QUYẾT ĐỊNH 1244/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1244/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 19 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 13 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 08 thủ tục, cấp huyện: 05 thủ tục) trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông và Tân Phú Đông chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo, gồm: thủ tục số 17 tại mục II thuộc lĩnh vực tài nguyên nước; 05 thủ tục hành chính tại mục IV thuộc lĩnh vực biển và hải đảo được công bố tại Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (06 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông và Tân Phú Đông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC); – CT, các PCT. UBND tỉnh; – VP: CVP, PVP Nguyễn Văn Toàn, P. KSTTHC; – Cổng TTĐT tỉnh; – Lưu: VT, KSTT (Hiếu). |
KT. CHỦ TỊCH Trần Văn Dũng |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Văn phòng Ủy ban nhân dân viết tắt là VP UBND;
Sở Tài nguyên và Môi trường viết tắt là Sở TNMT;
Phòng Tài nguyên và Môi trường viết tắt là Phòng TNMT;
Phòng Kinh tế viết tắt là P.KT.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Theo Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
a) Thời hạn giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
– Thời hạn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt và trả kết quả giải quyết: không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt, thông báo tiền cấp quyền, Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước ra thông báo nộp tiền (Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP) gửi tổ chức, cá nhân nộp tiền cấp quyền.
b) Địa điểm thực hiện
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 – 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
– Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất theo quy định tại Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
d) Căn cứ pháp lý
– Luật tài nguyên nước năm 2012.
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
– Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ về quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
– Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
– Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 15 ngày làm việc (120 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ Sở TNMT |
66 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở TNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng Sở TNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT- VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT – VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT- VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
2. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
a) Thời hạn giải quyết
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 10 ngày làm việc (nằm trong thời hạn kiểm tra hồ sơ cấp giấy phép về tài nguyên nước), kể từ ngày nhận hồ sơ cấp giấy phép về tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
– Thời hạn thẩm định, phê duyệt hồ sơ và trả kết quả: trong thời hạn 30 ngày làm việc (nằm trong thời hạn thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt, thông báo tiền cấp quyền, Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước ra thông báo nộp tiền (Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP) gửi tổ chức, cá nhân nộp tiền cấp quyền.
b) Địa điểm thực hiện
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 – 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
– Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không quy định.
d) Căn cứ pháp lý
– Luật tài nguyên nước năm 2012.
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
– Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ về quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
– Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 30 ngày làm việc (240 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
186 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT- VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT – VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT- VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
3. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc điều chỉnh; trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện; thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và thời gian lấy ý kiến xác nhận về thời gian công trình ngừng khai thác không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 – 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
– Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không quy định.
d) Căn cứ pháp lý
– Luật tài nguyên nước năm 2012.
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
– Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ về quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
– Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 15 ngày làm việc (120 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
66 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT- VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT – VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT- VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
II. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
Theo Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Giao khu vực biển – 1.005401
a) Thời gian giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
b) Địa điểm thực hiện:
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 – 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
– Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
– Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
– Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 464 giờ (58 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
344 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
16 giờ |
4 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở TNMT |
22 giờ |
5 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Sở TNMT |
02 giờ |
6 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển P. KT- VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
8 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P. KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
9 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P. KT-VP UBND tỉnh |
26 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P. KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
11 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
12 |
Xem xét, ký Quyết định |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở TNMT |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
14 |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh, lưu, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
16 giờ |
15 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
2. Gia hạn thời hạn sử dụng khu vực biển – 1.004935
a) Thời gian giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn tiến hành thẩm định: trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
b) Địa điểm thực hiện:
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 – 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
– Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
– Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
– Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 344 giờ (43 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
224 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
16 giờ |
4 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở TNMT |
22 giờ |
5 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Sở TNMT |
02 giờ |
6 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT – VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
8 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT – VP UBND tỉnh |
02 giờ |
9 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT – VP UBND tỉnh |
26 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
11 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
12 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở TNMT |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
14 |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh, lưu, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
16 giờ |
15 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
3. Trả lại khu vực biển – 1.005399
a) Thời gian giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn tiến hành thẩm định: trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc không quá 15 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
b) Địa điểm thực hiện:
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 – 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
– Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
– Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
– Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
* Trả lại toàn bộ khu vực biển: 224 giờ (28 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
104 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
16 giờ |
4 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở TNMT |
22 giờ |
5 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Sở TNMT |
02 giờ |
6 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT- VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
8 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
9 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT- VP UBND tỉnh |
26 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT – VP UBND tỉnh |
02 giờ |
11 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
12 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở TNMT |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
14 |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh, lưu, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
16 giờ |
15 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
* Trả lại một phần khu vực biển: 264 giờ (33 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
144 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
16 giờ |
4 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở TNMT |
22 giờ |
5 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Sở TNMT |
02 giờ |
6 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT- VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
8 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
9 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT – VP UBND tỉnh |
26 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT – VP UBND tỉnh |
02 giờ |
11 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
12 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở TNMT |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
14 |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh, lưu, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
16 giờ |
15 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
4. Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển – 1.005400
a) Thời gian giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
b) Địa điểm thực hiện:
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 – 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
– Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
– Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
– Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 344 giờ (43 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
224 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
16 giờ |
4 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở TNMT |
22 giờ |
5 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Sở TNMT |
02 giờ |
6 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT – VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
8 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT – VP UBND tỉnh |
02 giờ |
9 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT – VP UBND tỉnh |
26 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
11 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
12 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở TNMT |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
14 |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh, lưu, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
16 giờ |
15 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
5. Công nhận khu vực biển -1.009481
a) Thời gian giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
b) Địa điểm thực hiện:
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 – 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
– Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
– Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
– Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 184 giờ (23 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
64 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
16 giờ |
4 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở TNMT |
22 giờ |
5 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Sở TNMT |
02 giờ |
6 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT- VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
8 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
9 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT- VP UBND tỉnh |
26 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT- VP UBND tỉnh |
02 giờ |
11 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
12 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở TNMT |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
14 |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh, lưu, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Nghiệp vụ Sở TNMT |
16 giờ |
15 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Theo Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
Thủ tục hành chính áp dụng tại huyện Gò Công Đông và Tân Phú Đông
1. Giao khu vực biển – 1.009483
a) Thời gian giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
b) Địa điểm thực hiện:
– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện;
– Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 344 giờ (43 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng TNMT |
240 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
22 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Phòng TNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng TNMT, chuyển Lãnh đạo UBND huyện |
VP UBND huyện |
02 giờ |
6 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND huyện phụ trách |
36 giờ |
7 |
Đóng dấu vào sổ |
Công chức phụ trách |
02 giờ |
8 |
Chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức phụ trách |
16 giờ |
9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
2. Gia hạn thời hạn sử dụng khu vực biển – 1.009484
a) Thời gian giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
b) Địa điểm thực hiện:
– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện;
– Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 344 giờ (43 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng TNMT |
240 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
22 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Phòng TNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng TNMT, chuyển Lãnh đạo UBND huyện |
VP UBND huyện |
02 giờ |
6 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND huyện phụ trách |
36 giờ |
7 |
Đóng dấu vào sổ |
Công chức phụ trách |
02 giờ |
8 |
Chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức phụ trách |
16 giờ |
9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
3. Trả lại khu vực biển – 1.005399
a) Thời gian giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 20 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc không quá 15 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
b) Địa điểm thực hiện:
– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện;
– Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
* Trả lại toàn bộ khu vực biển: 224 giờ (28 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng TNMT |
120 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
22 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Phòng TNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng TNMT, chuyển Lãnh đạo UBND huyện |
VP UBND huyện |
02 giờ |
6 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND huyện phụ trách |
36 giờ |
7 |
Đóng dấu vào sổ |
Công chức phụ trách |
02 giờ |
8 |
Chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức phụ trách |
16 giờ |
9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
* Trả lại một phần khu vực biển: 264 giờ (33 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng TNMT |
160 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
22 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Phòng TNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng TNMT, chuyển Lãnh đạo UBND huyện |
VP UBND huyện |
02 giờ |
6 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND huyện phụ trách |
36 giờ |
7 |
Đóng dấu vào sổ |
Công chức phụ trách |
02 giờ |
8 |
Chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức phụ trách |
16 giờ |
9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
4. Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển – 1.009486
a) Thời gian giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
b) Địa điểm thực hiện:
– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện;
– Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 344 giờ (43 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng TNMT |
240 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
22 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Phòng TNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng TNMT, chuyển Lãnh đạo UBND huyện |
VP UBND huyện |
02 giờ |
6 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND huyện phụ trách |
36 giờ |
7 |
Đóng dấu vào sổ |
Công chức phụ trách |
02 giờ |
8 |
Chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức phụ trách |
16 giờ |
9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
5. Công nhận khu vực biển – 1.009482
a) Thời gian giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
– Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
b) Địa điểm thực hiện:
– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện;
– Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
– Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
đ) Quy trình nội bộ, tiên thông và điện tử: 184 giờ (23 ngày làm việc)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
24 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng TNMT |
80 giờ |
3 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
22 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Phòng TNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng TNMT, chuyển Lãnh đạo UBND huyện |
VP UBND huyện |
02 giờ |
6 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND huyện phụ trách |
36 giờ |
7 |
Đóng dấu vào sổ |
Công chức phụ trách |
02 giờ |
8 |
Chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức phụ trách |
16 giờ |
9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
QUYẾT ĐỊNH 1244/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1244/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 19/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 19/05/2021 |
Cơ quan ban hành |
Tiền Giang |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |