QUYẾT ĐỊNH 1633/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1633/QĐ-UBND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 18 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 217/TTr-VP ngày 11 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021, cụ thể:
1. Tổng số dịch vụ công: 771, gồm: 578 dịch vụ công Cấp tỉnh, 141 dịch vụ công cấp huyện, 52 dịch vụ công cấp xã.
2. Mức độ dịch vụ công: 169 dịch vụ công mức độ 3, 602 dịch vụ công mức độ 4.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung của các dịch vụ công được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công sau khi được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH Trần Văn Tuấn |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
1. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc: 02 (Cấp tỉnh)
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ DVC |
Dvc/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004875.000.00 .00.H06 |
Công tác Dân tộc |
Quý II |
|
x |
|
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004888.000.00 .00.H06 |
Công tác Dân tộc |
Quý II |
|
x |
|
2. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 99 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 57
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động |
2.000219.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý II |
|
x |
|
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001853.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý II |
|
x |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001865.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý II |
|
x |
|
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000479.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý II |
|
x |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000464.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý II |
|
x |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000448.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý II |
|
x |
|
7 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000436.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý II |
|
x |
|
8 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
1.000414.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý II |
|
x |
|
9 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
1.000502.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý II |
|
x |
|
10 |
Thủ tục hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
1.008364.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý II |
|
x |
|
11 |
Thủ tục hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.008363.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
1.008362.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
1.008360.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý III |
|
x |
|
14 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
1.004949.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý III |
|
x |
|
15 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
2.001949.000. 00.00.H06 |
Lao động tiền lương |
Quý III |
|
x |
|
16 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân” |
1.000091.000. 00.00.H06 |
Phòng, chống TNXH |
Quý II |
|
x |
|
17 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.000290.000. 00.00.H06 |
Phòng, chống TNXH |
Quý II |
|
x |
|
18 |
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.000013.000. 00.00.H06 |
Phòng, chống TNXH |
Quý II |
|
x |
|
19 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.000263.000. 00.00.H06 |
Phòng, chống TNXH |
Quý II |
|
x |
|
20 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội) |
1.000365.000. 00.00.H06 |
An toàn VSLĐ |
Quý II |
|
x |
|
21 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2.000134.000. 00.00.H06 |
An toàn VSLĐ |
Quý II |
|
x |
|
22 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
2.002341.000. 00.00.H06 |
An toàn VSLĐ |
Quý III |
|
x |
|
23 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
2.002343.000. 00.00.H06 |
An toàn VSLĐ |
Quý III |
|
x |
|
24 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
2.000111.000. 00.00.H06 |
An toàn VSLĐ |
Quý III |
|
x |
|
25 |
Hỗ trợ, di dời hài cốt liệt sĩ |
1.003159.000. 00.00.H06 |
Người có công |
Quý III |
|
x |
|
26 |
Hưởng chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần khi người có công với cách mạng từ trần |
1.002252.000. 00.00.H06 |
Người có công |
Quý III |
|
x |
|
27 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
2.002307.000. 00.00.H06 |
Người có công |
Quý III |
|
x |
|
28 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
2.002308.000. 00.00.H06 |
Người có công |
Quý III |
|
x |
|
29 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
1.000523.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
2.000189.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
1.000389.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
1.000167.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
33 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000234.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
34 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
1.000266.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
35 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000031.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
36 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
37 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000482.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
38 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh |
1.000619.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
39 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh |
2.000258.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
40 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000602.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
41 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000584.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
42 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000570.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
43 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh |
1.000630.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
44 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000160.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý III |
x |
|
|
45 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý III |
x |
|
|
46 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000099.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý III |
x |
|
|
47 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000243.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý III |
x |
|
|
48 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý III |
x |
|
|
49 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý III |
x |
|
|
50 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806.000. 00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý III |
x |
|
|
51 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
2.000135.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
x |
|
|
52 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
2.000056.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
x |
|
|
53 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
2.000062.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
x |
|
|
54 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
2.000051.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
x |
|
|
55 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội |
1.005218.000. 00.00.H06 |
Tổ chức cán bộ |
Quý III |
|
x |
|
56 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội Cấp tỉnh |
2.000282.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
57 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội Cấp tỉnh |
2.000286.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
b) Cấp huyện: 23
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001758.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001753.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
1.000669.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
2.000294.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
6 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
1.000684.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
7 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
2.000298.000.00.0 0.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
8 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
1.000674.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
9 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2.000343.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2.000335.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
11 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.001739.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
1.001731.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
2.000777.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
x |
|
|
14 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2.002127.000.0 0.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
x |
|
|
15 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
1.004959.000.0 0.00.H06 |
Lao động |
Quý III |
|
x |
|
16 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661.000.0 0.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quý III |
x |
|
|
17 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
2.000049.000.0 0.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quý III |
x |
|
|
18 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1.000123.000.0 0.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quý III |
x |
|
|
19 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
1.005358.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
20 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
2.001375.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Quý III |
|
x |
|
21 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
2.001378.000.0 0.00.H06 |
Người có công |
Quý III |
|
x |
|
22 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
2.002284.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý III |
x |
|
|
23 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2.001960.000.0 0.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quý III |
x |
|
|
c) Cấp xã: 19
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
2.000744.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
3 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001653.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
|
x |
|
4 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
1.001699.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
x |
|
|
5 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
1.001305.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
x |
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2.000355.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
x |
|
|
7 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
2.000602.000. 00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quý III |
x |
|
|
8 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
1.000506.000. 00.00.H06 |
Giảm nghèo |
Quý III |
|
x |
|
9 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
1.000489.000. 00.00.H06 |
Giảm nghèo |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
2.001382.000. 00.00.H06 |
Người có công |
Quý III |
|
x |
|
11 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
1.003337.000. 00.00.H06 |
Người có công |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
1.000132.000. 00.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
1.003521.000. 00.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quý III |
|
x |
|
14 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1.004946.000. 00.00.H06 |
Trẻ em |
Quý III |
|
x |
|
15 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
1.004944.000. 00.00.H06 |
Trẻ em |
Quý III |
|
x |
|
16 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2.001947.000. 00.00.H06 |
Trẻ em |
Quý III |
|
x |
|
17 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
1.004941.000. 00.00.H06 |
Trẻ em |
Quý III |
|
x |
|
18 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
2.001944.000. 00.00.H06 |
Trẻ em |
Quý III |
|
x |
|
19 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2.001942.000. 00.00.H06 |
Trẻ em |
Quý III |
|
x |
|
3. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính: 23 (Cấp tỉnh+cấp xã)
a) Cấp tỉnh: 21
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
1.000483.000. 00.00.H06 |
Quản lý giá |
Quý II |
|
x |
|
2 |
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
1.006339.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
3 |
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
1.006343.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
4 |
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
1.006345.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
5 |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
1.006344.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
6 |
Mua quyển hóa đơn |
1.005434.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
x |
|
|
7 |
Mua hóa đơn lẻ |
1.005435.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
x |
|
|
8 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2.002173.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
9 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
1.005416.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
10 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
1.005417.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
11 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư |
1.005419.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
12 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
1.005425.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
13 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
1.005432.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
14 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
1.005433.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
15 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
1.006216.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
16 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
1.006218.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
17 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
1.006219.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
18 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
1.006220.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
19 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
1.006221.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
20 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
1.006222.000. 00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Quý II |
|
x |
|
21 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
1.007623.000. 00.00.H06 |
Tài chính doanh nghiệp |
Quý II |
|
x |
|
b) Cấp xã: 02
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
1.005412.000. 00.00.H06 |
Bảo hiểm |
Quý III |
x |
|
|
2 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
1008603.000. 00.00.H06 |
Phí, lệ phí |
Quý III |
|
x |
|
4. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông: 22 (Cấp tỉnh+cấp huyện)
a) Cấp tỉnh: 20
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.008201.000.0 0.00.H06 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quý IV |
|
x |
|
2 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003114.000.0 0.00.H06 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quý IV |
|
x |
|
3 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001740.000.0 0.00.H06 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quý IV |
|
x |
|
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001737.000.0 0.00.H06 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quý IV |
|
x |
|
5 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
2.001728.000.0 0.00.H06 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quý IV |
|
x |
|
6 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
2.001732.000.0 0.00.H06 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quý IV |
|
x |
|
7 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
2.001171.000.0 0.00.H06 |
Báo chí |
Quý IV |
|
x |
|
8 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
2.001173.000.0 0.00.H06 |
Báo chí |
Quý IV |
|
x |
|
9 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
1.003888.000.0 0.00.H06 |
Báo chí |
Quý IV |
|
x |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001885.000.0 0.00.H06 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quý IV |
|
x |
|
11 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001884.000.0 0.00.H06 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quý IV |
|
x |
|
12 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001880.000.0 0.00.H06 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quý IV |
|
x |
|
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001786.000.0 0.00.H06 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quý IV |
|
x |
|
14 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765.000.0 0.00.H06 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quý IV |
|
x |
|
15 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001684.000.0 0.00.H06 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quý IV |
|
x |
|
16 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001681.000.0 0.00.H06 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quý IV |
|
x |
|
17 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
1.000073.000.0 0.00.H06 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quý IV |
|
x |
|
18 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.001666.000.0 0.00.H06 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quý IV |
|
x |
|
19 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.000067.000.0 0.00.H06 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quý IV |
|
x |
|
20 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001766.000.0 0.00.H06 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quý IV |
|
x |
|
b) Cấp huyện: 02
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
2.001931.000. 00.00.H06 |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Quý IV |
|
x |
|
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
2.001762.000. 00.00.H06 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quý IV |
|
x |
|
5. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế: 57 (Cấp tỉnh)
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
1.003848.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
x |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
1.003746.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
x |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003876.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
x |
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
1.001138.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
2.000559.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
1.001907.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002230.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002215.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002205.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002191.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002182.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002162.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
1.002140.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
1.002131.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
1.002111.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
1.002097.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
17 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
1.002073.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
1.002058.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
1.002037.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
20 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
1.001987.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001552.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
x |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001538.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
x |
23 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001532.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
x |
24 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001398.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
x |
25 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003773.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
|
x |
x |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003531.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
|
x |
x |
27 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003787.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
|
x |
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000984.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
x |
|
x |
29 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000980.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
|
x |
x |
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000968.000. 00.00.H06 |
Khám chữa bệnh |
Quý IV |
|
x |
x |
31 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004516.000. 00.00.H06 |
Dược phẩm |
Quý IV |
|
x |
x |
32 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004459.000. 00.00.H06 |
Dược phẩm |
Quý IV |
|
x |
|
33 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004593.000. 00.00.H06 |
Dược phẩm |
Quý IV |
x |
|
x |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004585.000. 00.00.H06 |
Dược phẩm |
Quý IV |
x |
|
x |
35 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
1.003994.000. 00.00.H06 |
Dược phẩm |
Quý IV |
x |
|
x |
36 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
1.003937.000. 00.00.H06 |
Dược phẩm |
Quý IV |
x |
|
x |
37 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
1.003961.000. 00.00.H06 |
Dược phẩm |
Quý IV |
x |
|
|
38 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
1.003954.000. 00.00.H06 |
Dược phẩm |
Quý IV |
|
x |
x |
39 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
1.001893.000. 00.00.H06 |
Dược phẩm |
Quý IV |
|
x |
|
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002399.000. 00.00.H06 |
Dược phẩm |
Quý IV |
x |
|
x |
41 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
1.009407.000. 00.00.H06 |
Dược phẩm |
Quý IV |
|
x |
|
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003055.000. 00.00.H06 |
Mỹ phẩm |
Quý IV |
|
x |
x |
43 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003073.000. 00.00.H06 |
Mỹ phẩm |
Quý IV |
|
x |
|
44 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1.002483.000. 00.00.H06 |
Mỹ phẩm |
Quý IV |
|
x |
x |
45 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
1.009566.000. 00.00.H06 |
Mỹ phẩm |
Quý IV |
|
x |
|
46 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh |
1.001514.000. 00.00.H06 |
Tổ chức, cán bộ |
Quý IV |
|
x |
|
47 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
1.004539.000. 00.00.H06 |
Đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ thông tin |
Quý IV |
|
x |
|
48 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580.000. 00.00.H06 |
Y tế dự phòng |
Quý IV |
|
x |
|
49 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655.000. 00.00.H06 |
Y tế dự phòng |
Quý IV |
|
x |
|
50 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
1.001386.000. 00.00.H06 |
Y tế dự phòng |
Quý IV |
|
x |
|
51 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
1.002423.000. 00.00.H06 |
Y tế dự phòng |
Quý IV |
|
x |
|
52 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006422.000. 00.00.H06 |
Y tế dự phòng |
Quý IV |
|
x |
|
53 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006431.000. 00.00.H06 |
Y tế dự phòng |
Quý IV |
|
x |
|
54 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006425.000. 00.00.H06 |
Y tế dự phòng |
Quý IV |
|
x |
|
55 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng |
1.002944.000. 00.00.H06 |
Quản lý môi trường y tế |
Quý IV |
|
x |
x |
56 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002467.000. 00.00.H06 |
Quản lý môi trường y tế |
Quý IV |
|
x |
x |
57 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh |
1.002425.000. 00.00.H06 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Quý IV |
x |
|
x |
6. Danh mục lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ: 01 (Cấp tỉnh)
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thủ tục Xuất cảnh |
1.007185 |
Công tác lãnh sự |
Quý III |
x |
|
|
7. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 28 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 24
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công /tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1.004509.000. 00.00.H06 |
Bảo vệ thực vật |
Quý III |
|
x |
x |
2 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh) |
2.002132.000. 00.00.H06 |
Thú y |
Quý III |
|
x |
x |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
1.003810.000. 00.00.H06 |
Thú y |
Quý III |
|
x |
x |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
1.003612.000. 00.00.H06 |
Thú y |
Quý III |
|
x |
x |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
1.002239.000. 00.00.H06 |
Thú y |
Quý III |
|
x |
x |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh) |
1.003781.000. 00.00.H06 |
Thú y |
Quý III |
|
x |
x |
7 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
1.003619.000. 00.00.H06 |
Thú y |
Quý III |
|
x |
x |
8 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
1.000052.000. 00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Quý III |
|
x |
x |
9 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
3.000159.000. 00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
3.000160.000. 00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Quý III |
|
x |
|
11 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003921.000. 00.00.H06 |
Thủy lợi |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003893.000. 00.00.H06 |
Thủy lợi |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
1.009478.000. 00.00.H06 |
Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Quý III |
|
x |
x |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
2.001823.000. 00.00.H06 |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Quý III |
|
x |
x |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
2.001819.000. 00.00.H06 |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Quý III |
|
x |
x |
16 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
1.003593.000. 00.00.H06 |
Thủy sản |
Quý III |
|
x |
|
17 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
1.004697.000. 00.00.H06 |
Thủy sản |
Quý III |
|
x |
|
18 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
1.004344.000. 00.00.H06 |
Thủy sản |
Quý III |
|
x |
|
19 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
1.004056.000. 00.00.H06 |
Thủy sản |
Quý III |
|
x |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008126.000. 00.00.H06 |
Chăn nuôi |
Quý III |
|
x |
|
21 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.008408.000. 00.00.H06 |
Phòng, chống thiên tai |
Quý III |
|
x |
|
22 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
2.002169.000. 00.00.H06 |
Bảo hiểm |
Quý III |
|
x |
|
23 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
1.005411.000. 00.00.H06 |
Bảo hiểm |
Quý III |
|
x |
|
24 |
Hỗ trợ dự án liên kết (Cấp tỉnh) |
1.003397.000. 00.00.H06 |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quý III |
|
x |
|
b) Cấp huyện: 03
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công /tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
1.003319.000.00 .00.H06 |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quý IV |
x |
|
|
2 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
1.003281.000.00 .00.H06 |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quý IV |
|
x |
|
3 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
1.003605.000.00 .00.H06 |
Nông nghiệp |
Quý IV |
|
x |
|
c) Cấp xã: 01
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
1.003596.000.00 .00.H06 |
Nông nghiệp |
Quý IV |
|
x |
|
8. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường: 42 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 24
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2000983.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
|
x |
x |
2 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
1.004688.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
|
3 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
2.000889.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
x |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai |
1.005194.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
x |
5 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.004199.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
x |
6 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.004193.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
x |
7 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
1.004221.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
x |
8 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
2.000880.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
x |
9 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.004227.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
x |
10 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.001134.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
x |
11 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.005398.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
x |
12 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
2.001938.000. 00.00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
x |
13 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Cấp tỉnh) |
1.004343.000. 00.00.H06 |
Địa chất và khoáng sản |
Quý III |
|
x |
x |
14 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh) |
1.004264.000. 00.00.H06 |
Địa chất và khoáng sản |
Quý III |
|
x |
|
15 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.004481.000. 00.00.H06 |
Địa chất và khoáng sản |
Quý III |
|
x |
x |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Cấp tỉnh) |
1.000987.000. 00.00.H06 |
Khí tượng thủy văn |
Quý III |
|
x |
x |
17 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Cấp tỉnh) |
1.000943.000. 00.00.H06 |
Khí tượng thủy văn |
Quý III |
|
x |
|
18 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Cấp tỉnh) |
1.000970.000. 00.00.H06 |
Khí tượng thủy văn |
Quý III |
|
x |
|
19 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
1.008603.000. 00.00.H06 |
Phí, lệ phí |
Quý III |
|
x |
x |
20 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC Cấp tỉnh) |
1.001740.000. 00.00.H06 |
Tài nguyên nước |
Quý III |
|
x |
|
21 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
1.004140.000. 00.00.H06 |
Tài nguyên nước |
Quý III |
|
x |
x |
22 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
1.008675.000. 00.00.H06 |
Môi trường |
Quý III |
|
x |
|
23 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.004148.000. 00.00.H06 |
Môi trường |
Quý III |
|
x |
|
24 |
Công nhận khu vực biển Cấp tỉnh |
1009481.000. 00.00.H06 |
Biển và Hải đảo |
|
x |
|
|
b) Cấp huyện: 16
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
2.001234.000.00. 00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
2.000381.000.00. 00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
1.000798.000.00. 00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
|
x |
x |
4 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
1.002335.000.00. 00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
|
x |
|
5 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
1.002978.000.00. 00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
|
x |
x |
6 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
2.000379.000.00. 00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
|
x |
x |
7 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
1.000755.000.00. 00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
|
x |
x |
8 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
2.000395.000.00. 00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
x |
|
|
9 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
1.005187.000.00. 00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
1.005367.000.00. 00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
|
x |
|
11 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.004138.000.00. 00.H06 |
Môi trường |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Công nhận khu vực biển cấp huyện |
1.009482.000.00. 00.H06 |
Biển và Hải đảo |
Quý III |
x |
|
|
13 |
Giao khu vực biển cấp huyện |
1.009483.000.00. 00.H06 |
Biển và Hải đảo |
Quý III |
x |
|
|
14 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện |
1.009484.000.00. 00.H06 |
Biển và Hải đảo |
Quý III |
x |
|
|
15 |
Trả lại khu vực biển cấp huyện |
1.009485.000.00. 00.H06 |
Biển và Hải đảo |
Quý III |
x |
|
|
16 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
1.009486.000.00. 00.H06 |
Biển và Hải đảo |
Quý III |
x |
|
|
c) Cấp xã: 02
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công /tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082.000.00. 00.H06 |
Môi trường |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
1.003554.000.00. 00.H06 |
Đất đai |
Quý III |
|
x |
|
9. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ: 19 (Cấp tỉnh)
St t |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
2.000212.000.00 .00.H06 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quý IV |
|
x |
|
2 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
1.000449.000.00 .00H06 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quý IV |
|
x |
|
3 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
1.000438.000.00 .00H06 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quý IV |
|
x |
|
4 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.002118.000.00 .00.H06 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quý IV |
|
x |
|
5 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
2.002108.000.00 .00.H06 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quý IV |
|
x |
|
6 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
2.001100.000.00 .00.H06 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quý IV |
|
x |
|
7 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
2.001501.000.00 .00.H06 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quý IV |
|
x |
|
8 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
2.001259.000.00 .00.H06 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quý IV |
|
x |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
1.003542.000.00 .00.H06 |
Sở hữu trí tuệ |
Quý IV |
|
x |
x |
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
2.001483.000.00 .00.H06 |
Sở hữu trí tuệ |
Quý IV |
|
x |
x |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001770.000.00 .00.H06 |
Khoa học và công nghệ |
Quý IV |
|
x |
x |
12 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
2.001148.000.00 .00.H06 |
Khoa học và công nghệ |
Quý IV |
|
x |
|
13 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001747.000.00 .00.H06 |
Khoa học và công nghệ |
Quý IV |
|
x |
x |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001693.000.00 .00.H06 |
Khoa học và công nghệ |
Quý IV |
|
x |
x |
15 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001677.000.00 .00.H06 |
Khoa học và công nghệ |
Quý IV |
|
x |
x |
16 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
2.000058.000.00 .00.H06 |
Khoa học và công nghệ |
Quý IV |
|
x |
|
17 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001525.000.00 .00.H06 |
Khoa học và công nghệ |
Quý IV |
|
x |
|
18 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
1.002935.000.00 .00.H06 |
Khoa học và công nghệ |
Quý IV |
|
x |
|
19 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
2.001164.000.00 .00.H06 |
Khoa học và công nghệ |
Quý IV |
|
x |
|
10. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương: 79 (Cấp tỉnh)
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
2.000621.000.00. 00.H06 |
Điện |
Quý IV |
|
x |
|
2 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
2.000638.000.00. 00.H06 |
Điện |
Quý IV |
|
x |
|
3 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
2.000643.000.00. 00.H06 |
Điện |
Quý IV |
|
x |
|
4 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001724.000.00. 00.H06 |
Điện |
Quý III |
|
x |
x |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001249.000.00. 00.H06 |
Điện |
Quý III |
|
x |
x |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001266.000.00. 00.H06 |
Điện |
Quý III |
|
x |
x |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001535.000.00. 00.H06 |
Điện |
Quý III |
|
x |
x |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001549.000.00. 00.H06 |
Điện |
Quý III |
|
x |
x |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001617.000.00. 00.H06 |
Điện |
Quý III |
|
x |
x |
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001632.000.00. 00.H06 |
Điện |
Quý III |
|
x |
x |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001561.000.00. 00.H06 |
Điện |
Quý III |
|
x |
x |
12 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
2.000046.000.00. 00.H06 |
Khoa học, công nghệ |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001172.000.00. 00.H06 |
Hóa Chất |
Quý III |
|
x |
x |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu Cấp tỉnh |
2.000331.000.00. 00.H06 |
Công nghiệp địa phương |
Quý III |
|
x |
|
15 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
1.003401.000.00. 00.H06 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Quý III |
|
x |
|
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000172.000.00. 00.H06 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Quý III |
|
x |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000221.000.00. 00.H06 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Quý III |
|
x |
|
18 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
1.001441.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
19 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000665.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
20 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
2.002166.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
21 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
2.000322.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
22 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
2.000334.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
23 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000339.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
24 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
2.000662.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
25 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
1.000774.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
26 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
2.000361.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
27 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000330.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
28 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000340.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
29 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
2.000272.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
30 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
2.000351.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
31 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
2.000362.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
32 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
2.000370.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
33 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2.000255.000.00. 00.H06 |
Thương mại quốc tế |
Quý II |
|
x |
|
34 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000191.000.00. 00.H06 |
Quản Lý Cạnh Tranh |
Quý II |
|
x |
|
35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000197.000.00. 00.H06 |
Công nghiệp tiêu dùng |
Quý II |
|
x |
x |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000647.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý II |
|
x |
x |
37 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý II |
|
x |
x |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000648.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý II |
|
x |
x |
39 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000672.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý II |
|
x |
x |
40 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý II |
|
x |
|
41 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000673.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý II |
|
x |
|
42 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000664.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý IV |
|
x |
|
43 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý IV |
|
x |
|
44 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000674.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý IV |
|
x |
|
45 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000636.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý IV |
|
x |
x |
46 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001619.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý IV |
|
x |
x |
47 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001624.000.00. 00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quý IV |
|
x |
x |
48 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001630.000.00. 00.H06 |
Công nghiệp tiêu dùng |
Quý IV |
|
x |
x |
49 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001636.000.00. 00.H06 |
Công nghiệp tiêu dùng |
Quý IV |
|
x |
x |
50 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001646.000.00. 00.H06 |
Công nghiệp tiêu dùng |
Quý IV |
|
x |
x |
51 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000175.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000187.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000194.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
54 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000390.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000156.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000354.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
57 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
1.000481.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000073.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000279.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000163.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
1.000444.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
62 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000211.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000078.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
64 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000136.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
65 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000142.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
66 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000166.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
67 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000371.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
68 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000376.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
69 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000387.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
70 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000180.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
71 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
1.000425.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
72 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000196.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
73 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000201.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000207.000.00. 00.H06 |
Kinh doanh khí |
Quý IV |
|
x |
x |
75 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2.000110.000.00. 00.H06 |
Dịch vụ thương mại |
Quý IV |
|
x |
|
76 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
1.005190.000.00. 00.H06 |
Dịch vụ thương mại |
Quý IV |
|
x |
|
77 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2.000427.000.00. 00.H06 |
Dầu khí |
Quý IV |
|
x |
|
78 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2.000433.000.00. 00.H06 |
Dầu khí |
Quý IV |
|
x |
|
79 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
2.000453.000.00. 00.H06 |
Dầu khí |
Quý IV |
|
x |
|
11. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải: 35 (Cấp tỉnh+cấp huyện)
a) Cấp tỉnh: 26
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001921.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
x |
|
|
2 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
1.001035.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
x |
|
|
3 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.001061.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
x |
|
|
4 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
1.001087.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
x |
|
|
5 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
1.002286.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
x |
|
|
6 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia |
1.002268.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
x |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia |
1.001023.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
|
x |
|
8 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
1.002063.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
|
x |
|
9 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
1.002046.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
|
x |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
1.001577.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
|
x |
|
11 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001915.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
x |
|
|
12 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.000583.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
x |
|
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1.001765.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
|
x |
|
14 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
1.001648.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
|
x |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
1.004993.000. 00.00.H06 |
Đường bộ |
Quý IV |
|
x |
|
16 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001217.000. 00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Quý IV |
|
x |
|
17 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004088.000. 00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Quý IV |
|
x |
x |
18 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004047.000. 00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Quý IV |
|
x |
x |
19 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
1.004036.000. 00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Quý IV |
|
x |
x |
20 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2.001711.000. 00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Quý IV |
|
x |
x |
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.004002.000. 00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Quý IV |
|
x |
x |
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.003970.000. 00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Quý IV |
|
x |
x |
23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính Cấp tỉnh khác |
1.006391.000. 00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Quý IV |
|
x |
x |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1.003930.000. 00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Quý IV |
|
x |
x |
25 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện thủy |
1.004261.000. 00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Quý IV |
|
x |
|
26 |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện |
1.004259.000. 00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Quý IV |
|
x |
|
b) Cấp huyện : 09
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007081 |
Đường bộ |
Quý III |
x |
|
|
2 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007082 |
Đường bộ |
Quý III |
|
x |
|
3 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007083 |
Đường bộ |
Quý III |
x |
|
|
4 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007084 |
Đường bộ |
Quý III |
x |
|
|
5 |
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007086 |
Đường bộ |
Quý III |
x |
|
|
6 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007090 |
Đường bộ |
Quý III |
x |
|
|
7 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007091 |
Đường bộ |
Quý III |
x |
|
|
8 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường không vì mục đích giao thông của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1.007093 |
Đường bộ |
Quý III |
x |
|
|
9 |
Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1.007097 |
Đường bộ |
Quý III |
|
x |
|
12. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ: 109 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 57
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 2.001946.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 2.001941.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 1.003735.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
4 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh | 1.009331.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
5 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh | 1.009332.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
6 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh | 1.009333.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
7 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh | 1.009339.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
|
x |
|
8 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh | 1.009340.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
|
x |
|
9 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | 1.009352.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | 1.009353.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
|
x |
|
11 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | 1.009354.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
12 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | 1.009355.000. 00.00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
13 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 1.003503.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
14 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 2.001688.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
15 |
Thủ tục đổi tên hội | 2.001678.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
16 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện Cấp tỉnh | 1.003858.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
17 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 1.003822.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
18 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | 2.001590.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
19 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 1.003920.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
20 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 1.003916.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
21 |
Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) | 1.003866.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
22 |
Thủ tục đổi tên quỹ Cấp tỉnh | 1.003879.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
23 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | 2.001567.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
24 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) | 1.003621.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
25 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | 1.003950.000. 00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
26 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001894.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
27 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001886.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
28 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001875.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
29 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 1.001854.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
30 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.001843.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
31 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001832.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
32 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001818.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
33 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001807.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
34 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001797.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
35 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 2.002167.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
36 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001775.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
37 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000766.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
38 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000654.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
39 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 2.000269.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
40 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2.000264.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
41 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000535.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
42 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000517.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
43 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000415.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
44 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 1.001642.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
45 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001640.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
46 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 2.000456.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
47 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001628.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
48 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001626.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
49 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001624.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
50 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001610.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
51 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001604.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
52 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001589.000. 00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
53 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000437.000. 00.00.H06 |
Thi đua – khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
54 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 1.000898.000. 00.00.H06 |
Thi đua – khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
55 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 2.000422.000. 00.00.H06 |
Thi đua – khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
56 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | 2.000418.000. 00.00.H06 |
Thi đua – khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
57 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 1.000681.000. 00.00.H06 |
Thi đua – khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
b) Cấp huyện: 38
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2.000414.000.00 .00.H06 |
Thi đua – Khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
2.000402.000.00 .00.H06 |
Thi đua – Khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
1.000843.000.00 .00.H06 |
Thi đua – Khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2.000385.000.00 .00.H06 |
Thi đua – Khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
2.000374.000.00 .00.H06 |
Thi đua – Khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
1.000804.000.00 .00.H06 |
Thi đua – Khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
2.000364.000.00 .00.H06 |
Thi đua – Khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
2.000356.000.00 .00.H06 |
Thi đua – Khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
9 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001228.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001220.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
11 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001212.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001204.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001199.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
14 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001180.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
15 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
2.000267.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
16 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
1.000316.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
17 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009334.000.00 .00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
18 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009335.000.00 .00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
19 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009336.000.00 .00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
20 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
1.003719.000.00 .00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
21 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
1.003693.000.00 .00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
22 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
1.003817.000.00 .00.H06 |
Tổ chức – Biên chế |
Quý III |
x |
|
|
23 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.003841.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
24 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
1.003783.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
25 |
Thủ tục đổi tên hội |
1.003757.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
26 |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.003732.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
27 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
2.002100.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
28 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003822.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
29 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
2.001590.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
30 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
2.001567.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
31 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003621.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
32 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003916.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
33 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
1.003950.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
34 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1.003920.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
35 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện |
1.005203.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
36 |
Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) |
1.003866.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
37 |
Thủ tục thành lập hội |
1.003827.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
38 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
1.003807.000.00 .00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Quý III |
x |
|
|
c) Cấp xã: 14
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2.000509.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.001028.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
3 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.001098.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
4 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.001109.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
5 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001156.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
6 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001167.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
7 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001055.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
8 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001078.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
9 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001085.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001090.000.00 .00.H06 |
Tôn giáo chính phủ |
Quý III |
|
x |
|
11 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
2.000346.000.00 .00.H06 |
Thi đua – Khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
2.000337.000.00 .00.H06 |
Thi đua – Khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
1.000748.000.00 .00.H06 |
Thi đua – Khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
14 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
1.000775.000.00 .00.H06 |
Thi đua, khen thưởng |
Quý III |
|
x |
|
13. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo: 77 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 55
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
3 |
giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
1.006389.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
4 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
1.005015.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
5 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
6 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
7 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
8 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
9 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005084.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005081.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
11 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005079.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
1.005076.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.005065.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
14 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
1.005062.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
15 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000744.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
16 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.005057.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
17 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
19 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
1.005036.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
20 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
1.005466.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
21 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
22 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
1.004712.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
23 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
2.001805.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
24 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005069.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
25 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
1.005073.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
26 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
2.001988.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
27 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005082.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
28 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005354.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
29 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2.001989.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
30 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005088.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
31 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
1.005087.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
32 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
1.005017.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
33 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715.000. 00.00.H06 |
Giáo dục Mầm non |
Quý III |
|
x |
|
34 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000713.000. 00.00.H06 |
Giáo dục Tiểu học |
Quý III |
|
x |
|
35 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711.000. 00.00.H06 |
Giáo dục Trung học |
Quý III |
|
x |
|
36 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259.000. 00.00.H06 |
Giáo dục Thường xuyên |
Quý III |
|
x |
|
37 |
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
1.000288.000. 00.00.H06 |
Giáo dục Mầm non |
Quý III |
|
x |
|
38 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000280.000. 00.00.H06 |
Giáo dục Tiểu học |
Quý III |
|
x |
|
39 |
Công nhận trường Trung học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000691.000. 00.00.H06 |
Giáo dục Trung học |
Quý III |
|
x |
|
40 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000729.000. 00.00.H06 |
Giáo dục Thường xuyên |
Quý III |
|
x |
|
41 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
2.000011.000. 00.00.H06 |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
Quý III |
|
x |
|
42 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
1.001714.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
43 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
1.004436.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
44 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.004435.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
45 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.002982.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
46 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496.000. 00.00.H06 |
Đào tạo với nước ngoài |
Quý III |
|
x |
|
47 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
48 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
49 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
50 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
51 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
52 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008723.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
53 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
1.002407.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
54 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
1.001942.000. 00.00.H06 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quý III |
|
x |
|
55 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394.000. 00.00.H06 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quý III |
x |
x |
|
b) Cấp huyện: 19
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
1.004545.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
2.001839.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001837.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
4 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001824.000. 00.00.H06 |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
Quý III |
|
x |
|
5 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
1.004555.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
6 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
7 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
1.004552.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
8 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1.004439.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
9 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
1.004440.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
1.004487.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
11 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004496.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1.006444.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
1.004515.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
14 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
1.005106.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
15 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
1.005097.000. 00.00.H06 |
Giáo dục Thường xuyên |
Quý III |
|
x |
|
16 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008724.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
17 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725.000. 00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
|
x |
|
18 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
1.008950.000. 00.00.H06 |
Giáo dục mầm non |
Quý III |
|
x |
|
19 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
1.008951.000. 00.00.H06 |
Giáo dục mầm non |
Quý III |
|
x |
|
c) Cấp xã: 03
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441.000. 00.00.H06 |
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
x |
|
|
2 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004485.000. 00.00.H06 |
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quý III |
x |
|
|
3 |
giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
2.001810.000. 00.00.H06 |
Giáo dục Mầm non |
Quý III |
x |
|
|
14. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư: 34 (Cấp tỉnh+cấp huyện)
a) Cấp tỉnh: 33
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2.001918.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Quý IV |
|
x |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.004877.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2.001910.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND Cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001869.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
2.001853.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
6 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001831.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
7 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
2.001696.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh |
1.003940.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
1.003912.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
10 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
1.003811.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
2.001581.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
1.005361.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.003549.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
14 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001361.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
15 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001351.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
16 |
Giãn tiến độ đầu tư |
2.001318.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
17 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
1.003096.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
2.001083.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
19 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2.001056.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
20 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2.001047.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
21 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
1.004569.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
22 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
2.001031.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
23 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
1.002401.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
24 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
2.001018.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
25 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.008384.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
26 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.008385.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
27 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
2.000765.000 .00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý IV |
|
x |
|
28 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
2.002283.000 .00.00.H06 |
Đấu thầu |
Quý IV |
|
x |
|
29 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (Cấp tỉnh) |
2.002053.000 .00.00.H06 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Quý IV |
|
x |
|
30 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (Cấp tỉnh) |
2.002050.000 .00.00.H06 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Quý IV |
|
x |
|
31 |
Xác nhận chuyên gia |
2.002058.000 .00.00.H06 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Quý IV |
|
x |
|
32 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Cấp tỉnh) |
1.008423.000 .00.00.H06 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Quý IV |
|
x |
|
33 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
2.002283.000 .00.00.H06 |
Đấu thầu |
Quý IV |
|
x |
|
b) Cấp huyện: 01
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
1.004895.000. 00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Quý IV |
|
x |
|
15. Danh mục lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Du lịch: 02 (Cấp tỉnh)
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
1.004528.000.00 .00.H06 |
Lữ hành |
III |
|
x |
|
2 |
Thủ tục công nhận khu du lịch Cấp tỉnh |
1.003490.000.00 .00.H06 |
Khách sạn |
III |
|
x |
|
16. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao: 42 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 23
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001123.000. 00.00.H06 |
Di sản văn hóa |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001106.000. 00.00.H06 |
Di sản văn hóa |
Quý III |
|
x |
|
3 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 1.003835.000. 00.00.H06 |
Di sản văn hóa |
Quý III |
|
x |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 1.003793.000. 00.00.H06 |
Di sản văn hóa |
Quý III |
|
x |
|
5 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng Cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 1.003646.000. 00.00.H06 |
Di sản văn hóa |
Quý III |
|
x |
|
6 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 2.001613.000. 00.00.H06 |
Di sản văn hóa |
Quý III |
|
x |
|
7 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội Cấp tỉnh | 1.003654.000. 00.00.H06 |
Văn hóa cơ sở |
Quý III |
|
x |
|
8 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội Cấp tỉnh | 1.003676.000. 00.00.H06 |
Văn hóa cơ sở |
Quý III |
|
x |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh) | 1.001809.000. 00.00.H06 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu Cấp tỉnh | 2.001496.000. 00.00.H06 |
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
Quý III |
|
x |
x |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1.000454.000. 00.00.H06 |
Gia đình |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 1.000433.000. 00.00.H06 |
Gia đình |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1.000379.000. 00.00.H06 |
Gia đình |
Quý III |
|
x |
|
14 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 2.000022.000. 00.00.H06 |
Gia đình |
Quý III |
|
x |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Cấp tỉnh) | 2.001414.000. 00.00.H06 |
Gia đình |
Quý III |
|
x |
|
16 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009397.000. 00.00.H06 |
Nghệ thuật biểu diễn |
Quý III |
|
x |
x |
17 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009398.000. 00.00.H06 |
Nghệ thuật biểu diễn |
Quý III |
|
x |
|
18 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 1.009403.000. 00.00.H06 |
Nghệ thuật biểu diễn |
Quý III |
|
x |
|
19 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 1.009399.000. 00.00.H06 |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
20 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 1.003743.000. 00.00.H06 |
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Quý III |
|
x |
|
21 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở Cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008896.000. 00.00.H06 |
Thư viện |
Quý III |
|
x |
|
22 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở Cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008897.000. 00.00.H06 |
Thư viện |
Quý III |
|
x |
|
23 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở Cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008895.000. 00.00.H06 |
Thư viện |
Quý III |
|
x |
|
b) Cấp huyện: 15
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 1.000933.000. 00.00.H06 |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | 1.003645.000. 00.00.H06 |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
Quý III |
|
x |
|
3 |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 1.004622.000. 00.00.H06 |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
Quý III |
|
x |
|
4 |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 1.004634.000. 00.00.H06 |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
Quý III |
|
x |
|
5 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | 1.004644.000. 00.00.H06 |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
Quý III |
|
x |
|
6 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 1.003635.000. 00.00.H06 |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
Quý III |
|
x |
|
7 |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | 1.004646.000. 00.00.H06 |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
Quý III |
|
x |
|
8 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 2.000440.000. 00.00.H06 |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
Quý III |
|
x |
|
9 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.003185.000. 00.00.H06 |
Gia đình |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.003226.000. 00.00.H06 |
Gia đình |
Quý III |
|
x |
x |
11 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.001874.000. 00.00.H06 |
Gia đình |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.003103.000. 00.00.H06 |
Gia đình |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008898.000. 00.00.H06 |
Thư viện |
Quý III |
|
x |
|
14 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008899.000. 00.00.H06 |
Thư viện |
Quý III |
|
x |
|
15 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008900.000. 00.00.H06 |
Thư viện |
Quý III |
|
x |
|
c) Cấp xã: 04
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622.000.00. 00.H06 |
Văn hóa cơ sở |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008901.000.00. 00.H06 |
Thư viện |
Quý III |
|
x |
|
3 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008902.000.00. 00.H06 |
Thư viện |
Quý III |
|
x |
|
4 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 1.008903.000.00. 00.H06 |
Thư viện |
Quý III |
|
x |
|
17. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp: 52 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 37
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.008727.000 .00.00.H06 |
Quản tài viên |
Quý IV |
x |
|
x |
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001842.000 .00.00.H06 |
Quản tài viên |
Quý IV |
x |
|
x |
3 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001600.000 .00.00.H06 |
Quản tài viên |
Quý IV |
x |
|
|
4 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp Luật 13/2012/QH13 |
1.001122.000 .00.00.H06 |
Giám định tư pháp |
Quý IV |
x |
|
|
5 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp Cấp tỉnh |
2.000894.000 .00.00.H06 |
|
Quý IV |
x |
|
|
6 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
2.000890.000 .00.00.H06 |
Giám định tư pháp |
Quý IV |
x |
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
2.000823.000 .00.00.H06 |
Giám định tư pháp |
Quý IV |
x |
|
|
8 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000568.000 .00.00.H06 |
Giám định tư pháp |
Quý IV |
x |
|
|
9 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
1.001878.000 .00.00.H06 |
Giám định tư pháp |
Quý IV |
x |
|
|
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
2.000555.000 .00.00.H06 |
Giám định tư pháp |
Quý IV |
x |
|
|
11 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.001117.000 .00.00.H06 |
Giám định tư pháp |
Quý IV |
x |
|
|
12 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889.000 .00.00.H06 |
Trọng tài thương mại |
Quý IV |
|
x |
x |
13 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008890.000 .00.00.H06 |
Trọng tài thương mại |
Quý IV |
|
x |
x |
14 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.008904.000 .00.00.H06 |
Trọng tài thương mại |
Quý IV |
x |
|
x |
15 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.008905.000 .00.00.H06 |
Trọng tài thương mại |
Quý IV |
|
x |
x |
16 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008906.000 .00.00.H06 |
Trọng tài thương mại |
Quý IV |
x |
|
x |
17 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.001248.000 .00.00.H06 |
Trọng tài thương mại |
Quý IV |
|
x |
x |
18 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000614.000 .00.00.H06 |
Tư vấn pháp luật |
Quý IV |
|
x |
x |
19 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
1.000588.000 .00.00.H06 |
Tư vấn pháp luật |
Quý IV |
|
x |
|
20 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000404.000 .00.00.H06 |
Tư vấn pháp luật |
Quý IV |
|
x |
|
21 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
2.001815.000 .00.00.H06 |
Đấu giá tài sản |
Quý IV |
|
x |
|
22 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001395.000 .00.00.H06 |
Đấu giá tài sản |
Quý IV |
|
x |
x |
23 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001333.000 .00.00.H06 |
Đấu giá tài sản |
Quý IV |
|
x |
x |
24 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001247.000 .00.00.H06 |
Đấu giá tài sản |
Quý IV |
|
x |
|
25 |
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
2.001225.000 .00.00.H06 |
Đấu giá tài sản |
Quý IV |
|
x |
|
26 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
2.002139.000 .00.00.H06 |
Đấu giá tài sản |
Quý IV |
|
x |
x |
27 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2.000635.000 .00.00.H06 |
Hộ tịch |
Quý IV |
|
x |
x |
28 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
2.000829.000 .00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Quý IV |
x |
|
|
29 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
2.001687.000 .00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Quý IV |
x |
|
|
30 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
2.001680.000 .00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Quý IV |
x |
|
|
31 |
Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000587.000 .00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Quý IV |
|
x |
|
32 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000518.000 .00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Quý IV |
|
x |
|
33 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
2.000592.000 .00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Quý IV |
x |
|
|
34 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
2.000977.000 .00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Quý IV |
x |
|
|
35 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
2.000970.000 .00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Quý IV |
x |
|
|
36 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
1.005136.000 .00.00.H06 |
Quốc tịch |
Quý IV |
x |
|
x |
37 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2.001895.000 .00.00.H06 |
Quốc tịch |
Quý IV |
x |
|
x |
b) Cấp huyện: 08
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
2.000979.000. 00.00.H06 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Quý IV |
x |
|
|
2 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2.000635.000. 00.00.H06 |
Hộ tịch |
Quý IV |
|
x |
x |
3 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000806.000. 00.00.H06 |
Hộ tịch |
Quý IV |
x |
|
x |
4 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
2.000497.000. 00.00.H06 |
Hộ tịch |
Quý IV |
x |
|
x |
5 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
2.000748.000. 00.00.H06 |
Hộ tịch |
Quý IV |
x |
|
x |
6 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002189.000. 00.00.H06 |
Hộ tịch |
Quý IV |
|
x |
x |
7 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.000554.000. 00.00.H06 |
Hộ tịch |
Quý IV |
|
x |
x |
8 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
2.000547.000. 00.00.H06 |
Hộ tịch |
Quý IV |
|
x |
x |
c) Cấp xã: 07
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên | 2.000373.000. 00.00.H06 |
Hòa giải cơ sở |
Quý IV |
|
x |
|
2 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 2.000333.000. 00.00.H06 |
Hòa giải cơ sở |
Quý IV |
|
x |
|
3 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 2.000930.000. 00.00.H06 |
Hòa giải cơ sở |
Quý IV |
|
x |
|
4 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 2.002080.000. 00.00.H06 |
Hòa giải cơ sở |
Quý IV |
x |
|
|
5 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457.000. 00.00.H06 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Quý IV |
|
x |
|
6 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449.000. 00.00.H06 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Quý IV |
|
x |
|
7 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635.000. 00.00.H06 |
Hộ tịch |
Quý IV |
|
x |
x |
18. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng: 17 (Cấp tỉnh+cấp huyện)
a) Cấp tỉnh: 10
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND Cấp tỉnh |
1.008432.000 .00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008891.000 .00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quý III |
|
x |
x |
3 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
1.008989.000 .00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quý III |
|
x |
x |
4 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
1.008990.000 .00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quý III |
|
x |
x |
5 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008991.000 .00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quý III |
|
x |
x |
6 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008992.000 .00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quý III |
x |
|
x |
7 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008993.000 .00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quý III |
x |
|
x |
8 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
1.007392.000 .00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
x |
|
x |
9 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Cấp tỉnh |
1.002701.000 .00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng |
Quý III |
x |
|
x |
10 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND Cấp tỉnh |
1.007763.000 .00.00.H06 |
Nhà ở và công sở |
Quý III |
x |
|
|
b) Cấp huyện: 07
Stt |
Tên dịch vụ công/tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ dvc |
Dịch vụ công/ tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
1.008455.000. 00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, Cấp tỉnh. |
1.007262.000. 00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
|
x |
x |
3 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, Cấp tỉnh. |
1.007266.000. 00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
|
x |
x |
4 |
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, Cấp tỉnh. |
1.007285.000. 00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
|
x |
x |
5 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, Cấp tỉnh. |
1.007288.000. 00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
|
x |
x |
6 |
Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, Cấp tỉnh. |
1.007287.000. 00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
|
x |
x |
7 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, Cấp tỉnh. |
1.007286.000. 00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
|
x |
x |
19. Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2021 thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp: 31 (Cấp tỉnh)
Stt |
Tên dịch vụ công/Tthc |
Mã số dịch vụ công/tthc |
Lĩnh vực |
Lộ trình thực hiện |
Mức độ Dvc |
Dịch vụ công/ Tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) |
|
3 |
4 |
||||||
1 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. BQL |
1.003071.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
2 |
Giãn tiến độ đầu tư Giãn tiến độ đầu tư. BQL |
1.003152.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
3 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL |
1.003255.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
4 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL |
1.003285.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL |
1.003343.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
6 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh. BQL |
1.003928.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
7 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND Cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL |
1.004668.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
8 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) _BQL |
1.005382.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư _BQL |
1.005383.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
10 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
2.001013.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
11 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. BQL |
2.001067.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. BQL |
2.001511.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. BQL |
2.001572.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
14 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL |
2.001602.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
15 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. BQL |
2.001637.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
16 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL) |
2.001693.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
17 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL |
2.001698.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL |
2.001906.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
19 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL |
2.001911.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
20 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). BQL |
1.002365.000. 00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt nam |
Quý III |
|
x |
|
21 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
1.005132.000. 00.00.H06 |
Quản lý lao động ngoài nước |
Quý III |
|
x |
|
22 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
2.000219.000. 00.00.H06 |
Việc làm |
Quý III |
|
x |
|
23 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.006949.000. 00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
|
x |
x |
24 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007187.000. 00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
|
x |
x |
25 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
1.007145.000. 00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
|
x |
x |
26 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) ) |
1.006930.000. 00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
|
x |
x |
27 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ- CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
1.006940.000. 00.00.H06 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Quý III |
|
x |
x |
28 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.004138.000. 00.00.H06 |
Môi trường |
Quý III |
|
x |
|
29 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
1.004356.000. 00.00.H06 |
Môi trường |
Quý III |
|
x |
|
30 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
1.004141.000. 00.00.H06 |
Môi trường |
Quý III |
|
x |
|
31 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) |
1.004249.000. 00.00.H06 |
Môi trường |
Quý III |
|
x |
x |
Tổng cộng: 771 TTHC/DVC (Cấp tỉnh: 578, cấp huyện: 141, cấp xã: 52) DVC mức độ 3: 169, DVC mức độ 4: 602
QUYẾT ĐỊNH 1633/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1633/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 18/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghệ thông tin Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 18/06/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |