QUYẾT ĐỊNH 701/QĐ-BKHĐT NĂM 2021 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 701/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính
1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (theo các Phụ lục I và II ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Thủ tục hành chính quy định tại khoản 1 Điều này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ “http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=49814&idcm=257”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
2. Danh mục và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Lãnh đạo Bộ (để b/c); – Cục KSTTHC (VPCP); – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghiệp, khu công nghệ cao các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Các đơn vị: Vụ PC, TCCB, VPB2 (P. KSTH); – TTTH (để đưa tin, cập nhật trên Cổng dịch vụ công của Bộ); – Lưu: VT, PC (Đ). |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. DANH MỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | ||||
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
– Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. |
|
2 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
– Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
3 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
– Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan Iiên quan và tổ chức thẩm định;
– Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thòng tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
– Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
– Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
– Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
– Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ;
– Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
10 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ;
– Thủ tướng Chính phủ chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1. Thủ tục hành chính do Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện | ||||
1 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư. |
|
2 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư. |
|
3 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư. |
|
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
– UBND cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) – Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
– UBND cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) – Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
– UBND cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) – Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
– UBND cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) – Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
– UBND cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) – Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
– UBND cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) – Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ
– UBND cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) – Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
14 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
– UBND cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) – Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định gia hạn thời hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
|
15 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan |
|
16 |
Thử tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
18 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
19 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
20 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài |
|
21 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. |
|
2. Thủ tục hành chính do Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (Ban Quản lý) thực hiện | ||||
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định
– UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
2 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
3 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận nhà đầu tư |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định
– UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định
– UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) – Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý) |
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định
– UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) – Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý) |
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định
– Ban Quản lý chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) – UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) |
|
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định
– Ban Quản lý chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) – UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) |
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghi định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định
– Ban Quản lý chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) – UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) |
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định
– Ban Quản lý chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) – UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) |
|
14 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định
– Ban Quản lý chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) – UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) |
|
15 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định
– Ban Quản lý chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) – UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) |
|
16 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
– Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định
– Ban Quản lý chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) – UBND cấp tỉnh chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) |
|
17 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan |
|
18 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý tiếp nhận thông báo của nhà đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
19 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý cấp lại hoặc hiệu chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
21 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và thông báo việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần |
|
22 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý cấp Giấy chứng đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
23 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | – Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||
Mục 1. TTHC do Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện | ||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT). |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001918 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.004877 |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001910 |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001869 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.004635 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001853 |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001831 |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001696 |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.003940 |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.003912 |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.003811 |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001581 |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.005361 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.003549 |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001361 |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001351 |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001318 |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.003096 |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001083 |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | – Luật Đầu tư;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001056 |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | – Luật Đầu tư;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001047 |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.004569 |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001031 |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.002401 |
25 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
2.001018 |
Mục 2. TTHC do Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (Ban Quản lý) thực hiện | ||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
Ban Quản lý |
1.002365 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
Ban Quản lý |
2.001911 |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
Ban Quản lý |
1.005382 |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
Ban Quản lý |
1.004668 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
1.005383 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
Ban Quản lý |
2.001906 |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
2.001698 |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
2.001693 |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
Ban Quản lý |
1.003928 |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
Ban Quản lý |
2.001637 |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
2.001602 |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
2.001572 |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
2.001511 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
1.003343 |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
1.003285 |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Ban Quản lý |
1.003255 |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
1.003152 |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
1.003071 |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý |
2.001067 |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | – Luật Đầu tư;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý;
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001051 |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | – Luật Đầu tư;
– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
2.001042 |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
1.002430 |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Ban Quản lý |
2.001028 |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
Ban Quản lý |
1.002387 |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
2.001013 |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Ban Quản lý |
2.000844 |
Mục 3. TTHC do cơ quan khác thực hiện. | ||||
1 |
Áp dụng ưu đãi đầu tư | – Luật Đầu tư;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Pháp luật về công nghệ cao và pháp luật về khoa học công nghệ; – Pháp luật về thuế, hải quan, đất đai. |
Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh. |
1.001904 |
2 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác |
2.000828 |
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | – Luật Đầu tư,
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.001861 |
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.000824 |
5 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | – Luật đầu tư;
– Nghị định 118/20015/NĐ-CP; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế |
1.001791 |
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||
1 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | – Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; – Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
– Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp nhận hồ sơ và lấy ý kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan;
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định; – Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra; – Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư. |
1.008385 |
2 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giây chứng nhận đăng ký đầu tư) | – Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; – Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ; – Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
– Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp nhận hồ sơ và lấy ý kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan; cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định; – Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra; – Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư. |
1.008384 |
QUYẾT ĐỊNH 701/QĐ-BKHĐT NĂM 2021 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 701/QĐ-BKHĐT | Ngày hiệu lực | 02/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Đầu tư Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 02/06/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bộ kế hoạch và đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |