải, đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, trước khi có văn bản thỏa thuận, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực;
– Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;
– Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư;
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến cơ quan có liên quan và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
66 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
80 giờ (10 ngày làm việc, bao gồm: 05 ngày lấy ý kiến cơ quan có liên quan) |
17. Tên TTHC: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
18. Tên TTHC: Công bố hoạt động bến thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
19. Tên TTHC: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
20. Tên TTHC: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
20.1 Trường hợp 1: Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành báo cáo và gửi Bộ Giao thông vận tải | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
20.2 Trường hợp 2: Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
21. Tên TTHC: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
22. Tên TTHC: Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
28 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành và gửi báo cáo UBND tỉnh để ban hành quyết định công bố mở luồng | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý | UBND tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
26 giờ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
04 giờ |
|
Bước 10 |
Phòng hành chính – Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kết quả từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân |
02 giờ |
|
Bước 11 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
80 giờ (10 ngày làm việc) |
23. Tên TTHC: Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
62 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
08 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành và gửi báo cáo UBND tỉnh để ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
66 giờ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
04 giờ |
|
Bước 10 |
Phòng hành chính – Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân |
02 giờ |
|
Bước 11 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
160 giờ (20 ngày làm việc) |
24. Tên TTHC: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
25. Tên TTHC: Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
25.1 Trường hợp 1: thỏa thuận đối với công trình, các hoạt động động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
14 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành và gửi hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý | UBND tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
02 giờ |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
02 giờ |
|
Bước 10 |
Phòng hành chính – Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân |
02 giờ |
|
Bước 11 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
25.2 Trường hợp 2: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
26. Tên TTHC: Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
27. Tên TTHC: Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
26 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Chất lượng công trình giao thông |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 5 |
Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
– Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 giờ (05 ngày làm việc) |
QUYẾT ĐỊNH 870/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 870/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 15/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 15/04/2021 |
Cơ quan ban hành |
Vĩnh Long |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |