QUYẾT ĐỊNH 2626/QĐ-BYT NĂM 2021 VỀ DANH MỤC NHU CẦU TRANG THIẾT BỊ, VẬT TƯ TIÊU HAO VÀ THUỐC THIẾT YẾU CỦA CÁC KHU VỰC ĐIỀU TRỊ NGƯỜI BỆNH COVID-19 DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 28/05/2021

 

BỘ Y T
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2626/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NHU CẦU TRANG THIẾT BỊ, VẬT TƯ TIÊU HAO VÀ THUỐC THIẾT YẾU CỦA CÁC KHU VỰC ĐIỀU TRỊ NGƯỜI BỆNH COVID-19

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-TTg ngày 30/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của 03 Khu vực điều trị người bệnh COVID-19:

1. Khu vực 1: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 không triệu chứng và nhẹ:

a) Danh mục nhu cầu trang thiết bị thiết yếu: Phụ lục số 1.1

b) Danh mục nhu cầu vật tư tiêu hao thiết yếu: Phụ lục số 1.2

c) Danh mục nhu cầu thuốc thiết yếu: Phụ lục số 1.3

2. Khu vực 2: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 mức độ trung bình:

a) Danh mục nhu cầu trang thiết bị thiết yếu: Phụ lục số 2.1

b) Danh mục nhu cầu vật tư tiêu hao thiết yếu: Phụ lục số 2.2

c) Danh mục nhu cầu thuốc thiết yếu: Phụ lục số 2.3

3. Khu vực 3: 01 Đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi sức tích cực, điều trị 20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch (Khoa Khoa Hồi sức tích cực của Bệnh viện có hệ thống oxy trung tâm và nhân lực đủ năng lực kỹ thuật thực hiện).

a) Danh mục nhu cầu trang thiết bị thiết yếu: Phụ lục số 3.1

b) Danh mục nhu cầu vật tư tiêu hao thiết yếu: Phụ lục số 3.2

c) Danh mục nhu cầu thuốc thiết yếu: Phụ lục số 3.3

Điều 2. Giám đốc các Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành, căn cứ vào Danh mục nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu quy định tại Điều 1 để rà soát số lượng hiện có, bổ sung và bảo đảm trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu đáp ứng với nhu cầu điều trị theo diễn biến tình hình dịch bệnh COVID-19. Số lượng vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu sử dụng thực tế theo số lượng người bệnh COVID-19.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, các đơn vị đã thực hiện thủ tục đầu tư phương tiện phòng hộ cá nhân, trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc của đơn vị cách ly điều trị Covid-19 theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế đã ban hành được phép tiếp tục triển khai thực hiện và tổ chức quản lý theo quy định.

Điều 4. Bãi bỏ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 941/QĐ-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2020 ban hành Danh mục trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của 01 Khu vực điều trị cách ly người bệnh COVID-19 và Quyết định số 1533/QĐ-BYT ngày 03/4/2020 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 941/QĐ-BYT .

Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế, Trưởng Ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh COVID-19 của các tỉnh, thành phố, Giám đốc các Bệnh viện, Viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– PTTg Vũ Đức Đam, TBCĐQGPCD COVID19 (để b/cáo);
– Bộ trưởng (để b/c)
– Các Thứ trưởng (để phối hợp);
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Website Cục KCB;
– Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



Nguyễn Trường Sơn

 

Phụ lục số 1.1. DANH MỤC NHU CẦU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU

Khu vực 1: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 không triệu chứng và nhẹ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1.

Bộ dụng cụ thở oxy (bình làm ẩm, đồng hồ đo lưu lượng…)

Bộ

2

2.

Máy X quang di động

Cái

1

3.

Máy siêu âm có ≥ 3 đầu dò

Cái

1

4.

Máy theo dõi BN ≥ 5 thông số

Cái

2

5.

Máy đo độ bão hoà ô xy kẹp tay

Cái

10

6.

Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hoá lỏng)

Hệ thống

1

7.

Máy tạo oxy y tế (cần nếu không có hệ thống oxy)

Cái

5

8.

Bơm tiêm điện

Cái

2

9.

Máy truyền dịch

Cái

1

10.

Máy hút đờm

Cái

1

11.

Máy hút dịch liên tục áp lực thấp

Cái

1

12.

Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động

Cái

1

13.

Bộ đèn đặt nội khí quản thường

Bộ

1

14.

Bộ mở khí quản

Bộ

1

15.

Đèn thủ thuật

Cái

1

16.

Bóng ambu có van PEEP

Cái

2

17.

Lưỡi đèn đặt nội khí quản

Bộ

1

18.

Nhiệt kế

Cái

20

 

Trang thiết bị khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở KCB

 

 

 

Lưu ý:

– Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.

– Các trang thiết bị có thể được sử dụng chung cho các Khu vực 1 và 2 điều trị người bệnh COVID-19.

 

Phụ lục số 1.2. DANH MỤC NHU CẦU VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU

Khu vực 1: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 không triệu chứng và nhẹ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên vật tư tiêu hao

Đơn vị

Số lượng

1.

Hộp đựng mẫu bệnh phẩm

Hộp

10

2.

Týp đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm

Hộp 50 cái

180

3.

Que lấy mẫu ngoáy dịch tỵ hầu và que lấy mẫu dịch ngoáy họng

Hộp 100 cái

100

4.

Bộ dây và mask khí dung dùng 1 lần

Chiếc

3

5.

Dây thở oxy

Chiếc

3

6.

ng nội khí quản hút trên cuff (Hi-Lo EVAC)

Cái

3

7.

Điện cực dính

Cái

15

8.

Bộ điện cực máy tạo nhịp ngoài

Bộ

1

9.

Tấm che MIKA (khi đặt ống NKQ)

Cái

10

10.

Kit xét nghiệm PCR COVID-19

Test

170

 

Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở KCB

 

 

 

Lưu ý: Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.

 

Phụ lục số 1.3. DANH MỤC NHU CẦU THUỐC THIẾT YẾU

Khu vực 1: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 không triệu chứng và nhẹ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc, nồng độ – hàm lượng

Đường dùng

Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)

Đơn vị

Số lượng

1.

Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g Tiêm/truyền

 

Lọ

10

2.

Levofloxacin 0,5 g Tiêm/truyền

100ml

Lọ

10

3.

Levofloxacin 0,5 g Uống

 

Viên

20

4.

Cefazidime 500mg Tiêm/truyền

 

Lọ

20

5.

Amikacin 0,5 g Tiêm/truyền

2ml

Lọ

10

6.

Azithromycin 500mg Uống

 

Viên

20

7.

Azithromycin sirô 200mg/5ml Uống

 

Gói

5

8.

Adrenalin 1mg/ml Tiêm/truyền

1ml

ng

10

9.

Nor-adrenalin 1mg/ml Tiêm/truyền

10ml

ng

10

10.

Midazolam 5mg/ml Tiêm/truyền

1ml

ng

10

11.

Morphin 10mg/1ml Tiêm/truyền

1ml

ng

10

12.

Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml Tiêm/truyền

10ml; 2ml

ng

10

13.

Atracurium 2mg/ml Tiêm/truyền

2,5ml

ng

10

14.

Phenobacbital 100mg/1 ml/ống Tiêm/truyền

1ml

ng

10

15.

Kali clorid 10% ống Tiêm/truyền

10ml

ng

10

16.

Calci gluconat/calci clorua 10% Tiêm/truyền

 

ng

10

17.

Natri bicacbonat 8,4% ống Tiêm/truyền

 

ng

10

18.

Magie sulphat 15% ống 5ml Tiêm/truyền

5ml

ng

10

19.

Natri clorid 0,9% 500ml Tiêm/truyền

500ml

Chai

10

20.

Glucose 5% 500ml Tiêm/truyền

500ml

Chai

10

21.

Glucose 10% 500ml Tiêm/truyền

500ml

Chai

10

22.

Ringer lactat Tiêm/truyền

 

Chai

10

23.

Ringer lactat + Glucose Tiêm/truyền

 

Chai

10

24.

Hydrocortison 100mg Tiêm/truyền

 

Lọ

10

25.

Methylprednisolon 125mg/lọ Tiêm/truyền

 

Lọ

10

26.

Paracetamol 0,5g Uống

 

Viên

1120

27.

Vitamin C 0,5g Uống

 

Viên

600

28.

Orezol 1g Uống

 

Gói

480

 

Thuốc khác khi cần thiết, sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh

 

Lưu ý:

1) Khi không có các thuốc có hàm lượng trong danh mục trên, các cơ sở có thể lựa chọn các thuốc với hàm lượng khác và quy đổi tương đương.

2) Khi không có các thuốc trong danh mục trên, các cơ sở có thể chọn thuốc khác cùng nhóm tác dụng điều trị.

3) Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.

 

Phụ lục số 2.1. DANH MỤC NHU CẦU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU

Khu vực 2: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 mức độ trung bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1.

Bộ dụng cụ thở oxy (bình làm ẩm, đồng hồ đo lưu lượng…)

Bộ

5

2.

Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây

Cái

1

3.

Máy X quang di động

Cái

1

4.

Máy siêu âm có ≥ 3 đầu dò

Cái

1

5.

Máy theo dõi BN ≥ 5 thông số

Cái

5

6.

Máy đo độ bão hoà ô xy kẹp tay

Cái

10

7.

Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hoá lỏng)

Hệ thống

1

8.

Máy tạo oxy y tế (cần nếu không có Hệ thống oxy)

Cái

10

9.

Bơm tiêm điện

Cái

20

10.

Máy truyền dịch

Cái

2

11.

Máy hút đờm

Cái

2

12.

Máy hút dịch liên tục áp lực thấp

Cái

2

13.

Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động

Cái

2

14.

Bộ đèn đặt nội khí quản thường

Bộ

1

15.

Máy khí dung thường

Cái

2

16.

Máy phá rung tim có tạo nhịp

Cái

1

17.

Bộ mở khí quản

Bộ

1

18.

Đèn thủ thuật

Cái

1

19.

Bóng ambu có van PEEP

Cái

2

20.

Lưỡi đèn đặt nội khí quản

Bộ

1

19.

Nhiệt kế

Cái

20

 

Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh

 

 

 

Lưu ý:

– Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.

– Các trang thiết bị có thể được sử dụng chung cho các Khu vực 1 và 2 điều trị người bệnh COVID-19.

 

Phụ lục số 2.2. DANH MỤC NHU CẦU VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU

Khu vực 2: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 mức độ trung bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên vật tư tiêu hao

Đơn vị

Số lượng

1.

Hộp đựng mẫu bệnh phẩm

Hộp

10

2.

Týp đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm

Hộp 50 cái

180

3.

Que lấy mẫu ngoáy dịch tỵ hầu và que lấy mẫu dịch ngoáy họng

Hộp 100 cái

100

4.

Bộ dây và mask khí dung dùng 1 lần

Chiếc

3

5.

Dây thở oxy

Chiếc

3

6.

Ống nội khí quản hút trên cuff (Hi-Lo EVAC)

Cái

3

7.

Catheter dẫn lưu màng phổi

Cái

3

8.

Túi đo nước tiểu

Túi

3

9.

Sonde foley

Cái

3

10.

Điện cực dính

Cái

15

11.

Canuyn mở khí quản cỡ từ 3,5; 4; 4,5; 5; 5,5; 6; 6,5; 7; 7,5 và 8 (mỗi loại 01)

Chiếc

10

12.

Bộ điện cực máy tạo nhịp ngoài

Bộ

2

13.

Dây nối máy thở

Chiếc

10

14.

Tấm che MIKA (khi đặt ống NKQ)

Cái

10

15.

Kính bảo hộ

Cái

10

16.

Mặt nạ che mặt

Cái

10

17.

Kit xét nghiệm PCR COVID-19

Test

170

 

Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh

 

 

 

Lưu ý: Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.

 

Phụ lục số 2.3. DANH MỤC NHU CẦU THUỐC THIẾT YẾU

Khu vực 2: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 mức độ trung bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc, nồng độ – hàm lượng

Đường dùng

Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)

Đơn vị

Số lượng

1.

Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g Tiêm/truyền

 

Lọ

200

2.

Levofloxacin 0,5 g Tiêm/truyền

100ml

Lọ

600

3.

Levofloxacin 0,5 g Uống

 

Viên

140

4.

Cefazidime 500mg Tiêm/truyền

 

Lọ

400

5.

Amikacin 0,5 g Tiêm/truyền

2ml

Lọ

300

6.

Azithromycin 500mg Uống

 

Viên

200

7.

Azithromycin sirô 200mg/5ml Uống

 

Gói

10

8.

Adrenalin 1mg/ml Tiêm/truyền

1ml

ng

20

9.

Nor-adrenalin 1mg/ml Tiêm/truyền

10ml

ng

20

10.

Midazolam 5mg/ml Tiêm/truyền

1ml

ng

20

11.

Morphin 10mg/1ml Tiêm/truyền

1ml

ng

20

12.

Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml Tiêm/truyền

10ml; 2ml

ng

20

13.

Atracurium 2mg/ml Tiêm/truyền

2,5ml

ng

20

14.

Phenobacbital 100mg/1ml/ống Tiêm/truyền

1ml

ng

20

15.

Kali clorid 10% ống Tiêm/truyền

10ml

ng

20

16.

Calci gluconat/calci clorua 10% Tiêm/truyền

 

ng

20

17.

Natri bicacbonat 8,4% ống Tiêm/truyền

 

ng

20

18.

Magie sulphat 15% ống 5ml Tiêm/truyền

5ml

ng

20

19.

Natri clorid 0,9% 500ml Tiêm/truyền

500ml

Chai

20

20.

Glucose 5% 500ml Tiêm/truyền

500ml

Chai

20

21.

Glucose 10% 500ml Tiêm/truyền

500ml

Chai

20

22.

Ringer lactat Tiêm/truyền

 

Chai

20

23.

Ringer lactat + Glucose Tiêm/truyền

 

Chai

20

24.

Hydrocortison 100mg Tiêm/truyền

 

Lọ

10

25.

Dexamethasone 0,5mg Uống

 

Viên

2400

26.

Methylprednisolon 125mg/lọ Tiêm/truyền

 

Lọ

10

27.

Paracetamol 0,5g Uống

 

Viên

120

28.

Vitamin C 0,5g Uống

 

Viên

600

29.

Orezol 1g  

 

Gói

480

 

Thuốc khác khi cần thiết, sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh

 

Lưu ý:

1) Khi không có các thuốc có hàm lượng trong danh mục trên, các cơ sở có thể lựa chọn các thuốc với hàm lượng khác và quy đổi tương đương.

2) Khi không có các thuốc trong danh mục trên, các cơ sở có thể chọn thuốc khác cùng nhóm tác dụng điều trị.

3) Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.

 

Phụ lục số 3.1. DANH MỤC NHU CẦU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU

Khu vực 3: 01 Đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi sức tích cực, điều trị 20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch (Khoa Hồi sức tích cực của Bệnh viện có hệ thống oxy trung tâm và nhân lực đủ năng lực kỹ thuật)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 
2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1.

Bộ dụng cụ thở oxy (bình làm ẩm, đồng hồ đo lưu lượng…): 20 ổ thở oxy, khí nén, có thể mua loại chia đôi, cắm 01 ổ chia hai: 10 ổ oxy, khí nén.

Bộ

20

2.

Máy thở chức năng cao

Cái

8

3.

– Máy thở không xâm nhập, hoặc

– Máy thở xâm nhập và không xâm nhập.

Cân nhắc có thể lựa chọn thay thế HFNO nếu điều kiện của cơ sở triển khai được.

Cái

5

4.

Hệ thống oxy dòng cao HFNO, có thể chọn máy thở không xâm nhập nếu ô xy khí nén không phù hợp, cũng như RAM thở hiếm trên thị trường

Cái

3

5.

Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây

Cái

1

6.

Máy lọc máu liên tục (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện)

Cái

3

7.

Hệ thống ECMO (cho đơn vị đã có đủ năng lực kỹ thuật thực hiện, dùng chung cho 01 bệnh viện)

Hệ thống

1

8.

Máy X quang di động

Cái

1

9.

Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò

Cái

1

10.

Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite)

Cái

1

11.

Máy theo dõi BN ≥ 5 thông số

Cái

20

12.

Hệ thống oxy (có thể thay bằng bình ô xy hoặc ô xy hoá lỏng)

Hệ thống

1

13.

Bơm tiêm điện

Cái

64

14.

Máy truyền dịch

Cái

28

15.

Máy hút đờm

Cái

20

16.

Máy hút dịch liên tục áp lực thấp

Cái

2

17.

Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động

Cái

4

18.

Bộ đèn đặt nội khí quản thường

Bộ

2

19.

Bộ đèn đặt nội khí quản có camera (bao gồm 04 cỡ lưỡi)

Bộ

1

20.

Bộ khí dung kết nối máy thở

Bộ

8

21.

Máy khí dung thường

Cái

1

22.

Máy phá rung tim có tạo nhịp

Cái

1

23.

Máy điện tim ≥ 6 kênh

Cái

1

24.

Bộ mở khí quản

Bộ

1

25.

Đèn thủ thuật

Cái

2

26.

Bóng ambu có van PEEP

 

2

27.

Bóng Ambu (quả)

 

20

28.

Luỡi đèn đặt nội khí quản

Bộ

2

 

Trang thiết bị khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh

 

Lưu ý:

– Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình BN COVID-19 để dự trù.

– Các trang thiết bị có thể là thiết bị chung của Khoa Hồi sức tích cực hoặc của bệnh viện.

 

Phụ lục 3.2. DANH MỤC NHU CẦU VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU

Khu vực 3: 01 Đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi sức tích cực, điều trị 20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch (Khoa Hồi sức tích cực của Bệnh viện có hệ thống oxy trung tâm và nhân lực đủ năng lực kỹ thuật)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên vật tư tiêu hao

Đơn vị

Số lượng

1.

Hộp đựng mẫu bệnh phẩm

Hộp

10

2.

Týp đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm

Hộp 50 cái

180

3.

Que lấy mẫu ngoáy dịch tỵ hầu và que lấy mẫu dịch ngoáy họng

Hộp 100 cái

100

4.

Dây hút đờm kín

Chiếc

48

5.

Dây hút đờm thường

Chiếc

1700

6.

Mask có túi

Chiếc

135

7.

Mask thở máy không xâm nhập

Chiếc

45

8.

RAM thở không xâm nhập (NCPAP)

Chiếc

50

9.

Bộ dây và mask khí dung dùng 1 lần

Chiếc

135

10.

Dây thở oxy

Chiếc

135

11.

Quả lọc máu liên tục (1 quả/ngày/bn X 2 bn lọc máu X 12 ngày)

Quả

26

12.

Catheter lọc máu

Cái

26

13.

Quả ECMO

Quả

2

14.

Catheter ECMO động mạch và tĩnh mạch

Bộ

3

15.

Dây máy thở dùng một lần

Bộ

48

16.

Bộ đo huyết áp động mạch xâm nhập

Bộ

24

17.

Catheter động mạch (theo dõi HA xâm lấn)

Chiếc

24

18.

Túi đựng dịch thải lọc máu

Túi

24

19.

Ống nội khí quản hút trên cuff (Hi-Lo EVAC)

Cái

24

20.

Catheter đặt tĩnh mạch trung tâm 3 nòng

Cái

32

21.

Catheter dẫn lưu màng phổi

Cái

25

22.

Túi đo nước tiểu

Túi

40

23.

Sonde foley

Cái

40

24.

Điện cực dính

Cái

500

25.

Phin lọc khuẩn và vi rút dây máy thở

Cái

48

26.

Canuyn mở khí quản cỡ từ 3,5, 4, 4,5, 5, 5,5, 6, 6,5, 7, 7,5 và 8 (mỗi loại 02 cái)

Chiếc

20

27.

Bộ điện cực máy tạo nhịp ngoài

Bộ

3

28.

Dây nối máy thở

Chiếc

24

29.

Tấm che MIKA (khi đặt ống NKQ)

Cái

5

30.

Kit xét nghiệm PCR COVID-19

Test

170

 

Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở KCB

 

Lưu ý: Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.

 

Phụ lục 3.3. DANH MỤC NHU CẦU THUỐC THIẾT YẾU

Khu vực 3: 01 Đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi sức tích cực, điều trị 20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch (Khoa Hồi sức tích cực của Bệnh viện có hệ thống oxy trung tâm và nhân lực đủ năng lực kỹ thuật)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 
28 tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc, nồng độ – hàm lượng

Đường dùng

Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)

Đơn vị

Số lượng

1.

Immunoglobulin tĩnh mạch 2,5 g hoặc 5g Tiêm/truyền

 

Lọ

448

2.

Vancomycin 500mg Tiêm/truyền

 

Lọ

1200

3.

Meropenem 500mg Tiêm/truyền

 

Lọ

200

4.

Imipenem/Cilastatin 500mg +500mg Tiêm/truyền

 

Lọ

200

5.

Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g Tiêm/truyền

 

Lọ

200

6.

Levofloxacin 0,5 g Tiêm/truyền

100ml

Lọ

600

7.

Cefazidime 500mg Tiêm/truyền

 

Lọ

400

8.

Ertapenem 1g Tiêm/truyền

 

Lọ

200

9.

Amikacin 0,5 g Tiêm/truyền

2ml

Lọ

300

10.

Azithromycin 500mg Uống

 

Viên

200

11.

Azithromycin sirô 200mg/5ml Uống

 

Gói

10

12.

Linezolid 600mg/300 ml Tiêm/truyền

 

Túi

20

13.

Adrenalin 1mg/ml Tiêm/truyền

ml

ống

3000

14.

Nor-adrenalin 1mg/ml Tiêm/truyền

10ml

ng

3000

15.

Milrinon 1mg/ml Tiêm/truyền

 

Lọ

1200

16.

Dopamin 200mg/5ml Tiêm/truyền

5ml

ng

480

17.

Dobutamin 250mg/20m (hoặc 250mg/5ml, 250mg/250ml)  

 

ng

480

18.

Midazolam 5mg/ml Tiêm/truyền

1ml

ng

6000

19.

Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml Tiêm/truyền

10ml; 2ml

ng

720

20.

Atracurium 2mg/ml Tiêm/truyền

2,5ml

ng

3000

21.

Phenobacbital 100mg/1ml/ống Tiêm/truyền

1ml

ng

120

22.

Heparin 5000 UI/ml Tiêm/truyền

ml

Lọ

120

23.

Heparin trọng lượng phân tử thấp Lovenox 40mg/lọ Tiêm/truyền

 

Lọ

600

24.

Kali clorid 10% ống Tiêm/truyền

10ml

ng

3000

25.

Calci gluconat/calci clorua 10% Tiêm/truyền

 

ng

1200

26.

Natri bicacbonat 8,4% ống Tiêm/truyền

 

ng

240

27.

Magie sulphat 15% ống 5ml Tiêm/truyền

ml

ng

600

28.

Albumin 20%/50ml Tiêm/truyền

50ml

Lọ

800

29.

Dịch lọc máu liên tục theo máy  

 

Túi

480

30.

Natri clorid 0,9% 500ml Tiêm/truyền

500ml

Chai

1560

31.

Glucose 5% 500ml Tiêm/truyền

500ml

Chai

600

32.

Glucose 10% 500ml Tiêm/truyền

500ml

Chai

240

33.

Ringer lactat Tiêm/truyền

 

Chai

480

34.

Ringer lactat + Glucose Tiêm/truyền

 

Chai

1200

35.

Hydrocortison 100mg Tiêm/truyền

 

Lọ

120

36.

Dexamethasone 4mg/ống Tiêm/truyền

1ml

ng

400

37.

Methylprednisolon 125mg/lọ Tiêm/truyền

 

Lọ

240

38.

Colistin 1 triệu UI Tiêm/truyền

 

Lọ

720

39.

Ceftazidim + avibactam 2,5g Tiêm/truyền

 

Lọ

360

40.

Sulfamethoxazole 400mg và trimethoprim 80mg/lọ Tiêm/truyền

 

Lọ

2400

41.

Fluconazol 200mg /100 ml Tiêm/truyền

 

Lọ

30

42.

Amphotericin 50mg/lọ Tiêm/truyền

 

Lọ

120

43.

Amphotericin B 50mg/lọ Tiêm/truyền

 

Lọ

120

44.

Cancidas 70mg Tiêm/truyền

 

Lọ

60

45.

Micafungin 50mg Tiêm/truyền

 

Lọ

180

 

Thuốc khác khi cần thiết, sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh

 

Lưu ý:

1) Khi không có các thuốc có hàm lượng trong danh mục trên, các cơ sở có thể lựa chọn các thuốc với hàm lượng khác và quy đổi tương đương.

2) Khi không có các thuốc trong danh mục trên, các cơ sở có thể chọn thuốc khác cùng nhóm tác dụng điều trị.

3) Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.

QUYẾT ĐỊNH 2626/QĐ-BYT NĂM 2021 VỀ DANH MỤC NHU CẦU TRANG THIẾT BỊ, VẬT TƯ TIÊU HAO VÀ THUỐC THIẾT YẾU CỦA CÁC KHU VỰC ĐIỀU TRỊ NGƯỜI BỆNH COVID-19 DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 2626/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 28/05/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 28/05/2021
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản