QUYẾT ĐỊNH 842/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 842/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Thọ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Một cửa cấp huyện tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thành, thị có trách nhiệm đảm bảo cơ sở vật chất và điều kiện làm việc cho công chức, viên chức của Bảo hiểm xã hội tỉnh cử ra làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Một cửa cấp huyện; phối hợp với Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện tổ chức thực hiện có hiệu quả việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Bảo hiểm xã hội tỉnh:
– Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện, thành, thị trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Tổ chức, chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc tổ chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo phù hợp với Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Một cửa cấp huyện; báo cáo tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền với Chủ tịch UBND cùng cấp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15/4/2021, thay thế Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Thông tin và Truyền thông, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này../.
Nơi nhận: – Như Điều 5; – Cục KS TTHC, VPCP; – CT, các PCT UBND tỉnh; – CVP, PCVP (Ô. Bảo); – Cổng TTĐT tỉnh; – Trung tâm Phục vụ HCC; – Chuyên viên: NC1, VX3; – Lưu VT, NC5. |
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang |
PHỤ LỤC I
QUY ƯỚC CHUNG CÁC TỪ VIẾT TẮT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Bảo hiểm xã hội |
BHXH |
Bảo hiểm Y tế |
BHYT |
Bảo hiểm thất nghiệp |
BHTN |
Bảo hiểm tai nạn lao động |
BHTNLĐ |
Bệnh nghề nghiệp |
BNN |
Vệ sinh lao động |
VSLĐ |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
BHXH tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND xã |
Người lao động |
NLĐ |
Đơn vị sử dụng lao động |
Đơn vị SDLĐ |
Khám bệnh, chữa bệnh |
KCB |
Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình |
PTTGSH |
Thủ tục hành chính |
TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC |
Bộ phận Một cửa |
Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe |
DSPHSK |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN | |||||
1 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | Kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định:
– Trường hợp cấp sổ BHXH, thẻ BHYT mới: không quá 05 ngày; – Trường hợp tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất: không quá 05 ngày. – Trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN: không quá 10 ngày; – Trường hợp điều chỉnh tăng tiền lương đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN: không quá 03 ngày. – Trường hợp xác nhận sổ BHXH: không quá 05 ngày. – Trường hợp hoàn trả do đóng trùng BHXH, BHTN: không quá 10 ngày. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Luật Việc làm số 38/2013/QH13 (20/11/2014); – Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 28/2015/NĐ-CP (12/3/2015); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Nghị định số 58/2020/NĐ-CP (27/5/2020); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH (31/7/2015); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Quyết định số 1040/QĐ-BHXH (18/8/2020). |
2 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH | Không quá 05 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ( 29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); |
3 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT | Kề từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định: Không quá 05 ngày; riêng đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp không quá 02 ngày. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); |
II |
Lĩnh vực cấp số BHXH, thẻ BHYT | |||||
1 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT | 1. Cấp lại do thay đổi họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch; sổ BHXH mất, hỏng; cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH, điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc độc hại, nguy hiểm hoặc gộp sổ BHXH: không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp phải xác minh quá trình đóng BHXH ở tỉnh khác hoặc nhiều đơn vị nơi NLĐ có thời gian làm việc thì không quá 45 ngày nhưng phải có Văn bản thông báo cho NLĐ biết.
2. Điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH: không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. 3. Cấp lại, đổi thẻ BHYT: + Trường hợp thay đổi thông tin: không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Trường hợp không thay đổi thông tin hoặc người tham gia đang điều trị tại các cơ sở Khám chữa bệnh: trả trong ngày khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ( 20/11/2014); – Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 28/2015/NĐ-CP (12/3/2015); – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP (15/11/2015); – Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH (31/7/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Thông báo số 13-TB/TW (17/8/2016) của Ban Bí thư TW về xác định tuổi của đảng viên; – Thông tư số 13/TT-BNV (04/9/1972); – Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (02/01/2019); – Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT-BGDĐT- BTC-BLĐTBXH (03/8/2009); – Quyết định số 250/QĐ-TTg (29/01/2013); – Công văn số 4533/BHXH-CSXH (14/11/2013); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
III |
Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH | |||||
1 |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 46/2016/TT-BYT (30/12/2016); -Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020; – Quyết định số 3432/LDDTBXH-BHXH (08/9/2016); – Công văn số 4831/LDTBXH-BHXH (17/11/2017). |
2 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản. | a) Nhận hồ sơ từ đơn vị SDLĐ: tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Nhận hồ sơ từ người hưởng (theo quy định tại điểm 1b mục 2.1): tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014) ;
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 46/2016/TT-BYT (30/12/2016); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 3432/LĐTBXH-BHXH (08/9/2016); – Công văn số 4831/LĐTBXH-BHXH (17/11/2017). |
3 |
Giải quyết hưởng trợ cấp DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN | Tối đa 06 ngày làm việc kể từ khi cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH (20/9/2017); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 3432/LĐTBXH-BHXH (8/9/2016); – Công văn số 4831/LĐTBXH-BHXH (17/11/2017). |
4 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu | Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 58/2020/NĐ-CP (27/5/2020); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 15/2016/TT-BYT (15/5/2016); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
5 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát | Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 58/2020/NĐ-CP (27/5/2020); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Thông tư số 15/2016/TT-BYT (15/5/2016); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 3194/BHXH-CSXH (08/10/2020). |
6 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN | Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 58/2020/NĐ-CP (27/5/2020); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Thông tư số 15/2016/TT-BYT (15/5/2016); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017; – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 3194/BHXH-CSXH (08/10/2020). |
7 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | Tối đa 08 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 39/2016/NĐ-CP (15/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Quyết định số 1380/QĐ-TTg (18/10/2018); – Quyết định số 250/QĐ-TTg (29/01/2013); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020; – Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (02/01/2019); – Quyết định 838/QĐ-BHXH (29/5/2017; – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 4831/LĐTBXH-BHXH (17/11/2017). |
8 |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | 1. Trợ cấp hàng tháng: tối đa là 30 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan BHXH nhận được đơn đề nghị giải quyết trợ cấp hàng tháng của người đề nghị theo quy định.
2. Trợ cấp mai táng: tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận được hồ sơ theo quy định của người đề nghị. |
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Quyết định số 613/QĐ-TTg (06/5/2010);
– Thông tư số 16/2010/TT-BLĐTBXH (01/6/2010); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Công văn số 1969 BHXH/CĐCS (15/01/2002); – Công văn số 2834/BHXH-CSXH (9/7/2010); – Công văn số 1594/BHXH-CSXH (22/4/2011); – Công văn số 3984/BHXH-CSXH (28/9/2011); – Công văn số 5371/BHXH-CSXH (16/12/2011); – Công văn số 1614 BHXH/CĐCS (15/5/2014). |
9 |
Giải quyết hưởng BHXH một lần | Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị quyết số 93/2015/QH13 (22/6/2015); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP- BCA- BLĐTBXH (30/6/2016); – Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020; – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 4831/LĐTBXH-BHXH (17/11/2017). |
10 |
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | Tối đa 12 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 (20/11/2019); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu. – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH (20/9/2017); – Quyết định 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 4831/LĐTBXH-BHXH (17/11/2017). |
11 |
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/20140;
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Quyết định 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
12 |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
13 |
Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Thông tư liên tịch 105/2016/TTLT-BQP-BCA- BLĐTBXH (30/6/2016); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
14 |
Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định chấp dứt hưởng BHXH | Kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định.
a) Đối với chế độ TNLĐ, BNN: tối đa 06 ngày làm việc. b) Đối với lương hưu: tối đa 12 ngày làm việc. c) Đối với BHXH một lần, trợ cấp một lần đối với người đang hưởng chế độ hàng tháng ra nước ngoài để định cư: tối đa 05 ngày làm việc. d) Đối với chế độ tử tuất: tối đa 08 ngày làm việc. |
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
15 |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ- CP | Tối đa 12 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (24/01/2020);
– Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Công văn số 3040/BHXH-CNTT (20/8/2019); – Công văn số 778/BHXH-CSXH (11/3/2020). |
IV |
Lĩnh vực thực hiện chính sách BHYT | |||||
1 |
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT | Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Luật KCB số 40/2009/QH12 (23/11/2009); – Nghị định số 109/2016/NĐ-CP (01/7/2016); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Nghị định số 155/2018/NĐ-CP (12/11/2018); – Thông tư số 09/2019/TT-BYT (10/6/2019). |
2 |
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở khám, chữa bệnh BHYT | Chậm nhất 40 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Thông tư số 48/2017/TT-BYT (28/12/2017); – Thông tư số 102/2018/TT-BTC (14/11/2018); – Công văn số 4696/BHXH-CSYT (16/12/2019). |
3 |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT | – Chậm nhất 40 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ.
– Đối với trường hợp Cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm. Thời hạn giải quyết như sau: + 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp người tham gia BHYT có quá trình tham gia BHYT chỉ trên địa bàn một tỉnh hoặc trên thẻ BHYT có ghi thời điểm tham gia BHYT liên tục đủ 05 năm. + 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp người tham gia BHYT nộp đủ hồ sơ nhưng có thời gian tham gia BHYT ở ngoại tỉnh, trên thẻ BHYT không ghi thời điểm tham gia BHYT liên tục đủ 05 năm. + 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp người tham gia BHYT nộp đủ hồ sơ nhưng chỉ khám bệnh, chữa bệnh nội tỉnh, trên Biên lai, Hóa đơn không thể hiện rõ số tiền cùng chi trả của người bệnh hoặc người tham gia BHYT nộp bản chụp Hóa đơn, Biên lai, Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu số 01/BV, 02/BV. + 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp người tham gia BHYT nộp đủ hồ sơ có khám bệnh, chữa bệnh ở ngoại tỉnh, trên Biên lai, Hóa đơn không thể hiện rõ số tiền cùng chi trả của người bệnh hoặc người tham gia BHYT nộp bản chụp Hóa đơn, Biên lai, Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu số 01/BV, 02/BV. |
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Quyết định số 919/QĐ-BHXH (26/8/2015); – Quyết định số 1553/QĐ-BHXH (28/9/2017); – Quyết định số 2239/QĐ-BHXH (26/11/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 2192/QĐ-BHXH (10/12/2019). |
V |
Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH | |||||
1 |
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | Ngay khi cơ quan BHXH nhận được hồ sơ | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019). |
2 |
Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp | Cơ quan Bưu điện, cơ quan BHXH tiếp nhận hồ sơ và thực hiện chi trả ngay cho người lĩnh thay trong kỳ chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019. |
3 |
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận | Giải quyết chi trả ngay cho người hưởng, chậm nhất là ngày làm việc kế tiếp kể từ khi nhận được Giấy đề nghị. | 1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019). |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN | |||||
1 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | Kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định:
– Trường hợp cấp sổ BHXH, thẻ BHYT mới: không quá 05 ngày; – Trường hợp tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất: không quá 05 ngày. – Trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN: không quá 10 ngày; – Trường hợp điều chỉnh tăng tiền lương đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN: không quá 03 ngày. – Trường hợp xác nhận sổ BHXH: không quá 05 ngày. – Trường hợp hoàn trả do đóng trùng BHXH, BHTN: không quá 10 ngày. |
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Luật Việc làm số 38/2013/QH13 (20/11/2014); – Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 28/2015/NĐ-CP (12/3/2015); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Nghị định số 58/2020/NĐ-CP (27/5/2020); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH (31/7/2015); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Quyết định số 1040/QĐ-BHXH (18/8/2020). |
2 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH | Không quá 05 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ( 29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); |
3 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT | Kề từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định: Không quá 05 ngày; riêng đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp không quá 02 ngày. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); |
II |
Lĩnh vực cấp số BHXH, thẻ BHYT | |||||
1 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT | 1. Cấp lại do thay đổi họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch; sổ BHXH mất, hỏng; cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH, điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc độc hại, nguy hiểm hoặc gộp sổ BHXH: không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp phải xác minh quá trình đóng BHXH ở tỉnh khác hoặc nhiều đơn vị nơi NLĐ có thời gian làm việc thì không quá 45 ngày nhưng phải có Văn bản thông báo cho NLĐ biết.
2. Điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH: không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. 3. Cấp lại, đổi thẻ BHYT: + Trường hợp thay đổi thông tin: không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Trường hợp không thay đổi thông tin hoặc người tham gia đang điều trị tại các cơ sở Khám chữa bệnh: trả trong ngày khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ( 20/11/2014); – Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 28/2015/NĐ-CP (12/3/2015); – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP (15/11/2015); – Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH (31/7/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Thông báo số 13-TB/TW (17/8/2016) của Ban Bí thư TW về xác định tuổi của đảng viên; – Thông tư số 13/TT-BNV (04/9/1972); – Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (02/01/2019); – Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT-BGDĐT- BTC-BLĐTBXH (03/8/2009); – Quyết định số 250/QĐ-TTg (29/01/2013); – Công văn số 4533/BHXH-CSXH (14/11/2013); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
III |
Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH | |||||
1 |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 46/2016/TT-BYT (30/12/2016); -Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020; – Quyết định số 3432/LDDTBXH-BHXH (08/9/2016); – Công văn số 4831/LDTBXH-BHXH (17/11/2017). |
2 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản. | a) Nhận hồ sơ từ đơn vị SDLĐ: tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Nhận hồ sơ từ người hưởng (theo quy định tại điểm 1b mục 2.1): tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014) ;
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 46/2016/TT-BYT (30/12/2016); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 3432/LĐTBXH-BHXH (08/9/2016); – Công văn số 4831/LĐTBXH-BHXH (17/11/2017). |
3 |
Giải quyết hưởng trợ cấp DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN | Tối đa 06 ngày làm việc kể từ khi cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH (20/9/2017); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 3432/LĐTBXH-BHXH (8/9/2016); – Công văn số 4831/LĐTBXH-BHXH (17/11/2017). |
4 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu | Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 58/2020/NĐ-CP (27/5/2020); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 15/2016/TT-BYT (15/5/2016); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
5 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát | Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 58/2020/NĐ-CP (27/5/2020); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Thông tư số 15/2016/TT-BYT (15/5/2016); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 3194/BHXH-CSXH (08/10/2020). |
6 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN | Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 58/2020/NĐ-CP (27/5/2020); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Thông tư số 15/2016/TT-BYT (15/5/2016); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017; – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 3194/BHXH-CSXH (08/10/2020). |
7 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | Tối đa 08 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 39/2016/NĐ-CP (15/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); – Quyết định số 1380/QĐ-TTg (18/10/2018); – Quyết định số 250/QĐ-TTg (29/01/2013); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020; – Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (02/01/2019); – Quyết định 838/QĐ-BHXH (29/5/2017; – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 4831/LĐTBXH-BHXH (17/11/2017). |
8 |
Giải quyết hưởng BHXH một lần | Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị quyết số 93/2015/QH13 (22/6/2015); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP- BCA- BLĐTBXH (30/6/2016); – Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020; – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 4831/LĐTBXH-BHXH (17/11/2017). |
9 |
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | Tối đa 12 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 (20/11/2019); – Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu. – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020); – Thông tư số 56/2017/TT-BYT (29/12/2017); – Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH (20/9/2017); – Quyết định 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); – Công văn số 4831/LĐTBXH-BHXH (17/11/2017). |
10 |
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/20140;
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Nghị định số 143/2018/NĐ-CP (15/10/2018); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Quyết định 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
11 |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
12 |
Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Nghị định số 166/2016/NĐ-CP (24/12/2016); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Thông tư liên tịch 105/2016/TTLT-BQP-BCA- BLĐTBXH (30/6/2016); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
13 |
Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định chấp dứt hưởng BHXH | Kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. a) Đối với chế độ TNLĐ, BNN: tối đa 06 ngày làm việc.
b) Đối với lương hưu: tối đa 12 ngày làm việc. c) Đối với BHXH một lần, trợ cấp một lần đối với người đang hưởng chế độ hàng tháng ra nước ngoài để định cư: tối đa 05 ngày làm việc. d) Đối với chế độ tử tuất: tối đa 08 ngày làm việc. |
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); – Nghị định số 134/2015/NĐ-CP (29/12/2015); – Nghị định số 33/2016/NĐ-CP (10/5/2016); – Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); – Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH (18/02/2016); – Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); – Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020). |
14 |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ- CP | Tối đa 12 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (24/01/2020);
– Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Công văn số 3040/BHXH-CNTT (20/8/2019); – Công văn số 778/BHXH-CSXH (11/3/2020). |
IV |
Lĩnh vực thực hiện chính sách BHYT | |||||
1 |
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT | Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Luật KCB số 40/2009/QH12 (23/11/2009); – Nghị định số 109/2016/NĐ-CP (01/7/2016); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Nghị định số 155/2018/NĐ-CP (12/11/2018); – Thông tư số 09/2019/TT-BYT (10/6/2019). |
2 |
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở khám, chữa bệnh BHYT | Chậm nhất 40 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Thông tư số 48/2017/TT-BYT (28/12/2017); – Thông tư số 102/2018/TT-BTC (14/11/2018); – Công văn số 4696/BHXH-CSYT (16/12/2019). |
3 |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT | – Chậm nhất 40 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ.
– Đối với trường hợp Cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm. Thời hạn giải quyết như sau: + 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp người tham gia BHYT có quá trình tham gia BHYT chỉ trên địa bàn một tỉnh hoặc trên thẻ BHYT có ghi thời điểm tham gia BHYT liên tục đủ 05 năm. + 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp người tham gia BHYT nộp đủ hồ sơ nhưng có thời gian tham gia BHYT ở ngoại tỉnh, trên thẻ BHYT không ghi thời điểm tham gia BHYT liên tục đủ 05 năm. + 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp người tham gia BHYT nộp đủ hồ sơ nhưng chỉ khám bệnh, chữa bệnh nội tỉnh, trên Biên lai, Hóa đơn không thể hiện rõ số tiền cùng chi trả của người bệnh hoặc người tham gia BHYT nộp bản chụp Hóa đơn, Biên lai, Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu số 01/BV, 02/BV. + 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp người tham gia BHYT nộp đủ hồ sơ có khám bệnh, chữa bệnh ở ngoại tỉnh, trên Biên lai, Hóa đơn không thể hiện rõ số tiền cùng chi trả của người bệnh hoặc người tham gia BHYT nộp bản chụp Hóa đơn, Biên lai, Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu số 01/BV, 02/BV. |
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
– Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); – Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); – Quyết định số 919/QĐ-BHXH (26/8/2015); – Quyết định số 1553/QĐ-BHXH (28/9/2017); – Quyết định số 2239/QĐ-BHXH (26/11/2018); – Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019); – Quyết định số 2192/QĐ-BHXH (10/12/2019). |
V |
Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH | |||||
1 |
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | Ngay khi cơ quan BHXH nhận được hồ sơ | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019). |
2 |
Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp | Cơ quan Bưu điện, cơ quan BHXH tiếp nhận hồ sơ và thực hiện chi trả ngay cho người lĩnh thay trong kỳ chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019. |
3 |
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận | Giải quyết chi trả ngay cho người hưởng, chậm nhất là ngày làm việc kế tiếp kể từ khi nhận được Giấy đề nghị. | 1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://baohiemxahoi.gov.vn |
Không |
4 |
– Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014);
– Quyết định số 166/QĐ-BHXH (31/01/2019). |
QUYẾT ĐỊNH 842/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 842/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 15/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bảo hiểm Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 12/04/2021 |
Cơ quan ban hành |
Phú Thọ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |