QUYẾT ĐỊNH 1607/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1607/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 209/TTr-SYT ngày 21/7/2021, về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – VPCP (Cục KSTTHC); – Cổng TTĐT tỉnh; – Lưu: VP1, VP11, TTPVHCC. |
CHỦ TỊCH Phạm Đình Nghị |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
I. Thủ tục hành chính ban hành mới
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | ||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
4.300.000 |
– Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ.
– Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
– Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ.
– Thông tư số 04/2019/TTBYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế. |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
– Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ.
– Thông tư số 04/2019/TTBYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế. |
4 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
– Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ.
– Thông tư số 04/2019/TTBYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế. |
|
Lĩnh vực hành nghề dược | ||||
5 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng1 | |||||
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Trình tự thực hiện; thành phần, số lượng hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai. | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công |
300.000 |
– Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
– Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai. | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công |
300.000 |
|
3 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Yêu cầu, điều kiện | 5 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
4 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Yêu cầu, điều kiện | 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
III. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực hành nghề dược | |
1 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | QĐ số 3931/QĐ-BYT ngày 11/9/2020 |
1 Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH 1607/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NAM ĐỊNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1607/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 30/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Thể thao Y tế |
Ngày ban hành | 30/07/2021 |
Cơ quan ban hành |
Nam Định |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |