QUYẾT ĐỊNH 1271/QĐ-BGTVT NĂM 2018 PHÊ DUYỆT DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2019

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 18/06/2018

BỘ GIATHÔNG VẬN TẢI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1271/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2019

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiếthi hành mt số điều ca Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/201của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn c Thông tư s 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dng mới tiêu chuẩn;

Căn c Thông tư s 23/2007/TT-BKHCN ngà28/9/2007 của Bộ Khoa học v Công nghệ hướng dẫxây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

Căn cứ vào Quyết định số 1157/QĐ-BGTVT ngày 05/6/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đng xác định nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mi tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận ti năm 2019;

Căn cứ vào Biên bn họp Hội đồng xác định cập nhật, bổ sung, xây dựng mi tiêu chuẩn, quy chun của Bộ Giao thông vận tải năm 2019;

Xét văn bđề xut nhiệm vụ xây dựng tiêu chun, quy chuẩn năm 2019 của các đơn vị: Cục Hàng không Việt Nam, Tng cục Đường bộ Việt Nam, Viện Khoa học và Công nghệ giao thông vtải, Cục Đăng kim Vit Nam, Cục Hàng hải Việt Nam.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải để đưa ra tuyển chọn thực hiện năm 2019 (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Vụ Khoa học công nghệ có trách nhiệm thông báo và triển khai thực hiện tuyển chọn cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Cục HKVN, TCĐBVN, Viện KH v
à CNGTVT, Cục ĐKVN, Cục HHVN;
– Cổng thông tin BGTVT (để th/b);
– Lưu VT, K
HCN;

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

Nguyễn Ngọc Đông

 

DANH MỤC

NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐỂ ĐƯA RA TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN NĂM 2019
(kèm theo Quyết định số: 1217/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Bộ GTVT)

STT

Tên nhiệm vụ

Mã số

Hình thức phát hành

Thời gian (tháng)

Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ)

Ghi chú

1.

Mặt đường bê tông nhựa rỗng thoát nước – Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu

“Porous Asphalt Pavement – Specification for Designing, Construction and Acceptance”

TC1901

TCVN

12

150

 

2.

Bê tông nhựa – Phương pháp thử xác định cường độ và từ biến bằng mô hình kéo gián tiếp.

TC1902

TCVN

12

120

 

3.

Bê tông nhựa – Phương pháp thử xác định độ nhạy ẩm.

TC1903

TCVN

12

100

 

4.

Phương pháp xác định độ cứng và khối lượng thể tích của hn hợp bê tông đầm lăn bằng bàn rung.

TC1904

TCVN

12

100

 

5.

Công trình cảng biển – Yêu cầu về bảo trì (nâng cấp từ TCCS 04:2014/CHHVN)

TC1905

TCVN

12

150

 

6.

Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường sắt (phần 5-phần 10)

TC1906

TCVN

12

350

 

7.

Bentonite polyme – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

TC1907

TCVN

12

100

 

8.

Khe co giãn thép dạng răng lược – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TC1908

TCVN

12

120

 

9.

Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô-Thi công và nghiệm thu.

TC1909

TCVN

12

180

 

10.

Tẩy sơn tín hiệu giao thông trên mặt đường-Thi công và nghiệm thu

TC1910

TCCS

12

120

 

11.

Tiêu chuẩn về bản đồ, sơ đồ hàng không

TC1911

TCCS

12

150

 

12.

Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN 6170-8:1999 Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn

TC1912

TCVN

12

50

Trong đó từ quỹ PT KHCN của của Cục ĐKVN35 tr.VNĐ

13.

Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN 6170-12:2002 Công trình biển cố định – Phần 12: Vận chuyển và Dựng lắp

TC1913

TCVN

12

50

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 35 tr.VNĐ

14.

Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN 6170-11:2002 Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 11: Chế tạo

TC1914

TCVN

12

80

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 60 tr.VNĐ

15.

TCVN về hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị

TC1915

TCVN

12

170

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 120 tr.VNĐ

16.

Ứng dụng đường sắt – Phương tiện đường sắt đô thị – Thiết bị lấy điện – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TC1916

TCVN

12

130

Trong đó từ quỹ PT  KHCN của Cục ĐKVN 100 tr.VNĐ

17.

Giàn di động trên biển-An toàn và phòng chống cháy (nh thức ban hành là TCVN, thay thế TCVN 5314: 2016 Giàn dđộng trên biển – Phòng và chữa cháy; TCVN 5319: 2016 Giàn dđộng trên biển – Trang bị an toàn)

TC1917

TCVN

12

30

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 30 tr.VNĐ

18.

Giàn di động trên biển-Thân và trang thiết bị

(Hình thức ban hành là TCVN, thay thế TCVN 5310: 2016 Giàn di động trên biển – Thân giàn; TCVN 5311: 2016 Giàn di động trên biển – Trang thiết bị; TCVN 5312: 2016 Giàn di động trên biển – Ổn định; TCVN 5313: 2016 Giàn di động trên biển – Phân khoang.)

TC1918

TCVN

12

120

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 100 tr.VNĐ

19.

Giàn di động trên biển-Vt liệu và hàn

(Hình thức ban hành là TCVN, thay thế TCVN 5317: 2016 Giàn di động trên biển – Vật liệu; TCVN 5318: 2016 Giàn di động trên biển – Hàn)

TC1919

TCVN

12

30

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 30 tr.VNĐ

20.

Giàn di động trên biển-Máy và hệ thống

(Hình thc ban hành là TCVN, thay thế TCVN 5315: 2016 Giàn di động trên biển – Hệ thống máy; TCVN 5316: 2016 Giàn di động trên bin – Trang bị điện)

TC1920

TCVN

12

120

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 100 tr.VNĐ

21.

Giàn di động trên biển-Phân cấp

(Hình thức ban hành là TCVN, thay thế TCVN 5309: 2016 Giàn di động trên biển – Phân cấp)

TC1921

TCVN

12

150

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 120 tr.VNĐ

22.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về van hãm sử dụng trên đầu máy, toa xe

QC1901

QCVN

12

100

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ

23.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kính an toàn sử dụng trên đầu máy, toa xe

QC1902

QCVN

12

100

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ

24.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật liệu chống cháy sử dụng trên đầu máy, toa xe

QC1903

QCVN

12

100

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ

25.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chở khách du lịch QC xx:2019/BGTVT

QC1904

QCVN

12

80

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 60 tr.VNĐ

26.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm giám sát và chế tạo phương tiện thủy nội địa vỏ cao su bơm hơi QC xx:2019/BGTVT

QC1905

QCVN

12

100

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ

27.

Sửa đổi, bổ sung QCVN 54: 2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc

QC1906

QCVN

12

80

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 60 tr.VNĐ

28.

Sửa đổi, bổ sung QCVN 55:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng ụ ni

QC1907

QCVN

12

40

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 40 tr.VNĐ

29.

Sửa đổi, bổ sung QCVN 60:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa

QC1908

QCVN

12

40

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 40 tr.VNĐ

30.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống đẩy bằng động cơ điện lắp đặt trên phương tiện thủy nội địa QC xx:2019/BGTVT

QC1909

QCVN

12

50

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 50 tr.VNĐ

31.

Sửa đổi, bổ sung QCVN 73 : 2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển

QC1910

QCVN

12

40

Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 40 tr.VNĐ

32.

Tiêu chuẩn dịch vụ tiếp nhận, truyền phát, xử lý thông tin an ninh hàng hải

TC1922

TCVN

12

70

 

33.

Tiêu chuẩn về hệ thống thiết bị quan trắc khí tượng hàng không, sân bay

 TC1923

TCCS

12

80

 

34.

Tiêu chuẩn về các hệ thống liên lạc thoại hàng không

TC1924

TCCS

12

80

 

35.

Tiêu chuẩn về các hệ thống liên lạc dữ liệu số hàng không

TC1925

TCCS

12

80

 

36.

Tiêu chuẩn kỹ thuật ghi đường sắt (áp dụng cho đường 1000mm – Đường 1435 mm – Đường lồng)

TC1926

TCVN

12

250

 

Tổng kinh phí

3860

Trong độ từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 1340 tr.VNĐ

QUYẾT ĐỊNH 1271/QĐ-BGTVT NĂM 2018 PHÊ DUYỆT DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2019
Số, ký hiệu văn bản 1271/QĐ-BGTVT Ngày hiệu lực 18/06/2018
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Giao thông - vận tải
Ngày ban hành 18/06/2018
Cơ quan ban hành Bộ giao thông vận tải
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản