QUYẾT ĐỊNH 1619/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1619/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 24 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 146/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động – Thương binh và Xã hội lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục Kiểm soát TTHC – VPCP; – CT, các PCT UBND tỉnh; – LĐVP UBND tỉnh; – Phòng VHXH; – Lưu: VT, 1.12.08. |
KT. CHỦ TỊCH
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày / 6 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
4 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.
1. Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
0,5 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
0,5 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa – Xã hội xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, tổng hợp ý kiến, trình ký kết quả |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 giờ |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho người dân |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày |
2. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa – Xã hội xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, tổng hợp ý kiến, trình ký kết quả |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho người dân |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
3. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa – Xã hội xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, tổng hợp ý kiến, trình ký kết quả |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho người dân |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
4. Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa – Xã hội xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, tổng hợp ý kiến, trình ký kết quả |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho người dân |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
5. Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
5.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội d ung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa – Xã hội xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, tổng hợp ý kiến, trình ký kết quả |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho người dân |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
5.2. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, gửi Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép có ý kiến trả lời về tình hình hoạt động của doanh nghiệp trong thời gian hoạt động tại địa bàn và gửi kèm bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới. Trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi giấy phép, cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định thu hồi và thông báo cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới. |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép (ngoài tỉnh) |
03 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm tiếp nhận, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
01 giờ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
01 giờ |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa – Xã hội xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, tổng hợp ý kiến, trình ký kết quả |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
|
Bước 11 |
Trả kết quả cho người dân |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 ngày |
QUYẾT ĐỊNH 1619/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1619/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 24/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lao động - tiền lương Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 24/06/2021 |
Cơ quan ban hành |
Vĩnh Long |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |