NGHỊ QUYẾT 02/2021/NQ-HĐND VỀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG VÀ ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI MỘT SỐ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 25 tháng 5 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG VÀ ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI MỘT SỐ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 25 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa – Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng trình dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài một số đường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 10 đường trên địa bàn thành phố Sóc Trăng và điều chỉnh chiều dài 03 đường trên địa bàn huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Tại thành phố Sóc Trăng: Đặt tên 10 đường trên địa bàn Phường 2, Phường 4, Phường 6, Phường 7, Phường 8, Phường 9, Phường 10.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm)
2. Tại huyện Mỹ Tú: Điều chỉnh chiều dài 03 đường trên địa bàn thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 25 (chuyên đề) thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2021.
Nơi nhận: – Ủy ban Thường vụ Quốc hội; – Ban Công tác đại biểu – UBTVQH; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ: VHTTDL, TP, TC; – TT Tỉnh ủy, TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; – Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng; – Đại biểu HĐND tỉnh; – Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh; – TT. HĐND, UBND huyện, TX, TP; – Cổng TTĐT tỉnh Sóc Trăng; – Công báo tỉnh; – HTĐT: Sotp@soctrang.gov.vn; – Lưu: VT. |
CHỦ TỊCH Lâm Văn Mẫn |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC TÊN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên đường |
Địa chỉ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy mô (m) |
|
Chiều dài đường |
Chiều rộng lòng đường |
|||||
1 |
Đường Võ Văn Kiệt |
P2, P6, P7, P10 |
Từ số nhà 25 quốc lộ 1 (Vòng xoay quốc lộ 1, quốc lộ 60 và tuyến tránh thành phố Sóc Trăng) |
Vòng xoay ngã 3 Trà Tim (giáp với hẻm 1, quốc lộ 1, xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên) |
9.480 |
15 |
2 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
P4 |
Tiếp giáp đường Mạc Đĩnh Chi |
Tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
1.676 |
15 |
3 |
Đường Lý Thánh Tông |
P6 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Kênh Trường Thọ |
2.140 |
Đoạn 14m và đoạn 5m |
4 |
Đường Trần Nhân Tông |
P2 |
Quốc lộ 1 |
Khu văn hóa tín ngưỡng Phường 2 |
277 |
9 |
5 |
Đường Huỳnh Cương |
P8 |
Tiếp giáp đường Cao Thắng |
Tiếp giáp ngã tư Sung Đinh |
3.239 |
14 |
6 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
P8 |
Tiếp giáp đường Phạm Hùng |
Giáp ranh Châu Khánh |
1.000 |
7 |
7 |
Đường Phan Văn Chiêu |
P9 |
Tiếp giáp đường Mạc Đĩnh Chi |
Tiếp giáp đường 30 Tháng 4 |
2.000 |
7 |
8 |
Đường Nguyễn Văn Khuynh |
P8 |
Tiếp giáp đường Phạm Hùng |
Tiếp giáp đường Chông Chác |
4.400 |
6 |
9 |
Đường Lưu Khánh Đức |
P2 |
Tiếp giáp đường số 7 KDC 586 |
Tiếp giáp đường Trần Thủ Độ |
1.650 |
5 |
10 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
P8 |
Tiếp giáp đường Võ Đình Sâm |
Tiếp giáp đường Coluso |
2.000 |
5 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ TÚ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên đường đã được đặt |
Phường, thị trấn |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
|
Chiều dài đường |
Chiều rộng lòng đường |
||||||
1 |
Đường Hùng Vương |
thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường huyện 84 |
1.800 |
8-16 |
Tăng 315m |
2 |
Đường Võ Thị Sáu |
thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường huyện 88 |
870 |
4 |
Tăng 190m |
3 |
Đường Lê Thánh Tông |
thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Quang Trung |
260 |
7 |
Tăng 109m |
NGHỊ QUYẾT 02/2021/NQ-HĐND VỀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG VÀ ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI MỘT SỐ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 02/2021/NQ-HĐND | Ngày hiệu lực | 01/06/2021 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
xây dựng đô thị Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 25/05/2021 |
Cơ quan ban hành |
Sóc Trăng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |