Gia hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu
Thủ tục | Gia hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | |
Trình tự thực hiện | a) Bước 1: Nộp hồ sơ Chủ gỗ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện hoặc qua môi trường điện tử tới Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam (gọi tắt là Cơ quan cấp phép).
b) Bước 2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Cơ quan cấp phép kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan cấp phép thông báo và hướng dẫn chủ gỗ hoàn thiện hồ sơ. c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ và cấp phép Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan cấp phép kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ và gia hạn giấy phép FLEGT. Trường hợp không gia hạn, Cơ quan cấp phép thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ gỗ. d) Bước 4: Trả kết quả Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày gia hạn giấy phép FLEGT, Cơ quan cấp phép trả giấy phép FLEGT đã gia hạn cho chủ gỗ, đồng thời đăng tải thông trên trang thông tin điện tử của Cơ quan cấp phép và thông báo cho cơ quan thẩm quyền FLEGT của nước nhập khẩu thuộc EU; trường hợp không gia hạn cấp giấy phép FLEGT phải gửi văn bản để thông báo cho chủ gỗ. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp, trực tuyến, dịch vụ bưu chính. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Bản chính Đề nghị gia hạn giấy phép FLEGT, trong đó nêu rõ lý do xin gia hạn theo Mẫu số 13 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP (có Mẫu số 13 kèm theo).
– Bản gốc giấy phép FLEGT đối với giấy phép bản giấy hoặc bản sao giấy phép FLEGT đối với giấy phép điện tử đã được cấp trước đó. |
|
Thời hạn giải quyết | 05 Ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | |
Cơ quan thực hiện | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép FLEGT được gia hạn. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 13. Đề nghị gia hạn, cấp thay thế, cấp lại giấy phép GLEGT | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Nghị định 102/2020/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 3.000156 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |