QUYẾT ĐỊNH 383/QĐ-QLD NĂM 2021 VỀ DANH MỤC 99 THUỐC HÓA DƯỢC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 169 (BỔ SUNG) DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/06/2021

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 383/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 99 THUỐC HÓA DƯỢC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 169 (BỔ SUNG)

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 99 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 169 bổ sung, cụ thể:

1. Danh mục 95 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-21 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

3. Danh mục 02 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC-…-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…..-21).

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng BYT (để b/c);
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
– Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP;
– Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
– Lưu: VT, ĐKT(15b).

CỤC TRƯỞNG

 


Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I.

DANH MỤC 95 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 169 (bổ sung)
Ban hành kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-QLD, ngày 23/06/2021

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Apisolic 100 Ursodeoxycholic acid 100mg Viên nén bao phim 36 tháng JP XVII Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35166-21

2

Apisolic 300 Ursodeoxycholic acid 300mg Viên nén bao phim 36 tháng JP XVII Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35167-21

3

Domperidone Mỗi 5ml chứa: Domperidon 5mg Hỗn dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 30 gói, 20 gói x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói x 10ml; Hộp 1 chai 45ml, 100ml, 120ml

VD-35168-21

4

Hysapi 20 Hyoscin butylbromid 20mg Viên nén bao phim 36 tháng BP 2016 Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35169-21

5

Viên đặt âm đạo GYMORE 400 Miconazol nitrat 400mg Viên nén đặt âm đạo 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 5 viên

VD-35170-21

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Donalium 10mg Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 180 viên, 300 viên

VD-35171-21

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Ibuhadi 600 Mỗi gói 3g chứa: Ibuprofen 600mg Thuốc cốm sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 5 gói, 10 gói, 15 gói, 20 gói x 3g

VD-35172-21

4. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Meloxboston 7.5 Meloxicam 7,5mg Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35173-21

5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (Đ/c: Lầu 2, Khu 2F-C1, tòa nhà Mirae Bussiness Centrer, 268 Tô Hiến Thành, P.15, Q.10, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Cefditoren 200 Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 200 mg Viên nén bao phim màu trắng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-35174-21

10

Cefditoren 400 Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400 mg Viên nén bao phim màu trắng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-35175-21

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Fluco-SB Fluconazol 2mg/ml Dung dịch truyền

30 tháng

TCCS

Túi 25ml, 50ml,

100ml

VD-35176-21

12

Hexami Mỗi ml chứa: Tetryzolin hydrochlorid (Tetrahydrozolin hydroclorid) 0.1 mg; Neostigmin metylsulfat 0.05mg; Clorphemiramin maleat 0.3mg; Retinol palmitat 300 IU; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 0.4mg; D-alpha tocopheryl acetat 0.5mg; Kali L-Aspartat 10mg Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 0,4ml; Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 0,8ml; Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 1ml; Hộp 1 ống 2ml, 3ml, 5ml, 8ml, 10ml

VD-35177-21

13

Pyridol Mỗi 10ml chứa: Magnesium lactat dihydrat 186mg; Magnesium pidolat 936mg; Pyridoxin hydroclorid 10mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10, 20, 50 ống x 10ml; Hộp 10, 20, 50 gói x 10ml; Hộp 1 lọ (chai) 30ml, 60ml, 120ml

VD-35178-21

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – TP. Hà Nội – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14 Acetylcysteine 200mg Acetylcystein 200mg Viên nang cứng (vàng-nâu)

24 tháng

DĐVN V Hộp 1 túi chứa 10 vỉ x 10 viên

VD-35179-21

15 Dixirein Tab 500 Carbocistein 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35180-21

16 Hapoxan Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime Proxetil) 100mg/ 5 ml Thuốc bột pha hỗn dịch

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 12g/30 ml, 24g/ 60 ml, 36g/ 90 ml

VD-35181-21

17 Hypevas 5 Pravastatin natri 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-35182-21

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 – Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Cefotaxim 1 g Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ, 10 lọ x 1g

VD-35183-21

8.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty CPDP Imexpharm-Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Đ/c: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Ciprofloxacin 200mg/100ml Ciprofloxacin 200mg/100ml Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

USP41

Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 100ml

VD-35184-21

20

Ciprofloxacin 200mg/20ml Ciprofloxacin 200mg/20ml Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

24 tháng

USP41

Hộp 05 túi nhôm, 10 túi nhôm x 1 chai 20ml

VD-35185-21

21

Ciprofloxacin 400mg/200ml Ciprofloxacin 400mg/200ml Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

USP41

Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 200ml

VD-35186-21

22

Ciprofloxacin IMP 200mg/20ml Mỗi 20ml chứa Ciprofloxacin 200mg Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

24 tháng

USP hiện hành

Hộp 01 lọ, 10 lọ, 20 lọ x 20ml

VD-35187-21

23

Colistin 1 MIU Colistimethat natri (tương đương với Colistin base 33,33mg) 1.000.000 IU Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP hiện hành

Hộp 01 lọ, 05 lọ, 10 lọ

VD-35188-21

24

Colistin 2 MIU Colistimethat natri (tương đương với Colistin base

66,67mg)

2.000.000IU

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP hiện hành

Hộp 01 lọ, 05 lọ, 10 lọ

VD-35189-21

25

Levofloxacin 250mg/50ml Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg/50ml Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

JP XVII Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 50ml

VD-35190-21

26

Levofloxacin 500mg/100ml Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

JP XVII Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 100ml

VD-35191-21

27

Levofloxacin 750mg/150ml Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

JP XVII Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 150ml

VD-35192-21

28

NaCl 0,9% 10ml Natri clorid 90mg/10ml Dung môi pha tiêm

24 tháng

BP201 8 Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống 10ml

VD-35193-21

29

Nước cất pha tiêm 5ml Nước cất pha tiêm 5ml Dung môi pha tiêm

24 tháng

EP9.2 Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống 5ml

VD-35194-21

30

Pantoprazole 40mg Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

BP201 8 Hộp 01 lọ, 05 lọ, 10 lọ

VD-35195-21

8.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Claminat 500mg/62,5mg Mỗi gói 1,5 g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid 1:1) 62,5mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 41 Hộp 01 túi nhôm x 12 gói 1,5g

VD-35196-21

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà – Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Telmisartan Telmisartan 40mg Viên nén

36 tháng

DĐVN V Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-35197-21

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Calswin 80 Ziprasidone 80mg Viên nang cứng

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên. Chai 60 viên. Chai 100 viên

VD-35198-21

34

Ceftitoz Mỗi gói 3g chứa: Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 90mg Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói x 3g

VD-35199-21

35

Escin Escin (dưới dạng Escinat natri) 40 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35200-21

36

Eufexim 200 Cefixim 200 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35201-21

37

Maypind 300 Cefdinir 300 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35202-21

38

Rupatadin Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat 12,8 mg) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-35203-21

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Midantin 400/57 Mỗi gói 2,1 g chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 400 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + avicel (1:1)) 57 mg Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 12 gói x 2,1 g

VD-35204-21

12. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. – Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Ameflu Expectorant Mỗi 5ml chứa: Guaifenesin 100mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg Si rô

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai x 30ml; hộp 1 chai x 60ml

VD-35205-21

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cáchđóng gói

Số đăng ký

41

Usaresfil 20 Escin 20 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35206-21

42

Usaresfil 40 Escin 40 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35207-21

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38 – N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội – Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

CTToren 50 Mỗi gói 1,8 g chứa: Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói, 21 gói 1,8g

VD-35208-21

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Diosmin Savi 300 Diosmin 300 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35209-21

45

Tabised 110 Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 317.1mg) 110mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35210-21

46

Tabised 150 Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 432.4mg) 150mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35211-21

47

Tabised 75 Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 216.2mg) 75mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35212-21

48

Thiocolchicoside Savi Thiocolchicoside 4 mg; Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35213-21

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang – Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Cefixim 50mg Mỗi gói 1g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20, 50 gói x 1g

VD-35214-21

50

Tiphapred E Prednisolon (dưới dạng Prednisolon sodium metasulfobenzoat) 5mg Viên nén sủi bọt

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

VD-35215-21

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 – Lê Đại Hành – P.Minh Khai – Q.Hồng Bàng – Tp. Hải Phòng – Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 – Đường 351 – Xã Nam Sơn – Huyện An Dương – Tp. Hải Phòng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Bổ thận thủy TW3 Mỗi 100ml cao lỏng chứa: Thục địa 15g; Hoài sơn 5,73g; Táo chua 8,8g; Thạch hộc 8,87g; Khiếm thực 3,4g; Tỳ giải 8,8g Cao lỏng

36 tháng

TCCS Hộp 01 chai 200ml; Hộp 01 chai 125ml

VD-35216-21

52

Kimraso Cao đặc Kim tiền thảo (tương đương 1,5g Kim tiền thảo) 142,8mg; Cao đặc Râu mèo (tương đương 0,28g Râu mèo) 46,6mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 04 vỉ x 15 viên; Hộp 01 chai 60 viên; Hộp 01 chai 100 viên

VD-35217-21

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký

53

Omizole 20mg Omeprazole 20mg (dưới dạng Omeprazole pellet bao tan trong ruột 8,5%) 20mg Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 7 viên VD-35218-21

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Alzole 40mg Omeprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa Omeprazol 30%)) 40mg Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35219-21

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Shampoo Clobetasol Mỗi 1g dầu gội chứa Clobetasol propionat 0,5mg Dung dịch

36 tháng

TCCS Hộp 01 lọ 100ml

VD-35220-21

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Perindapamid-VMG 4/1.25 Perindopril erbumin 4mg; Indapamid 1,25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35221-21

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ – Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Cetirizin DWP 20mg Cetirizin dihydroclorid 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-35222-21

58

Irbesartan OD DWP

100mg

Irbesartan 100 mg Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-35223-21

59

Ketoprofen EC DWP Ketoprofen 100 mg Viên nén bao tan trong

ruột

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-35224-21

60

Pravastatin DWP 30mg Pravastatin natri 30 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-35225-21

61

Sulpirid DWP 100mg Sulpirid 100mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-35226-21

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Phazandol cảm cúm Paracetamol 500 mg; Cafein 25 mg; Phenylephrin HCl 5 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 12 viên

VD-35227-21

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Haduquin 250 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 10 viên

VD-35228-21

64

Haduquin 500 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 10 viên

VD-35229-21

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Calmnight Cao khô rễ Valerian 445mg Viên nang mềm

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35230-21

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Deferasirox-5a Farma 250mg Deferasirox 250mg Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35231-21

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên – Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Croncin Kid – 50 Mỗi gói 1,5 g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS Hộp 12 gói, 25 gói x 1,5g

VD-35232-21

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Ciprofloxacin 500mg Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN V Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 viên x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-35233-21

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký

69

Atsypax 600 Mỗi gói 2,2g chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 600mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid 1:1) 42,9mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi x 14 gói x 2,2g

VD-35234-21

70

Simykyn Cholin alfoscerat 600 Viên nang mềm

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên

VD-35235-21

30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam – Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam – Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Ceftriaxon TFI 1G Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g Bột pha tiêm

36 tháng

BP 2018 Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ x 1g

VD-35236-21

72

Emixorat 1.5 g Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5 g Bột pha tiêm

36 tháng

USP 40 Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ x 1,5g

VD-35237-21

73

Emixorat 750 mg Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750 mg Bột pha tiêm

36 tháng

USP 40 Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ x 750mg

VD-35238-21

74

Emotaxin 1 g Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g Bột pha tiêm

36 tháng

USP 40 Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ x 1g

VD-35239-21

75

Tizosac 1 G Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1000 mg Bột pha tiêm

36 tháng

USP 40 Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ x 1g

VD-35240-21

76

Unsefera 2g Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 2g Bột pha tiêm

24 tháng

USP 40 Hộp 1 lọ, 10 lọ x 2g

VD-35241-21

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Cadiroxol Ambroxol hydrochlorid 30mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35242-21

78

Cefpodoxim 100 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-35243-21

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Molitoux 50mg Eprazinon dihydroclorid 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên

VD-35244-21

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y Dược Thủ Đô (Đ/c: Số 5, nghách 6 ngõ 181 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội – Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Azosulta 250mg/5ml Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilate dihydrate 337,57mg) 250mg/5 ml Cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 60ml, Hộp 1 lọ 70 ml

VD-35245-21

34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Bivitanpo 50 Losartan kali 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm hoặc vỉ nhôm – PVC/PVdC)

VD-35246-21

35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An (Đ/c: Số 19D-TT5, KĐT Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Prednisolon 5mg Prednisolon 5,0mg Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-35247-21

36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Đ/c: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Cefdinir 300 Cefdinir 300 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35248-21

37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Aslaka Pharma U.S.A (Đ/c: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Cefprozil 250 Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên

VD-35249-21

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Domperidon Glomed Domperidon 10 mg Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2017 Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ xé x 10 viên

VD-35250-21

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn (Đ/c: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, Phường 14, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Celecoxib 200 mg Celecoxib 200 mg Viên nang cứng (trắng-trắng)

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

VD-35251-21

40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sen Việt Nam (Đ/c: NO05 – LK48 khu LK16, LK17, LK18a, LK 18b, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội – Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2 – Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Deslorafast Desloratadin 5 mg Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 1 túi metalize x 10 viên

VD-35252-21

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Balisal Baclofen 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD-35253-21

89

Balisal Baclofen 20mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 08 viên

VD-35254-21

90

Balisal Baclofen 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35255-21

91

Balisal ODT Baclofen 10mg Viên nén phân tán trong miệng

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD-35256-21

92

Heraprostol Misoprostol (dưới dạng Misoprostol HPMC 1% dispersion 60 mg) 100 mcg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35257-21

93

Rivarelta Rivaroxaban 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35258-21

94

Rivarelta Rivaroxaban 15mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35259-21

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Minh Tín (Đ/c: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Miticiprat Ciprofibrat 100mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35260-21

 

PHỤ LỤC II.

DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 169 (bổ sung)
Ban hành kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-QLD, ngày 23/06/2021

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Maypind 100 Cefdinir 100 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-127-21

2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Đ/c: 28 đường 266, phường 6, quận 8, TP. HCM – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Telamiked Tenofovir disoproxil fumarate 300mg; Lamivudine 300mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-128-21

PHỤ LỤC III.

DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 169 (bổ sung)
Ban hành kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-QLD, ngày 23/06/2021

1. Công ty đăng ký: Công ty Medochemie Ltd (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol – Cộng hòa Síp)

1.1. Cơ sở đặt gia công: Công ty Medochemie Ltd (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol – Cộng hòa Síp)

1.2 Cơ sở nhận gia công: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Đ/c: 40 VSIP II đường số 6, KCN Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, P. Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Angioblock 160mg Valsartan 160mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

GC-340-21

2

Angioblock 80mg Valsartan 80mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

GC-341-21

QUYẾT ĐỊNH 383/QĐ-QLD NĂM 2021 VỀ DANH MỤC 99 THUỐC HÓA DƯỢC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 169 (BỔ SUNG) DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 383/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 23/06/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 23/06/2021
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản