QUYẾT ĐỊNH 953/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 953/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 26 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 24/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1855/TTr-STNMT ngày 07/5/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính số 11, số 12 tại Mục II – Lĩnh vực tài nguyên nước tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 24/5/2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
-Như trên- |
3 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
-Như trên- |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét thẩm định hồ sơ; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Quyết định và trình UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế – Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng Kinh tế – Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
2. Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét thẩm định hồ sơ; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua |
36 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Quyết định và trình UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế – Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng Kinh tế – Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc |
3. Thủ tục Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét thẩm định hồ sơ điều chỉnh; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Quyết định và trình UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế – Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng Kinh tế – Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định điều chỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
QUYẾT ĐỊNH 953/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 953/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 26/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 26/05/2021 |
Cơ quan ban hành |
Ninh Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |