QUYẾT ĐỊNH 612/QĐ-UBDT NĂM 2021 PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 13.222 thôn đặc biệt khó khăn, bao gồm: 11.179 thôn của xã khu vực III; 736 thôn của xã khu vực II, 1.184 thôn của xã khu vực I và 123 thôn của các xã có thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 41 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (danh sách kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc đổi tên, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng rà soát, xác định theo tiêu chí và lập hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định và quyết định điều chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chính phủ; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; – Ngân hàng Chính sách Xã hội; – Ngân hàng Phát triển Việt Nam; – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; – Các Vụ, đơn vị của UBDT; – Lưu: VT, CSDT. |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Hầu A Lềnh |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
|
Tổng cộng |
244 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
0 |
|
Xã khu vực I |
25 |
|
Xã khu vực II |
41 |
|
Xã khu vực III |
178 |
I |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
1 |
Xã Hương Sơn |
I |
|
Thôn Khuân Giàn |
|
|
Thôn Hèo |
|
II |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
1 |
Thị trấn An Châu |
II |
|
Tổ dân phố Cại |
|
|
Tổ dân phố Đình |
|
|
Tổ dân phố Hạ 1 |
|
|
Tổ dân phố Phe |
|
|
Tổ dân phố Lừa |
|
|
Tổ dân phố Lốt |
|
|
Tổ dân phố Ké |
|
|
Tổ dân phố Mỏ |
|
2 |
Thị trấn Tây Yên Tử |
III |
|
Tổ dân phố Mậu |
|
|
Tổ dân phố Thanh Chung |
|
|
Tổ dân phố Bài |
|
|
Tổ dân phố Đoàn Kết |
|
|
Tổ dân phố Đồng Rì |
|
|
Tổ dân phố Thống Nhất |
|
|
Tổ dân phố Néo |
|
3 |
Xã An Lạc |
III |
|
Thôn Nà Trắng |
|
|
Thôn Kim Bảng |
|
|
Thôn Biểng |
|
|
Thôn Nà Ó |
|
|
Thôn Đồng Bây |
|
|
Thôn Thác |
|
|
Thôn Đồng Bài |
|
|
Thôn Đồng Dương |
|
|
Thôn Đồng Khao |
|
|
Thôn Rõng |
|
4 |
Xã Hữu Sản |
III |
|
Thôn Sản |
|
|
Thôn Sản 3 |
|
|
Thôn Dần |
|
|
Thôn Dần 3 |
|
5 |
Xã Vân Sơn |
III |
|
Thôn Phe |
|
|
Thôn Khả |
|
|
Thôn Gà |
|
|
Thôn Nà Vàng |
|
6 |
Xã Lệ Viễn |
III |
|
Thôn Thanh Trà |
|
|
Thôn Thia Tu Nim |
|
|
Thôn Tân Chung |
|
|
Thôn Chung Sơn |
|
|
Thôn Lọ |
|
|
Thôn Lạnh |
|
7 |
Xã Vĩnh An |
III |
|
Thôn Luông Doan |
|
|
Thôn Đặng |
|
|
Thôn Ao Bồng |
|
|
Thôn Đồng Mặn |
|
|
Thôn Phú Hưng |
|
|
Thôn Mai Hiên |
|
|
Thôn Mặn |
|
|
Thôn Chào |
|
|
Thôn Chao |
|
|
Thôn Làng Chẽ |
|
|
Thôn Mật |
|
|
Thôn Hiệp Reo |
|
8 |
Xã An Bá |
III |
|
Thôn Lái |
|
|
Thôn An Bá |
|
|
Thôn Hai |
|
|
Thôn Vá |
|
|
Thôn Đồng Dầu |
|
|
Thôn Đồng Tàn |
|
9 |
Xã Cẩm Đàn |
III |
|
Thôn Cẩm Đàn |
|
|
Thôn Gốc Gạo |
|
|
Thôn Thượng |
|
|
Thôn Đồng Bưa |
|
|
Thôn Trại Răng |
|
|
Thôn Rộc Nẩy |
|
10 |
Xã Giáo Liêm |
III |
|
Thôn Đá Cối |
|
|
Thôn Rèm |
|
|
Thôn Gốc Sau |
|
|
Thôn Việt Tiến |
|
11 |
Xã Đại Sơn |
III |
|
Thôn Nam Sơn |
|
|
Thôn Khuân Cầu |
|
|
Thôn Tân Sơn |
|
|
Thôn Tân Trung |
|
|
Thôn Làng Khang |
|
|
Thôn Đồng Cảy |
|
|
Thôn Trung Sơn |
|
|
Thôn Tân Hiệp |
|
|
Thôn Đồng Chanh |
|
12 |
Xã Phúc Sơn |
III |
|
Thôn Thước |
|
|
Thôn Đồng Mương |
|
|
Thôn Mới |
|
|
Thôn Non Tá |
|
|
Thôn Đồng Băm |
|
|
Thôn Đồng Cao |
|
13 |
Xã Thanh Luận |
III |
|
Thôn Thanh Hà |
|
|
Thôn Gà |
|
|
Thôn Náng |
|
|
Thôn Rỏn |
|
14 |
Xã Dương Hưu |
III |
|
Thôn Mục |
|
|
Thôn Mùng |
|
|
Thôn Thoi |
|
|
Thôn Bán |
|
|
Thôn Đồng Mạ |
|
|
Thôn Đồng Làng |
|
|
Thôn Thán |
|
|
Thôn Đồng Riễu |
|
15 |
Xã Yên Định |
III |
|
Thôn Tiên Lý |
|
|
Thôn Đồng Chu |
|
|
Thôn Trại Chùa |
|
|
Thôn Nhân Định |
|
|
Thôn Khe Táu |
|
|
Thôn Đồng Hả |
|
16 |
Xã Tuấn Đạo |
II |
|
Thôn Tuấn Sơn |
|
|
Thôn Đông Bảo Tuấn |
|
|
Thôn Am Hà |
|
|
Thôn Nam Bồng |
|
|
Thôn Mùng |
|
17 |
Xã Long Sơn |
II |
|
Thôn Tảu |
|
|
Thôn Thượng |
|
|
Thôn Đẫng |
|
III |
HUYỆN LỤC NGẠN |
|
1 |
Xã Tân Sơn |
III |
|
Thôn Bắc Hoa |
|
|
Thôn Khuôn Kén |
|
|
Thôn Mòng A |
|
|
Thôn Mòng B |
|
|
Thôn Mấn |
|
|
Thôn Khuôn Tỏ |
|
|
Thôn Đồng Dau |
|
2 |
Xã Đèo Gia |
III |
|
Thôn Cống Luộc |
|
|
Thôn Đèo Gia |
|
|
Thôn Đồng Bụt |
|
|
Thôn Xạ Nhỏ |
|
3 |
Xã Sa Lý |
III |
|
Thôn Đảng |
|
|
Thôn Xé Mòng |
|
|
Thôn Đồn Cây Lâm |
|
|
Thôn Rãng |
|
4 |
Xã Phong Minh |
III |
|
Thôn Na Lang |
|
|
Thôn Nũn |
|
5 |
Xã Sơn Hải |
III |
|
Thôn Đấp |
|
|
Thôn Cầu Sắt |
|
|
Thôn Đồng Mậm |
|
|
Thôn Cổ Vài |
|
|
Thôn Tam Chẽ |
|
6 |
Xã Hộ Đáp |
III |
|
Thôn Cái Cặn |
|
|
Thôn Khuôn Trang |
|
|
Thôn Hợp Thành |
|
|
Thôn Đồng Phai |
|
|
Thôn Héo A |
|
|
Thôn Na Hem |
|
7 |
Xã Phong Vân |
III |
|
Thôn Suối Chạc |
|
|
Thôn Rì |
|
|
Thôn Chả |
|
|
Thôn Vựa Ngoài |
|
|
Thôn Vựa Trong |
|
|
Thôn Cầu Nhạc |
|
|
Thôn Cống Lầu |
|
8 |
Xã Phú Nhuận |
III |
|
Thôn Vồng |
|
|
Thôn Hồ |
|
|
Thôn Hợp Thành |
|
|
Thôn Quéo |
|
|
Thôn Thuận A |
|
|
Thôn Thuận B |
|
|
Thôn Vách Gạo |
|
|
Thôn Thích |
|
|
Thôn Thác Dèo |
|
|
Thôn Khuôm |
|
|
Thôn Hòa Thanh |
|
9 |
Xã Cấm Sơn |
III |
|
Thôn Họa |
|
|
Thôn Bả |
|
|
Thôn Cấm |
|
|
Thôn Ao Vường |
|
|
Thôn Chằm Khon |
|
|
Thôn Mới |
|
10 |
Xã Tân Lập |
II |
|
Thôn Đồng Con 1 |
|
|
Thôn Tân Tiến |
|
|
Thôn Hòa Trong |
|
|
Thôn Hòa Thịnh |
|
|
Thôn Đồng Tâm |
|
|
Thôn Cà Phê |
|
11 |
Xã Kim Sơn |
I |
|
Thôn Đồng Phúc |
|
|
Thôn Đồng Láy |
|
12 |
Xã Biên Sơn |
I |
|
Thôn Đức Thắng |
|
13 |
Xã Thanh Hải |
I |
|
Thôn Khuân Rẽo |
|
14 |
Xã Kiên Thành |
I |
|
Thôn Cai Lé |
|
15 |
Xã Tân Hoa |
I |
|
Thôn Khuân Lương |
|
|
Thôn Xóm Cũ |
|
|
Thôn Vặt Ngoài |
|
IV |
HUYỆN LỤC NAM |
|
1 |
Xã Lục Sơn |
III |
|
Thôn Vĩnh Hồng |
|
|
Thôn Vĩnh Ninh |
|
|
Thôn Đèo Quạt |
|
|
Thôn Đồng Vành 1 |
|
|
Thôn Gốc Dẻ |
|
|
Thôn Văn Non |
|
|
Thôn Hổ Lao |
|
|
Thôn Chồi 2 |
|
2 |
Xã Trường Sơn |
III |
|
Thôn Điếm Rén |
|
|
Thôn Đồng |
|
|
Thôn Lầm |
|
|
Thôn Tân Thành |
|
|
Thôn Trại Ổi |
|
|
Thôn Cầu Gỗ |
|
|
Thôn Vua Bà |
|
3 |
Xã Bình Sơn |
III |
|
Thôn Bãi Đá |
|
|
Thôn Xóm Làng |
|
|
Thôn Hòa Bình |
|
|
Thôn Bình Giang |
|
|
Thôn Đồng Đỉnh |
|
|
Thôn Tân Mộc |
|
|
Thôn Nghè Mản |
|
4 |
Xã Vô Tranh |
III |
|
Thôn Đồng Mạ |
|
|
Thôn Mỏ Sẻ |
|
|
Thôn Đồng Mận |
|
|
Thôn Đồng Quần |
|
|
Thôn Trại Lán |
|
|
Thôn Găng |
|
|
Thôn Bắc Máng |
|
5 |
Xã Trường Giang |
II |
|
Thôn Tòng Lệnh 3 |
|
|
Thôn An Phúc |
|
|
Thôn Đồng Chè |
|
6 |
Xã Nghĩa Phương |
I |
|
Thôn Dùm |
|
|
Thôn Đồng Man |
|
|
Thôn Mương Làng |
|
|
Thôn Bãi Ô |
|
|
Thôn Hố Nước |
|
7 |
Xã Tam Dị |
I |
|
Thôn Hòn Ngọc |
|
|
Thôn Trại Trầm |
|
|
Thôn Bãi Lời |
|
|
Thôn Hố Dẻ |
|
8 |
Xã Bảo Sơn |
I |
|
Thôn Đồng Cống |
|
|
Thôn Hồ Sơn 1 |
|
|
Thôn Quất Sơn |
|
V |
HUYỆN YÊN THẾ |
|
1 |
Xã Đồng Vương |
III |
|
Bản La Xa |
|
|
Bản La Lanh |
|
|
Bản Bình Minh |
|
|
Bản Trại Tre |
|
|
Bản Trại Mía |
|
2 |
Xã Đồng Tiến |
II |
|
Bản Cây Thị |
|
|
Bản Đồng An |
|
|
Bản Cây Vối |
|
|
Bản Khe Ngọn |
|
|
Bản Gốc Bòng |
|
3 |
Xã Canh Nậu |
II |
|
Bản Trại Sông |
|
|
Bản Gốc Dổi |
|
|
Bản Nà Táng |
|
|
Bản Còn Trang |
|
|
Bản Đống Cao |
|
|
Bản Dốc Đơ |
|
4 |
Xã Tiến Thắng |
II |
|
Thôn Rừng Chiềng |
|
|
Thôn Song Sơn |
|
|
Thôn Hố Luồng |
|
5 |
Xã Tân Hiệp |
I |
|
Thôn Đồng Bông |
|
|
Xã Đông Hưu |
II |
|
Bản Trại Mới |
|
|
Bản Mỏ Hương |
|
6 |
Xã Đông Sơn |
I |
|
Thôn Hố Rích |
|
|
Thôn Ao Cạn |
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
|
Tổng cộng |
46 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
4 |
|
Xã khu vực I |
13 |
|
Xã khu vực II |
8 |
|
Xã khu vực III |
21 |
I |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
1 |
Xã Thanh Hòa |
|
|
Ấp 5 |
|
|
Ấp 8 |
|
2 |
Xã Hưng Phước |
I |
|
Ấp Bù Tam |
|
3 |
Xã Phước Thiện |
II |
|
Ấp Điện Ảnh |
|
|
Ấp Mười Mẫu |
|
4 |
Xã Tân Tiến |
I |
|
Ấp Sóc Nê |
|
II |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
1 |
Xã Bù Gia Mập |
III |
|
Thôn Bù La |
|
|
Thôn Bù Nga |
|
|
Thôn Đắk Á |
|
2 |
Xã Đắk Ơ |
III |
|
Bù Ka |
|
|
Thôn 6 |
|
|
Bù Bưng |
|
|
Bù Khơn |
|
|
Thôn 3 |
|
|
Thôn 10 |
|
3 |
Xã Phước Minh |
II |
|
Bình Giai |
|
|
Bù Tam |
|
4 |
Xã Bình Thắng |
|
|
Thôn 9 |
|
5 |
Xã Phú Văn |
III |
|
Thôn Thác Dài |
|
|
Thôn Đặk Son 2 |
|
|
Thôn Đặk Khâu |
|
6 |
Xã Đức Hạnh |
I |
|
Bù Kroai |
|
III |
HUYỆN LỘC NINH |
|
1 |
Xã Lộc Hòa |
I |
|
Ấp Suối Thôn |
|
2 |
Xã Lộc Thành |
I |
|
Ấp K Liêu |
|
|
Ấp Tà Tê 1 |
|
|
Ấp Lộc Bình 1 |
|
3 |
Xã Lộc Khánh |
II |
|
Ấp Ba Ven |
|
|
Ấp Chà Đôn |
|
|
Ấp Sóc Lớn |
|
|
Ấp Cần Lê |
|
4 |
Xã Lộc Phú |
III |
|
Ấp Bù Linh |
|
|
Ấp Vẻ Vang |
|
|
Ấp Bù Nồm |
|
|
Ấp Soor Rung |
|
|
Ấp Tân Hai |
|
5 |
Xã Lộc Quang |
III |
|
Ấp Chàng Hai |
|
|
Ấp Bù Tam |
|
|
Ấp Bồn Xăng |
|
|
Ấp Việt Quang |
|
IV |
HUYỆN PHÚ RIỀNG |
|
1 |
Xã Long Tân |
|
|
Thôn 6 |
|
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
1 |
Xã Đăk Nhau |
I |
|
Đak Nung |
|
|
Đak La |
|
2 |
Xã Đăng Hà |
I |
|
Thôn 5 |
|
3 |
Xã Đường 10 |
I |
|
Thôn 1 |
|
|
Thôn 5 |
|
4 |
Xã Thống Nhất |
I |
|
Thôn 10 |
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
|
Tổng cộng |
384 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
9 |
|
Xã khu vực I |
89 |
|
Xã khu vực II |
105 |
|
Xã khu vực III |
181 |
I |
Thị xã An Khê |
|
1 |
Xã Tú An |
I |
|
Làng Nhoi |
|
|
Làng Pờ Nang |
|
|
Làng Hòa Bình |
|
II |
Huyện Chư Păh |
|
1 |
Xã Ia Kreng |
III |
|
Làng Doch1 |
|
|
Làng Doch2 |
|
|
Làng Díp |
|
2 |
Xã Chư Đang Ya |
III |
|
Làng Kó |
|
|
Làng Xóa |
|
|
Làng Ia Gri |
|
|
Làng Jar |
|
|
Thôn Đoàn Kết |
|
3 |
Xã Đăk Tơ Ver |
III |
|
Làng Tuêk |
|
|
Làng Hde |
|
4 |
Xã Hà Tây |
III |
|
Làng Kon Sơ Lăng |
|
|
Làng Kon Bãh |
|
|
Làng Kon Chang |
|
|
Làng Kon Pơ Nang |
|
|
Làng Kon Hơng Leh |
|
|
Làng Kon Măh |
|
|
Làng Kon Sơ Lăl |
|
|
Làng Kon Kơ Mó |
|
|
Làng Kon Sơ Bai |
|
5 |
Xã Ia Khươl |
II |
|
Làng Rơ Vai |
|
|
Làng Tơ Vơn 2 |
|
|
Làng Tơ Ver |
|
|
Làng Klên |
|
6 |
Xã Ia Phí |
II |
|
Làng Yút |
|
|
Làng Kênh |
|
|
Làng Tum |
|
|
Làng Prép |
|
7 |
Thị trấn Ia Ly |
I |
|
Làng Mun |
|
8 |
Xã Ia Mơ Nông |
I |
|
Làng Amơng |
|
9 |
Xã Ia Ka |
I |
|
Làng Bui |
|
|
Làng Bluk Blui |
|
III |
Huyện Chư Pưh |
|
1 |
Xã Chư Don |
III |
|
Làng Thơh Ga A |
|
|
Làng Plei Hlốp |
|
|
Làng Ia Ngăng |
|
2 |
Xã Ia Hla |
II |
|
Thôn Tông Kek |
|
|
Thôn Dư Keo |
|
|
Làng Mung |
|
3 |
Thị trấn Nhơn Hòa |
I |
|
Làng Plei Lao |
|
|
Làng Thông A |
|
4 |
Xã Ia Hrú |
I |
|
Thôn Luh Ngó |
|
|
Thôn Thông B |
|
5 |
Xã Ia Phang |
I |
|
Làng Phung |
|
6 |
Xã Ia Le |
I |
|
Thôn Ia Bia |
|
|
Làng Phung |
|
7 |
Xã Ia Blứ |
|
|
Làng Kuăi |
|
IV |
Huyện Chư Prông |
|
1 |
Xã Ia Kly |
II |
|
Làng Thung |
|
|
Làng Pó |
|
2 |
Xã Ia Púch |
II |
|
Làng Goòng |
|
|
Làng Bỉh |
|
3 |
Xã Ia Vê |
II |
|
Làng Aneh |
|
|
Làng Hlang Ngol |
|
|
Làng Ó |
|
|
Làng Doách |
|
|
Làng Siu |
|
4 |
Xã Bình Giáo |
I |
|
Làng Mui |
|
|
Làng Kành |
|
|
Làng Bàng |
|
|
Làng Đê |
|
5 |
Xã Ia Bang |
I |
|
Làng Bang Ngol |
|
|
Làng Nét |
|
|
Làng Mút Thong |
|
6 |
Xã Ia Boòng |
I |
|
Làng Khơr |
|
7 |
Xã Ia Drang |
I |
|
Làng Xung Beng |
|
|
Làng Ó |
|
8 |
Xã Ia Ga |
I |
|
Làng Tu 1 |
|
|
Làng Tu 2 |
|
|
Làng Khôi |
|
9 |
Xã Ia Lâu |
I |
|
Làng Tu |
|
|
Làng Đút |
|
10 |
Xã Ia Mơr |
I |
|
Làng Krông |
|
|
Làng Klãh |
|
|
Làng Khôi |
|
11 |
Xã Ia Tôr |
I |
|
Làng Hle Ngol |
|
|
Làng Blu |
|
12 |
Xã Ia Piơr |
I |
|
Thôn Piơr 2 |
|
|
Thôn Piơr 1 |
|
|
Làng Phung |
|
13 |
Xã Thăng Hưng |
I |
|
Thôn 5 |
|
|
Thôn 6 |
|
14 |
Xã Ia Pia |
I |
|
Làng Hle |
|
15 |
Xã Ia O |
I |
|
Làng La |
|
|
Làng Kro |
|
16 |
Xã Ia Me |
I |
|
Làng Quen |
|
|
Làng Xom |
|
V |
Huyện Chư Sê |
|
I |
Xã Hbông |
III |
|
Làng Ring |
|
|
Làng Dek |
|
|
Làng Kueng XN |
|
|
Làng Tnung |
|
|
Làng Kueng Đơn |
|
2 |
Xã Ayun |
III |
|
Làng Keo |
|
|
Làng A Chông |
|
|
Làng Vơng Chép |
|
|
Làng Tung Ke |
|
|
Làng Hvăk |
|
|
Làng Amil |
|
3 |
Xã Ia Ko |
II |
|
Làng Vel |
|
|
Làng Sur A |
|
4 |
Xã AI Bă |
I |
|
Làng Ia Doa |
|
5 |
Xã Ia Blang |
I |
|
Làng Mung Hlú |
|
VI |
Huyện Đak Đoa |
|
1 |
Xã Hà Đông |
III |
|
Làng Kon Sơ Nglok |
|
|
Làng Kon Mahar |
|
|
Làng Kon Pơ Dram |
|
|
Làng Kon Nak |
|
|
Làng Kon Jốt |
|
2 |
Xã Đak Sơmei |
III |
|
Làng Bok Rei |
|
|
Làng Tul Đoa |
|
|
Làng Đê Gôh |
|
|
Làng Pral Sơmei |
|
3 |
Xã A Dơk |
III |
|
Thôn Biă Tĩh |
|
|
Làng Broch |
|
4 |
Xã Trang |
II |
|
Làng Kol |
|
|
Làng Kồ |
|
5 |
Xã Kon Gang |
II |
|
Làng Dung Rơ |
|
|
Làng Krái |
|
|
Làng Klót |
|
6 |
Xã Ia Pết |
II |
|
Thôn Ngơm Thung |
|
|
Thôn Biabre |
|
|
Thôn Alphun |
|
|
Thôn Alroh |
|
|
Thôn Brong Goai |
|
7 |
Thị trấn Đak Đoa |
I |
|
Thôn Ngol |
|
8 |
Xã Hnol |
I |
|
Làng Hlang |
|
|
Thôn Botgrek |
|
VII |
Huyện Đak Pơ |
|
1 |
Xã Ya Hội |
III |
|
Làng Brang Đak Kliét |
|
|
Làng Groi |
|
|
Làng Bung Tờ Số |
|
2 |
Xã An Thành |
II |
|
Làng Bút |
|
|
Làng Kuk Kôn |
|
|
Làng Kuk Đak |
|
3 |
Xã Yang Bắc |
II |
|
Làng Kleo Ktu |
|
|
Làng Kruối Chai |
|
|
Làng Klăh Môn |
|
|
Làng Jro Ktu Đak Yang |
|
|
Làng Krông Hra |
|
4 |
Thị trấn Đak Pơ |
I |
|
Làng Leng Tô |
|
|
Làng Gliek |
|
|
Làng Hven |
|
VIII |
Huyện Đức Cơ |
|
1 |
Xã Ia Lang |
III |
|
Làng Le I |
|
|
Làng Klũh Yẽh |
|
|
Làng Phang |
|
2 |
Xã Ia Kla |
II |
|
Làng Sung Le Kắt |
|
|
Làng Sung Le Tung |
|
|
Làng Sung Kép |
|
3 |
Xã Ia Dơk |
II |
|
Làng Dơk Lăh |
|
|
Làng Dơk Ngol |
|
|
Làng Sung |
|
|
Làng Lang |
|
|
Làng Đo |
|
|
Làng Ghè |
|
4 |
Xã Ia Pnôn |
II |
|
Làng Bua |
|
|
Làng Triêl |
|
|
Làng Ba |
|
5 |
Xã Ia Kriêng |
II |
|
Làng Ấp |
|
|
Làng Hrang |
|
|
Làng Grôn |
|
|
Làng Krai |
|
|
Làng Pơ Nuk |
|
6 |
Xã Ia Krêl |
I |
|
Làng Ngo Le |
|
|
Làng Krol |
|
|
Làng Khóp |
|
|
Làng Ngol Rông |
|
7 |
Xã Ia Din |
I |
|
Làng Yít Rông 2 |
|
|
Làng Al Gôn |
|
|
Làng Nẻh |
|
|
Làng Yit Tú |
|
8 |
Xã Ia Nan |
I |
|
Làng Tung |
|
IX |
Huyện Ia Pa |
|
1 |
Xã Ia Broăi |
III |
|
Bôn la Rniu |
|
|
Bôn Broăi |
|
|
Bôn Tul |
|
|
Bôn Jứ |
|
2 |
Xã Pờ Tó |
III |
|
Thôn 1 |
|
|
Thôn 3 |
|
|
Thôn 4 |
|
|
Thôn 5 |
|
|
Thôn Bi Dông |
|
|
Thôn Bi Gia |
|
3 |
Xã Chư Răng |
III |
|
Plei Du |
|
|
Thôn Vòong Boong |
|
4 |
Xã Ia Kdăm |
III |
|
Plơi H’Bel |
|
|
Plơi Kdăm |
|
|
Bôn Dlai Bầu |
|
5 |
Xã Kim Tân |
II |
|
Thôn Mơ Năng 2 |
|
|
Thôn Blôm |
|
6 |
Xã Ia Trok |
II |
|
Plơi Rngôl |
|
|
Bôn Thăm |
|
|
Bôn Trôk |
|
|
Bôn Tông Se |
|
7 |
Xã Chư Mố |
I |
|
Plơi Apa Ama Lim |
|
|
Plơi Apa Ơi H’Briu |
|
X |
Huyện Ia Grai |
|
1 |
Xã la Chía |
I |
|
Làng Tang |
|
2 |
Xã Ia Tô |
I |
|
Làng Te |
|
3 |
Xã Ia Khai |
I |
|
Làng Yom |
|
4 |
Xã la Bă |
I |
|
Làng Dun De |
|
5 |
Xã Ia Krăi |
I |
|
Làng Myah |
|
6 |
Thị trấn Ia Kha |
|
|
Làng Kép |
|
|
Làng Yam |
|
XI |
Huyện Kbang |
|
1 |
Xã Đăk Rong |
III |
|
Làng Hà Đừng 1 |
|
|
Làng Hà Đừng 2 |
|
2 |
Xã Krong |
II |
|
Làng Hro |
|
|
Làng Pngăl |
|
|
Làng Tung Gút |
|
|
Làng Tăng Lăng |
|
|
Làng Klư |
|
|
Làng Sơ Lam |
|
|
Làng Klếch |
|
3 |
Xã Đăk Smar |
II |
|
Làng Krối |
|
4 |
Xã Lơ Ku |
II |
|
Làng Chợch |
|
|
Làng Bôn |
|
|
Làng Lơ Vi |
|
|
Làng Kbông |
|
|
Làng Tăng |
|
5 |
Xã Kông Lơng Khơng |
II |
|
Làng Mơhven-Ôr |
|
|
Làng Bờ-Chư Pâu |
|
|
Làng Dơng |
|
|
Làng Mơ Tôn |
|
|
Làng Mơhra-Đáp |
|
6 |
Xã Kông Bờ La |
II |
|
Làng Lợt |
|
|
Thôn 3 |
|
|
Làng Briêng |
|
7 |
Xã Kon Pne |
I |
|
Làng Kon Hleng |
|
8 |
Xã Sơ Pai |
I |
|
Làng Buôn Lưới |
|
|
Làng Tơ Kơr |
|
9 |
Xã Tơ Tung |
I |
|
Làng Kuk Tung |
|
10 |
Thị trấn Kbang |
|
|
Làng Nak |
|
|
Làng Chiêng |
|
|
Làng Chre |
|
|
Làng Hợp |
|
|
Làng Groi |
|
|
Làng Htăng |
|
XII |
Huyện Kông Chro |
|
1 |
Xã Đăk Kơ Ning |
III |
|
Làng Htiên |
|
|
Làng Tkắt |
|
2 |
Xã Sró |
III |
|
Thôn 1 |
|
|
Thôn 2 |
|
|
Làng Quel |
|
|
Làng Kươk |
|
|
Làng Sơ Ró |
|
|
Làng Pting |
|
|
Làng Bơya |
|
3 |
Xã Đăk Pơ Pho |
III |
|
Làng Kúc Gmối |
|
|
Thôn 3 |
|
|
Thôn 4 |
|
4 |
Xã Chư Krey |
III |
|
Làng Sơ Rơn |
|
|
Làng Vẻh |
|
|
Làng Lơ Pơ |
|
|
Làng Châu |
|
|
Làng Hrach |
|
5 |
Xã Chư Giong |
III |
|
Làng Klăh |
|
|
Làng Tpôn |
|
|
Làng Brưl |
|
|
Làng Tpé |
|
6 |
Xã Đăk Pling |
III |
|
Làng Mèo |
|
|
Làng Tbưng |
|
|
Làng Brang |
|
7 |
Xã Ya Ma |
III |
|
Làng Tnùng 1 |
|
|
Làng Tnung-Măng |
|
|
Làng Hơn |
|
8 |
Xã Yang Nam |
III |
|
Làng Hlang |
|
|
Làng Tpông |
|
|
Làng Rơng Tnia |
|
|
Làng Yang Ma-Hòa Bình |
|
|
Làng Vơn |
|
|
Làng Glung |
|
9 |
Xã Đăk Song |
III |
|
Làng Blà |
|
|
Làng Krắc |
|
|
Làng K’liêt-H’ôn |
|
|
Làng Kte-Kchăng |
|
10 |
Xã Đăk Tơ Pang |
III |
|
Làng Đăk Hway |
|
|
Làng Kpiêu Kông |
|
|
Làng Brăng |
|
11 |
Thị trấn Kông Chro |
I |
|
TDP Plei Nghe |
|
|
TDP Plei Dơng |
|
12 |
Xã Yang Trung |
I |
|
Làng Tnang |
|
13 |
Xã Kong Yang |
I |
|
Làng Hưnh Đăk |
|
|
Làng Hưnh Dơng |
|
|
Làng Bà Bã |
|
14 |
Xã An Trung |
I |
|
Làng Pơbah Ktu |
|
|
Làng Ó |
|
|
Làng S’Kiết |
|
XIII |
Huyện Krông Pa |
|
I |
Xã Chư Rcăm |
III |
|
Buôn Du |
|
|
Buôn H’Lang |
|
|
Buôn Đoàn Kết |
|
2 |
Xã Ia Rsai |
III |
|
Buôn Enan |
|
|
Buôn Chư Jú |
|
|
Buôn Ekia |
|
|
Buôn Chư Tê |
|
|
Buôn Puh Chik |
|
|
Buôn Pan |
|
3 |
Xã Ia Rsươm |
III |
|
Buôn Phùm |
|
|
Buôn Nu |
|
|
Buôn Toát |
|
4 |
Xã Chư Drăng |
III |
|
Buôn Suối Cẩm |
|
|
Buôn Chư Krih |
|
|
Buôn Thành Công |
|
|
Buôn Nung |
|
|
Buôn Ia Jip |
|
5 |
Xã la Rmok |
III |
|
Buôn Nông Siu |
|
|
Buôn Bhă Nga |
|
|
Buôn Gum Gốp |
|
|
Buôn Blăk |
|
|
Buôn Ia Klon |
|
6 |
Xã Ia Dreh |
III |
|
Buôn Kơ Jing |
|
|
Buôn Hdreh |
|
|
Buôn Tơ Nung |
|
|
Buôn Chờ Tung |
|
7 |
Xã Krông Năng |
III |
|
Buôn Ji |
|
|
Buôn Ia Hly |
|
|
Buôn Jú |
|
|
Buôn Ia Sóa |
|
8 |
Xã Chư Ngọc |
III |
|
Buôn Blang |
|
|
Buôn Djrêt |
|
|
Buôn H’Muk |
|
|
Buôn Sai |
|
|
Buỏn Chư Ung |
|
9 |
Xã Đất Bằng |
III |
|
Buôn Ia Prông |
|
|
Buôn Ia Rpua |
|
|
Buôn Ma Giai |
|
10 |
Xã Chư Gu |
II |
|
Buôn Tơ Nia |
|
|
Buôn Chư Bang |
|
|
Thôn Tập Đoàn 4+5 (Buôn Ma Rok) |
|
11 |
Xã Uar |
II |
|
Buôn Tieng |
|
|
Buôn Ngôl |
|
|
Buôn Choanh |
|
XIV |
Huyện Mang Yang |
|
1 |
Xã Lơ Pang |
III |
|
Làng Đak Hlah -Tơ Drah |
|
|
Làng Alao |
|
|
Làng Pyâu |
|
|
Làng Chưp |
|
|
Làng Rõh |
|
|
Làng Blên |
|
2 |
Xã Đak Jơ Ta |
III |
|
Làng Bông Pim |
|
|
Làng Đê Bơ Tơk |
|
3 |
Xã Đê Ar |
III |
|
Làng Đôn H‘yang |
|
|
Làng Ar Trơ |
|
|
Làng Ar Btôk |
|
|
Làng Ar Quát |
|
|
Làng Ar Tơ Măn |
|
|
Làng Ar Dôch Kơ Tu |
|
|
Làng Ar Dết |
|
4 |
Xã Đăk Trôi |
III |
|
Làng Đak Bớt |
|
|
Làng Đak Bêt |
|
|
Làng Tơ Bla |
|
5 |
Xã Kon Chiêng |
III |
|
Làng Klah |
|
|
Làng Ktu |
|
|
Làng Deng |
|
|
Làng Git |
|
|
Làng Đăk Ó |
|
|
Làng Tar |
|
|
Làng Toak |
|
|
Làng Thương |
|
6 |
Xã H‘ra |
II |
|
Làng Kret Krot |
|
|
Làng Kon Hoa |
|
|
Làng Kon Ch’rah |
|
|
Làng Đê Kôn |
|
|
Làng Bok Ayơl |
|
|
Làng Kdung |
|
7 |
Xã Kon Thụp |
II |
|
Làng Đăk Pơ Nan |
|
|
Làng Dơ Nâu |
|
|
Làng Đăk Trang |
|
|
Làng Pơ Nang |
|
8 |
Xã Đak Ta Ley |
I |
|
Làng Ch’rơng I |
|
|
Làng Đăk Dwe |
|
9 |
Xã Ayun |
I |
|
Làng Plei Atur |
|
|
Làng Hier |
|
10 |
Xã Đăk Djrăng |
I |
|
Làng Đê Tur |
|
XV |
Huyện Phú Thiện |
|
1 |
Xã Chư A Thai |
III |
|
Thôn Dlâm |
|
|
Thôn Drok |
|
|
Thôn Plei Pông |
|
|
Thôn Plei Trớ |
|
|
Thôn Plei Hek |
|
2 |
Xã Ia Yeng |
III |
|
Thôn Plei Kram |
|
|
Thôn Plei Kte Nhỏ |
|
|
Thôn Plei Kual |
|
|
Thôn Đoàn Kết |
|
|
Bôn Sô Mlơng |
|
3 |
Xã Chrôh Pơnan |
II |
|
Thôn Sôma Lơng A |
|
|
Thôn Sôma Lơng B |
|
4 |
Xã Ia Hiao |
I |
|
Bôn Ling |
|
5 |
Xã Ia Piar |
I |
|
Plei Gok |
|
|
Thôn Mnai Trang |
|
6 |
Xã Ia Ake |
I |
|
Thôn Plei Mun Măk |
|
7 |
Xã Ayun Hạ |
I |
|
Thôn Plei ơi |
|
|
Thôn Plei Ring Đáp |
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HOÀ BÌNH GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
|
Tổng cộng |
507 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
0 |
|
Xã khu vực I |
38 |
|
Xã khu vực II |
48 |
|
Xã khu vực III |
421 |
I |
Huyện Đà Bắc |
|
1 |
Xã Cao Sơn |
III |
|
Xóm Tằm |
|
|
Xóm Rằng |
|
|
Xóm Lanh |
|
|
Xóm Sơn Lập |
|
|
Xóm Bai |
|
|
Xóm Sưng |
|
2 |
Xã Đoàn Kết |
III |
|
Xóm Cang |
|
|
Xóm Kẹn |
|
|
Xóm Khem |
|
|
Xóm Lăm |
|
|
Xóm Lọng |
|
|
Xóm Thằm Luông |
|
3 |
Xã Đồng Chum |
III |
|
Xóm Mới |
|
|
Xóm Nà Lốc |
|
|
Xóm Cọ Phụng |
|
|
Xóm Hà |
|
|
Xóm Nhạp |
|
|
Xóm Ca Lông |
|
4 |
Xã Đồng Ruộng |
III |
|
Xóm Thượng |
|
|
Xóm Hạ |
|
|
Xóm Hày |
|
|
Xóm Hồm |
|
|
Xóm Nhạp |
|
5 |
Xã Giáp Đắt |
III |
|
Xóm Đắt 1 |
|
|
Xóm Đắt 2 |
|
|
Xóm Đắt 3 |
|
|
Xóm Thu Lu |
|
|
Xóm Bao |
|
|
Xóm Bằng |
|
6 |
Xã Mường Chiềng |
III |
|
Xóm Chum Nưa |
|
|
Xóm Kế |
|
|
Xóm Tuổng Đồi |
|
|
Xóm Đầm Phế |
|
|
Xóm Tuổng Bãi |
|
7 |
Xã Nánh Nghê |
III |
|
Xóm Bưa Sen |
|
|
Xóm Cơi |
|
|
Xóm Bưa Cốc |
|
|
Xóm Duốc |
|
|
Xóm Lài |
|
|
Xóm Đăm |
|
|
Xóm Nghê |
|
|
Xóm Nước Mọc |
|
|
Xóm Ấm |
|
8 |
Xã Tân Minh |
III |
|
Xóm Ênh |
|
|
Xóm Tát |
|
|
Xóm Diều Luông |
|
|
Xóm Cò Phày |
|
|
Xóm Mít |
|
|
Xóm Chầm |
|
|
Xóm Diều Bồ |
|
|
Xóm Diều Nọi |
|
9 |
Xã Tân Pheo |
III |
|
Xóm Than |
|
|
Xóm Chàm |
|
|
Xóm Phổn |
|
|
Xóm Náy |
|
|
Xóm Bương |
|
|
Xóm Bon |
|
|
Xóm Thùng Lùng |
|
10 |
Xã Tiền Phong |
III |
|
Xóm Nà Mát |
|
|
Xóm Phiếu |
|
|
Xóm Đức Phong |
|
|
Xóm Cò Xa |
|
|
Xóm Đoàn Kết |
|
|
Xóm Điêng Lựng |
|
|
Xóm Túp |
|
11 |
Xã Toàn Sơn |
I |
|
Xóm Tra |
|
|
Xóm Phủ |
|
|
Xóm Rãnh |
|
|
Xóm Tân Sơn |
|
12 |
Xã Trung Thành |
III |
|
Xóm Bay |
|
|
Xóm Búa |
|
|
Xóm Trung Tằm |
|
|
Xóm Trung Thượng |
|
|
Xóm Sổ |
|
13 |
Xã Vầy Nưa |
III |
|
Xóm Tham |
|
|
Xóm Thín |
|
|
Xóm Mó Nẻ |
|
|
Xóm Săng Bờ |
|
|
Xóm Lau Bai |
|
|
Xóm Nưa |
|
|
Xóm Vầy Ang |
|
|
Xóm Dướng |
|
14 |
Xã Yên Hoà |
III |
|
Xóm Hạt |
|
|
Xóm Kìa |
|
|
Xóm Men |
|
|
Xóm Lang |
|
15 |
Xã Hiền Lương |
I |
|
Xóm Ngù |
|
|
Xóm Mơ |
|
16 |
Xã Tú Lý |
I |
|
Xóm Suối Thương |
|
II |
Huyện Mai Châu |
|
1 |
Xã Cun Pheo |
III |
|
Xóm Táu Nà |
|
|
Xóm Mượt |
|
|
Xóm Cun |
|
|
Xóm Pheo |
|
2 |
Xã Nà Phòn |
III |
|
Xóm Xô |
|
|
Xóm Nà Mo |
|
|
Xóm Nà Mèo |
|
|
Xóm Xăm Pà |
|
3 |
Xã Đồng Tân |
III |
|
Xóm Tam Hòa |
|
|
Xóm Bò Báu |
|
|
Xóm Bò Liêm |
|
4 |
Xã Pà Cò |
III |
|
Xóm Pà Háng Lớn |
|
|
Xóm Pà Cò I |
|
|
Xóm Pà Cò Lớn |
|
|
Xóm Chà Đáy |
|
|
Xóm Xà Lính |
|
|
Xóm Cang |
|
5 |
Xã Hang Kia |
III |
|
Xóm Hang Kia |
|
|
Xóm Pà Khôm |
|
|
Xóm Thung Mài |
|
|
Xóm Thung Ẳng |
|
|
Xóm Thung Mặn |
|
6 |
Xã Sơn Thủy |
III |
|
Xóm Khan Hò |
|
|
Xóm Khan Thượng |
|
|
Xóm Khan Hạ |
|
|
Xóm Mó Rút |
|
|
Xóm Suối Lốn |
|
|
Xóm Gò Lào |
|
|
Xóm Phúc |
|
|
Xóm Nọt |
|
|
Xóm Sạn Sộp |
|
|
Xóm So Lo |
|
|
Xóm Suối Nhúng |
|
7 |
Xã Tân Thành |
III |
|
Xóm Nánh Nhân |
|
|
Xóm Tân Thủy |
|
|
Xóm Nà Bó |
|
|
Xóm Bãi Cả |
|
|
Xóm Tôm |
|
|
Xóm Ban |
|
|
Xóm Chiêng |
|
|
Xóm Diềm II |
|
|
Xóm Cải |
|
8 |
Xã Thành Sơn |
III |
|
Xóm Bin |
|
|
Xóm Nà Phặt |
|
|
Xóm Nàng |
|
|
Xóm Nà Lụt |
|
|
Xóm Chiềng An |
|
|
Xóm Thung Đẹt |
|
|
Xóm Noong Luông |
|
|
Xóm Hợp Thành |
|
|
Xóm Hiềng |
|
|
Xóm Chà Đáy |
|
9 |
Xã Bao La |
II |
|
Xóm Phày Mòn |
|
|
Xóm Chiềng Pùng |
|
|
Xóm Vanh |
|
III |
Huyện Lạc Sơn |
|
1 |
Xã Văn Sơn |
III |
|
Xóm Ráy |
|
|
Xóm Khang Trào |
|
|
Xóm Khụ |
|
|
Xóm Răng Thiển |
|
|
Xóm Lội Mương |
|
|
Xóm Mận Bùi |
|
|
Xóm Rộc Khửm |
|
2 |
Xã Mỹ Thành |
III |
|
Xóm Riệc |
|
|
Xóm Sỳ |
|
|
Xóm Đồi Cả |
|
|
Xóm Chum |
|
|
Xóm Rậm |
|
|
Xóm Cỏ Giữa |
|
|
Xóm Vó Cỏ |
|
|
Xóm Bùi Rường |
|
|
Xóm Bây |
|
3 |
Xã Quý Hòa |
III |
|
Xóm Thung 1 |
|
|
Xóm Thung 2 |
|
|
Xóm Dọi |
|
|
Xóm Thêu |
|
|
Xóm Vẹ |
|
|
Xóm Thang |
|
|
Xóm Khả |
|
|
Xóm Cáo |
|
|
Xóm Cốc |
|
|
Xóm Rậm Kẻm |
|
|
Xóm Ngọc |
|
|
Xóm Củ |
|
4 |
Xã Văn Nghĩa |
III |
|
Xóm Pheo |
|
|
Xóm Đồi |
|
|
Xóm Ấm |
|
|
Xóm Đổn |
|
|
Xóm Tre |
|
|
Xóm Đa |
|
|
Xóm Mới Nang |
|
|
Xóm Kén |
|
|
Xóm Sào |
|
5 |
Xã Định Cư |
III |
|
Xóm Đôm Thượng |
|
|
Xóm Bán Ngoài |
|
|
Xóm Mương Chóng |
|
|
Xóm Bai Vớn |
|
|
Xóm Bai Chim |
|
|
Xóm Bai Khưa |
|
6 |
Xã Tự Do |
III |
|
Xóm Cối Cáo |
|
|
Xóm Kháy Mòn |
|
|
Xóm Mu Khướng |
|
|
Xóm Sát |
|
|
Xóm Rỳ |
|
7 |
Xã Tuân Đạo |
III |
|
Xóm Đào |
|
|
Xóm Đanh |
|
|
Xóm Lâm |
|
|
Xóm Khụ |
|
|
Xóm Rài |
|
|
Xóm Chạo Nạc |
|
|
Xóm Quàn |
|
8 |
Xã Bình Hẻm |
III |
|
Xóm Khướng |
|
|
Xóm Khen |
|
|
Xóm Cuốc |
|
|
Xóm Khi |
|
|
Xóm Rộc |
|
9 |
Ngọc Lâu |
III |
|
Xóm Chiềng |
|
|
Xóm Hầu |
|
|
Xóm Xê |
|
|
Xóm Đầm Băng |
|
|
Xóm Khộp Đèn |
|
10 |
Xã Chí Đạo |
III |
|
Xóm Be Trên |
|
|
Xóm Be Ngoài |
|
|
Xóm Be Dưới |
|
|
Xóm Ong Man |
|
|
Xóm Kho |
|
|
Xóm Ót |
|
11 |
Xã Ngọc Sơn |
III |
|
Xóm Rộc |
|
|
Xóm Bói |
|
|
Xóm Trung Sơn |
|
|
Xóm Vâng |
|
|
Xóm Cha |
|
|
Xóm Khú |
|
12 |
Xã Miền Đồi |
III |
|
Xóm Tre Báng |
|
|
Xóm Thăn |
|
|
Xóm Thây Voi |
|
|
Xóm Rểnh |
|
|
Xóm Dóm Bái |
|
|
Xóm Vôi Hạ |
|
|
Xóm Thượng Riêng |
|
13 |
Xã Quyết Thắng |
III |
|
Xóm Mận Thơng |
|
|
XómTrẳm |
|
|
Xóm Éo |
|
|
Xóm Yến Báy |
|
|
Xóm Rẽ Vơng |
|
|
Xóm Trám Chất |
|
|
Xóm Băn Chao |
|
|
Xóm Duộng Rềnh |
|
|
Xóm Rảy |
|
|
Xóm Pheo |
|
|
Xóm Phản Chuông |
|
|
Xóm Giang Bãi |
|
|
Xóm Khải Cai |
|
|
Xóm Ba Khoang |
|
|
Xóm Chiềng |
|
|
Xóm Châu Tróng |
|
|
Xóm Quyển |
|
|
Xóm Đảng 1 |
|
|
Xóm Đảng 2 |
|
|
Xóm Vó |
|
|
Xóm Nàng |
|
|
Xóm Dồng Cài |
|
14 |
Xã Tân Lập |
II |
|
Xóm Tôm Trên |
|
|
Xóm Đồi Đong |
|
|
Xóm Chiềng Vang 1 |
|
|
Xóm Đồng |
|
|
Xóm Nganh |
|
|
Xóm Đấc |
|
15 |
Xã Vũ Bình |
II |
|
Xóm Cành 2 |
|
|
Xóm Cổi 1 |
|
|
Xóm Cổi 2 |
|
|
Xóm Dài |
|
|
Xóm Đồi |
|
|
Xóm Mè |
|
|
Xóm Đa Gắm |
|
|
Xóm Cảng |
|
|
Xóm Trung Quền |
|
|
Xóm Trang |
|
16 |
Xã Tân Mỹ |
I |
|
Xóm Trội |
|
|
Xóm Bu |
|
|
Xóm Lọt |
|
17 |
Xã Ân Nghĩa |
I |
|
Xóm Chẹ |
|
|
Xóm Bái |
|
18 |
Xã Thượng Cốc |
I |
|
Xóm Ốc |
|
IV |
Huyện Kim Bôi |
|
1 |
Xã Bình Sơn |
III |
|
Xóm Hang Lờm |
|
|
Xóm Khăm |
|
|
Xóm Cuôi |
|
|
Xóm Ráy |
|
2 |
Xã Đú Sáng |
III |
|
Xóm Bái Tam |
|
|
Xóm Đồng Bãi |
|
|
Xóm Gò Bùi |
|
|
Xóm Vó Mái |
|
|
Xóm Gò Tháu |
|
|
Xóm Suối Chuộn |
|
|
Xóm Nước Đúc |
|
|
Xóm Sáng Trong |
|
|
Xóm Sáng Mới |
|
3 |
Xã Tú Sơn |
III |
|
Xóm Kim Bắc |
|
|
Xóm Hợp Nhất |
|
|
Xóm Hạ Sơn |
|
|
Xóm Suối Măng |
|
|
Xóm Trẹo |
|
|
Xóm Đúp |
|
|
Xóm Củ |
|
|
Xóm Thung Dao Bắc |
|
|
Xóm Thung Mường |
|
4 |
Xã Vĩnh Tiến |
III |
|
Xóm Suối Rèo |
|
|
Xóm Thao Cả |
|
|
Xóm Đầm Rừng |
|
|
Xóm Thao Con |
|
|
Xóm Đồng Ngoài |
|
5 |
Xã Hợp Tiến |
III |
|
Xóm Sim Trong |
|
|
Xóm Đồi |
|
|
Xóm Trạo |
|
|
Xóm Sằn |
|
|
Xóm Ký Đai |
|
|
Xóm Lươn |
|
|
Xóm Vãng |
|
|
Xóm Thượng Tiến |
|
|
Xóm Khú |
|
6 |
Xã Nuông Dăm |
III |
|
Xóm Ba Lầm |
|
|
Xóm Suối Thượng |
|
|
Xóm Nuông |
|
|
Xóm Dăm |
|
|
Xóm Mý Thượng |
|
7 |
Xã Cuối Hạ |
III |
|
Xóm Má Mư |
|
|
Xóm Khoang |
|
|
Xóm Thượng |
|
|
Xóm Thông |
|
|
Xóm Vọ |
|
|
Xóm Cuối |
|
|
Xóm Chạo |
|
|
Xóm Lựng |
|
|
Xóm Pang |
|
|
Xóm Nghìa |
|
8 |
Xã Hùng Sơn |
II |
|
Xóm Mát |
|
|
Xóm Bưa Cầu |
|
|
Xóm Bà Rà |
|
|
Xóm Chỉ Ngoài |
|
|
Xóm Suối Kho |
|
9 |
Xã Xuân Thuỷ |
II |
|
Xóm Lốc |
|
10 |
Xã Đông Bắc |
II |
|
Xóm Trang |
|
|
Xóm Cặm Cõ |
|
|
Xóm Đồng Nang |
|
11 |
Xã Mỵ Hoà |
II |
|
Xóm Ba Giang |
|
12 |
Xã Kim Bôi |
II |
|
Xóm Gò Cha |
|
|
Xóm Vó Khang |
|
|
Xóm Đồi 1 |
|
|
Xóm Đồi 2 |
|
|
Xóm Cóc Lẫm |
|
13 |
Xã Kim Lập |
II |
|
Xóm Bái |
|
|
Xóm Lột |
|
|
Xóm Lập |
|
|
Xóm Chiệng |
|
14 |
Xã Vĩnh Đồng |
I |
|
Xóm Sống |
|
|
Xóm Đoàn kết |
|
V |
Huyện Tân Lạc |
|
1 |
Xã Ngổ Luông |
III |
|
Xóm Luông Cá |
|
|
Xóm Luông Dưới |
|
|
Xóm Bo Trẳm |
|
|
Xóm Trẳm |
|
2 |
Xã Suối Hoa |
III |
|
Xóm Đạy |
|
|
Xóm Thăm |
|
|
Xóm Ong |
|
|
Xóm Thung |
|
|
Xóm Nẻ |
|
|
Xóm Liếm |
|
|
Xóm Mu |
|
|
Xóm Ngòi |
|
3 |
Xã Quyết Chiến |
III |
|
Xóm Cá |
|
|
Xóm Khao |
|
|
Xóm Hưng |
|
4 |
Xã Vân Sơn |
III |
|
Xóm Mý |
|
|
Xóm Hò |
|
|
Xóm Hày Dưới |
|
|
Xóm Hày Trên |
|
|
Xóm Bục |
|
|
Xóm Lở |
|
|
Xóm Bách |
|
|
Xóm Bò |
|
|
Xóm Lự |
|
|
Xóm Nghẹ |
|
|
Xóm Hượp |
|
|
Xóm Chiến |
|
|
Xóm Dồ |
|
|
Xóm Tớn Trong |
|
|
Xóm Bương Bái |
|
|
Xóm Xôm |
|
5 |
Xã Phú Vinh |
III |
|
Xóm Mường Kè |
|
|
Xóm Tân Vinh |
|
|
Xóm Ngau |
|
|
Xóm Giác |
|
|
Xóm Tớn Thưa |
|
|
Xóm Đung |
|
|
Xóm Thỏi Láo |
|
6 |
Xã Nhân Mỹ |
III |
|
Xóm Bùi Nước |
|
|
Xóm Mương Dạ |
|
|
Xóm Trăng Tà |
|
|
Xóm Khi |
|
7 |
Xã Lỗ Sơn |
III |
|
Xóm Chiềng Đồi |
|
|
Xóm Đồi Bệ |
|
|
Xóm Nghẹ |
|
|
Xóm Tân Lập |
|
|
Xóm Đá |
|
8 |
Xã Gia Mô |
III |
|
Xóm Gia Phú |
|
|
Xóm Rên |
|
|
Xóm Trám |
|
|
Xóm Đừng |
|
|
Xóm Trang |
|
9 |
Xã Phú Cường |
III |
|
Xóm Khiềng |
|
|
Xóm Sung Mùi |
|
|
Xóm Bưởi Cại |
|
|
Xóm Tằm Bát |
|
|
Xóm Khời |
|
|
Xóm Vìn Bái |
|
|
Xóm Báy |
|
|
Xóm Trao |
|
|
Xóm Khanh |
|
10 |
Xã Ngọc Mỹ |
II |
|
Xóm Cóc 1 |
|
|
Xóm Cóc 2 |
|
|
Xóm Vưa Sống |
|
|
Xóm Đôi |
|
11 |
Xã Mỹ Hòa |
II |
|
Xóm Ngay |
|
12 |
Xã Đông Lai |
I |
|
Xóm Muôn Chếch |
|
13 |
Xã Phong Phú |
I |
|
Xóm Trọng Phú |
|
14 |
TT Mãn Đức |
I |
|
Khu Yên Bình |
|
|
Khu Đoàn Kết |
|
VI |
Huyện Yên Thủy |
|
1 |
Xã Bảo Hiệu |
III |
|
Xóm Hợp Lý |
|
|
Xóm Hợp Nhất |
|
|
Xóm Thịnh Minh |
|
|
Xóm Minh Tiến |
|
|
Xóm Tròng |
|
|
Xóm Hồng |
|
|
Xóm Khuyển |
|
|
Xóm Bãi Cả |
|
|
Xóm Đầm |
|
|
Xóm Hợp Thành |
|
|
Xóm Hiệu |
|
|
Xóm Chồn Nâu |
|
|
Xóm Bãi Đa |
|
|
Xóm Tân Phúc |
|
2 |
Xã Lạc Lương |
III |
|
Xóm Thống Nhất |
|
|
Xóm Yên Mu |
|
|
Xóm Yên Tân |
|
|
Xóm Lương Cao |
|
|
Xóm Lương Thành |
|
|
Xóm Lương Mỹ |
|
|
Xóm Quyết Thắng |
|
3 |
Xã Đa Phúc |
III |
|
Xóm Khạ |
|
|
Xóm Bèo |
|
|
Xóm Nhuội |
|
|
Xóm Sào |
|
|
Xóm Nhang |
|
|
Xóm Hơm |
|
|
Xóm Heo |
|
4 |
Xã Hữu Lợi |
III |
|
Xóm Vố Dấp |
|
|
Xóm Cương |
|
|
Xóm Rộc |
|
|
Xóm Liên Hợp |
|
|
Xóm Đôi Tân |
|
5 |
Xã Lạc Sỹ |
III |
|
Xóm Dân Lập |
|
|
Xóm Nghia |
|
|
Xóm Thống Nhất |
|
|
Xóm Thượng |
|
|
Xóm Sào Vót |
|
VII |
Huyện Cao Phong |
|
1 |
Xã Thạch Yên |
III |
|
Xóm Rớm Khánh |
|
|
Xóm Bợ |
|
|
Xóm Mới |
|
|
Xóm Um |
|
|
Xóm Đai |
|
|
Xóm Pheo |
|
|
Xóm Chầm |
|
|
Xóm Qùa |
|
|
Xóm Đảy |
|
|
Xóm Ngái |
|
|
Xóm Thôi Bạ |
|
|
Xóm Thang |
|
2 |
Xã Hợp Phong |
III |
|
Xóm Mừng |
|
|
Xóm Cạn Thượng |
|
|
Xóm Rú Mới |
|
|
Xóm Rú Giữa |
|
|
Xóm Nhõi 3 |
|
|
Xóm Nhõi Trong |
|
|
Xóm Chằng Trong |
|
|
Xóm Trang Trên |
|
3 |
Xã Thung Nai |
III |
|
Xóm Nai |
|
|
Xóm Mới |
|
|
Xóm Tiện |
|
|
Xóm Mu |
|
|
Xóm Chiềng |
|
4 |
Xã Bắc Phong |
II |
|
Xóm Môn |
|
|
Xóm Dài |
|
|
Xóm Má 1 |
|
|
Xóm Má 2 |
|
|
Xóm Tiến Lâm |
|
5 |
Xã Bình Thanh |
I |
|
Xóm Cáp |
|
|
Xóm Tráng |
|
6 |
Xã Tây Phong |
I |
|
Xóm Nếp |
|
|
Xóm Chao Khạ |
|
VIII |
Huyện Lạc Thuỷ |
|
1 |
Xã Hưng Thi |
I |
|
Thôn Niếng |
|
|
Thôn Thơi |
|
|
Thôn Cui |
|
|
Thôn Voi |
|
2 |
Xã Thống Nhất |
I |
|
Thôn Tân Thành |
|
|
Thôn Minh Thành |
|
|
Thôn Hợp Thành |
|
|
Thôn Vôn |
|
|
Thôn Cú Đẻ |
|
3 |
Xã Phú Thành |
I |
|
Thôn Đồng Danh |
|
|
Thôn Tân Lâm |
|
|
Thôn Lũ |
|
|
Thôn Chùa |
|
4 |
Thị trấn Ba Hàng Đồi |
I |
|
Thôn Lộng |
|
|
Thôn Đệt |
|
IX |
TP. Hòa Bình |
|
1 |
Xã Độc Lập |
III |
|
Xóm Mùi |
|
|
Xóm Nưa |
|
|
Xóm Nội |
|
|
Xóm Sòng |
|
|
Xóm Mường Dao |
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
|
Tổng cộng |
644 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
0 |
|
Xã khu vực I |
84 |
|
Xã khu vực II |
24 |
|
Xã khu vực III |
536 |
I |
Huyện Bắc Sơn |
|
1 |
Xã Long Đống |
II |
|
Thôn Rạ Lá |
|
|
Thôn Tân Tiến |
|
|
Thôn Thuỷ Hội |
|
|
Thôn Bản Thí |
|
2 |
Xã Chiêu Vũ |
I |
|
Thôn Tân Kỳ |
|
3 |
Xã Trấn Yên |
III |
|
Thôn Làng Huyền |
|
|
Thôn Lân Gặt |
|
|
Thôn Pá Chí |
|
|
Thôn Làng Mỏ |
|
|
Thôn Làng Gà 1 |
|
|
Thôn Làng Gà 2 |
|
|
Thôn Thâm Vớt |
|
|
Thôn Lân Cà |
|
|
Thôn Lân Cà-Lân Hoèn |
|
|
Thôn Nóoc Mò |
|
|
Thôn Pá Ó |
|
4 |
Xã Vũ Lăng |
I |
|
Thôn Bản Luông |
|
5 |
Xã Nhất Hòa |
III |
|
Thôn Làng Khả |
|
|
Thôn An Úy |
|
|
Thôn Mỹ Hòa |
|
|
Thôn Bản Đắc |
|
|
Thôn Dộc Máy |
|
|
Thôn Nà Gá |
|
6 |
Xã Nhất Tiến |
I |
|
Thôn Tiến Hậu |
|
|
Thôn Nà Niệc |
|
7 |
Xã Tân Thành |
III |
|
Phong Thịnh |
|
|
Thôn Nà Gỗ |
|
|
Thôn Bình An |
|
8 |
Xã Vũ Lễ |
I |
|
Thôn Lân Kẽm |
|
9 |
Xã Vạn Thủy |
III |
|
Thôn Bản Soong |
|
|
Thôn Bản Khuông |
|
|
Thôn Nà Thí |
|
|
Thôn Bản Cầm |
|
10 |
Xã Tân Tri |
III |
|
Thôn Khau Bao |
|
|
Thôn Yên Mỹ |
|
|
Thôn Thâm Xi |
|
|
Thôn Bình An |
|
|
Thôn Suối Tín |
|
|
Thôn Suối Tát |
|
11 |
Xã Tân Hương |
III |
|
Thôn Cầu Hin |
|
|
Thôn Đon Úy |
|
|
Thôn Nam Hương 2 |
|
12 |
Xã Tân Lập |
I |
|
Thôn Nà Cái |
|
II |
Huyện Bình Gia |
|
1 |
Xã Tân Văn |
I |
|
Thôn Lân Khinh |
|
|
Thôn Bản Đáp |
|
|
Thôn Bản Nâng |
|
2 |
Xã Bình La |
I |
|
Thôn Cốc Phường |
|
3 |
Xã Vĩnh Yên |
I |
|
Thôn Vằng Mần |
|
4 |
Xã Hồng Thái |
I |
|
Thôn Bản Hoay |
|
|
Thôn Nam Tiến |
|
|
Thôn Nà Bản |
|
|
Thôn Nà Ngùa |
|
|
Thôn Bản Huấn |
|
|
Thôn Bản Nghiệc |
|
|
Thôn Còn Quan |
|
|
Thôn Nà Khoang |
|
|
Thôn Nà Dẳn |
|
5 |
Xã Minh Khai |
III |
|
Thôn Pàn Pẻn |
|
|
Thôn Khuổi Con |
|
|
Thôn Nà Mạ |
|
|
Thôn Nà Mười |
|
|
Thôn Bản Tiến |
|
|
Thôn Bản Hỏi |
|
|
Thôn Bản Tăn |
|
|
Thôn Nà Khuông |
|
|
Thôn Khuổi Ổ |
|
|
Thôn Nà Nưa |
|
6 |
Xã Hồng Phong |
III |
|
Thôn Nà Háng |
|
|
Thôn Nà Kít |
|
|
Thôn Vằng Phya |
|
|
Thôn Nà Sla |
|
|
Thôn Khuổi Khuy |
|
|
Thôn Kim Liên |
|
|
Thôn Nhất Tiến |
|
|
Thôn Văn Can |
|
|
Thôn Nà Cạp |
|
7 |
Xã Hoa Thám |
III |
|
Thôn Đội Cấn II |
|
|
Thôn Bản Pìn |
|
|
Thôn Đội cấn I |
|
|
Thôn Bằng Giang |
|
|
Thôn Nà Lò |
|
|
Thôn Bản Cù |
|
|
Thôn Tân Lập |
|
|
Thôn Bản Thẳm |
|
|
Thôn Khuổi pàn |
|
|
Thôn Vĩnh Quang |
|
8 |
Xã Hưng Đạo |
III |
|
Thôn Pác Khiếc |
|
|
Thôn Nà Bưa |
|
|
Thôn Khuổi Buông |
|
|
Thôn Bản Chu |
|
|
Thôn Bản Nghĩu |
|
|
Thôn Pàn Slèo |
|
9 |
Xã Quý Hòa |
III |
|
Thôn Khuổi Ngành |
|
|
Thôn Khuổi Lùng |
|
|
Thôn Khuổi Cáp |
|
|
Thôn Nà Lùng |
|
|
Thôn Nà Kéo |
|
10 |
Xã Quang Trung |
III |
|
Thôn Bản Quần |
|
|
Thôn Bản Chang |
|
|
Thôn Nà Tèo |
|
|
Thôn Nà Ngần |
|
|
Thôn Đình Cam |
|
|
Thôn Mò Mè |
|
|
Thôn Tân Lập |
|
|
Thôn Kéo Giểng |
|
|
Thôn Pác Giắm |
|
|
Thôn Nà Tồng |
|
|
Thôn Nà Trang |
|
11 |
Xã Thiện Thuật |
III |
|
Thôn Cốc Phường |
|
|
Thôn Bản Chúc |
|
|
Thôn Khuổi Y |
|
|
Thôn Khuổi Lù |
|
|
Thôn Pò Sè |
|
|
Thôn Khuổi Thoong |
|
|
Thôn Khuổi Cưởm |
|
|
Thôn Khuổi Khuy |
|
|
Thôn Pác Là |
|
|
Thôn Khuổi Hắp |
|
|
Thôn Pác Luống |
|
12 |
Xã Hòa Bình |
III |
|
Thôn Bản Duộc |
|
|
Thôn Tà Chu |
|
|
Thôn Nà Mèo |
|
|
Thôn Khuổi Nhuần |
|
13 |
Xã Tân Hòa |
III |
|
Thôn Tân Tiến |
|
|
Thôn Khuổi Bổng |
|
|
Thôn Khuổi Nà |
|
|
Thôn Hợp Thành |
|
14 |
Xã Thiện Long |
III |
|
Thôn Nà Lù |
|
|
Thôn Tồng Nộc |
|
|
Thôn Thanh Bình |
|
|
Thôn Bắc Hóa |
|
|
Thôn Khuổi Kiếc |
|
|
Khuổi Hẩu |
|
15 |
Xã Thiện Hòa |
III |
|
Thôn Lân Luông |
|
|
Thôn Nà Tàn |
|
|
Thôn Thâm Khôn |
|
|
Thôn Ba Biển |
|
|
Thôn Yên Hùng |
|
|
Thôn Nà Đảng |
|
|
Thôn Nà Lẹng |
|
16 |
Xã Yên Lỗ |
III |
|
Thôn Khuổi Sắp |
|
|
Thôn Bản Pe |
|
|
Thôn Nà Tồng |
|
|
Thôn Nà Quãng |
|
|
Thôn Pò Mầm |
|
|
Thôn Bản Mè |
|
|
Thôn Khuổi Mè |
|
|
Thôn Khuổi Chặng |
|
|
Thôn Khuổi Cọ |
|
III |
Huyện Cao Lộc |
|
1 |
Xã Hợp Thành |
I |
|
Thôn Nà Ca |
|
2 |
Xã Bảo Lâm |
I |
|
Thôn Kéo Có |
|
|
Thôn Nà Ân |
|
3 |
Xã Thụy Hùng |
I |
|
Thôn Nà Lại |
|
4 |
Xã Tân Liên |
I |
|
Thôn Tằm Nguyên-Trong Là |
|
5 |
Xã Xuất Lễ |
I |
|
Thôn Ba Sơn |
|
|
Thôn Tẩu Lìn |
|
|
Thôn Tân Cương |
|
6 |
Xã Cao Lâu |
II |
|
Thôn Sông Danh |
|
|
Thôn Nà Thâm |
|
|
Thôn Pò Phấy |
|
7 |
Xã Thạch Đạn |
III |
|
Thôn Bản Cưởm |
|
|
Thôn Bản Đẩy |
|
|
Thôn Nà Mon |
|
|
Thôn Nà Lệnh |
|
|
Thôn Bản Rọoc |
|
|
Thôn Nà SLa |
|
8 |
Xã Thanh Lòa |
III |
|
Thôn Co Khuất |
|
|
Thôn Nà Làng |
|
|
Thôn Bản Rọi |
|
9 |
Xã Lộc Yên |
III |
|
Thôn Bản Giếng |
|
|
Thôn Bản Dọn |
|
10 |
Xã Phú Xá |
III |
|
Thôn Bản Liếp |
|
|
Thôn Pác Lùng Còn Bó |
|
|
Thôn Còn Chủ Còn Chang |
|
|
Thôn Lộc Hồ |
|
|
Thôn Nà Slìm Còn Kẹn |
|
11 |
Xã Bình Trung |
III |
|
Thôn An Tri |
|
|
Thôn Bản Mới |
|
|
Thôn Còn Coóc |
|
|
Thôn Xuân Lũng |
|
|
Thôn Khau Khe |
|
|
Thôn Khuổi Mạ |
|
|
Thôn Nà Riềng |
|
|
Thôn Nà Ngườm |
|
12 |
Xã Xuân Long |
III |
|
Thôn Long Thượng |
|
|
Thôn Long Giang |
|
|
Thôn Long Sơn |
|
|
Thôn Long Quế |
|
|
Thôn Long Tràng |
|
13 |
Xã Hòa Cư |
III |
|
Thôn Kéo Cặp |
|
|
Thôn Tằm Riền |
|
14 |
Xã Công Sơn |
III |
|
Thôn Cốc Tranh |
|
|
Thôn Lục Bó |
|
|
Thôn Nhọt Nặm |
|
|
Thôn Ngàn Pặc |
|
|
Thôn Pác Đây |
|
15 |
Xã Mẫu Sơn |
III |
|
Thôn Co Loi |
|
|
Thôn Khuổi Phiêng |
|
IV |
Huyện Chi Lăng |
|
1 |
Thị trấn Đồng Mỏ |
I |
|
Thôn Lũng Cút |
|
2 |
Xã Y Tịch |
I |
|
Thôn Thần Lãng |
|
3 |
Xã Quan Sơn |
II |
|
Thôn Suối Cái |
|
|
Thôn Củ Na |
|
4 |
Xã Thượng Cường |
II |
|
Thôn Hợp Nhất |
|
|
Thôn Nà Hoàng |
|
5 |
Xã Chiến Thắng |
III |
|
Thôn Nà Tình |
|
|
Thôn Nà Dạ |
|
|
Thôn Pác Ma |
|
|
Thôn Nà Pất |
|
|
Thôn Nà Cải |
|
6 |
Xã Bắc Thủy |
III |
|
Thôn Bắc Khánh |
|
|
Thôn Khuối Kháo |
|
|
Thôn Tồng Cút |
|
|
Thôn Khâm Phường |
|
7 |
Xã Bằng Hữu |
III |
|
Thôn Làng Giao |
|
|
Thôn Thồng Noọc |
|
|
Thôn Kéo Phầy |
|
|
Thôn Kéo Phị |
|
|
Thôn Khúng Khính |
|
|
Thôn Pá Tào |
|
8 |
Xã Vân Thủy |
III |
|
Thôn Nà Phước |
|
|
Thôn Bản Thí |
|
|
Thôn Nà Pất |
|
|
Thôn Bản Dù |
|
9 |
Xã Vân An |
III |
|
Thôn Hồng Tân |
|
|
Thôn Tân Minh |
|
|
Thôn Khòn Nạo |
|
|
Thôn Khau Thung |
|
|
Thôn Nà Thưa |
|
|
Thôn Hang Vài |
|
|
Thôn Phai Mò |
|
|
Thôn Trung Tâm |
|
|
Thôn Túng Mẩn |
|
|
Thôn Tà Sản |
|
10 |
Xã Lâm Sơn |
III |
|
Thôn Hợp Nhất |
|
|
Thôn Làng Bu I |
|
|
Thôn Làng Bu |
|
|
Thôn Hà Nam |
|
11 |
Xã Liên Sơn |
III |
|
Thôn Bản Lăm |
|
|
Thôn Hợp Đường |
|
|
Thôn Thiên Cần |
|
12 |
Xã Hữu Kiên |
III |
|
Thôn Suối Mạ B |
|
|
Thôn Nà Lìa |
|
|
Thôn Pá Phào |
|
|
Thôn Suối Phầy |
|
|
Thôn Thằm Nà |
|
|
Thôn Suối Mạ A |
|
|
Thôn Mè Thình |
|
|
Thôn Suối Mỏ |
|
|
Thôn Co Hương |
|
V |
Huyện Đình Lập |
|
1 |
Thị trấn Đình Lập |
I |
|
Khu 7 |
|
2 |
Thị trấn Nông Trường Thái Bình |
I |
|
Khu 1 |
|
|
Khu 6 |
|
3 |
Xã Thái Bình |
III |
|
Thôn Bản Piềng |
|
|
Thôn Bản Chu |
|
|
Thôn Bản Mục |
|
|
Thôn Hòa An |
|
|
Thôn Khe Đa I |
|
|
Thôn Khe Đa II |
|
4 |
Xã Lâm Ca |
III |
|
Thôn Khe Dăm |
|
|
Thôn Bình Giang |
|
|
Thôn Khe Loòng |
|
|
Thôn Khe Chim |
|
|
Thôn Pắc Vằn |
|
|
Thôn Bản Lạn |
|
|
Thôn Nà Khu |
|
|
Thôn Khe Buông |
|
|
Thôn Bình Thắng |
|
|
Thôn Khe Lầm |
|
|
Thôn Hòa Bình |
|
|
Thôn Đông Luông |
|
|
Thôn Khe Ca |
|
|
Thôn Khe Sen |
|
|
Thôn Khe Xiếc |
|
|
Thôn Nà Mười |
|
|
Thôn Bình Lâm |
|
5 |
Xã Đồng Thắng |
III |
|
Thôn Nà Xoong |
|
|
Thôn Nà Quan |
|
|
Thôn Pắc Cóoc |
|
|
Thôn Khe Lạn |
|
6 |
Xã Cường Lợi |
I |
|
Thôn Bản Xum |
|
7 |
Xã Châu Sơn |
III |
|
Thôn Khe Cù |
|
|
Thôn Thống Nhất |
|
|
Thôn Háng Ý |
|
|
Thôn Nà Nát |
|
|
Thôn Khe Pặn Giữa |
|
|
Thôn Khe Pặn Ngọn |
|
8 |
Xã Bắc Lãng |
I |
|
Thôn Khe Chòi |
|
|
Thôn Khe Hả |
|
9 |
Xã Đình Lập |
I |
|
Thôn Khe Pùng |
|
|
Thôn Còn Áng |
|
10 |
Xã Bính Xá |
I |
|
Thôn Còn Phiêng |
|
|
Thôn Ngàn Chả |
|
11 |
Xã Kiên Mộc |
I |
|
Thôn Bản Pìa |
|
|
Thôn Bản Chạo |
|
|
Thôn Bản Mục |
|
|
Thôn Bản Tùm |
|
|
Thôn Khe Bủng |
|
|
Thôn Hin Đăm |
|
|
Thôn Khe Luồng |
|
VI |
Huyện Hữu Lũng |
|
1 |
Xã Vân Nham |
I |
|
Thôn Trại Mới |
|
|
Thôn Vận |
|
|
Thôn Đầu Cầu |
|
|
Thôn Bản Mới |
|
2 |
Xã Yên Vượng |
I |
|
Thôn Cây Hồng – Mỏ Tối |
|
3 |
Xã Đồng Tiến |
II |
|
Thôn Mỏ Ám |
|
|
Thôn Đèo Cáo – Lân Chàm |
|
4 |
Xã Hòa Sơn |
II |
|
Thôn Suối Trà |
|
|
Thôn Đoàn Kết |
|
|
Thôn Trại Dạ |
|
5 |
Xã Yên Sơn |
III |
|
Thôn Đằng |
|
6 |
Xã Hòa Thắng |
III |
|
Thôn Hố Vắt |
|
|
Thôn Nà Hố |
|
|
Thôn Cốc Lùng |
|
|
Thôn Xóm Chùa |
|
|
Thôn Lan Thán |
|
|
Thôn Đất Đỏ |
|
|
Thôn Suối Ngang I |
|
|
Thôn Xóm Mới |
|
|
Thôn Voi Xô |
|
|
Thôn Bảo Đài I |
|
|
Thôn Bảo Đài II |
|
7 |
Xã Thanh Sơn |
III |
|
Thôn Đoàn Kết |
|
|
Thôn Điển Trên |
|
|
Thôn Điển Dưới |
|
8 |
Xã Yên Bình |
III |
|
Thôn Đồng Bưa |
|
|
Thôn Quý Xã |
|
|
Thôn Hồng Gạo |
|
|
Thôn Đồng La |
|
9 |
Xã Hòa Bình |
III |
|
Thôn Tô Hiệu |
|
|
Thôn Đồng Lươn |
|
|
Thôn Trãng |
|
|
Thôn Đồng Hương |
|
|
Thôn Vĩnh Yên |
|
10 |
Xã Quyết Thắng |
III |
|
Thôn Bông |
|
|
Thôn Trãng |
|
|
Thôn Đồng Xe |
|
11 |
Xã Thiện Tân |
III |
|
Thôn Quyết Thắng |
|
|
Thôn Mỏ Vàng |
|
|
Thôn Minh Tiến |
|
|
Thôn Làng Trang |
|
|
Thôn Dân Tiến |
|
|
Thôn Đá Mài |
|
|
Thôn Đồng Sinh |
|
|
Thôn Đồng Mạ |
|
|
Thôn Hợp Thành |
|
|
Thôn Tân Châu |
|
|
Thôn Mơ Vầu |
|
12 |
Xã Hữu Liên |
III |
|
Thôn Lân Châu |
|
|
Thôn Làng Que |
|
|
Thôn Làng Bên |
|
|
Thôn Đoàn Kết |
|
|
Thôn Ba Lẹng |
|
|
Thôn Tân Lai |
|
VII |
Huyện Lộc Bình |
|
1 |
Thị trấn Lộc Bình |
I |
|
Khu Pò Mục |
|
2 |
Xã Khuất Xá |
I |
|
Thôn Lải Ngòa |
|
3 |
Xã Tú Mịch |
I |
|
Thôn Bản Luồng |
|
|
Thôn Bản Rọoc |
|
4 |
Xã Hữu Lân |
III |
|
Thôn Vinh Tiên |
|
|
Thôn Bộ |
|
|
Thôn Suối Vằm |
|
|
Thôn Phai Bây |
|
|
Thôn Suối Mỉ |
|
|
Thôn Suối Lông |
|
5 |
Xã Đông Quan |
III |
|
Thôn Khòn Phạc |
|
|
Thôn Phá Lạn Nà Toản |
|
|
Thôn Bản Pịt |
|
|
Thôn Bản Nùng |
|
|
Thôn Bản San |
|
|
Thôn Song Sài |
|
|
Thôn Nà Lâu |
|
|
Thôn Lùng Va |
|
|
Thôn Nà Pè |
|
|
Thôn Chộc Pháo |
|
6 |
Xã Thống nhất |
III |
|
Thôn Hán Sài |
|
|
Thôn Nà Pán |
|
|
Thôn Nà Mò |
|
|
Thôn Pò Mạ |
|
|
Thôn Khau Mu |
|
|
Thôn Bản Mới |
|
|
Thôn Ôn Cựu |
|
|
Thôn Khòn Chả |
|
|
Thôn Đông Thoang |
|
|
Thôn Bản Bẻ |
|
|
Thôn Kéo Bẻ |
|
7 |
Xã Mẫu Sơn |
III |
|
Thôn Lặp Pịa |
|
|
Thôn Nà Mò |
|
|
Thôn Bó Pằm |
|
|
Thôn Trà Ký |
|
|
Thôn Khuổi Cấp |
|
|
Thôn Khuổi Tẳng |
|
|
Thôn Khuổi Lầy |
|
8 |
Xã Nam Quan |
III |
|
Thôn Nà Pá |
|
|
Thôn Nà Sả |
|
|
Thôn Thồng Lốc |
|
|
Thôn Bản Tó |
|
|
Thôn Khòn Mùm |
|
|
Thôn Cốc Sâu |
|
|
Thôn Pác Cáp |
|
|
Thôn Mới |
|
|
Thôn Nà Tủng |
|
9 |
Xã Lợi Bác |
III |
|
Thôn Bản Chành |
|
|
Thôn Nà U |
|
|
Thôn Nà Phi |
|
|
Thôn Nà Mu |
|
|
Thôn Kéo Cọ |
|
|
Thôn Phai Vài |
|
|
Thôn Già Nàng |
|
|
Thôn Khuổi Tà |
|
|
Thôn Nà Xỏm |
|
10 |
Xã Xuân Dương |
III |
|
Thôn Bản Lạu |
|
|
Thôn Hang Ủ |
|
|
Thôn Pác Sàn |
|
|
Thôn Tài Nhì |
|
|
Thôn Pò Chang |
|
|
Thôn Suối Lùng |
|
|
Thôn Pò Đồn |
|
|
Thôn Suối Mành |
|
|
Thôn Co Hồng |
|
11 |
Xã Tĩnh Bắc |
III |
|
Thôn Khuổi Lỷ |
|
|
Thôn Nà Dừa |
|
|
Thôn Bó Luồng |
|
|
Thôn Nà Lài |
|
|
Thôn Nà Lầu |
|
|
Thôn Tằm Pất |
|
|
Thôn Bản Quyêng |
|
|
Thôn Bản Hu |
|
|
Thôn Pò Chong |
|
12 |
Xã Tam Gia |
III |
|
Thôn Còn Chè |
|
|
Thôn Còn Tồng |
|
|
Thôn Còn Cảm |
|
|
Thôn Bản Tre |
|
|
Thôn Nà Ỏ |
|
|
Thôn Bản Lòng Pò Bó |
|
|
Thôn Khuổi O |
|
|
Thôn Pò Có |
|
13 |
Xã Minh Hiệp |
III |
|
Thôn Cốc Lại |
|
|
Thôn Bó Tảng |
|
|
Thôn Khuổi Luồng |
|
|
Thôn Nà Hao |
|
|
Thôn Nà Tàng |
|
|
Thôn Nà Noong |
|
|
Thôn Bản Đoóc |
|
|
Thôn Liên Thôn 1 |
|
|
Thôn Tằm Pục |
|
|
Thôn Bản Hả |
|
14 |
Xã Ái Quốc |
III |
|
Thôn Đoàn Kết |
|
|
Thôn Khuổi Danh |
|
|
Thôn Khuổi Lợi |
|
|
Thôn Khuổi Thướn |
|
|
Thôn Co Piao |
|
|
Thôn Quang Khao |
|
|
Thôn Khau Kheo |
|
|
Thôn Phạ Thác |
|
|
Thôn Lài Han |
|
|
Thôn Nặm Đảng |
|
|
Thôn Đông Lọi |
|
15 |
Xã Sàn Viên |
III |
|
Thôn Bản Choong – Bản Mìang |
|
|
Thôn Bản Mới B |
|
|
Thôn Khòn Cháo – Co Cai |
|
|
Thôn Pò Sáy |
|
|
Thôn Nà Phầy |
|
|
Thôn Nà Làng |
|
|
Thôn Nà Mò |
|
|
Thôn Tà Lạn – Pò Nhàng |
|
VIII |
Huyện Tràng Định |
|
1 |
Xã Quốc Khánh |
I |
|
Thôn Bản Dỉ |
|
|
Thôn Lũng Toòng |
|
2 |
Xã Quốc Việt |
I |
|
Thôn Kéo Phấy |
|
3 |
Xã Đề Thám |
I |
|
Thôn Khuổi Vai |
|
|
Thôn Cốc Slầy |
|
4 |
Xã Hùng Sơn |
I |
|
Thôn Bản Piềng |
|
|
Thôn Bản Pioòng |
|
5 |
Xã Cao Minh |
I |
|
Thôn Khuổi Vai |
|
|
Thôn Kéo Danh |
|
6 |
Xã Kháng Chiến |
II |
|
Thôn 2 |
|
|
Thôn 6 |
|
|
Thôn 1 |
|
7 |
Xã Đội Cấn |
I |
|
Thôn Bản Chang |
|
|
Thôn Nà Khau |
|
8 |
Xã Hùng Việt |
III |
|
Thôn Hát Khỏn |
|
|
Thôn Khuổi Khòn |
|
|
Thôn Phạc Giàng |
|
|
Thôn Cốc Bao |
|
9 |
Xã Tân Minh |
III |
|
Thôn 1 |
|
|
Thôn 2 |
|
|
Thôn 4 |
|
10 |
Xã Đào Viên |
III |
|
Thôn 1 |
|
|
Thôn 2 |
|
11 |
Xã Tân Tiến |
III |
|
Thôn Khuổi Slỳ |
|
|
Thôn Khuổi Cù |
|
|
Thôn Khuổi Biắp |
|
12 |
Xã Chí Minh |
III |
|
Thôn Lũng Phầy-Khuổi Nà |
|
|
Thôn Slam Khuổi |
|
13 |
Xã Kim Đồng |
III |
|
Thôn Nà Múc |
|
|
Thôn Kéo Vèng |
|
|
Thôn Hang Dường |
|
|
Thôn Khau Luông |
|
|
Thôn Pò Đoỏng |
|
|
Thôn Khuổi Chiếp |
|
|
Thôn Khuổi Âu |
|
14 |
Xã Đoàn Kết |
III |
|
Thôn Nà Bắc |
|
|
Thôn Nà Slản |
|
|
Thôn Bản Ắng |
|
|
Thôn Nặm Chẳng |
|
|
Thôn Bản Niềng |
|
|
Thôn Nà Coóc |
|
15 |
Xã Vĩnh Tiến |
III |
|
Thôn Đông Sào |
|
|
Thôn Khuổi Chang |
|
|
Thôn Khuổi Hai |
|
|
Thôn Phiêng Sâu |
|
|
Thôn Khuổi Suồn |
|
16 |
Xã Trung Thành |
III |
|
Thôn Khuổi Kìn |
|
|
Thôn Bản Sliền |
|
17 |
Xã Tân Yên |
III |
|
Thôn Khuổi Chửn |
|
|
Thôn Kéo Mười |
|
|
Thôn Cốc Khau |
|
|
Thôn Nà Đeng |
|
|
Thôn Phia Khao |
|
18 |
Xã Khánh Long |
III |
|
Thôn Khuổi Bây A |
|
|
Thôn Khuổi Bây B |
|
|
Thôn Khuổi Phụ |
|
|
Thôn Khuổi Khín |
|
|
Thôn Khuổi Sả |
|
IX |
Huyện Văn Lãng |
|
1 |
Xã Bắc La |
III |
|
Thôn Nà Pục |
|
|
Thôn Và Quang |
|
|
Thôn Phiêng Luông |
|
|
Thôn Khuổi Hoi |
|
|
Thôn Hát Lốc |
|
2 |
Xã Thành Hòa |
III |
|
Thôn Trung Thành |
|
|
Thôn Tiên Phong |
|
|
Thôn Khun Bủng |
|
|
Thôn Pò Củi |
|
|
Thôn Pác Ca |
|
3 |
Xã Hội Hoan |
III |
|
Thôn Bản Kìa |
|
|
Thôn Bản Bẻng |
|
|
Thôn Đông Chang |
|
|
Thôn Phiêng Liệt |
|
|
Thôn Co Tào |
|
|
Thôn Khuổi Toọc |
|
|
Thôn Cốc Lào |
|
|
Thôn Đồng Tâm |
|
|
Thôn Nặm Hép |
|
|
Thôn Hòa Lạc |
|
|
Thôn Tác Chiến |
|
4 |
Xã Gia Miễn |
III |
|
Thôn Bản Cáp |
|
|
Thôn Bình Lập |
|
|
Thôn Phai Nà |
|
|
Thôn Cương quyết |
|
|
Thôn Quảng Lộng |
|
|
Thôn Cốc Nhảng |
|
|
Thôn Quảng Sơn |
|
|
Thôn Pò Mánh |
|
5 |
Xã Hồng Thái |
III |
|
Thôn Nà Danh |
|
|
Thôn Lậu Cáy |
|
|
Thôn Lũng Mười |
|
|
Thôn Lùng Đúc |
|
|
Thôn Pác Sàng |
|
6 |
Xã Nhạc Kỳ |
III |
|
Thôn Còn Luông |
|
|
Thôn Còn Tẩư |
|
|
Thôn Pá Đa |
|
|
Thôn Khun Phung |
|
|
Thôn Nà Éc |
|
7 |
Xã Tân Tác |
III |
|
Thôn Nà Luông |
|
|
Thôn Bản Tăm |
|
|
Thôn Bản Gioòng |
|
|
Thôn Nà Mần |
|
|
Thôn Nà Slảng |
|
8 |
Xã Thụy Hùng |
III |
|
Thôn Bản Mới |
|
|
Thôn Pác Cáy |
|
|
Thôn Bản Tả |
|
|
Thôn Nà So – Nà Luông |
|
9 |
Xã Thanh Long |
I |
|
Thôn Nà Phân |
|
|
Thôn Nà Vạc |
|
10 |
Xã Hoàng Việt |
I |
|
Thôn Bản Ỏ |
|
|
Thôn Tà Piạc |
|
11 |
Xã Tân Mỹ |
I |
|
Thôn Khun Đẩy |
|
12 |
Xã Bắc Việt |
I |
|
Thôn Khun Gioong |
|
13 |
Xã Bắc Hùng |
I |
|
Thôn Nà Là |
|
|
Thôn Đồng Tân |
|
X |
Huyện Văn Quan |
|
1 |
Xã Yên Phúc |
I |
|
Thôn Nam |
|
|
Thôn Tây A |
|
2 |
Xã Bình Phúc |
III |
|
Thôn Khòn Nhừ |
|
|
Thôn Khòn Mới |
|
|
Thôn Nà Hấy |
|
|
Thôn Pác Cắp |
|
|
Thôn Bản Sầm |
|
3 |
Xã Điềm He |
II |
|
Thôn Bản Lải |
|
|
Thôn Nà Bung |
|
|
Thôn Nà Súng |
|
|
Thôn Khun Pàu |
|
|
Thôn Thống nhất |
|
4 |
Xã Khánh Khê |
III |
|
Thôn Đoàn Kết |
|
|
Thôn Bản Khính |
|
|
Thôn Thống Nhất |
|
|
Thôn Thanh Sơn |
|
5 |
Xã Đồng Giáp |
III |
|
Thôn Trung Sơn |
|
|
Thôn Trung Giáp |
|
|
Thôn Nà Bản |
|
|
Thôn Đồng Văn |
|
6 |
Xã An Sơn |
III |
|
Thôn Tân Tiến |
|
|
Thôn Phiền Mậu |
|
|
Thôn Lùng Tàu-Lùng Pha |
|
|
Thôn Bản Thí |
|
|
Thôn Quang Bí |
|
|
Thôn Nà Thoà |
|
|
Thôn Đoàn Kết |
|
|
Thôn Nà Mìn |
|
7 |
Xã Trấn Ninh |
III |
|
Thôn Còn Pù |
|
|
Thôn Bản Hẻo |
|
|
Thôn Khau Ngòa |
|
|
Thôn Phù Huê |
|
|
Thôn Phiêng Lầy |
|
8 |
Xã Liên Hội |
III |
|
Thôn Khòn Duông – Phiêng Phúc |
|
|
Thôn Bản Hạ |
|
|
Thôn Bản Nhang |
|
|
Thôn Khòn Bó |
|
|
Thôn Nà Me |
|
|
Thôn Bản Thượng |
|
9 |
Xã Tú Xuyên |
I |
|
Thôn Bản Mù |
|
|
Thôn Nà Lốc |
|
|
Thôn Thanh Đông |
|
10 |
Xã Lương Năng |
III |
|
Thôn Bản Téng |
|
|
Thôn Nà Thang |
|
|
Thôn Bản Kình |
|
|
Thôn Pá Hà |
|
|
Thôn Bản Chầu |
|
11 |
Xã Tri Lễ |
III |
|
Thôn Nà Chuông |
|
|
Thôn Thồng Duống |
|
|
Thôn Bản Bang |
|
|
Thôn Nà Bó |
|
|
Thôn Nà Chầu |
|
|
Thôn Lũng Phúc |
|
|
Thôn Đèo Luông |
|
12 |
Xã Hữu Lễ |
I |
|
Thôn Bản Chặng |
|
|
Thôn Bản Só |
|
|
Thôn Nà Lùng |
|
13 |
Xã Tràng Các |
III |
|
Thôn Nà Rẹ |
|
|
Thôn Nà Khàn |
|
|
Thôn Nà Tao |
|
|
Thôn Khau Ràng |
|
|
Thôn Khau Đắng |
|
14 |
Xã Hòa Bình |
III |
|
Thôn Nà Thượng |
|
|
Thôn Hà Quảng |
|
|
Thôn Khòn Hẩu |
|
15 |
Thị trấn Văn Quan |
I |
|
Phố Nà Lộc |
|
Biểu 1
DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT)
STT |
Tên tỉnh, huyện, xã |
Tổng số xã |
Tổng số thôn |
Hộ |
Nghèo |
Các điều kiện kèm theo |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số hộ |
Số hộ DTTS |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số hộ nghèo |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ nghèo DTTS |
Tỷ lệ (%) |
ĐK1 |
ĐK2 |
ĐK3 |
ĐK4 |
||||||
|
Tổng |
138 |
1297 |
137872 |
97842 |
70.97 |
19515 |
14.2 |
18186 |
93.1899 |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Si Ma Cai |
10 |
59 |
7468 |
6845 |
91.66 |
1221 |
16.35 |
1220 |
99.92 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Si Ma Cai |
|
7 |
1214 |
737 |
60.71 |
83 |
6.84 |
83 |
100 |
|
|
|
|
I |
NTM, BG |
2 |
Xã Nàn Sán |
|
8 |
771 |
759 |
98.44 |
92 |
11.93 |
92 |
100 |
|
|
|
|
I |
NTM, BG |
3 |
Xã Bản Mế |
|
5 |
521 |
510 |
97.89 |
53 |
10.17 |
52 |
98.11 |
|
|
|
|
I |
NTM |
4 |
Xã Sín Chéng |
|
7 |
908 |
851 |
93.72 |
70 |
7.71 |
70 |
100 |
|
|
|
|
I |
NTM |
5 |
Xã Cán Cấu |
|
4 |
556 |
544 |
97.84 |
57 |
10.25 |
57 |
100 |
|
|
|
|
I |
NTM |
6 |
Xã Thào Chư Phìn |
|
4 |
543 |
533 |
98.16 |
144 |
26.52 |
144 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
7 |
Xã Nàn Sín |
|
4 |
467 |
433 |
92.72 |
134 |
28.69 |
134 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
8 |
Xã Quan Hồ Thẩn |
|
8 |
998 |
995 |
99.699 |
175 |
17.54 |
175 |
100 |
x |
|
|
|
III |
|
9 |
Xã Sán Chải |
|
5 |
637 |
634 |
99.52904 |
149 |
23.39 |
149 |
100 |
|
|
|
|
III |
BG |
10 |
Xã Lùng Thẩn |
|
7 |
853 |
849 |
99.53 |
264 |
30.95 |
264 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
II |
Huyện Bắc Hà |
19 |
158 |
13851 |
11042 |
79.72 |
2,607 |
18.82 |
2,555 |
98.01 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Bắc Hà |
|
10 |
1,572 |
362 |
23.03 |
10 |
0.64 |
5 |
50 |
|
|
|
|
I |
|
2 |
Xã Tà Chải |
|
6 |
739 |
550 |
74.42 |
31 |
4.19 |
31 |
100.0 |
|
|
|
|
I |
NTM |
3 |
Xã Na Hối |
|
9 |
1,019 |
809 |
79.39 |
71 |
6.97 |
65 |
91.55 |
|
|
|
|
I |
NTM |
4 |
Xã Bảo Nhai |
|
14 |
1,719 |
776 |
45.14 |
106 |
6.17 |
78 |
73.58 |
|
|
|
|
I |
NTM |
5 |
Xã Nậm Đét |
|
5 |
491 |
490 |
99.80 |
44 |
8.96 |
43 |
97.7 |
|
|
|
|
I |
NTM |
6 |
Xã Bản Phố |
|
11 |
756 |
753 |
99.60 |
86 |
11.38 |
86 |
100 |
|
|
|
|
I |
NTM |
7 |
Xã Tả Van Chư |
|
7 |
453 |
453 |
100.00 |
128 |
28.26 |
128 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
8 |
Xã Cốc Lầu |
|
7 |
656 |
537 |
81.86 |
120 |
18.29 |
113 |
94.17 |
x |
|
|
|
III |
|
9 |
Xã Bản Liền |
|
7 |
486 |
480 |
98.77 |
136 |
27.98 |
136 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
10 |
Xã Lùng Cải |
|
6 |
487 |
487 |
100 |
178 |
36.55 |
178 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
11 |
Xã Nậm Mòn |
|
8 |
639 |
628 |
98.28 |
102 |
15.96 |
102 |
100 |
x |
|
|
|
III |
|
12 |
Xã Nậm Lúc |
|
10 |
701 |
655 |
93.44 |
205 |
29.24 |
200 |
97.56 |
|
|
|
|
III |
|
13 |
Xã Tả Củ Tỷ |
|
9 |
601 |
600 |
99.83 |
209 |
34.78 |
209 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
14 |
Xã Bản Cái |
|
5 |
292 |
288 |
98.63 |
103 |
35.27 |
103 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
15 |
Xã Thải Giàng Phố |
|
8 |
649 |
639 |
98.46 |
221 |
34.05 |
221 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
16 |
Xã Nậm Khánh |
|
4 |
255 |
254 |
99.61 |
84 |
32.94 |
84 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
17 |
Xã Hoàng Thu Phố |
|
7 |
543 |
542 |
99.8 |
200 |
36.83 |
200 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
18 |
Xã Lùng Phình |
|
6 |
688 |
646 |
93.90 |
194 |
28.20 |
194 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
19 |
Xã Cốc Ly |
|
19 |
1,105 |
1,093 |
98.91 |
379 |
34.30 |
379 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
III |
Huyện Mường Khương |
16 |
157 |
13630 |
11749 |
86.20 |
2704 |
19.8 |
2680 |
99.11 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Lùng Vai |
|
14 |
1,351 |
988 |
73.13 |
62 |
4.6 |
59 |
95.16 |
|
|
|
|
I |
NTM, BG |
2 |
Xã Bản Sen |
|
7 |
939 |
665 |
70.82 |
49 |
5.2 |
43 |
87.76 |
|
|
|
|
I |
NTM |
3 |
TT Mường Khương |
|
17 |
2,349 |
1,648 |
70.16 |
217 |
9.2 |
214 |
98.62 |
|
|
|
|
I |
BG |
4 |
Xã Bản Lầu |
|
15 |
1,635 |
1,164 |
71,1 |
80 |
4.9 |
70 |
87.50 |
|
|
|
|
I |
NTM, BG |
5 |
Xã Thanh Bình |
|
8 |
733 |
711 |
97,1 |
71 |
9.7 |
71 |
100 |
|
|
|
|
I |
NTM |
6 |
Xã Pha Long |
|
9 |
690 |
682 |
98.84 |
81 |
11.7 |
81 |
100 |
|
|
|
|
I |
BG, NTM |
7 |
Xã Lùng Khấu Nhin |
|
9 |
654 |
650 |
99.39 |
251 |
38.4 |
250 |
99.60 |
|
|
|
|
III |
|
8 |
Xã Nấm Lư |
|
9 |
723 |
723 |
100.0 |
238 |
32.9 |
238 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
9 |
Xã Cao Sơn |
|
7 |
651 |
647 |
99.4 |
244 |
37.5 |
244 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
10 |
Xã La Pan Tẩn |
|
9 |
603 |
592 |
98.2 |
237 |
39.3 |
237 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
11 |
Xã Tả Thàng |
|
8 |
496 |
494 |
99.6 |
220 |
44.4 |
220 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
12 |
Xã Tả Gia Khâu |
|
8 |
437 |
436 |
99.8 |
160 |
36.6 |
160 |
100 |
|
|
|
|
III |
BG |
13 |
Xã Dìn Chin |
|
9 |
693 |
691 |
99.7 |
268 |
38.7 |
268 |
100 |
|
|
|
|
III |
BG |
14 |
Xã Tả Ngài Chồ |
|
9 |
581 |
572 |
98.5 |
221 |
38.0 |
221 |
100 |
|
|
|
|
III |
BG |
15 |
Xã Nậm Chảy |
|
11 |
593 |
588 |
99.2 |
155 |
26.1 |
155 |
100 |
|
|
|
|
III |
BG |
16 |
Xã Tung Chung Phố |
|
8 |
502 |
498 |
99.2 |
150 |
29.9 |
149 |
99.33 |
|
|
|
|
III |
BG |
IV |
Thị xã Sa Pa |
15 |
106 |
12107 |
10253 |
84.7 |
2593 |
21.4 |
2573 |
99.2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Phan Si Păng |
|
5 |
845 |
230 |
27.2 |
37 |
4.4 |
31 |
83.8 |
|
|
|
|
I |
|
2 |
Xã Tả Phìn |
|
6 |
734 |
641 |
87.3 |
32 |
4.4 |
32 |
100 |
|
|
|
|
I |
NTM |
3 |
Xã Liên Minh |
|
8 |
780 |
733 |
94.0 |
155 |
19.9 |
155 |
100 |
|
|
|
|
I |
NTM |
4 |
Xã Mường Bo |
|
9 |
867 |
853 |
98.4 |
146 |
16.8 |
146 |
100 |
|
|
|
|
I |
NTM |
5 |
Phường Hàm Rồng |
|
5 |
807 |
432 |
53.5 |
86 |
10.7 |
83 |
96.5 |
|
|
|
|
II |
|
6 |
Phường Ô Quý Hồ |
|
3 |
372 |
128 |
34.4 |
64 |
17.2 |
55 |
85.9 |
x |
|
|
|
III |
|
7 |
Phường Cầu Mây |
|
3 |
368 |
307 |
83.4 |
65 |
17.7 |
65 |
100 |
x |
|
|
|
III |
|
8 |
Phường Sa Pả |
|
4 |
718 |
482 |
67.1 |
131 |
18.2 |
129 |
98.5 |
x |
|
|
|
III |
|
9 |
Xã Bản Hồ |
|
7 |
594 |
555 |
93.4 |
147 |
24.7 |
147 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
10 |
Xã Thanh Bình |
|
9 |
720 |
711 |
98.8 |
148 |
20.6 |
148 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
11 |
Xã Trung Chải |
|
7 |
948 |
925 |
97.6 |
286 |
30.2 |
286 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
12 |
Xã Tả Van |
|
7 |
873 |
858 |
98.3 |
262 |
30.0 |
262 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
13 |
Xã Hoàng Liên |
|
8 |
1,011 |
986 |
97.5 |
318 |
31.5 |
318 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
14 |
Xã Mường Hoa |
|
8 |
1,118 |
1,078 |
96.4 |
309 |
27.6 |
309 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
15 |
Xã Ngũ Chỉ Sơn |
|
17 |
1,352 |
1,334 |
98.7 |
407 |
30.1 |
407 |
100 |
|
|
|
|
III |
|
V |
Huyện Bảo Yên |
17 |
209 |
20961 |
15099 |
72.03 |
2860 |
13.64 |
2518 |
88.04 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Phố Ràng |
|
15 |
2,605 |
626 |
24.03 |
34 |
1.31 |
5 |
14.71 |
|
|
|
|
I |
|
2 |
Xã Minh Tân |
|
7 |
697 |
624 |
89.53 |
61 |
8.75 |
54 |
88.52 |
|
|
|
|
I |
NTM |
3 |
Xã Nghĩa Đô |
|
13 |
1,150 |
1,137 |
98.87 |
101 |
8.78 |
101 |
100.0 |
|
|
|
|
I |
NTM |
4 |
Xã Tân Dương |
|
10 |
846 |
709 |
83.81 |
68 |
8.04 |
68 |
100.00 |
|
|
|
|
I |
NTM |
5 |
Xã Việt Tiến |
|
6 |
624 |
327 |
52.40 |
26 |
4.17 |
14 |
53.85 |
|
|
|
|
I |
NTM |
6 |
Xã Yên Sơn |
|
7 |
620 |
525 |
84.68 |
32 |
5.16 |
32 |
100.00 |
|
|
|
|
I |
NTM |
7 |
Xã Lương Sơn |
|
9 |
800 |
634 |
79.25 |
33 |
4.13 |
29 |
87.88 |
|
|
|
|
I |
NTM |
8 |
Xã Cam Cọn |
|
13 |
1,235 |
745 |
60.32 |
174 |
14.09 |
149 |
85.63 |
|
|
|
|
II |
|
10 |
Xã Vĩnh Yên |
|
9 |
953 |
922 |
96.75 |
139 |
14.59 |
139 |
100.0 |
|
|
|
|
II |
|
9 |
Xã Tân Tiến |
|
9 |
509 |
501 |
98.43 |
102 |
20.04 |
102 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
11 |
Xã Điện Quan |
|
9 |
879 |
783 |
89.08 |
162 |
18.43 |
147 |
90.74 |
x |
|
|
|
III |
|
12 |
Xã Xuân Hòa |
|
21 |
1,824 |
1,645 |
90.19 |
515 |
28.23 |
494 |
95.92 |
|
|
|
|
III |
|
13 |
Xã Thượng Hà |
|
14 |
1,311 |
1,181 |
90.08 |
258 |
19.68 |
250 |
96.90 |
x |
|
|
|
III |
|
14 |
Xã Kim Sơn |
|
17 |
1,923 |
1,720 |
89.44 |
289 |
15.03 |
243 |
84.08 |
x |
|
|
|
III |
|
15 |
Xã Xuân Thượng |
|
12 |
1,009 |
999 |
99.01 |
168 |
16.65 |
168 |
100.0 |
x |
|
|
|
III |
|
16 |
Xã Bảo Hà |
|
24 |
2,638 |
891 |
33.78 |
453 |
17.17 |
280 |
61.81 |
x |
|
|
|
III |
|
17 |
Xã Phúc Khánh |
|
14 |
1,338 |
1,130 |
84.45 |
245 |
18.31 |
243 |
99.18 |
x |
|
|
|
III |
|
VI |
Huyện Bát Xát |
21 |
176 |
17090 |
13493 |
78.95 |
2743 |
16.05 |
2672 |
97.41 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Bát Xát |
|
14 |
2087 |
469 |
22.47 |
39 |
1.87 |
12.0 |
30.77 |
|
|
|
|
I |
BG |
2 |
Xã Quang Kim |
|
12 |
1382 |
986 |
71.35 |
10 |
0.72 |
8 |
80.00 |
|
|
|
|
I |
BG; NTM |
3 |
Xã A Mú Sung |
|
6 |
539 |
530 |
98.33 |
50 |
9.28 |
50 |
100.0 |
|
|
|
|
I |
BG; NTM |
4 |
Xã Bản Qua |
|
11 |
991 |
845 |
85.27 |
29 |
2.93 |
21 |
72.41 |
|
|
|
|
I |
BG;NTM |
5 |
Xã Bản Vược |
|
8 |
1185 |
644 |
54.35 |
35 |
2.95 |
30 |
85.71 |
|
|
|
|
I |
BG;NTM |
6 |
Xã Mường Hum |
|
5 |
519 |
493 |
94.99 |
41 |
7.90 |
41 |
100.0 |
|
|
|
|
I |
NTM |
7 |
Xã Bản Xèo |
|
4 |
477 |
404 |
84.70 |
27 |
5.66 |
27 |
100.0 |
|
|
|
|
I |
NTM |
8 |
Xã Mường Vi |
|
5 |
538 |
410 |
76.21 |
28 |
5.20 |
27 |
96.43 |
|
|
|
|
I |
NTM |
9 |
Xã Dền Sáng |
|
4 |
462 |
458 |
99.13 |
50 |
10.82 |
50 |
100.0 |
|
|
|
|
I |
NTM |
10 |
Xã Phìn Ngan |
|
10 |
625 |
625 |
100.00 |
130 |
20.80 |
130 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
11 |
Xã Tòng Sành |
|
6 |
347 |
347 |
100.00 |
101 |
29.11 |
101 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
12 |
Xã Cốc Mỳ |
|
12 |
1126 |
802 |
71.23 |
197 |
17.50 |
177 |
89.85 |
x |
|
|
|
III |
BG |
13 |
Xã Trịnh Tường |
|
16 |
1393 |
1114 |
79.97 |
271 |
19.45 |
263 |
97.05 |
x |
|
|
|
III |
BG |
14 |
Xã Nậm Chạc |
|
8 |
557 |
548 |
98.38 |
127 |
22.80 |
127 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
BG |
15 |
Xã A Lù |
|
13 |
908 |
904 |
99.56 |
277 |
30.51 |
277 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
BG |
16 |
Xã Y Tý |
|
12 |
941 |
914 |
97.13 |
340 |
36.13 |
340 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
BG |
17 |
Xã Trung Lèng Hồ |
|
5 |
460 |
451 |
98.04 |
140 |
30.43 |
140 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
18 |
Xã Sàng Ma Sáo |
|
9 |
836 |
836 |
100.0 |
282 |
33.73 |
282 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
19 |
Xã Dền Thàng |
|
6 |
656 |
656 |
100.0 |
242 |
36.89 |
242 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
20 |
Xã Nậm Pung |
|
4 |
371 |
367 |
98.9 |
87 |
23.45 |
87 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
21 |
Xã Pa Cheo |
|
6 |
690 |
690 |
100.00 |
240 |
34.78 |
240 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
VII |
Huyện Văn Bàn |
22 |
195 |
20,068 |
15,980 |
79.63 |
2,627 |
13.09 |
2,517 |
95.81 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
|
13 |
1,761 |
464 |
26.35 |
86 |
4.88 |
68 |
79.07 |
|
|
|
|
I |
|
2 |
Xã Võ Lao |
|
30 |
3,180 |
2,267 |
71.29 |
170 |
5.35 |
156 |
91.76 |
|
|
|
|
I |
NTM |
3 |
Xã Làng Giàng |
|
7 |
984 |
924 |
93.90 |
87 |
8.84 |
87 |
100.0 |
|
|
|
|
I |
NTM |
4 |
Xã Hòa Mạc |
|
6 |
707 |
664 |
93.92 |
41 |
5.80 |
41 |
100.0 |
|
|
|
|
I |
NTM |
5 |
Xã Khánh Yên Trung |
|
7 |
857 |
744 |
86.81 |
53 |
6.18 |
47 |
88.68 |
|
|
|
|
I |
NTM |
6 |
Xã Khánh Yên Hạ |
|
12 |
1,213 |
859 |
70.82 |
68 |
5.61 |
59 |
86.76 |
|
|
|
|
I |
NTM |
7 |
Xã Liêm Phú |
|
9 |
927 |
852 |
91.91 |
73 |
7.87 |
73 |
100.0 |
|
|
|
|
I |
NTM |
8 |
Xã Tân An |
|
11 |
1,029 |
593 |
57.63 |
89 |
8.65 |
69 |
77.53 |
|
|
|
|
I |
NTM |
9 |
Xã Khánh Yên Thượng |
|
7 |
939 |
634 |
67.52 |
44 |
4.69 |
39 |
88.64 |
|
|
|
|
I |
NTM |
10 |
Xã Dương Quỳ |
|
13 |
1,272 |
1,226 |
96.38 |
152 |
11.95 |
149 |
98.03 |
|
|
|
|
I |
NTM |
11 |
Xã Chiềng Ken |
|
14 |
1,139 |
1,115 |
97.89 |
146 |
12.82 |
143 |
97.95 |
|
|
|
|
II |
|
12 |
Xã Sơn Thủy |
|
8 |
761 |
674 |
88.57 |
249 |
32.72 |
244 |
97.99 |
|
|
|
|
III |
|
13 |
Xã Nậm Mả |
|
2 |
242 |
239 |
98.76 |
56 |
23.14 |
56 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
14 |
Xã Tân Thượng |
|
8 |
888 |
660 |
74.32 |
182 |
20.50 |
156 |
85.71 |
|
|
|
|
III |
|
15 |
Xã Nậm Dạng |
|
6 |
363 |
359 |
98.90 |
64 |
17.63 |
64 |
100.0 |
x |
|
|
|
III |
|
16 |
Xã Nậm Chày |
|
8 |
522 |
520 |
99.62 |
228 |
43.68 |
228 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
17 |
Xã Nậm Xé |
|
3 |
243 |
235 |
96.71 |
51 |
20.99 |
51 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
18 |
Xã Dần Thàng |
|
4 |
392 |
390 |
99.49 |
87 |
22.19 |
87 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
19 |
Xã Nậm Tha |
|
7 |
609 |
598 |
98.19 |
170 |
27.91 |
170 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
20 |
Xã Minh Lương |
|
9 |
1,079 |
1016 |
94.16 |
265 |
24.56 |
264 |
99.62 |
|
|
|
|
III |
|
21 |
Xã Thẳm Dương |
|
5 |
452 |
442 |
97.79 |
126 |
27.88 |
126 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
22 |
Xã Nậm Xây |
|
6 |
509 |
505 |
99.21 |
140 |
27.50 |
140 |
100.0 |
|
|
|
|
III |
|
VIII |
Huyện Bảo Thắng |
12 |
164 |
24428 |
8682 |
35.54 |
1856 |
7.60 |
1207 |
65.03 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tằng Loỏng |
|
14 |
2029 |
373 |
18.38 |
86 |
4.24 |
48 |
55.81 |
|
|
|
|
I |
|
2 |
Xã Sơn Hải |
|
7 |
1062 |
196 |
18.46 |
61 |
6.00 |
16 |
26.23 |
|
|
|
|
I |
NTM |
3 |
Xã Thái Niên |
|
16 |
2,485 |
898 |
36.14 |
203 |
8.2 |
130 |
64.04 |
|
|
|
|
I |
NTM |
4 |
Xã Xuân Quang |
|
19 |
3265 |
609 |
18.65 |
125 |
3,82 |
41 |
32.80 |
|
|
|
|
I |
NTM |
5 |
Xã Trì Quang |
|
10 |
1131 |
316 |
27.94 |
110 |
9.7 |
37 |
33.64 |
|
|
|
|
I |
NTM |
6 |
Xã Gia Phú |
|
14 |
2365 |
842 |
35.60 |
174 |
7.36 |
124 |
71.26 |
|
|
|
|
I |
NTM |
7 |
Xã Phú Nhuận |
|
25 |
2846 |
1146 |
40.27 |
190 |
6.68 |
122 |
64.21 |
|
|
|
|
I |
NTM |
8 |
Xã Phong Niên |
|
17 |
1960 |
1035 |
52.81 |
104 |
5.31 |
73 |
70.19 |
|
|
|
|
I |
NTM |
9 |
Xã Xuân Giao |
|
13 |
2226 |
631 |
28.35 |
141 |
6.33 |
51 |
36.17 |
|
|
|
|
I |
NTM |
10 |
Xã Bản Phiệt |
|
8 |
1322 |
671 |
50.76 |
76 |
5.75 |
53 |
69.74 |
|
|
|
|
I |
BG, NTM |
11 |
Xã Bản Cầm |
|
6 |
1,115 |
783 |
70.22 |
102 |
9.1 |
83 |
81.37 |
|
|
|
|
I |
NTM |
12 |
Thị trấn Phong Hải |
|
15 |
2622 |
1182 |
45.08 |
484 |
18.5 |
429 |
88.64 |
x |
|
|
|
III |
|
IX |
Thành phố Lào Cai |
6 |
73 |
8269 |
4699 |
56.8 |
304 |
3.7 |
244 |
80.3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Cốc San |
|
9 |
1279 |
673 |
52.6 |
33 |
2.6 |
13 |
39.4 |
|
|
|
|
I |
NTM |
2 |
Xã Tả Phời |
|
18 |
1490 |
1250 |
83.9 |
86 |
5.8 |
81 |
94.2 |
|
|
|
|
I |
NTM |
3 |
Xã Hợp Thành |
|
12 |
1117 |
1036 |
92.7 |
37 |
3.31 |
36 |
97.3 |
|
|
|
|
I |
NTM |
4 |
Xã Cam Đường |
|
13 |
1565 |
653 |
41.7 |
11 |
0.70 |
5 |
45.5 |
|
|
|
|
I |
NTM |
5 |
Xã Đồng Tuyển |
|
5 |
726 |
311 |
42.8 |
1 |
0.001 |
1 |
100.0 |
|
|
|
|
I |
NTM |
6 |
Xã Thống Nhất |
|
16 |
2092 |
776 |
37.1 |
136 |
7 |
108 |
79.4 |
|
|
|
|
I |
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
|
Tổng cộng |
605 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
3 |
|
Xã khu vực I |
103 |
|
Xã khu vực II |
24 |
|
Xã khu vực III |
475 |
I |
Huyện Si Ma Cai |
|
1 |
Thị trấn Si Ma Cai |
I |
|
Tổ dân phố Nàng Cảng |
|
|
Tổ dân phố Gia Khâu |
|
|
Tổ dân phố Sín Chải |
|
|
Tổ dân phố Na Cáng |
|
2 |
Xã Nàn Sán |
I |
|
Thôn Sảng Chải |
|
|
Thôn Lũng Choáng |
|
3 |
Xã Thào Chư Phìn |
III |
|
Thôn Sán Chá |
|
|
Thôn Hô Sáo Chải |
|
|
Thôn Cẩu Pì Chải |
|
|
Thôn Thào Chư Phìn |
|
4 |
Xã Nàn Sín |
III |
|
Thôn Nàn Sín |
|
|
Thôn Phìn Chư |
|
|
Thôn Giàng Chá Chải |
|
|
Thôn Phìn Chư 3 |
|
5 |
Xã Quan Hồ Thẩn |
III |
|
Thôn Tả Cán Hồ |
|
|
Thôn Seo Cán Hồ |
|
|
Thôn Lao Chải |
|
|
Thôn Sín Chải |
|
|
Thôn Sừ Pà Phìn |
|
6 |
Xã Sán Chải |
III |
|
Thôn Seo Khái Hóa |
|
|
Thôn Hòa Bình |
|
|
Thôn Lù Dì Sán |
|
|
Thôn Sín Hồ Sán |
|
|
Thôn Lao Chải |
|
7 |
Xã Lùng Thẩn |
III |
|
Thôn Nà Chí Phàng |
|
|
Thôn Lênh Sui Thàng |
|
|
Thôn Seng Sui |
|
|
Thôn Lùng Sán |
|
|
Thôn Lử Thẩn |
|
|
Thôn Chính Chư Phìn |
|
|
Thôn Nàng Cảng |
|
II |
Huyện Bắc Hà |
|
1 |
Xã Tà Chải |
I |
|
Thôn Na Thá |
|
2 |
Xã Na Hối |
I |
|
Thôn Chỉu Cái |
|
|
Thôn Nhìu Lùng |
|
3 |
Xã Bảo Nhai |
I |
|
Thôn Bản Mẹt |
|
|
Thôn Phìn Giàng |
|
4 |
Xã Nậm Đét |
I |
|
Thôn Tống Thượng |
|
5 |
Xã Bản Phố |
I |
|
Thôn Bản Phố 1 |
|
|
Thôn Háng Dù |
|
|
Thôn Hấu Dào |
|
|
Thôn Kháo Sáo |
|
|
Thôn Quán Dín Ngài |
|
|
Thôn Trung La |
|
6 |
Xã Tả Van Chư |
III |
|
Thôn lao Chải Phà Hai Tủng |
|
|
Thôn Nhiều Cù Ván |
|
|
Thôn Pù Chù Ván |
|
|
Thôn Sín Chải |
|
|
Thôn Xà Ván Sừ Mần Khang |
|
|
Thôn Tẩn Chư |
|
7 |
Xã Cốc Lầu |
III |
|
Thôn Khe thượng làng mới |
|
|
Thôn Nậm Lòn |
|
|
Thôn Cốc Lầu |
|
|
Thôn Kho Vàng |
|
8 |
Xã Bản Liền |
III |
|
Thôn Pắc Kẹ |
|
|
Thôn Đội 2 |
|
|
Thôn Đội 3 |
|
|
Thôn Đội 4 |
|
|
Thôn Xà Phìn |
|
|
Thôn Khu Chu Tủng |
|
|
Thôn Nậm Thảng |
|
9 |
Xã Lùng Cải |
III |
|
Thôn Sảng Lùng Chín |
|
|
Thôn Sán Trá Thền Ván |
|
|
Thôn Sín Chải Lùng Chín |
|
|
Thôn Hoàng Trù Ván |
|
|
Thôn Sín Chải Cờ Cải |
|
|
Thôn Sẻ Chải |
|
10 |
Xã Nậm Mòn |
III |
|
Thôn Cồ Dề Chải |
|
|
Thôn Ngải Số |
|
|
Thôn Sử Chù Chải |
|
|
Thôn Bản Ngồ Thượng |
|
11 |
Xã Nậm Lúc |
III |
|
Thôn Nậm Nhù |
|
|
Thôn Nậm Tông |
|
|
Thôn Nậm Chăm |
|
|
Thôn Nậm Lầy |
|
|
Thôn Nậm Kha 1 |
|
|
Thôn Nậm Lúc Hạ |
|
|
Nậm Lúc Thượng |
|
|
Thôn Nậm Kha 2 |
|
|
Thôn Thải Giàng |
|
|
Thôn Cốc Đầm |
|
12 |
Xã Tả Củ Tỷ |
III |
|
Thôn Sả Mào Phố |
|
|
Thôn Sảng Mào Phố |
|
|
Thôn Sông Lẫm |
|
|
Thôn Xín Chải |
|
|
Thôn Ngải Thầu |
|
|
Thôn Tả Củ Tỷ |
|
|
Thôn Bản Già |
|
|
Thôn Kha Phàng |
|
|
Thôn Nậm Sỏm |
|
13 |
Xã Bản Cái |
III |
|
Thôn Làng Quỳ |
|
|
Thôn Làng Cù |
|
|
Thôn Ma Sín Chải |
|
|
Thôn Cô Tông Bản Vàng |
|
14 |
Xã Thải Giàng Phố |
III |
|
Thôn Sán sả Hồ |
|
|
Thôn Dì Thàng |
|
|
Thôn Sân Bay |
|
|
Thôn Ngài Ma Lùng Trù |
|
|
Thôn Nậm Thố |
|
|
Thôn Sản Chư Ván |
|
|
Thôn Ngải Thầu Sín Chải |
|
|
Thôn Ngải Phóng Chồ |
|
15 |
Xã Nậm Khánh |
III |
|
Thôn Nậm Táng |
|
|
Thôn Mà Phố |
|
|
Thôn Nậm Tồn |
|
|
Thôn Nậm Khánh |
|
16 |
Xã Hoàng Thu Phố |
III |
|
Thôn Tả Thồ 1 |
|
|
Thôn Tả Thồ 2 |
|
|
Thôn Bản Pấy |
|
|
Thôn Lao Phú Sáng |
|
|
Thôn Sỉn Giáo Ngài |
|
|
Thôn Chồ Chải |
|
|
Thôn Hoàng Hạ |
|
17 |
Xã Lùng Phình |
III |
|
Thôn Pờ Chồ |
|
|
Thôn Lử Chồ |
|
|
Thôn Dì Thào Ván |
|
|
Thôn Lùng Phình |
|
|
Thôn Tả Chải |
|
|
Thôn Pả Chư Tỷ |
|
18 |
Xã Cốc Ly |
III |
|
Thôn Phìn Giàng A |
|
|
Thôn Phìn Giàng B |
|
|
Thôn Phìn Giàng C |
|
|
Thôn Lùng Xa II |
|
|
Thôn Làng Đá- Sín Chải |
|
|
Thôn Làng Pàm |
|
|
Thôn Cốc Ly Thượng |
|
|
Thôn Thẩm Phúc |
|
|
Thôn Làng Mới |
|
|
Thôn Nậm Hu |
|
|
Thôn Thèn Phùng |
|
|
Thôn Nậm Giá |
|
|
Thôn Na Ản |
|
|
Thôn Nậm Hán I |
|
|
Thôn Nậm Hán II |
|
|
Thôn Nậm Ké |
|
|
Thôn Cốc Sâm |
|
III |
Huyện Mường Khương |
|
1 |
Xã Bản Lầu |
I |
|
Thôn Đồi Gianh |
|
|
Thôn Lùng Cẩu |
|
2 |
Xã Lùng Vai |
I |
|
Thôn Bồ Lũng |
|
|
Thôn Tà San |
|
3 |
Xã Thanh Bình |
I |
|
Thôn Tả Thền A |
|
4 |
TT Mường Khương |
I |
|
Thôn Nhân Giống |
|
|
Thôn Dê Chú Thàng |
|
|
Thôn Choán Ván |
|
|
Thôn Sả Hồ |
|
|
Thôn Chúng Chải B |
|
|
Thôn Lao Chải |
|
|
Thôn Chúng Chải A |
|
|
Tổ dân phố Na Đẩy |
|
5 |
Xã Pha Long |
I |
|
Thôn Tả Lùng Thắng |
|
|
Thôn Lồ Cố Chin |
|
|
Thôn Pao Pao Chải |
|
|
Thôn Lồ Suối Tủng |
|
|
Thôn Nì Xỉ 1+4 |
|
6 |
Xã Lùng Khấu Nhin |
III |
|
Thôn Na Vang |
|
|
Thôn Na Cạp |
|
|
Thôn Lùng Khấu Nhin |
|
|
Thôn Nậm Đó |
|
|
Thôn Sín Lùng Chải |
|
|
Thôn Thải Giàng Chải |
|
|
Thôn Chu Lìn Phố |
|
|
Thôn Ma Ngán B |
|
|
Thôn Ma Ngán |
|
7 |
Xã Nấm Lư |
III |
|
Thôn Pạc Trà |
|
|
Thôn Tả Thền |
|
|
Thôn Cốc Mạc |
|
|
Thôn Nấm Oọc |
|
|
Thôn Pạc Ngam |
|
|
Thôn Cốc Chứ |
|
|
Thôn Ngam Lâm |
|
|
Thôn Lùng Húi |
|
|
Thôn Sao Cô Sỉn |
|
8 |
Xã Cao Sơn |
III |
|
Thôn Pa Cheo Phìn A |
|
|
Thôn Pa Cheo Phìn B |
|
|
Thôn Lồ Suối Tủng |
|
|
Thôn Ngải Phóng Chồ |
|
|
Thôn Sảng Lùng Chéng |
|
|
Thôn Sả Lùng Chéng |
|
|
Thôn Lùng Chéng Nùng |
|
9 |
Tả Gia Khâu |
III |
|
Thôn Tả Gia Khâu |
|
|
Thôn Lao Chải |
|
|
Thôn Pạc Tà |
|
|
Thôn Sín Pao Chải |
|
|
Thôn Thải Giàng Sán |
|
|
Thôn Na Măng |
|
|
Thôn Vũ Sà |
|
|
Thôn Lao Tô Chải |
|
10 |
Xã Dìn Chin |
III |
|
Thôn Dìn Chin |
|
|
Thôn Ngải Thầu |
|
|
Thôn Lùng Sán Chồ |
|
|
Thôn Cùng Lũng |
|
|
Thôn Phìn Chư |
|
|
Thôn Sín Chải A |
|
|
Thôn Lồ Sử Thàng |
|
|
Thôn Cốc Cáng |
|
|
Thôn Mào Sao Chải |
|
11 |
Xã Tả Ngài Chồ |
III |
|
Thôn Máo Chóa Sủ |
|
|
Thôn Thàng Chư Pến |
|
|
Thôn Sín Chải B |
|
|
Thôn Tả Lủ |
|
|
Thôn Sín Chải A |
|
|
Thôn Hoàng Phì Chải |
|
|
Thôn Xà Khái Tủng |
|
|
Thôn Sừ Ma Tủng |
|
|
Thôn Bản Phố |
|
12 |
Xã Nậm Chảy |
III |
|
Thôn Lao Chải |
|
|
Thôn Sín Chải |
|
|
Thôn Lùng Phìn A |
|
|
Thôn Sảng Lùng Phìn |
|
|
Thôn Cốc Ngù |
|
|
Thôn Nậm Chảy |
|
|
Thôn Cốc Râm |
|
|
Thôn Gia Khâu B |
|
|
Thôn Gia Khâu A |
|
|
Thôn Mào Phìn |
|
|
Thôn Sấn Pản |
|
13 |
Xã La Pan Tẩn |
III |
|
Thôn Bãi Bằng |
|
|
Thôn Tỉn Thàng |
|
|
Thôn La Pan Tẩn |
|
|
Thôn Ma Cai Thàng |
|
|
Thôn Cu Ty Chải |
|
|
Thôn Mường Lum |
|
|
Thôn Sà San |
|
|
Thôn Sín Chải A |
|
|
Thôn Sín Chải B |
|
14 |
Xã Tả Thàng |
III |
|
Thôn Cán Cấu I |
|
|
Thôn Cán Cấu II |
|
|
Thôn Páo Máo Phìn B |
|
|
Thôn Páo Máo Phìn A |
|
|
Thôn Bản Phố |
|
|
Thôn Tả Thàng |
|
|
Thôn Sú Dí Phìn |
|
|
Thôn Lầu Thí Chải |
|
15 |
Xã Tung Chung Phố |
III |
|
Thôn Tả Chu Phùng |
|
|
Thôn Páo Tủng |
|
|
Thôn Văng Leng |
|
|
Thôn Lũng Pâu |
|
|
Thôn Nàn Tiểu Hồ |
|
|
Thôn Cán Hồ |
|
|
Thôn Vả Thàng |
|
|
Thôn Séo Tủng |
|
IV |
Thị xã Sa Pa |
|
1 |
Phường Phan Si Păng |
I |
|
Tổ dân phố số 1 |
|
|
Tổ dân phố số 5 |
|
2 |
Xã Liên Minh |
I |
|
Thôn Bản Sài |
|
|
Thôn Nậm Sang |
|
|
Thôn Nậm Kéng |
|
|
Thôn Nậm Ngấn |
|
3 |
Xã Mường Bo |
I |
|
Thôn Nậm Củm |
|
|
Thôn Suối Thầu Dao |
|
|
Thôn Suối Thầu Mông |
|
|
Thôn Nậm Lang A |
|
4 |
Phường Hàm Rồng |
II |
|
Tổ dân phố số 1 |
|
|
Tổ dân phố số 2 |
|
|
Tổ dân phố số 3 |
|
5 |
Xã Bản Hồ |
III |
|
Thôn Hoàng Liên |
|
|
Thôn La Ve |
|
|
Thôn Nậm Toóng |
|
|
Thôn Ma Quái Hồ |
|
|
Thôn Séo Trung Hồ |
|
6 |
Xã Thanh Bình |
III |
|
Thôn Bản Toòng |
|
|
Thôn Bản Sái |
|
|
Thôn Bản Pho |
|
|
Thôn Phùng Mông |
|
|
Thôn Phùng Dao |
|
|
Thôn Nậm Si |
|
|
Thôn Lếch Mông |
|
7 |
Xã Trung Chải |
III |
|
Thôn Móng Sến I |
|
|
Thôn Móng Sến II |
|
|
Thôn Chu Lìn I |
|
|
Thôn Chu Lìn II |
|
|
Thôn Vù Lùng Sung |
|
8 |
Xã Tả Van |
III |
|
Thôn Tả Van Mông |
|
|
Thôn Tả Chải Mông |
|
|
Thôn Tả Chải Dao |
|
|
Thôn Séo Mý Tỷ |
|
|
Thên Dền Thàng |
|
9 |
Xã Hoàng Liên |
III |
|
Thôn Sín Chải |
|
|
Thôn Ý Lình Hồ 1 |
|
|
Thôn Ý Lình Hồ 2 |
|
|
Thôn Lao Chải San 1 |
|
|
Thôn Lao Chải San 2 |
|
|
Thôn Lồ Lao Chải |
|
|
Thôn Lao Hàng Chải |
|
10 |
Xã Mường Hoa |
III |
|
Thôn Bản Pho |
|
|
Thôn Thào Hồng Dến |
|
|
Thôn Hang Đá |
|
|
Thôn Hầu Chư Ngài |
|
|
Thôn Hòa Sử Pán I |
|
|
Thôn Hòa Sử Pán II |
|
|
Thôn Vạn Dền Sử I |
|
|
Thôn Vạn Dền Sử II |
|
11 |
Xã Ngũ Chỉ Sơn |
III |
|
Thôn Can Hồ Mông |
|
|
Thôn Phìn Hồ |
|
|
Thôn Lủ Khấu |
|
|
Thôn Xín Chải |
|
|
Thôn Suối Thầu |
|
|
Thôn Gia Khấu |
|
|
Thôn Kim Ngan |
|
|
Thôn Xà Chải |
|
|
Thôn Sín Chải |
|
|
Thôn Bản Pho |
|
|
Thôn Suối thầu I |
|
|
Thôn Suối Thầu II |
|
|
Thôn Lao Chải |
|
|
Thôn móng Xóa |
|
|
Thôn Cửa Cải |
|
12 |
Phường Ô Quý Hồ |
III |
|
Tổ dân phố số 3 |
|
13 |
Phường Cầu Mây |
III |
|
Tổ dân phố số 1 |
|
|
Tổ dân phố số 2 |
|
|
Tổ dân phố số 3 |
|
14 |
Phường Sa Pả |
III |
|
Tổ dân phố số 2 |
|
|
Tổ dân phố số 3 |
|
|
Tổ dân phố số 4 |
|
V |
Huyện Bảo Yên |
|
1 |
Xã Nghĩa Đô |
I |
|
Bản Lằng Đáp |
|
|
Bản Hốc |
|
|
Bản Pác Bó |
|
2 |
Xã Tân Dương |
I |
|
Bản Dằm |
|
|
Bản Cau |
|
3 |
Xã Minh Tân |
I |
|
Thôn Bon 1 |
|
4 |
Xã Yên Sơn |
I |
|
Thôn Múi 3 |
|
5 |
Xã Vĩnh Yên |
II |
|
Bản Nặm Mược |
|
|
Bản Nặm Khạo |
|
|
Bản Nặm Pạu |
|
|
Bản Nặm Kỳ |
|
|
Bản Tổng Kim |
|
6 |
Xã Cam Cọn |
II |
|
Thôn Cam 3 |
|
|
Thôn Cam 2 |
|
|
Thôn Cam 1 |
|
|
Thôn Cọn 1 |
|
|
Thôn Bỗng Buôn |
|
|
Thôn Bỗng 2 |
|
|
Thôn Lỵ 1-2 |
|
|
Thôn Lỵ 2-3 |
|
7 |
Xã Tân Tiến |
III |
|
Thôn Nậm Hu |
|
|
Thôn Nậm Dìn |
|
|
Thôn Nậm Bắt |
|
|
Thôn Cán Chải |
|
|
Thôn Nà Phung |
|
8 |
Xã Điện Quan |
III |
|
Bản 1 |
|
|
Bản 4 |
|
|
Bản 5 |
|
|
Bản Khao |
|
|
Bản Điện |
|
9 |
Xã Xuân Hòa |
III |
|
Bản Cuông 1 |
|
|
Bản Cuông 2 |
|
|
Bản Cuông 3 |
|
|
Bản Chuân |
|
|
Bản Mai Hạ |
|
|
Bản Mai Thượng |
|
|
Bản Xóm Hạ |
|
|
Bản Xóm Thượng |
|
|
Bản Nhàm |
|
|
Bản Qua |
|
|
Bản Mo 1 |
|
|
Bản Mo 2 |
|
|
Bản Mo 3 |
|
|
Bản Hò |
|
|
Bản Lụ |
|
|
Bản Kẹm |
|
|
Bản Mí |
|
10 |
Xã Thượng Hà |
III |
|
Bản 1 Mai Đào |
|
|
Bản 6 Mai Đào |
|
|
Bản 7 Mai Đào |
|
|
Bản 9 Mai Đào |
|
|
Bản 2 Vài Siêu |
|
|
Bản 6 Vài Siêu |
|
11 |
Xã Kim Sơn |
III |
|
Bản 1 AB |
|
|
Bản 7 AB |
|
|
Bản Cao Sơn |
|
|
Bản 1 Nhai Tẻn |
|
|
Bản 2 Nhai Tẻn |
|
|
Bản 2 Nhai Thổ |
|
|
Bản 4 Nhai Thổ |
|
12 |
Xã Xuân Thượng |
III |
|
Bản 1 Thâu |
|
|
Bản 2 Thâu |
|
|
Bản 3 Thâu |
|
|
Bản 1 Vành |
|
|
Bản 2 Vành |
|
|
Bản 6 Vành |
|
13 |
Xã Bảo Hà |
III |
|
Bản Khoai 1 |
|
|
Bản Khoai 2 |
|
|
Bản Khoai 3 |
|
|
Bản Chùn |
|
|
Bản Bông 1-2 |
|
|
Bản Bông 3 |
|
|
Bản Bông 4 |
|
|
Bản Tắp 1 |
|
|
Bản Tắp 2 |
|
|
Bản Lúc |
|
14 |
Xã Phúc Khánh |
III |
|
Thôn Làng Nủ |
|
|
Thôn Trĩ Trong |
|
|
Thôn Trĩ Ngoài |
|
|
Thôn Làng Đẩu |
|
|
Thôn Nà Phát |
|
|
Thôn Nà Khem |
|
|
Thôn Trõ |
|
|
Thôn Bó |
|
VI |
Huyện Bát Xát |
|
1 |
Xã Bản Qua |
I |
|
Thôn Ná Nàm |
|
2 |
Xã Bản Vược |
I |
|
Thôn San Lùng |
|
3 |
Xã A Mú Sung |
I |
|
Thôn Tung Qua |
|
|
Thôn Phù Lao Chải |
|
|
Thôn Ngải Trồ |
|
4 |
Xã Mường Hum |
I |
|
Thôn Ky Quan San |
|
|
Thôn Séo Pờ Hồ |
|
|
Thôn Tả Pờ Hồ |
|
5 |
Xã Bản Xèo |
I |
|
Thôn Cán Tỷ |
|
6 |
Xã Mường Vi |
I |
|
Thôn Ná Rin |
|
7 |
Xã Dền Sáng |
I |
|
Thôn Trung Chải |
|
|
Thôn Ngải Trồ |
|
8 |
Xã Tòng Sành |
III |
|
Thôn Tả Hồ |
|
|
Thôn Séo Tòng Sành |
|
|
Thôn Chu Cang Hồ |
|
|
Thôn Láo Vàng Chải |
|
|
Thôn Ky Công Hồ |
|
9 |
Xã Phìn Ngan |
III |
|
Thôn Van Hồ |
|
|
Thôn Tả Trang |
|
|
Thôn Láo Sáng |
|
|
Thôn Trung Hồ |
|
|
Thôn Láo Vàng |
|
|
Thôn Suối Chải |
|
10 |
Xã Cốc Mỳ |
III |
|
Thôn Dìn Pèng |
|
|
Thôn Sơn Hà |
|
|
Thôn Séo Phìn Than |
|
|
Thôn Tả Câu Liềng |
|
|
Thôn Tân Giang |
|
11 |
Xã Trịnh Tường |
III |
|
Thôn Bản Lầu |
|
|
Thôn San Hồ |
|
|
Thôn Tùng Chỉn II |
|
|
Thôn Ná Đoong |
|
|
Thôn Tân Tiến |
|
|
Thôn Sín Chải |
|
|
Thôn Dền Thàng |
|
|
Thôn Tùng Chỉn III |
|
|
Thôn Tả Cồ Thàng |
|
|
Thôn Nà Lặc |
|
|
Thôn Lao Chải |
|
12 |
Xã Nậm Chạc |
III |
|
Thôn Nậm Khoang |
|
|
Thôn Biên Hòa |
|
|
Thôn Suối Thầu |
|
|
Thôn Suối Thầu 3 |
|
|
Thôn Nậm Giang I |
|
13 |
Xã A Lù |
III |
|
Thôn A Lù 1 |
|
|
Thôn A Lù 2 |
|
|
Thôn Khoa San Chải |
|
|
Thôn Séo Phìn Chư |
|
|
Thôn Khu Chu Lìn |
|
|
Thôn Chin Chu Lìn |
|
|
Thôn Phìn Chải 1 |
|
|
Thôn Cán Cấu |
|
|
Thôn Ngải Thầu Hạ |
|
|
Thôn Phìn Chải 2 |
|
|
Thôn Ngải Thầu Thượng |
|
14 |
Xã Y Tý |
III |
|
Thôn Phìn Hồ |
|
|
Thôn Trung Chải |
|
|
Thôn Phan Cán Sử |
|
|
Thôn Mò Phú Chải |
|
|
Thôn Ngải Trồ |
|
|
Thôn Tả Gì Thàng |
|
|
Thôn Lao Chải |
|
|
Thôn Sín Chải |
|
|
Thôn Sim San 1 |
|
|
Thôn Sim San 2 |
|
|
Thôn Hồng Ngài |
|
15 |
Xã Trung Lèng Hồ |
III |
|
Thôn Tả Tà Lé |
|
|
Thôn Phìn Páo |
|
|
Thôn Séo Tả Lé |
|
|
Thôn Pờ Hồ |
|
16 |
Xã Sàng Ma Sáo |
III |
|
Thôn Nậm Pẻn 2 |
|
|
Thôn Sàng Ma Sáo |
|
|
Thôn Khu Chu Phìn |
|
|
Thôn Mà Mù Sử 2 |
|
|
Thôn Mà Mù Sử 1 |
|
|
Thôn Ky Quan San |
|
|
Thôn Nậm Pẻn 1 |
|
|
Thôn Nhìu Cù San |
|
17 |
Xã Dền Thàng |
III |
|
Thôn Tả Phìn |
|
|
Thôn Bản Phố |
|
|
Thôn Sín Chải |
|
|
Thôn Dền Thàng 1 |
|
|
Thôn Dền Thàng 2 |
|
|
Thôn Ngải Thầu |
|
18 |
Xã Nậm Pung |
III |
|
Thôn Tà Chải |
|
|
Thôn Kin Chu Phìn II |
|
19 |
Xã Pa Cheo |
III |
|
Thôn Tả Lèng |
|
|
Thôn Tả Pa Cheo |
|
|
Thôn Séo Pa Cheo |
|
|
Thôn Kin Sáng Hồ |
|
|
Thôn Bản Giàng |
|
|
Thôn Pờ Sì Ngài |
|
VII |
Huyện Văn Bàn |
|
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
I |
|
Tổ dân phố Bản Mạ |
|
|
Tổ dân phố Bản Cóoc |
|
2 |
Xã Tân An |
I |
|
Thôn Ba Soi |
|
|
Thôn Ba Xã |
|
|
Thôn Khe Bàn |
|
3 |
Xã Khánh Yên Hạ |
I |
|
Thôn Nà Nheo |
|
4 |
Xã Làng Giàng |
I |
|
Thôn Ít Nộc |
|
5 |
Xã Dương Quỳ |
I |
|
Thôn Bản Khoay |
|
|
Thôn Tùn Dưới |
|
|
Thôn Nậm Hốc |
|
6 |
Xã Khánh Yên Thượng |
I |
|
Thôn Nậm Cọ |
|
7 |
Xã Chiềng ken |
II |
|
Thôn Ken 3 |
|
|
Thôn Đồng Vệ |
|
|
Thôn Bẻ 1 |
|
|
Thôn Bẻ 4 |
|
|
Thôn Thi |
|
|
Thôn Phúng |
|
|
Thôn Hát Tình |
|
|
Thôn Tằng Pậu |
|
8 |
Xã Tân Thượng |
III |
|
Thôn Ù Sóc |
|
|
Thôn Bản Mai |
|
|
Thôn Khe Dài |
|
|
Thôn Tân Trúc |
|
|
Thôn Ngầm Thỉn |
|
|
Thôn Thùng 1 |
|
|
Thôn Thùng 2 |
|
9 |
Xã Dần Thàng |
III |
|
Thôn Nậm Mười |
|
|
Thôn Tà Moòng |
|
|
Thôn Nậm Cần |
|
10 |
Xã Nậm Dạng |
III |
|
Thôn Thượng |
|
|
Thôn Nậm Kẹn |
|
|
Thôn Nậm Cằm |
|
|
Thôn Nậm Lạn |
|
11 |
Xã Sơn Thủy |
III |
|
Thôn Ta Khuấn |
|
|
Thôn Khe Chấn 1 |
|
|
Thôn Khe Nhòi |
|
|
Thôn Khe Lếch |
|
|
Thôn Khe Phàn |
|
|
Thôn Thác Dây |
|
|
Thôn Tam Đỉnh |
|
12 |
Xã Thẳm Dương |
III |
|
Thôn Nậm Miện |
|
|
ThônThẳm Con |
|
|
Thôn Bản Thẳm |
|
|
Thôn Bản Bô |
|
|
Thôn Bản Ngoang |
|
13 |
Xã Minh Lương |
III |
|
Thôn 1 Minh Thượng |
|
|
Thôn 2 Minh Thượng |
|
|
Thôn 3 Minh Thượng |
|
|
Thôn 1 Minh Hạ |
|
|
Thôn 2 Minh Hạ |
|
|
Thôn 3 Minh Hạ |
|
|
Thôn 1 Minh Chiềng |
|
|
Thôn 2 Minh Chiềng |
|
|
Thôn 3 Minh Chiềng |
|
14 |
Xã Nậm Xây |
III |
|
Thôn Nà Hằm |
|
|
Thôn Nậm Van |
|
|
Thôn Phiêng Đoóng |
|
|
Thôn Giàng Dúa Chải |
|
|
Thôn Phù Lá Ngài |
|
|
Thôn Mà Sa Phìn |
|
15 |
Xã Nậm Tha |
III |
|
Thôn Vàng Mầu |
|
|
Thôn Khe Nà |
|
|
Thôn Khe Tào |
|
|
Thôn Khe Cóc |
|
|
Thôn Khe Vai |
|
|
Thôn Phường Cong |
|
|
Thôn Khe Păn |
|
16 |
Xã Nậm Mả |
III |
|
Thôn Nậm Mả |
|
|
Thôn Nậm Trang |
|
17 |
Xã Nậm Chày |
III |
|
Thôn Hỏm Dưới |
|
|
Thôn Hỏm Trên |
|
|
Thôn Nậm Chày |
|
|
Thôn Pờ Xì Ngài |
|
|
Thôn Lán Bò |
|
|
Thôn Khâm Dưới |
|
|
Thôn Khâm Trên |
|
|
Thôn Tà Moòng |
|
18 |
Xã Nậm Xé |
III |
|
Thôn Tu Thượng |
|
|
Thôn Tu Hạ |
|
|
Thôn Ta Náng |
|
VIII |
Huyện Bảo Thắng |
|
1 |
Xã Sơn Hải |
I |
|
Thôn Làng Chưng |
|
2 |
Xã Sơn Hà |
|
|
Thôn Trà Chẩu |
|
3 |
Xã Xuân Quang |
I |
|
Thôn Cốc Pục |
|
4 |
Xã Phú Nhuận |
I |
|
Thôn Nhuần 2 |
|
|
Thôn Nhuần 3 |
|
|
Thôn Phú Sơn |
|
|
Thôn Đầu Nhuần |
|
5 |
Xã Thái Niên |
I |
|
Thôn Khe Dùng |
|
|
Thôn Khe Đền 1 |
|
|
Thôn Khe Đền 2 |
|
|
Thôn Mom Đào 1 |
|
|
Thôn Mom Đào |
|
6 |
TT Phố Lu |
|
|
Thôn Khe Tắm |
|
|
TDP Phú long 1 |
|
7 |
Xã Gia Phú |
I |
|
Thôn Nậm Phảng |
|
|
Thôn Nậm Trà |
|
8 |
Xã Phong Niên |
I |
|
Thôn Làng Cung 3 |
|
|
Thôn Phìn Giàng |
|
9 |
Xã Bản Phiệt |
I |
|
Thôn Pạc Tà |
|
10 |
TT Tằng Loỏng |
I |
|
Tổ dân phố số 8 |
|
|
Thôn Tằng Loỏng |
|
|
Thôn Trát 1 |
|
|
Thôn Trát 2 |
|
11 |
Xã Xuân Giao |
I |
|
Thôn Cù Hà |
|
12 |
TT Phong Hải |
III |
|
Thôn: Tòng Già |
|
|
Thôn: Ải Nam |
|
|
Thôn: Sín Thèn |
|
|
Thôn: Sín Chải |
|
|
Thôn: Vi Mã |
|
|
Thôn: Quy Ke |
|
|
Thôn: Cốc Né |
|
I X |
Thành phố Lào Cai |
|
1 |
Xã Thống Nhất |
I |
|
Thôn Bản Cam |
|
|
Thôn Khe Luộc |
|
|
Thôn An Thành |
|
2 |
Xã Hợp Thành |
I |
|
Thôn Nậm Rịa |
|
3 |
Xã Tả Phời |
I |
|
Thôn Xéo Tả 1 |
|
|
Thôn Láo Lý |
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
|
Tổng cộng |
1449 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
0 |
|
Xã khu vực I |
66 |
|
Xã khu vực II |
38 |
|
Xã khu vực III |
1345 |
I |
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
1 |
Xã Chiềng Sàng |
I |
|
Bản Chiềng Sàng |
|
2 |
Xã Chiềng Đông |
III |
|
Bản Nhôm |
|
|
Bản Chủm |
|
|
Bản Hượn |
|
|
Bản Chai |
|
|
Bản Huổi Pù |
|
|
Bản Thèn Luông |
|
|
Bản Nặm Ún |
|
|
Bản Luông Mé |
|
|
Bản Đông Tấu |
|
|
Bản Na Pản |
|
|
Bản Huổi Siểu |
|
|
Bản Kéo Bó |
|
|
Bản Púng Khoai |
|
3 |
Xã Sặp Vạt |
III |
|
Bản Bắt Đông |
|
|
Bản Khóng |
|
|
Bản Na Pa |
|
|
Bản Pa Sang |
|
|
Bản Nhúng |
|
|
Bản Nóng Khéo |
|
4 |
Xã Chiềng Hặc |
III |
|
Bản Cang |
|
|
Bản Chi Đảy |
|
|
Bản Tà Vài |
|
|
Bản Hang Hóc |
|
|
Bản Pa Hốc |
|
|
Bản Bó Kiếng |
|
|
Bản Huổi Lắc |
|
|
Bản Co Sáy |
|
5 |
Xã Yên Sơn |
III |
|
Bản Bó Phương |
|
|
Bản Chờ Lồng |
|
|
Bản Quỳnh Sơn |
|
|
Bản Đán 1 |
|
|
Bản Đán |
|
|
Bản Kim Sơn II |
|
|
Bản Kim Sơn I |
|
|
Bản Cò Chịa |
|
6 |
Xã Mường Lựm |
III |
|
Bản Khấu Khoang |
|
|
Bản Mường Lựm |
|
|
Bản Mé |
|
|
Bản Nà Lắng |
|
|
Bản Na Ban |
|
|
Bản Na Băng |
|
|
Bản Ôn Ốc |
|
|
Bản Pá Khôm |
|
|
Bản Dảo |
|
7 |
Xã Tú Nang |
III |
|
Bản Suối Bưn |
|
|
Bản Suối Phà |
|
|
Bản Cốc Củ |
|
|
Bản Cố Nông |
|
|
Bản Nàng Yên |
|
|
Bản Tin Tốc |
|
|
Bản Nong Pết |
|
|
Bản Tà Làng Thấp |
|
|
Bản Tà Làng Cao |
|
|
Bản Văng Phay |
|
|
Bản Hua Đán |
|
|
Bản Tú Quỳnh |
|
|
Bản Bó Mon |
|
|
Bản Cô Tông |
|
|
Bản Cay Ton |
|
|
Bản Đông Khùa |
|
8 |
Xã Lóng Phiêng |
III |
|
Bản Pha Cúng |
|
|
Bản Pa Sa |
|
|
Bản Nong Đúc |
|
|
Bản Tà Vàng |
|
|
Bản Mơ Tươi |
|
|
Bản Tô Buông |
|
|
Bản Nà Mùa |
|
|
Bản Cò Chịa |
|
9 |
Xã Chiềng Tương |
III |
|
Bản Pa Kha I |
|
|
Bản Pa Kha II |
|
|
Bản Pa Kha III |
|
|
Bản Bó Hin |
|
|
Bản Pom Khốc |
|
|
Bản Đin Chí |
|
|
Bản Pa Khôm |
|
|
Bản Đề A |
|
|
Bản Co Lắc |
|
10 |
Xã Phiêng Khoài |
III |
|
Bản Cồn Huốt I |
|
|
Bản Páo Của |
|
|
Bản Tà Ẻn |
|
|
Bản Con Khằm |
|
|
Bản Lao Khô II |
|
|
Bản Ten Luông |
|
|
Bản Na Lù |
|
|
Bản Keo Muông |
|
|
Bản Bó Rôm |
|
|
Bản Quỳnh Chung |
|
|
Bản Bản Ái II |
|
|
Bản Bản Ái I |
|
|
Bản Hang Căn |
|
|
Bản Cồn Huốt II |
|
|
Bản Tam Thanh |
|
|
Bản Huổi Sai |
|
|
Bản Bó Sinh |
|
|
Bản Lao Khô I |
|
|
Bản Co Mon |
|
|
Bản Na Nhươi |
|
|
Bản Đan Đón |
|
|
Bản Nặm Bó |
|
11 |
Xã Chiềng On |
III |
|
Bản Tràng Nặm |
|
|
Bản Trạm Hốc |
|
|
Bản Nà Đít |
|
|
Bản Nà Dạ |
|
|
Bản Keo Đồn |
|
|
Bản Ta Liễu |
|
|
Bản Đin Chí |
|
|
Bản Khuông |
|
|
Bản Nà Cài |
|
|
Bản A La |
|
|
Bản Suối Cút |
|
|
Bản Co Tôm |
|
II |
H. THUẬN CHÂU |
|
1 |
Xã Liệp Tè |
III |
|
Bản Ban Xa |
|
|
Bản Bắc |
|
|
Bản Cang |
|
|
Bản Chà Lào |
|
|
Bản Co Khết |
|
|
Bản Co Phường |
|
|
Bản Co Sản |
|
|
Bản Hiên |
|
|
Bản Kia |
|
|
Bản Lụ |
|
|
Bản Mồng Luông |
|
|
Bản Mồng Nọi |
|
|
Bản Ta Mạ |
|
|
Bản Tát |
|
|
Bản Tát Ướt |
|
2 |
Xã Bon Phặng |
III |
|
Bản Bắc Cường |
|
|
Bản Chăn |
|
|
Bản Bon |
|
|
Bản Lẩy |
|
|
Bản Nong Ỏ |
|
|
Bản Phặng |
|
|
Bản Tát |
|
3 |
Xã Chiềng Pấc |
III |
|
Bản Chiềng Pấc |
|
|
Bản Dân Chủ |
|
|
Bản Lọng Mén |
|
|
Bản Mảy |
|
|
Bản Lĩnh Luông |
|
4 |
Xã Bản Lầm |
III |
|
Bản Buống Khoang |
|
|
Bản Hiềm |
|
|
Bản Hua Lành |
|
|
Bản Lằm |
|
|
Bản Pá Lầu |
|
|
Bản Pùa |
|
5 |
Xã Mường Bám |
III |
|
Bản Bánh Ó |
|
|
Bản Bôm Kham |
|
|
Bản Căm Cặn |
|
|
Bản Hát Pang |
|
|
Bản Nà Hát |
|
|
Bản Nà La |
|
|
Bản Nà Làng |
|
|
Bản Nà Pa |
|
|
Bản Nà Tra |
|
|
Bản Nặm Ún |
|
|
Bản Pá Ban |
|
|
Bản Pá Chóng |
|
|
Bản Pá Nó |
|
|
Bản Pá Sàng |
|
|
Bản Pha Khương |
|
|
Bản Phèn |
|
|
Bản Thẳm Đón |
|
|
Bản Tư Làng A |
|
|
Bản Tư Làng B |
|
6 |
Xã Co Tòng |
III |
|
Bản Co Cài |
|
|
Bản Pá Hốc |
|
|
Bản Co Tòng |
|
|
Bản Co Nhừ |
|
|
Bản Pá Cháo A |
|
|
Bản Pá Cháo B |
|
|
Bản Há Khúa |
|
|
Bản Thẳm Xét |
|
7 |
Xã É Tòng |
III |
|
Bản Đông Củ |
|
|
Bản Hát Lẹ |
|
|
Bản Huổi Lanh |
|
|
Bản Huổi Lương |
|
|
Bản Nà Hem |
|
|
Bản Nà Lanh |
|
|
Bản Nà Muông |
|
|
Bản Nà Tòng |
|
|
Bản Nà Vạng |
|
|
Bản Nong Lạnh |
|
|
Bản Thẳm Ổn |
|
|
Bản Tở |
|
|
Bản Xam Phổng |
|
8 |
Xã Muổi Nọi |
III |
|
Bản Bó |
|
|
Bản Muổi Nọi |
|
|
Bản Muổi Nọi A |
|
|
Bản Nguồng |
|
|
Bản Phiêng Bông |
|
|
Bản Thán Sàng |
|
|
Bản Đông Hưng |
|
9 |
Xã Chiềng Ngàm |
III |
|
Bản Chao Mùa |
|
|
Bản Huổi Lán |
|
|
Bản Huổi sói |
|
|
Bản Tợ Nưa |
|
|
Bản Nong Cạn |
|
|
Bản Pù |
|
|
Bản Pù Bâu |
|
|
Bản Quây |
|
|
Bản Sẳng |
|
|
Bản Tam |
|
10 |
Xã Phổng Lập |
III |
|
Bản Ban Lềm |
|
|
Bản Huổi Ít |
|
|
Bản Kẹ |
|
|
Bản Kéo Sáo |
|
|
Bản Lặp |
|
|
Bản Lùa |
|
|
Bản Mầu Thái |
|
|
Bản Mầu Xá |
|
|
Bản Muông Mó |
|
|
Bản Nà Khoang |
|
|
Bản Nghịu |
|
|
Bản Pá Sàng |
|
|
Bản Ta Tú |
|
11 |
Xã Bó Mười |
III |
|
Bản Nà Sành |
|
|
Bản Nong Bon |
|
|
Bản Bó |
|
|
Bản Nà Viềng |
|
|
Bản Lọng Cu |
|
|
Bản Mười |
|
|
Bản Tra |
|
|
Bản Nà Hốc |
|
|
Bản Phai Khon |
|
|
Bản Lót |
|
|
Bản Măn |
|
|
Bản Phiêng Xe |
|
|
Bản Nà Ten |
|
12 |
Xã Pá Lông |
III |
|
Bản Hua Dấu |
|
|
Bản Hua Ngáy |
|
|
Bản Tịa |
|
|
Bản Pá Ný |
|
|
Bản Sấu Mê |
|
|
Bản Tịa Tậu |
|
|
Bản Tinh Lá |
|
|
Bản Từ Sáng |
|
13 |
Xã Nong Lay |
III |
|
Bản Bó Mạ |
|
|
Bản Búa Co Chạy |
|
|
Bản Cà Nàng |
|
|
Bản Huổi Lọng |
|
|
Bản Nong Giẳng |
|
|
Bản Nong Lay |
|
|
Bản Phiêng Phớ |
|
|
Bản Quyết Thắng B |
|
14 |
Xã Mường Khiêng |
III |
|
Bản Bó Phúc |
|
|
Bản Củ |
|
|
Bản Han |
|
|
Bản Hin Lẹp |
|
|
Bản Hốc |
|
|
Bản Hua Sát |
|
|
Bản Huổi Pản |
|
|
Bản Kềm |
|
|
Bản Khiêng |
|
|
Bản Lạn |
|
|
Bản Lứa Hang |
|
|
Bản Lứa B |
|
|
Bản Nam |
|
|
Bản Nhốc |
|
|
Bản Nuống Há |
|
|
Bản Ỏ |
|
|
Bản Phé Hằng |
|
|
Bản Pồng |
|
|
Bản Sào Và |
|
|
Bản Sát |
|
|
Bản Thông |
|
|
Bản Thuận Ơn |
|
|
Bản Tộn Pợ |
|
|
Bản Pục Tứn |
|
15 |
Xã Chiềng Bôm |
III |
|
Bản Có Líu |
|
|
Bản Cún |
|
|
Bản Hỏm |
|
|
Bản Hốn |
|
|
Bản Hua Ty A |
|
|
Bản Hua Ty B |
|
|
Bản Huổi Pu |
|
|
Bản Ít Cang |
|
|
Bản Khem |
|
|
Bản Lái |
|
|
Bản Mỏ |
|
|
Bản Nà Tắm |
|
|
Bản Lét Trạng |
|
|
Bản Nhộp |
|
|
Bản Pọng |
|
|
Bản Ten Ké |
|
|
Bản Ten Muông |
|
|
Bản Tịm |
|
|
Bản Pom Khoảng |
|
16 |
Xã Mường É |
III |
|
Bản Cang Kéo |
|
|
Bản Chiềng Ve |
|
|
Bản Co Cại |
|
|
Bản Há Tốc |
|
|
Bản Hát Lụ |
|
|
Bản Hịa |
|
|
Bản Huổi Ái |
|
|
Bản Kiểng |
|
|
Bản Nà Lầu |
|
|
Bản Nà Lè |
|
|
Bản Nà Sàng |
|
|
Bản Cả Vai |
|
|
Bản Nặm Nòng |
|
|
Bản Pá Khôm |
|
|
Bản Pá Ỏ |
|
|
Bản Phạ Lụ |
|
|
Bản Phát Chặp |
|
|
Bản Tàn |
|
|
Bản Tum |
|
17 |
Xã Chiềng La |
III |
|
Bản Cát Lót |
|
|
Bản Song |
|
|
Bản Nưa |
|
|
Bản Chiềng La |
|
|
Bản Chiềng Cang |
|
|
Bản Lốm La |
|
|
Bản Nong Lanh |
|
18 |
Xã Phổng Lăng |
III |
|
Bản Bỉa |
|
|
Bản Còng |
|
|
Bản Dửn |
|
|
Bản Huổi Luông |
|
|
Bản Lăng Luông |
|
|
Bản Lăng Nọi |
|
|
Bản Nà Cà |
|
|
Bản Nà Lọ |
|
|
Bản Nà Nọi |
|
|
Bản Nà Xa |
|
|
Bản Nong Pồng |
|
|
Bản Phiêng Cại |
|
|
Bản Thái Cóng |
|
19 |
Xã Tông Cọ |
III |
|
Bản Bay A |
|
|
Bản Bon |
|
|
Bản Cọ |
|
|
Bản Huổi Táp |
|
|
Bản Lào |
|
|
Bản Lè |
|
|
Bản Phé |
|
|
Bản Sen To |
|
20 |
Xã Nậm Lầu |
III |
|
Bản Ban |
|
|
Bản Biên |
|
|
Bản Huổi Kép |
|
|
Bản Huổi Xưa |
|
|
Bản Ít Cuông |
|
|
Bản Ít Mặn |
|
|
Bản Lọng Lầu |
|
|
Bản Nà Há |
|
|
Bản Nà Ít |
|
|
Bản Nà Nọi |
|
|
Bản Nặm Lậu |
|
|
Bản Nong |
|
|
Bản Nong Ten |
|
|
Bản Pa O |
|
|
Bản Pài |
|
|
Bản Phúc |
|
|
Bản Tăng |
|
|
Bản Thẳm Phé |
|
|
Bản Tòng |
|
|
Bản Xa Hòn |
|
|
Bản Xanh |
|
21 |
Xã Long Hẹ |
III |
|
Bản Pú Chắn |
|
|
Bản Ta Khom |
|
|
Bản Nà Nôm |
|
|
Bản Pá Púa |
|
|
Bản Cán Tỷ A |
|
|
Bản Cán Tỷ B |
|
|
Bản Long Hẹ |
|
|
Bản Nặm Nhứ |
|
|
Bản Há Tầu |
|
|
Bản Pá Uổi |
|
|
Bản Cha Mạy |
|
|
Bản Co Nhừ |
|
|
Bản Nông Cốc |
|
|
Bản Pú Chứn |
|
22 |
Xã Chiềng Pha |
III |
|
Bản Chộ Muông |
|
|
Bản Ta Khoang |
|
|
Bản Ngà Phát |
|
|
Bản Heo Trại |
|
|
Bản Trọ Phảng |
|
|
Bản Sai |
|
|
Bản Huổi Tát |
|
|
Bản Nong Lào |
|
|
Bản Hán |
|
23 |
Xã Púng Tra |
III |
|
Bản Lắng Hạt |
|
|
Bản Púng A |
|
|
Bản Phạ |
|
|
Bản Dồm |
|
|
Bản Nong Ỏ |
|
|
Bản Púng Mé |
|
|
Bản Púng Ten |
|
|
Bản Tra |
|
24 |
Xã Co Mạ |
III |
|
Bản Cát |
|
|
Bản Co Mạ |
|
|
Bản Co Nghè A |
|
|
Bản Co Nghè B |
|
|
Bản Cửa Rừng |
|
|
Bản Chả Lạy A |
|
|
Bản Chả Lạy B |
|
|
Bản Hát Xiến |
|
|
Bản Huổi Dên |
|
|
Bản Láo Hả |
|
|
Bản Mớ |
|
|
Bản Nong Vai |
|
|
Bản Pá Ẩu |
|
|
Bản Tìa Là |
|
|
Bản Po Mậu |
|
|
Bản Pha Khuông |
|
|
Bản Sềnh Thàng |
|
|
Bản Xá Nhá A |
|
|
Bản Xá Nhá B |
|
25 |
Xã Thôm Mòn |
II |
|
Bản Chùn |
|
|
Bản Phé |
|
|
Bản Lọng Cại |
|
|
Bản Thống Nhất A |
|
|
Bản Thống Nhất B |
|
26 |
Xã Chiềng Ly |
II |
|
Bản Bôm Lầu |
|
|
Bản Bôm Pao |
|
|
Bản Cang |
|
|
Bản Cụ |
|
|
Bản Hán |
|
|
Bản Nà Cài |
|
|
Bản Nà Tong |
|
27 |
Xã Tông Lạnh |
I |
|
Bản Lạn Bóng |
|
|
Bản Tốm |
|
|
Bản Táng A |
|
|
Bản Táng B |
|
|
Bản Bai A |
|
|
Bản Bai B |
|
III |
H. QUỲNH NHAI |
|
1 |
Xã Chiềng Khoang |
I |
|
Bản Hậu |
|
2 |
Xã Chiềng Ơn |
II |
|
Bản Đồng Tâm |
|
3 |
Xã Mường Giôn |
II |
|
Bản Hua Xanh |
|
|
Bản Huổi Tèo |
|
|
Bản Huổi Ngà |
|
|
Bản Huổi Văn |
|
|
Bản Kéo Ca |
|
4 |
Xã Mường Sại |
III |
|
Bản Búa Bon |
|
|
Bản Coi |
|
|
Bản Muôn |
|
|
Bản Ít |
|
|
Bản Nhả Sày |
|
|
Bản Pha Dảo |
|
|
Bản Huổi Tôm |
|
|
Bản Ten Che |
|
5 |
Xã Nặm Ét |
III |
|
Bản Cà Pống |
|
|
Bản Cọ Muông |
|
|
Bản Nong |
|
|
Bản Tốm |
|
|
Bản Hào |
|
|
Bản Huổi Hẹ |
|
|
Bản Bó Ún |
|
|
Bản Pom Hán |
|
|
Bản Dọ |
|
|
Bản Giáng Ún |
|
|
Bản Lạn Sản |
|
6 |
Xã Cà Nàng |
III |
|
Bản Pho Pha |
|
|
Bản Ít Pháy |
|
|
Bản Huổi Xuông |
|
|
Bản Phát |
|
|
Bản Pạ Lò |
|
|
Bản Lò Củ |
|
7 |
Xã Chiềng Khay |
III |
|
Bản Nậm Tấu |
|
|
Bản Có Nọi |
|
|
Bản Ít Ta Bót |
|
|
Bản Phiêng Bay |
|
|
Bản Lọng Ố |
|
|
Bản Khâu Pùm |
|
|
Bản Nặm Ngùa |
|
|
Bản Nà Mùn |
|
|
Bản Co Que |
|
|
Bản Có Luông |
|
|
Bản Nong Trạng |
|
|
Bản Pá Bó |
|
IV |
H. MỘC CHÂU |
|
1 |
Xã Chiềng Hắc |
I |
|
Bản Tà Số 1 |
|
|
Bản Cò Lìu |
|
2 |
Xã Chiềng Khừa |
III |
|
Bản Phách |
|
|
Bản Cang |
|
|
Bản Khừa |
|
|
Bản Tòng |
|
|
Bản Ông Lý |
|
|
Bản Xa Lú |
|
|
Bản Suối Đon |
|
|
Bản Căng Tỵ |
|
3 |
Xã Chiềng Sơn |
I |
|
Bản Dân Quân |
|
|
Bản Hin Pén |
|
4 |
Xã Đông Sang |
I |
|
Bản Co Sung |
|
|
Bản Nà Kiến |
|
|
Bản Pa Phách 2 |
|
5 |
Xã Nà Mường |
I |
|
Bản Suối Khua |
|
|
Bản Sằm Nằm |
|
6 |
Xã Hua Păng |
I |
|
Bản Suối Ba |
|
|
Bản Suối Ngõa |
|
7 |
Xã Lóng Sập |
II |
|
Bản Hong Húa |
|
|
Bản Co Cháy |
|
|
Bản Pu Nhan |
|
|
Bản Pha Nhên |
|
|
Bản Buốc Pát |
|
|
Bản Pha Đón |
|
8 |
Xã Phiêng Luông |
I |
|
Bản Pa Hốc |
|
9 |
Xã Tà Lại |
III |
|
Bản Trai Sơn |
|
|
Bản Pái Mõ |
|
|
Bản Tà Lọt |
|
|
Bản Trai Tôn |
|
|
Bản Nà Cạn |
|
|
Bản Tháng 5 |
|
10 |
Xã Tân Hợp |
III |
|
Bản Nà Sánh |
|
|
Bản Nà Mý |
|
|
Bản Suối Xáy |
|
|
Bản Suối Khoang |
|
|
Bản Lũng Mú |
|
|
Bản Bó Liều |
|
|
Bản Pơ Nang |
|
11 |
Xã Quy Hướng |
II |
|
Bản Chiềng Khòng |
|
|
Bản Nà Giàng 2 |
|
|
Bản Vằng Khoài |
|
|
Bản Bến Trai |
|
|
Bản Đồng Giăng |
|
V |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
1 |
Xã Huy Thượng |
II |
|
Bản Núi Hồng |
|
2 |
Xã Tân Phong |
II |
|
Bản Đồng Mã |
|
|
Bản Bông |
|
|
Bản Mùng |
|
3 |
Xã Tường Thượng |
III |
|
Bản Khoa 2 |
|
|
Bản Chăn |
|
|
Bản Cải |
|
4 |
Xã Mường Bang |
III |
|
Bản Cải |
|
|
Bản Sọc |
|
|
Bản Khoáng |
|
|
Bản Lao |
|
|
Bản Dinh |
|
|
Bản Suối Gà |
|
|
Bản Chè Mè |
|
5 |
Xã Bắc Phong |
III |
|
Bản Bắc Băn |
|
|
Bản Bó vả |
|
|
Bản Bưa Đa |
|
|
Bản Đá Phổ |
|
|
Bản Bãi Con |
|
|
Bản Bó Mý |
|
6 |
Xã Huy Tường |
III |
|
Bản Suối Pai |
|
|
Bản Suối Nhúng |
|
|
Bản Nong Pùng |
|
7 |
Xã Mường Cơi |
I |
|
Bản Suối Bục |
|
|
Bản Suối Cốc |
|
8 |
Xã Tường Hạ |
III |
|
Bản Dằn |
|
|
Bản Khảo |
|
|
Bản Cóc 1 |
|
|
Bản Cóc 2 |
|
|
Bản Liên Hợp |
|
9 |
Xã Huy Bắc |
I |
|
Bản Sáy Tú |
|
10 |
Xã Mường Do |
III |
|
Bản Suối Han |
|
|
Bản Do |
|
|
Bản Suối Lồng |
|
|
Bản Bãi Lươn |
|
11 |
Xã Đá Đỏ |
III |
|
Bản Cửa Sập |
|
|
Bản Bãi Sại |
|
|
Bản Bãi Vàng |
|
|
Bản Đá Đỏ |
|
|
Bản Hợp Bông |
|
|
Bản Tang Lang |
|
|
Bản Suối Tiếu |
|
12 |
Xã Tường Phong |
III |
|
Bản Hạ Lương |
|
|
Bản Tân Đà |
|
|
Bản Suối Lốm |
|
|
Bản Bèo |
|
|
Bản Suối Tre |
|
13 |
Xã Suối Tọ |
III |
|
Bản Trò |
|
|
Bản Suối Khang |
|
|
Bản Lũng Khoai |
|
|
Bản Suối Tọ |
|
|
Bản Pắc Bẹ B |
|
|
Bản Pắc Bẹ A |
|
|
Bản Pắc Bẹ C |
|
|
Bản Suối Dinh |
|
14 |
Xã Mường Lang |
III |
|
Bản Kẽm |
|
|
Bản Đung |
|
|
Bản Manh |
|
|
Bản Tường Lang |
|
|
Bản Thượng Lang |
|
15 |
Xã Mường Thải |
III |
|
Bản Suối Quốc |
|
|
Bản Suối Tàu |
|
|
Bản Khoai Lang |
|
|
Bản Khe Lành |
|
|
Bản Giáp Đất |
|
16 |
Xã Tân Lang |
I |
|
Bản Đu Lau |
|
|
Bản Suối Lèo |
|
17 |
Xã Quang Huy |
I |
|
Bản Suối Ngang |
|
|
Bản Suối Ó |
|
|
Bản Suối Gióng |
|
18 |
Xã Kim Bon |
III |
|
Bản Suối Kếnh |
|
|
Bản Suối Vạch |
|
|
Bản Suối Bương |
|
|
Bản Suối Pa |
|
|
Bản Kim Bon |
|
|
Bản Trung Thành |
|
|
Bản Suối On |
|
|
Bản Suối Lẹt |
|
19 |
Xã Suối Bau |
III |
|
Bản Suối Cáy |
|
|
Bản Suối Hiền |
|
|
Bản Suối Thịnh |
|
|
Bản Suối Giàng |
|
|
Bản Suối Chèo |
|
|
Bản Suối Bau |
|
|
Bản Suối Chát |
|
20 |
Xã Huy Tân |
II |
|
Bản Puôi 1 |
|
|
Bản Suối Cù |
|
21 |
Xã Sập Xa |
III |
|
Bản Giàng |
|
|
Bản Xa |
|
|
Bản Nà Lạy |
|
|
Bản Phiêng Lương |
|
22 |
Xã Nam Phong |
III |
|
Bản Suối Lúa |
|
|
Bản Suối Vé |
|
|
Bản Pín |
|
23 |
Xã Tường Tiến |
III |
|
Bản Nà Pục |
|
|
Bản Thín |
|
|
Bản Cột Mốc |
|
VI |
H. SÔNG MÃ |
|
1 |
Xã Chiềng Khương |
I |
|
Bản Phụ |
|
2 |
Xã Chiềng Sơ |
I |
|
Bản Huổi Cát |
|
|
Bản Nà Luồng |
|
|
Bản Ten Ư |
|
3 |
Xã Mường Sai |
III |
|
Bản Nong Phạ |
|
|
Bản Ỏ |
|
|
Bản Sai |
|
|
Bản Tin Tốc |
|
|
Bản Tân Hống |
|
|
Bản Nà Hò |
|
|
Bản Nà Un Trong |
|
|
Bản Nà Un Ngoài |
|
|
Bản Kỳ Nình |
|
|
Bản Lọng Lót |
|
|
Bản Co Đứa |
|
4 |
Xã Nậm Ty |
III |
|
Bản Nà Sèo |
|
|
Bản Nà Khựa |
|
|
Bản Pàn |
|
|
Bản Nà Hiểm |
|
|
Bản Nà Lằn |
|
|
Bản Đứa |
|
|
Bản Nà Pàn |
|
|
Bản Nà Hay |
|
|
Bản Huổi Tòng |
|
|
Bản Lọng Nghịu |
|
|
Bản Pá Men |
|
|
Bản Nà Phung |
|
|
Bản Pá Lâu |
|
|
Bản Xen Xay |
|
|
Bản Búa Hụn |
|
|
Bản Co Dâu |
|
|
Bản Nà Mện |
|
|
Bản Huổi Cắt |
|
|
Bản Hua Cắt |
|
|
Bản Nà Há |
|
|
Bản Xẻ |
|
|
Bản Mòn |
|
|
Bản Pá Lành |
|
5 |
Xã Mường Cai |
III |
|
Bản Co Bay |
|
|
Bản Huổi Co |
|
|
Bản Nà Dòn |
|
|
Bản Nà Kham |
|
|
Bản Ta Lát |
|
|
Bản Huổi Mươi |
|
|
Bản Mường Cai |
|
|
Bản Co Phường |
|
|
Bản Huổi Hưa |
|
|
Bản Phiêng Piềng |
|
|
Bản Pá Vẹ |
|
|
Bản Xia Kia |
|
|
Bản Sai Khao |
|
|
Bản Huổi Khe |
|
|
Bản Háng Lìa |
|
6 |
Xã Mường Hung |
III |
|
Bản Phiêng Pẻn |
|
|
Bản Nà Ái |
|
|
Bản Hát So |
|
|
Bản Kéo |
|
|
Bản Mường Tở |
|
|
Bản Áng |
|
|
Bản Nà Cầm |
|
|
Bản Lọng Niếng |
|
|
Bản Nà Lứa |
|
|
Bản Phiêng Pinh |
|
|
Bản Huổi |
|
|
Bản Cát |
|
|
Bản Phiêng Lươn |
|
|
Bản Nà Nỏng |
|
|
Bản Nà Hựa |
|
|
Bản Co Cưởm |
|
|
Bản Nà Ngần |
|
|
Bản Co Tra |
|
|
Bản Phiêng Nghịu |
|
|
Bản Huổi Ỏi |
|
|
Bản Huổi Khôm |
|
|
Bản Kéo Co |
|
|
Bản Bua Xá |
|
|
Bản Bua Hin |
|
|
Bản Huổi Hin |
|
|
Bản Huổi Bua |
|
|
Bản Hong Dồm |
|
|
Bản Đội 6 |
|
|
Bản Lúa |
|
|
Bản Phiêng Hoi |
|
|
Bản Trung Dũng |
|
|
Bản Coi |
|
|
Bản Quỳnh Long |
|
|
Bản Pho |
|
|
Bản Ít |
|
|
Bản Muôn |
|
7 |
Xã Nậm Mằn |
III |
|
Bản Huổi Khoang |
|
|
Bản Chu Vai |
|
|
Bản Nhà Sày |
|
|
Bản Chạy Cang |
|
|
Bản Nậm Mằn |
|
|
Bản Púng Khương |
|
|
Bản Nà Luông |
|
|
Bản Nà Cà |
|
|
Bản Chả |
|
|
Bản Huổi |
|
|
Bản Pá Ban |
|
|
Bản Púng Hày |
|
8 |
Xã Chiềng En |
III |
|
Bản Hua Pát |
|
|
Bản Nà Bó |
|
|
Bản Lọng Xày |
|
|
Bản Co Tòng |
|
|
Bản Co Muông |
|
|
Bản Huổi Púng |
|
|
Bản Huổi Han |
|
|
Bản Pá Lưng |
|
|
Bản Pá Nì |
|
|
Bản Huổi Pàn |
|
|
Bản Huổi Én |
|
|
Bản Lằng Mới |
|
|
Bản Lưng |
|
|
Bản Ten |
|
|
Bản Hua Lưng |
|
9 |
Xã Huổi Một |
III |
|
Bản Pá Công |
|
|
Bản Kéo |
|
|
Bản Lọng Mòn |
|
|
Bản Pản |
|
|
Bản Huổi Pản |
|
|
Bản Nà Hạ |
|
|
Bản Hợp Tiến |
|
|
Bản Co Kiểng |
|
|
Bản Phá Thóng |
|
|
Bản Bằng Vúng |
|
|
Bản Pá Mằn |
|
|
Bản Nà Nghiều |
|
|
Bản Nậm Pù |
|
|
Bản Nong Ke |
|
|
Bản Ta Hốc |
|
|
Bản Co Mạ |
|
|
Bản Khua Họ |
|
|
Bản Cang Cói |
|
|
Bản Túp Phạ A |
|
|
Bản Túp Phạ B |
|
|
Bản Pa Tết |
|
10 |
Xã Yên Hưng |
III |
|
Bản Huổi Púng |
|
|
Bản Nà Hạ |
|
|
Bản Pái |
|
|
Bản Hải Hưng |
|
|
Bản Nà Dìa |
|
|
Bản Tau Hay |
|
|
Bản Nà Mừ |
|
|
Bản Bua |
|
|
Bản Pọng |
|
|
Bản Bang |
|
|
Bản Pá Pao |
|
|
Bản Nà Lằn |
|
|
Bản Hua Mừ |
|
|
Bản Lụng Há |
|
|
Bản Tin Tốc |
|
11 |
Xã Chiềng Phung |
III |
|
Bản Nuốt Còn |
|
|
Bản Chiềng Vàng |
|
|
Bản Pịn |
|
|
Bản Nà Ban |
|
|
Bản Nà Lạt |
|
|
Bản Nong Xô |
|
|
Bản Nà Sàng |
|
|
Bản Huổi Lay |
|
|
Bản Pá trả |
|
|
Bản Co Khương |
|
|
Bản Củ Bú |
|
|
Bản Chéo |
|
|
Bản Huổi Tư |
|
|
Bản Hua Và |
|
12 |
Xã Đứa Mòn |
III |
|
Bản Củ |
|
|
Bản Huổi Lạnh |
|
|
Bản Phiêng Nỏng |
|
|
Bản Đứa Luông |
|
|
Bản Đứa Mòn |
|
|
Bản Nà Lốc |
|
|
Bản Phiêng Muông |
|
|
Bản Trả Lảy |
|
|
Bản Tạng Sỏn |
|
|
Bản Huổi Lếch |
|
|
Bản Huổi Lếch II |
|
|
Bản Púng Núa |
|
|
Bản Nộc Cốc |
|
|
Bản Nộc Cốc II |
|
|
Bản Phá Thóng |
|
|
Bản Hua Thóng |
|
|
Bản Huổi Núa |
|
|
Bản Hin Pẻn |
|
|
Bản Huổi Phẩng |
|
|
Bản Hua Phẩng |
|
|
Bản Tỉa |
|
|
Bản Huổi Pặt |
|
|
Bản Nà Tấu |
|
|
Bản Nà Tấu II |
|
|
Bản Púng Báng |
|
|
Bản Ngam Trạng |
|
13 |
Xã Chiềng Cang |
III |
|
Bản Nhạp |
|
|
Bản Huổi Cuống |
|
|
Bản Hát Sét |
|
|
Bản Chiềng Cang |
|
|
Bản Bằng Lậc |
|
|
Bản Nà Hỳ |
|
|
Bản Bó Lạ |
|
|
Bản Nà Bon |
|
|
Bản Bản Tre |
|
|
Bản Tin Tát |
|
|
Bản Hua Tát |
|
|
Bản Ít Lót |
|
|
Bản Pá Nó |
|
|
Bản Nhọt Có |
|
|
Bản Huổi Dấng |
|
|
Bản Co Tòng |
|
|
Bản Huổi Tao |
|
|
Bản Thón |
|
|
Bản Có |
|
|
Bản Củ |
|
|
Bản Mỏ |
|
|
Bản Nà Tý |
|
|
Bản Ta Tạng |
|
|
Bản Hong Ngay |
|
|
Bản Chiềng Xôm |
|
|
Bản Đấu Mường |
|
|
Bản Huổi So |
|
14 |
Xã Pú Bẩu |
III |
|
Bản Pá Ca |
|
|
Bản Pú Bẩu |
|
|
Bản Pá Lâu |
|
|
Bản Pá Lâu II |
|
|
Bản Pha Hặp |
|
|
Bản Huổi Lán |
|
|
Bản Hặp |
|
|
Bản Háng Xía |
|
15 |
Xã Chiềng Khoong |
III |
|
Bản Khong Tở |
|
|
Bản Huổi Nóng |
|
|
Bản Pá Có |
|
|
Bản Pá Ban |
|
|
Bản Huổi Mòn |
|
|
Bản Púng Kiểng |
|
|
Bản Mòn |
|
|
Bản Nặm Sọi |
|
|
Bản Pìn |
|
|
Bản Phiêng Xim |
|
|
Bản Bon |
|
|
Bản Co Hay |
|
|
Bản Xi Lô |
|
|
Bản Pá Khôm |
|
|
Bản Ít Lốc |
|
|
Bản Huổi Hào |
|
|
Bản Lụng Quai |
|
|
Bản Bó Chạy |
|
|
Bản Nà Ngặp |
|
|
Bản Ta Bay |
|
|
Bản Bướm Ỏ |
|
|
Bản Nộc Kỷ |
|
|
Bản Co Sản |
|
|
Bản Co Tòng |
|
|
Bản Pá Bông |
|
|
Bản Đứa Muội |
|
|
Bản Hát Lay |
|
|
Bản Lán Lanh |
|
|
Bản Búa Cốp |
|
|
Bản Bó Luông |
|
|
Bản Bó Sản |
|
16 |
Xã Mường Lầm |
III |
|
Bản Sàng |
|
|
Bản Phèn |
|
|
Bản Ngày |
|
|
Bản Lấu |
|
|
Bản Tà Cọong |
|
|
Bản Mường Tợ |
|
|
Bản Mường Nưa |
|
|
Bản Nà Và |
|
|
Bản Huổi Én |
|
|
Bản Pá Có |
|
|
Bản Hịa |
|
|
Bản Lốm Hỏm |
|
17 |
Xã Bó Sinh |
III |
|
Bản Phống |
|
|
Bản Phống II |
|
|
Bản Dạ |
|
|
Bản Bó Kheo |
|
|
Bản Bó Sinh |
|
|
Bản Bó Sinh B |
|
|
Bản Pá Ma |
|
|
Bản Nà Niêng |
|
|
Bản Huổi Tình |
|
|
Bản Huổi Tính |
|
|
Bản Bằng Mồn |
|
|
Bản Hin Hụ |
|
|
Bản Ngày |
|
|
Bản Pá Khoang |
|
|
Bản Pát |
|
|
Bản Nong |
|
18 |
Xã Nà Nghịu |
III |
|
Bản Thón |
|
|
Bản Nà Pàn |
|
|
Bản Xum Côn |
|
|
Bản Lươi Là |
|
|
Bản Mé Bon |
|
|
Bản Huổi Lìu |
|
|
Bản Phòng Sài |
|
|
Bản Tiền Phong |
|
|
Bản Hua Pàn |
|
|
Bản Co Phường |
|
|
Bản Ngu Hấu |
|
|
Bản Sào Và |
|
|
Bản Phiêng Pồng |
|
|
Bản Kéo |
|
|
Bản Lọng Lằn |
|
|
Bản Nong Lếch |
|
|
Bản Bom Phung |
|
|
Bản Huổi Cói |
|
|
Bản Nậm Ún |
|
|
Bản Phiêng Tỏ |
|
|
Bản Mung |
|
|
Bản Nà Nghịu |
|
|
Bản Nà Hin |
|
|
Bản Co Tòng |
|
|
Bản Nà Pàn II |
|
VII |
H. SỐP CỘP |
|
1 |
Xã Sốp Cộp |
I |
|
Bản Co Hịnh |
|
|
Bản Pá Hốc |
|
|
Bản Tà Cọ |
|
2 |
Xã Mường Và |
III |
|
Bản Pói Lanh |
|
|
Bản Hốc Một |
|
|
Bản Tông Hùm |
|
|
Bản Nghè Vèn |
|
|
Bản Co Đứa |
|
|
Bản Huổi Pót |
|
|
Bản Pá Khoang |
|
|
Bản Mường Và |
|
|
Bản Cáp Ven |
|
|
Bản Nà Cang |
|
|
Bản Huổi Lầu |
|
|
Bản Lọng Ôn |
|
|
Bản Nà Lừa |
|
|
Bản Nà Mòn |
|
|
Bản Tặc Tè |
|
|
Bản Huổi Ca |
|
|
Bản Huổi Niếng |
|
|
Bản Púng Pảng |
|
|
Bản Phá Thóng |
|
|
Bản Huổi Dương |
|
|
Bản Pá Vai |
|
3 |
Xã Mường Lạn |
III |
|
Bản Nặm Lạn |
|
|
Bản Co Muông |
|
|
Bản Khá |
|
|
Bản Nong Phụ |
|
|
Bản Mường Lạn |
|
|
Bản Phiêng Pen |
|
|
Bản Huổi Men |
|
|
Bản Huổi Lè |
|
|
Bản Pu Hao |
|
|
Bản Cang Cói |
|
|
Bản Huổi Pá |
|
|
Bản Nà Vạc |
|
|
Bản Pá Kạch |
|
|
ĐDC Huổi Khi |
|
|
ĐDC Co Hạ |
|
4 |
Xã Nậm Lạnh |
III |
|
Bản Lọng Tòng |
|
|
Bản Phổng |
|
|
Bản Cang |
|
|
Bản Lạnh |
|
|
Bản Púng Tòng |
|
|
Bản Bánh Han |
|
|
Bản Nậm Lạnh |
|
|
Bản Hua Lạnh |
|
|
Bản Huổi Hịa |
|
|
Bản Cang Kéo |
|
|
Bản Pá Vai |
|
5 |
Xã Dồm Cang |
I |
|
Bản Pá Hốc |
|
|
Bản Huổi Nó |
|
|
Bản Lọng Phát |
|
6 |
Xã Púng Bánh |
III |
|
Bản Lầu |
|
|
Bản Phải |
|
|
Bản Kéo Hin |
|
|
Bản Cọ |
|
|
Bản Liềng |
|
|
Bản Lùn |
|
|
Bản Púng |
|
|
Bản Bánh |
|
|
Bản Huổi Cốp |
|
|
Bản Khá Nghịu |
|
|
Bản Liền Ban |
|
|
Bản Púng Cưởm |
|
|
Bản Phá Thóng |
|
7 |
Xã Sam Kha |
III |
|
Bản Nậm Tỉa |
|
|
Bản Huổi Sang |
|
|
Bản Púng Báng |
|
|
Bản Sam Kha |
|
|
Bản Phá Thóng |
|
|
Bản Ten Lán |
|
|
Bản Pu Sút |
|
|
Bản Nà Trịa |
|
|
Bản Huổi My |
|
8 |
Xã Mường Lèo |
III |
|
Bản Huổi Làn |
|
|
Bản Chăm Hỳ |
|
|
Bản Nặm Pừn |
|
|
Bản Huổi Áng |
|
|
Bản Huổi Phúc |
|
|
Bản Huổi Lạ |
|
|
Bản Sam Quảng |
|
|
Bản Huổi Luông |
|
|
Bản Pá Khoang |
|
|
Bản Nậm Khún |
|
VIII |
H. MƯỜNG LA |
|
1 |
Xã Chiềng San |
III |
|
Bản Nong Luồng |
|
|
Bản Chiến |
|
|
Bản Lâm |
|
|
Bản Pú Pẩu |
|
|
Bản Kéo Ớt |
|
|
Bản Púng Quài |
|
2 |
Xã Nặm Giôn |
III |
|
Bản Pá Hợp |
|
|
Bản Đen Đin |
|
|
Bản Huổi Tao |
|
|
Bản Huổi Hốc |
|
|
Bản Huổi Lẹ |
|
|
Bản Huổi Chà |
|
|
Bản Co Đứa |
|
|
Bản Púng Ngùa |
|
|
Bản Nặm Cừm |
|
|
Bản Huổi Chèo |
|
|
Bản Huổi Ngàn |
|
|
Bản Pá Pù |
|
|
Bản Pá Mồng |
|
|
Bản Huổi Pươi |
|
|
Bản Huổi Sản |
|
3 |
Xã Chiềng Lao |
III |
|
Bản Tà Sài |
|
|
Bản Nà Nong |
|
|
Bản Phiêng Cại |
|
|
Bản Cun |
|
|
Bản Huổi Choi |
|
|
Bản Nhạp |
|
|
Bản Lếch |
|
|
Bản Nà Lếch |
|
|
Bản Huổi Quảng |
|
|
Bản Nà Cường |
|
|
Bản Mạ |
|
|
Bản Huổi Tóng |
|
|
Bản Phiêng Phả |
|
|
Bản Đán Én |
|
|
Bản Xu Xàm |
|
|
Bản Pậu |
|
|
Bản Huổi Hậu |
|
|
Bản Pá Sóng |
|
4 |
Xã Hua Trai |
III |
|
Bản Phiêng Lời |
|
|
Bản Po |
|
|
Bản Ỏ |
|
|
Bản Lè |
|
|
Bản Đông Khít |
|
|
Bản Lọng Bong |
|
|
Bản Nặm Hồng |
|
|
Bản Pá Han |
|
|
Bản ThẳmCọng |
|
|
Bản Mển |
|
5 |
Xã Pi Toong |
III |
|
Bản Chà Lào |
|
|
Bản Ten |
|
|
Bản Cang Phiêng |
|
|
Bản Pi |
|
|
Bản Nong Pi |
|
|
Bản Tạy |
|
|
Bản Lứa |
|
|
Bản Tong |
|
|
Bản Núa Trò |
|
|
Bản Nà Trà |
|
6 |
Xã Chiềng Muôn |
III |
|
Bản Nong Quài |
|
|
Bản Pá Kìm |
|
|
Bản Hua Chiến |
|
|
Bản Hua Kìm |
|
|
Bản Hua Đán |
|
|
Bản Cát Lình |
|
7 |
Xã Chiềng Công |
III |
|
Bản Nậm Hồng |
|
|
Bản Hán Cá Thệnh |
|
|
Bản Khao Lao Trên |
|
|
Bản Khao Lao Dưới |
|
|
Bản Tốc Tát Trên |
|
|
Bản Tốc Tát Dưới |
|
|
Bản Mới |
|
|
Bản Tảo Ván |
|
|
Bản Chông Du Tẩu |
|
|
Bản Co Sủ Trên |
|
|
Bản Co Sủ Dưới |
|
|
Bản Đin Lanh |
|
|
Bản Mạo |
|
|
Bản Kéo Hỏm |
|
|
Bản Pá Chè |
|
|
Bản Lọng Bó |
|
8 |
Xã Chiềng Ân |
III |
|
Bản Tả Pủ Chử |
|
|
Bản Sạ Súng |
|
|
Bản Nong Hoi Dưới |
|
|
Bản Nong Hoi Trên |
|
|
Bản Pá Xá Hồng |
|
|
Bản Hán Trạng |
|
|
Bản Nong Bông |
|
9 |
Xã Tạ Bú |
III |
|
Bản Pá Tong |
|
|
Bản Thẳm Hon |
|
|
Bản Két |
|
|
Bản Tạ Bú |
|
|
Bản Mòn |
|
|
Bản Tạ Búng |
|
|
Bản Pết |
|
|
Bản Tôm |
|
|
Bản Bắc |
|
|
Bản Buôi |
|
|
Bản Chom Cọ |
|
10 |
Xã Chiềng Hoa |
III |
|
Bản Lọng Sản |
|
|
Bản Chông |
|
|
Bản Mường Pia |
|
|
Bản Nong Xưa |
|
|
Bản Áng Nghịu |
|
|
Bản Pháy Hượn |
|
|
Bản Lứa Xe |
|
|
Bản Pá Liềng |
|
|
Bản Hát Hay |
|
|
Bản Phương Yên |
|
|
Bản Huổi Má |
|
|
Bản Nong É |
|
|
Bản Hin Phá |
|
11 |
Xã Nặm Păm |
III |
|
Bản Huổi Có |
|
|
Bản Nong Bẩu |
|
|
Bản Huổi Hốc |
|
|
Bản Hua Piệng |
|
|
Bản Huổi Liếng |
|
|
Bản Piệng |
|
|
Bản Hốc |
|
|
Bản Hua Nặm |
|
|
Bản Bâu |
|
12 |
Xã Ngọc Chiến |
III |
|
Bản Pú Dảnh |
|
|
Bản Giạng Phổng |
|
|
Bản Mường Chiến |
|
|
Bản Mường Chiến II |
|
|
Bản Nà Tâu |
|
|
Bản Lướt |
|
|
Bản Phày |
|
|
Bản Chăm Pộng |
|
|
Bản Đông Xuông |
|
|
Bản Kẻ |
|
|
Bản Chom Khâu |
|
|
Bản Huổi Ngùa |
|
|
Bản Lọng Cang |
|
|
Bản Nậm Nghẹp |
|
13 |
Xã Mường Trai |
I |
|
Bản Huổi Muôn |
|
|
Bản Huổi Ban |
|
14 |
Xã Mường Bú |
I |
|
Bản Huổi Hào |
|
|
Bản Pá Xúm |
|
15 |
Xã Mường Chùm |
I |
|
Bản Huổi Hiểu |
|
|
Bản Nong Chạy |
|
|
Bản Nong Buôi |
|
16 |
Thị trấn Ít Ong |
I |
|
Tiểu khu Nang Cau |
|
|
Bản Chiềng Tè |
|
|
Tiểu khu Phiêng tìn |
|
|
Bản Nà Tòng |
|
|
Bản Nà Nong |
|
|
Tiểu khu Ít Bon |
|
IX |
H. BẮC YÊN |
|
1 |
Thị Trấn |
I |
|
Bản Mới |
|
2 |
Xã Phiêng Ban |
I |
|
Bản Phiêng Ban |
|
|
Bản Tam Hợp |
|
3 |
Xã Mường Khoa |
I |
|
Bản Khọc B |
|
|
Bản Pa Nó |
|
4 |
Xã Hang Chú |
III |
|
Bản Phình Hồ |
|
|
Bản Hang Chú |
|
|
Bản Pa Cư Sáng |
|
|
Bản Suối Lềnh |
|
|
Bản Pá Hốc |
|
|
Bản Nậm Lộng |
|
5 |
Xã Xím Vàng |
III |
|
Bản Trông Tầu |
|
|
Bản Sồng Chống |
|
|
Bản Xím Vàng |
|
|
Bản Háng Chơ |
|
6 |
Xã Làng Chếu |
III |
|
Bản Làng Chếu |
|
|
Bản Trang Dua Hang |
|
|
Bản Suối Lộng |
|
|
Bản Păng Khúa |
|
|
Bản Háng Cao |
|
|
Bản Cáo A |
|
7 |
Xã Tà Xùa |
III |
|
Bản Bẹ |
|
|
Bản Tà Xùa |
|
|
Bản Trò A |
|
|
Bản Chung Trinh |
|
8 |
Xã Háng Đồng |
III |
|
Bản Háng Bla |
|
|
Bản Chống tra |
|
|
Bản Háng Đồng |
|
|
Bản Làng Sáng |
|
|
Bản Háng Đồng C |
|
9 |
Xã Hồng Ngài |
III |
|
Bản Đung Giàng |
|
|
Bản Suối Chạn |
|
|
Bản Suối Háo |
|
|
Bản Hồng Ngài |
|
|
Bản Suối Tếnh |
|
|
Bản Lung Tang |
|
10 |
Xã Song Pe |
III |
|
Bản Chanh |
|
|
Bản Nguồn |
|
|
Bản Mong |
|
|
Bản Ngậm |
|
|
Bản Suối Song |
|
|
Bản Trung Sơn |
|
|
Bản Suối Quốc |
|
11 |
Xã Tạ Khoa |
III |
|
Bản Tà Đò |
|
|
Bản Tân Cuông |
|
|
Bản Ọ B |
|
12 |
Xã Hua Nhàn |
III |
|
Bản Đèo Chẹn |
|
|
Bản Cáy Khẻ |
|
|
Bản Suối Thón |
|
|
Bản Hồ Sen |
|
|
Bản Hua Noong |
|
|
Bản Trông Dê |
|
|
Bản Khúm Khia |
|
|
Bản Pa Khốm |
|
|
Bản Suối Sát |
|
13 |
Xã Pắc Ngà |
III |
|
Bản Nong Cóc |
|
|
Bản Bước |
|
|
Bản Lừm Thượng A |
|
|
Bản Lừm Thượng B |
|
|
Bản Nà Sài |
|
|
Bản Ảng |
|
|
Bản Lừm Hạ |
|
|
Bản Tà Ỉu |
|
|
Bản Pắc Ngà |
|
14 |
Xã Chim Vàn |
III |
|
Bản Suối Cải |
|
|
Bản Chim Thượng |
|
|
Bản Vàn |
|
|
Bản Suối Lẹ |
|
|
Bản Nà Tiến |
|
|
Bản Suối Tù |
|
|
Bản Chim Hạ |
|
|
Bản Cải B |
|
15 |
Xã Phiêng Côn |
III |
|
Bản En |
|
|
Bản Suối Trắng |
|
|
Bản Kỳ Sơn |
|
16 |
Xã Chiềng Sại |
III |
|
Bản Tăng |
|
|
Bản Nậm Lin |
|
|
Bản Suối Ngang |
|
X |
HUYỆN VÂN HỒ |
|
1 |
Xã Chiềng Khoa |
I |
|
Bản Chiềng Lè |
|
2 |
Xã Chiềng Xuân |
III |
|
Bản Tân Thành |
|
|
Bản Dúp Kén |
|
|
Bản Nà Sàng |
|
|
Bản Sa Lai |
|
|
Bản Khò Hồng |
|
|
Bản Nặm Dên |
|
3 |
Xã Chiềng Yên |
III |
|
Bản Nà Bai |
|
|
Bản Niên |
|
|
Bản Bỗng Hà |
|
|
Bản Bản Leo |
|
|
Bản Phà Lè |
|
|
Bản Phụ mẫu |
|
|
Bản Cò Bá |
|
|
Bản Bướt |
|
|
Bản Piềng Chà |
|
|
Bản Suối Mực |
|
|
Bản Pà Puộc |
|
4 |
Xã Liên Hòa |
III |
|
Bản Tà Phù |
|
|
Bản Dón |
|
|
Bản Suối Nậu |
|
|
Bản Nôn |
|
|
Bản Lắn |
|
|
Bản Ngậm |
|
5 |
Xã Lóng Luông |
III |
|
Bản Co Tang |
|
|
Bản Co Lóng |
|
|
Bản Săn Cài |
|
|
Bản Pa Kha |
|
|
Bản Lóng Luông |
|
|
Bản Suối Bon |
|
|
Bản Tà Dê |
|
6 |
Xã Mường Men |
III |
|
Bản Nà Pa |
|
|
Bản Uông |
|
|
Bản Khà Nhài |
|
|
Bản Ui |
|
|
Bản Cóm |
|
|
Bản Chột |
|
7 |
Xã Mường Tè |
III |
|
Bản Hào |
|
|
Bản Háng |
|
|
Bản Mường Tè |
|
|
Bản Pù Hiềng |
|
|
Bản Nhúng |
|
|
Bản Chiềng Ban |
|
|
Bản Hinh |
|
|
Bản Pơ Tào |
|
8 |
Xã Quang Minh |
III |
|
Bản To Ngùi |
|
|
Bản Nà Bai |
|
|
Bản Bó |
|
|
Bản Coong |
|
|
Bản Lòm |
|
9 |
Xã Song Khủa |
III |
|
Bản Co súc |
|
|
Bản Tà Lạc |
|
|
Bản Lóng Khủa |
|
|
Bản Tầu Dầu |
|
|
Bản Co Hó |
|
|
Bản Un |
|
|
Bản Tầm Phế |
|
|
Bản Song Hưng |
|
|
Bản Suối Sấu |
|
10 |
Xã Suối Bàng |
III |
|
Bản Pa Đì |
|
|
Bản Sôi |
|
|
Bản Chiềng Đa |
|
|
Bản Ấm |
|
|
Bản Pưa Lai |
|
|
Bản Châu Phong |
|
|
Bản Khoang Tuống |
|
|
Bản Nà Lồi |
|
|
Bản Bó |
|
|
Bản Suối Khẩu |
|
11 |
Xã Tân Xuân |
III |
|
Bản Tây Tà Lào |
|
|
Bản Bướt |
|
|
Bản Ngà |
|
|
Bản Bún |
|
|
Bản Láy |
|
|
Bản Cột Mốc |
|
|
Bản Sa Lai |
|
12 |
Xã Tô Múa |
III |
|
Bản Dạo |
|
|
Bản Lắc Mường |
|
|
Bản Cho Đáy |
|
|
Bản Suối Liếm |
|
|
Bản Mến |
|
|
Bản Đá Mài |
|
|
Bản Pàn Ngùa |
|
|
Bản Bó Mồng |
|
|
Bản Khảm |
|
|
Bản Co Cài |
|
13 |
Xã Vân Hồ |
I |
|
Bản Pa Cốp |
|
|
Bản Chua Tai |
|
14 |
Xã Xuân Nha |
III |
|
Bản Pù Lầu |
|
|
Bản Tưn |
|
|
Bản Nà Hiềng |
|
|
Bản Chiềng Nưa |
|
|
Bản Chiềng Hin |
|
|
Bản Thín |
|
|
Bản Nà An |
|
|
Bản Mường An |
|
XI |
HUYỆN MAI SƠN |
|
1 |
Xã Chiềng Mung |
I |
|
Bản Lo |
|
2 |
Xã Cò Nòi |
I |
|
Bản Nong Mòm |
|
3 |
Xã Nà Bó |
I |
|
Bản Kéo Bó |
|
4 |
Xã Mường Bằng |
I |
|
Bản Quỳnh Châu |
|
5 |
Xã Chiềng Chăn |
I |
|
Bản Yên Bình |
|
|
Bản Nặm Luông |
|
|
Bản Tong Tải B |
|
6 |
Xã Chiềng Chung |
II |
|
Bản Xam Ta |
|
|
Bản Ít Hò |
|
|
Bản Tường Chung |
|
7 |
Xã Tà Hộc |
III |
|
Bản Hộc |
|
|
Bản Mòng |
|
|
Bản Pơn |
|
|
Bản Bơ |
|
|
Bản Mường |
|
|
Bản Pá Nó |
|
|
Bản Pá Hốc |
|
|
Bản Pù Tền |
|
8 |
Xã Chiềng Lương |
III |
|
Bản Chi 1 |
|
|
Bản Tảng |
|
|
Bản Lụng Tra |
|
|
Bản Thẳm Phẩng |
|
|
Bản Chi 2 |
|
|
Bản Búa Bon |
|
|
Bản Nà Rầm |
|
|
Bản Phiêng Nọi |
|
|
Bản Kéo Lồm |
|
|
Bản Buôm Khoang |
|
9 |
Xã Chiềng Mai |
III |
|
Bản Cơi Quỳnh |
|
|
Bản Pòn |
|
|
Bản Cứp |
|
|
Bản Vựt Bon |
|
|
Bản Ban |
|
|
Bản Mé Mận |
|
|
Bản Cuộm Sơn |
|
|
Bản Co Sâu |
|
|
Bản Dăm Hoa |
|
|
Bản Puốn Vạy |
|
10 |
Xã Chiềng Kheo |
III |
|
Bản Lon Kéo |
|
|
Bản Có Tình |
|
|
Bản Buốt Văn |
|
|
Bản Nà Viền |
|
|
Bản Pắng Sẳng |
|
11 |
Xã Chiềng Ve |
III |
|
Bản Púng |
|
|
Bản Vuông Mè |
|
|
Bản Sươn Mè |
|
|
Bản Khiềng |
|
|
Bản Thẳm |
|
12 |
Xã Chiềng Dong |
III |
|
Bản Nghịu Cọ |
|
|
Bản Dè |
|
|
Bản Nà Khoang |
|
|
Bản Liềng |
|
|
Bản Lò Um |
|
|
Bản Khoáng Biên |
|
|
Bản Pặc Ngần |
|
|
Bản Pha đin |
|
13 |
Xã Nà Ớt |
III |
|
Bản Ớt Chả |
|
|
Bản Lọ Dên |
|
|
Bản Xà Vịt |
|
|
Bản Xà Kìa |
|
|
Bản Há Sét |
|
|
Bản Pá Sung |
|
|
Bản Nặm Lanh |
|
|
Bản Trạm Hin |
|
|
Bản Nà Hạ |
|
|
Bản Lụng Cuông |
|
|
Bản Nà Un |
|
14 |
Xã Phiêng Cằm |
III |
|
Bản Nong Tầu Thái |
|
|
Bản Nong Tầu Mông |
|
|
Bản Nặm Pút |
|
|
Bản Lọng Hỏm |
|
|
Bản An Mạ |
|
|
Bản Bon Trỏ |
|
|
Bản Thẳm Hưn |
|
|
Bản Huổi Thùng |
|
|
Bản Co Muông |
|
|
Bản Lọng Nghịu |
|
|
Bản Tang Lương |
|
|
Bản Huổi Thướn |
|
|
Bản Pú Tậu |
|
|
Bản Hua Nà |
|
|
Bản Phiêng Mụ |
|
|
Bản Huổi Nhả Thái |
|
|
Bản Bản Củ |
|
|
Bản Xà Nghè |
|
|
Bản Nong Nghè |
|
|
Bản Huổi Nhả |
|
|
Bản Phiêng Phụ |
|
|
Bản Xà Liệt |
|
|
Bản La va |
|
15 |
Xã Chiềng Nơi |
III |
|
Bản Huổi Do |
|
|
Bản Phé |
|
|
Bản Cho Cong |
|
|
Bản Pá Hốc |
|
|
Bản Nhụng Trên |
|
|
Bản Nhụng Dưới |
|
|
Bản Co Hịnh |
|
|
Bản Bằng Ban |
|
|
Bản Huổi Sàng |
|
|
Bản Sài Khao |
|
|
Bản Phiêng Thẳm |
|
|
Bản Phiêng Khôm |
|
|
Bản Nà Phặng |
|
|
Bản Huổi Lặp |
|
|
Bản Hua Pư |
|
16 |
Xã Phiêng Pằn |
III |
|
Bản Pá Nó |
|
|
Bản Co Hày |
|
|
Bản Pá Liềng |
|
|
Bản Kết Hay |
|
|
Bản Xà Cành |
|
|
Bản Pá Ban |
|
|
Bản Pá Po |
|
|
Bản Nà Pồng |
|
|
Bản Kết Nà |
|
|
Bản Nà Nhụng |
|
|
Bản Pẻn |
|
|
Bản Phiêng Khàng |
|
|
Bản Ta Vắt |
|
|
Bản Nà Hiên |
|
|
Bản Vít |
|
|
Bản Ta Lúc |
|
|
Bản Thán |
|
|
Bản Đen |
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
|
Tổng cộng |
142 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
1 |
|
Xã khu vực I |
22 |
|
Xã khu vực II |
27 |
|
Xã khu vực III |
92 |
I |
Huyện Võ Nhai |
|
1 |
Dân Tiến |
I |
|
Lân Vai |
|
2 |
Xã La Hiên |
I |
|
Khuôn Ngục |
|
3 |
Phú Thượng |
I |
|
Cao Biền |
|
4 |
Xã Tràng Xá |
I |
|
Thắng Lợi |
|
|
Hợp Nhất |
|
|
Chòi Hồng |
|
|
Đồng Bài |
|
|
Là Bo |
|
5 |
Bình Long |
II |
|
Đèo Ngà |
|
|
Long Thành |
|
|
Quảng Phúc |
|
|
Chùa |
|
|
Đồng Bứa |
|
|
Nà Sọc |
|
|
Chịp |
|
|
Đồng Bản |
|
6 |
Xã Sảng Mộc |
III |
|
Khuổi Chạo |
|
|
Khuổi Uốn |
|
|
Khuổi Mèo |
|
|
Nà Lay |
|
|
Tân Lập |
|
7 |
Xã Cúc Đường |
III |
|
Mỏ Chì |
|
8 |
Thần Sa |
III |
|
Xóm Hạ sơn tày |
|
|
Xóm Kim Sơn |
|
|
Xóm Tân Kim |
|
|
Xóm Thượng Kim |
|
|
Xóm Hạ Sơn Dao |
|
9 |
Phương Giao |
III |
|
Là Mè |
|
|
Là Khoan |
|
|
Na Bả |
|
|
Nà Canh |
|
|
Đồng Dong |
|
10 |
Nghinh Tường |
III |
|
Na Hấu |
|
|
Bản Nhàu |
|
|
Thâm Thạo |
|
|
Bản Nưa |
|
|
Bản Rãi |
|
|
Hạ Lương |
|
|
Thượng Lương |
|
|
Bản Chang |
|
|
Bản Cái |
|
|
Nà Châu |
|
|
Nà Giàm |
|
|
Nà Lẹng |
|
11 |
Thượng Nung |
III |
|
Xóm Trung Thành |
|
|
Xóm Lũng Cà |
|
|
Xóm Lũng Hoài |
|
|
Xóm Lũng Luông |
|
12 |
Liên Minh |
III |
|
Xóm Nho |
|
|
Ngọc Mỹ |
|
|
Xóm Kẹ |
|
|
Xóm Nác |
|
|
Khuân Nang |
|
|
Khuân Đã |
|
13 |
Xã Vũ Chấn |
III |
|
Xóm Khe Cái |
|
|
Xóm Na Cà |
|
|
Xóm Khe Rạc |
|
|
Xóm Cao Sơn |
|
|
Xóm Khe Rịa |
|
II |
Huyện Định Hóa |
|
1 |
Xã Bảo Linh |
III |
|
Khuổi Chao |
|
|
Quế Linh |
|
|
Hoa Muồng |
|
|
Liên Minh |
|
2 |
Xã Quy Kỳ |
III |
|
Đăng Mò |
|
|
Khuổi Tát |
|
|
Thống Nhất 2 |
|
|
Túc Duyên |
|
|
Gốc Hồng |
|
|
Hương Bảo 1 |
|
|
Hương Bảo 2 |
|
|
Hương Bảo 3 |
|
3 |
Xã Linh Thông |
III |
|
Bản Mới |
|
|
Nà Chát |
|
|
Bản Chang |
|
|
Nà Chú |
|
|
Linh Sơn |
|
|
Nà Mỵ |
|
|
Cốc Móc |
|
|
Tân Vàng |
|
|
Bản Vèn |
|
4 |
Xã Bình Thành |
II |
|
Làng Nập |
|
|
Đồng Đình |
|
|
Quyết Tiến |
|
|
Vũ Hồng |
|
5 |
Xã Bình Yên |
II |
|
Khang Thượng |
|
|
Khang Trung |
|
6 |
Xã Điềm Mặc |
II |
|
Bản Bắc 1 |
|
7 |
Xã Lam Vỹ |
II |
|
Nà Làng |
|
8 |
Xã Phú Tiến |
II |
|
Đồng Tiến |
|
|
Hợp Tiến |
|
9 |
Xã Tân Dương |
II |
|
Xóm Tràng |
|
|
Xóm Cóoc |
|
|
Hợp Thành |
|
10 |
Xã Tân Thịnh |
II |
|
Xóm Thịnh Mỹ |
|
|
Xóm Làng Ngõa |
|
|
Xóm Đồng Muồng |
|
11 |
Xã Trung Lương |
II |
|
Cầu Đá |
|
12 |
Xã Định Biên |
II |
|
Xóm Nà To |
|
|
Xóm Gốc Thông |
|
13 |
Xã Phú Đình |
I |
|
Khuôn Tát |
|
|
Nạ Tẩm |
|
III |
Huyện Đồng Hỷ |
|
1 |
Xã Quang Sơn |
I |
|
Xóm Lân Đăm |
|
2 |
Xã Tân Long |
III |
|
Xóm Ba Đình |
|
|
Xóm Đồng Mẫu |
|
|
Xóm Mỏ Ba |
|
|
Xóm Đồng Luông |
|
|
Xóm Đồng Mây |
|
|
Xóm Làng Giếng |
|
|
Xóm Hồng Phong |
|
|
Xóm Lân Quan |
|
3 |
Xã Văn Lăng |
III |
|
Bản Tèn |
|
|
Xóm Tam Va |
|
|
Xóm Liên Phương |
|
|
Xóm Vân Lăng |
|
|
Xóm Khe Mong |
|
|
Xóm Tân Thành |
|
|
Xóm Tân Sơn |
|
|
Xóm Dạt |
|
4 |
Xã Cây Thị |
I |
|
Xóm Khe Cạn |
|
|
Xóm Suối Găng |
|
5 |
Xã Hợp Tiến |
III |
|
Xóm Cao Phong |
|
|
Xóm Bãi Bông |
|
|
Xóm Mỏ Sắt |
|
|
Xóm Đồn Trình |
|
|
Xóm Đèo Bụt |
|
|
Xóm Bãi Vàng |
|
IV |
Huyện Phú Lương |
|
1 |
Xã Yên Trạch |
III |
|
Đồng Quốc |
|
|
Khau Đu |
|
|
Khuân Cướm |
|
|
Na Mẩy |
|
|
Khuân Lặng |
|
|
Na Pháng |
|
2 |
Xã Phú Đô |
I |
|
Na sàng |
|
|
Phú Bắc |
|
|
Phú Nam 8 |
|
3 |
Xã Động Đạt |
I |
|
Đồng Tâm |
|
V |
Huyện Phú Bình |
|
1 |
Xã Tân Thành |
I |
|
Xóm Đồng bầu Trong |
|
|
Xóm Đồng bầu Ngoài |
|
2 |
Xã Tân Khánh |
|
|
Xóm Cầu Cong |
|
3 |
Xã Bàn Đạt |
I |
|
xóm Đồng Quan |
|
|
xóm Đá Bạc |
|
|
xóm Cầu Mành |
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT |
Tên huyện, xã, thôn |
Số thôn ĐBKK |
|
Tổng cộng |
382 |
|
Xã có thôn vùng DTTS&MN |
|
|
Xã khu vực I |
30 |
|
Xã khu vực II |
25 |
|
Xã khu vực III |
327 |
I |
Huyện Lục Yên |
|
1 |
Xã Tân Phượng |
III |
|
Thôn Lũng Cọ |
|
|
Thôn Bó Mi |
|
|
Thôn Khe Pháo |
|
|
Thôn Khe Bín |
|
|
Thôn Khiểng Khun |
|
2 |
Xã Phúc Lợi |
III |
|
Thôn 3 Túc |
|
|
Thôn 1 Vàn |
|
|
Thôn 2 Vàn |
|
|
Thôn 3 Vàn |
|
|
Thôn 4 Vàn |
|
|
Thôn 1 Thuồng |
|
|
Thôn 2 Thuồng |
|
|
Thôn 3 Thuồng |
|
|
Thôn 4 Thuồng |
|
3 |
Xã Lâm Thượng |
III |
|
Thôn Nặm Chắn |
|
|
Thôn Hin Lạn |
|
|
Thôn Thâm Pất |
|
|
Thôn Nà Kèn-Năm Trọ |
|
|
Thôn Nà Lay |
|
4 |
Xã Minh Chuẩn |
III |
|
Thôn Khánh Trong |
|
|
Thôn Nà Mác |
|
5 |
Xã Phan Thanh |
III |
|
Thôn Năn Kè |
|
|
Thôn Hốc Xả |
|
|
Thôn Ro |
|
6 |
Xã Tân Lập |
III |
|
Thôn São |
|
|
Thôn Xiêng 1 |
|
|
Thôn Xiêng 2 |
|
|
Thôn Úc |
|
|
Thôn Hạ Giang |
|
|
Thôn Ao Sen Lũng |
|
|
Thôn Cát |
|
7 |
Xã Khánh Hòa |
III |
|
Thôn Kim Long |
|
|
Thôn Làng Chạp |
|
|
Thôn Khe Pắn |
|
|
Thôn Làng Khương |
|
|
Thôn Làng Nộc |
|
|
Thôn Khe Chung |
|
8 |
Xã Trung Tâm |
III |
|
Thôn Khe Sài |
|
|
Thôn Khe Lạnh |
|
|
Thôn Ngòi Thìu |
|
|
Thôn Gốc Sâm |
|
9 |
Xã An Phú |
II |
|
Thôn Đồng Dân |
|
10 |
Xã Minh Tiến |
II |
|
Thôn Làng Ven |
|
|
Thôn Khau Dự |
|
|
Thôn Làng Sảo |
|
|
Thôn Làng Quị |
|
|
Thôn Khuân Pục |
|
11 |
Xã Khánh Thiện |
II |
|
Thôn Nà Luồng |
|
|
Thôn Tông Mộ |
|
12 |
Xã Tô Mậu |
II |
|
Thôn Trung Tâm |
|
13 |
Xã An Lạc |
II |
|
Thôn Làng Đung |
|
|
Thôn Làng Hốc |
|
|
Thôn Hàm Rồng |
|
14 |
Xã Động Quan |
II |
|
Thôn 4 |
|
|
Thôn 7 |
|
|
Thôn 10 |
|
|
Thôn 11 |
|
|
Thôn 12 |
|
|
Thôn 13 |
|
15 |
Xã Tân Lĩnh |
I |
|
Thôn 8 |
|
|
Thôn 9 |
|
16 |
Xã Khai Trung |
I |
|
Thôn Giáp Luồng |
|
17 |
Xã Mường Lai |
I |
|
Thôn 10 |
|
II |
Huyện Văn Chấn |
|
1 |
Xã Tú Lệ |
III |
|
Thôn Búng Sổm |
|
|
Thôn Phạ Trên |
|
|
Thôn Phạ Dưới |
|
|
Thôn Nà Lóng |
|
|
Thôn Pom Ban |
|
|
Thôn Bản Côm |
|
|
Thôn Bản Chao |
|
|
Thôn Nước Nóng |
|
|
Thôn Bản Mạ Tun |
|
2 |
Xã Nậm Búng |
III |
|
Thôn Nậm Pươi |
|
|
Thôn Nậm Chậu |
|
|
Thôn Sài Lương |
|
|
Thôn Nậm Cưởm |
|
3 |
Xã Gia Hội |
III |
|
Thôn Hải Chấn |
|
|
Thôn Nam Vai |
|
|
Thôn Bản Đồn |
|
|
Thôn Chiềng Pằn 1 |
|
|
Thôn Chiềng Pằn 2 |
|
|
Thôn Nà Kè |
|
|
Thôn Minh Nội |
|
|
Thôn Đồng Bú |
|
|
Thôn Bản Van |
|
4 |
Xã Nậm Lành |
III |
|
Thôn Nậm Kịp |
|
|
Thôn Tà Lành |
|
|
Thôn Giàng Cài |
|
|
Thôn Tặc Tè |
|
|
Thôn Tộc Cài |
|
5 |
Xã Sơn Lương |
III |
|
Bản Mười |
|
|
Bản Giõng |
|
|
Bản Lằm |
|
|
Thôn Nà La |
|
|
Bản Tủ |
|
|
Bản Tành Hanh |
|
6 |
Xã Suối Giàng |
III |
|
Thôn Giàng A |
|
|
Thôn Giàng B |
|
|
Thôn Pang Cáng |
|
|
Thôn Bản Mới |
|
|
Thôn Kang Kỷ |
|
|
Thôn Suối Lóp |
|
|
Thôn Tập Lăng |
|
7 |
Xã Nậm Mười |
III |
|
Thôn Nậm Mười |
|
|
Thôn Háo Pành |
|
|
Thôn Nậm Biếu |
|
|
Thôn Làng Cò |
|
|
Thôn Liên Sưu |
|
|
Thôn Ngã Hai |
|
|
Thôn Khe Trang |
|
8 |
Xã Sùng Đô |
III |
|
Thôn Nà Nọi |
|
|
Thôn Ngã Hai |
|
|
Thôn Ngã Ba |
|
|
Thôn Giàng Pằng |
|
|
Thôn Làng Mảnh |
|
9 |
Xã Suối Quyền |
III |
|
Thôn Suối Bó |
|
|
Thôn Suối Bắc |
|
|
Thôn Suối Quyền |
|
|
Thôn Thẳm Có |
|
|
Thôn Vàng Ngần |
|
10 |
Xã An Lương |
III |
|
Thôn Mảm 1 |
|
|
Thôn Mảm 2 |
|
|
Thôn Suối Dầm |
|
|
Thôn Khe Cảnh |
|
|
Thôn Khe Trầu |
|
|
Thôn Tặng Chan |
|
|
Thôn Sài Lương 1 |
|
|
Thôn Sài Lương 2 |
|
|
Thôn Sài Lương 3 |
|
11 |
Xã Nghĩa Sơn |
III |
|
Thôn Noong Khoang |
|
|
Thôn Nậm Tộc |
|
|
Thôn Bản Bẻ |
|
|
Thôn Bản Lọng |
|
12 |
Xã Suối Bu |
III |
|
Thôn Bu Cao |
|
|
Thôn Ba Cầu |
|
|
Thôn Làng Hua |
|
13 |
Xã Cát Thịnh |
III |
|
Thôn Pín Pé |
|
|
Thôn Khe Kẹn |
|
|
Thôn Ba Chum |
|
|
Thôn Đồng Hẻo |
|
|
Thôn Làng Ca |
|
|
Thôn Làng Lao |
|
14 |
Xã Minh An |
III |
|
Thôn Khe Phưa |
|
|
Thôn An Thái |
|
|
Thôn An Hợp |
|
|
Thôn Đồng Quẻ |
|
|
Thôn Đồng Thập |
|
|
Thôn Liên Thành |
|
15 |
Xã Bình Thuận |
III |
|
Thôn Kiến Rịa |
|
|
Thôn Trung Tâm |
|
|
Thôn Chiềng |
|
|
Thôn Đỗng Hảo |
|
|
Thôn Buông |
|
|
Thôn Quăn |
|
|
Thôn Quăn 4 |
|
|
Thôn Rẹ 1 |
|
|
Thôn Rẹ 2 |
|
16 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
I |
|
Tổ dân phố Sơn Lềnh |
|
|
Tổ dân phố Đồng Ban |
|
III |
Huyện Trạm Tấu |
|
1 |
Xã Bản Công |
III |
|
Thôn Tà Chử |
|
|
Thôn Tà Xùa |
|
|
Thôn Kháo Chu |
|
|
Thôn Bản Công |
|
|
Thôn Sán Trá |
|
2 |
Xã Bản Mù |
III |
|
Thôn Giàng La Pán |
|
|
Thôn Háng Chi Mua |
|
|
Thôn Tà Ghênh |
|
|
Thôn Mù Cao |
|
|
Thôn Mù Thấp |
|
|
Thôn Khấu Ly |
|
|
Thôn Păng Dê |
|
3 |
Xã Xà Hồ |
III |
|
Thôn Sáng Pao |
|
|
Thôn Háng Thồ |
|
|
Thôn Khấu Dê |
|
|
Thôn Suối Giao |
|
|
Thôn Háng Xê |
|
|
Thôn Trống Khua |
|
|
Thôn Tà Đằng |
|
4 |
Xã Trạm Tấu |
III |
|
Thôn Tấu Trên |
|
|
Thôn Tấu Dưới |
|
|
Thôn KM 14+17 |
|
|
Thôn Mo Nhang+Km21 |
|
5 |
Xã Pá Hu |
III |
|
Thôn Cang Dông |
|
|
Thôn Tà Tầu |
|
|
Thôn Pá Hu |
|
|
Thôn Háng Gàng |
|
6 |
Xã Pá Lau |
III |
|
Thôn Tàng Ghênh |
|
|
Thôn Pá Lau |
|
|
Thôn Háng Tây |
|
|
Thôn Giao Lâu |
|
7 |
Xã Túc Đán |
III |
|
Thôn Háng Tầu |
|
|
Thôn Pa Te |
|
|
Thôn Làng Linh |
|
|
Thôn Pá Khoang |
|
|
Thôn Tống Trong |
|
|
Thôn Tống Ngoài |
|
8 |
Xã Phình Hồ |
III |
|
Thôn Suối Xuân |
|
|
Thôn Tà Chử |
|
|
Thôn Chí Lư |
|
9 |
Xã Làng Nhì |
III |
|
Thôn Làng Nhì |
|
|
Thôn Đề Chơ |
|
|
Thôn Tà Chơ |
|
|
Thôn Chống Tầu |
|
|
Thôn Háng Đay |
|
10 |
Xã Tà Xi Láng |
III |
|
Thôn Tà Đằng |
|
|
Thôn Chống Chùa |
|
|
Thôn Xá Nhù |
|
|
Thôn Tà Cao |
|
|
Thôn Làng Mảnh |
|
11 |
Thị trấn Trạm Tấu |
I |
|
Tổ dân phố số 03 |
|
12 |
Xã Hát Lừu |
I |
IV |
Huyện Mù Cang Chải |
|
1 |
Xã Lao Chải |
III |
|
Bản Trống Khua |
|
|
Bản Hồng Nhì Pá |
|
|
Bản Cáng Dông |
|
|
Bản Háng Gàng |
|
|
Bản Cồ Dề Sang A |
|
|
Bản Cồ Dề Sang B |
|
|
Bản Tà Ghênh |
|
|
Bản Hú Trù Lình |
|
|
Bản Đề Sủa |
|
|
Bản Lao Chải |
|
|
Bản Dào Cu Nha |
|
|
Bản Dào Xa |
|
|
Bản Xéo Dì Hồ A |
|
|
Bản Xéo Dì Hồ B |
|
2 |
Xã Hồ Bốn |
III |
|
Bản Trống Là |
|
|
Bản Trống Gầu Bua |
|
|
Bản Háng Đề Chu |
|
|
Bản Trống Trở |
|
|
Bản Háng Á |
|
3 |
Xã Chế Tạo |
III |
|
Bản Chế Tạo |
|
|
Bản Tà Dông |
|
|
Bản Nả Háng |
|
|
Bản Pú Vá |
|
|
Bản Kể Cả |
|
|
Bản Háng Tày |
|
4 |
Xã Kim Nọi |
III |
|
Bản La Phu Khơ |
|
|
Bản Dào Xa |
|
|
Bản Háng Đăng Dê |
|
|
Bản Tà Chơ |
|
5 |
Xã Dế Xu Phình |
III |
|
Bản Phình Hồ |
|
|
Bản Ma Lừ Thàng |
|
|
Bản Dế Xu Phình |
|
|
Bản Háng Cuốn Rùa |
|
6 |
Xã Nậm Khắt |
III |
|
Bản Hua Khắt |
|
|
Bản Nậm Khắt |
|
|
Bản Páo Khắt |
|
|
Bản Cáng Dông |
|
|
Bản Lả Khắt |
|
|
Bản Xua Lông |
|
|
Bản Làng Sang |
|
|
Bản Pú Cang |
|
7 |
Xã Cao Phạ |
III |
|
Bản Tà Dông |
|
|
Bản Tà Chơ |
|
|
Bản Lìm Mông |
|
|
Bản Kháo Nhà |
|
|
Bản Tà Sung |
|
|
Bản Sẻ Sáng |
|
|
Bản Lìm Thái |
|
8 |
Xã Nậm Có |
III |
|
Bản Có Thái |
|
|
Bản Có Mông |
|
|
Bản Tu San |
|
|
Bản Làng Giàng |
|
|
Bản Lùng Cúng |
|
|
Bản Thào Xa Chải |
|
|
Bản Tà Ghênh |
|
|
Bản Nậm Pẳng |
|
|
Bản Háng Cơ |
|
|
Bản Đá Đen |
|
|
Bản Mú Cái Hồ |
|
9 |
Xã Mồ Dề |
III |
|
Bản Cung 11 |
|
|
Bản Háng Phừ Loa |
|
|
Bản Mồ Dề |
|
|
Bản Nả Háng |
|
|
Bản Mý Háng |
|
|
Bản Sáng Nhù |
|
|
Bản Háng Sung |
|
|
Bản Màng Mủ |
|
10 |
Xã La Pán Tẩn |
III |
|
Bản La Pán Tẩn |
|
|
Bản Trống Tông |
|
|
Bản Trống Páo Sang |
|
|
Bản Tà Chí Lừ |
|
|
Bản Pú Nhu Háng Sung |
|
11 |
Xã Chế Cu Nha |
III |
|
Bản Trống Tông |
|
|
Bản Chế Cu Nha |
|
|
Bản Háng Chua Xay |
|
|
Bản Thào Chua Chải |
|
|
Bản Dề Thàng |
|
12 |
Xã Púng Luông |
III |
|
Bản Nả Háng Tủa Chử |
|
|
Bản Mý Háng Tủa Chử |
|
|
Bản Púng Luông |
|
|
Bản Đề Chờ Chua B |
|
|
Bản Háng Cơ Bua |
|
|
Bản Nả Háng Tâu |
|
|
Bản Mý Háng Tâu |
|
13 |
Xã Khao Mang |
III |
|
Bản Háng Đề Đài |
|
|
Bản Khao Mang |
|
|
Bản Háng Cháng Lừ |
|
|
Bản Háng Bla Ha B |
|
|
Bản Nả Dề Thàng |
|
|
Bản Séo Mả Pán |
|
|
Bản Háng Bla Ha A |
|
V |
Huyện Yên Bình |
|
1 |
Xã Mỹ gia |
III |
|
Thôn Đồng Tâm |
|
|
Thôn Phú Mỹ |
|
2 |
Xã Xuân Lai |
III |
|
Thôn Cây Mơ |
|
3 |
Xã Yên Thành |
III |
|
Thôn Khe Ngang |
|
|
Thôn Cối Máy |
|
|
Thôn Máy Đựng |
|
|
Thôn Khe Cạn |
|
|
Thôn Ngòi Khương |
|
4 |
Xã Tân Nguyên |
III |
|
Thôn Đèo Thao |
|
|
Thôn Khe Cọ |
|
|
Thôn Trại Phung |
|
|
Thôn Đông Ké |
|
5 |
Xã Ngọc Chấn |
II |
|
Thôn Thái Y |
|
6 |
Xã Cảm Nhân |
II |
|
Thôn Làng Rẫy |
|
|
Thôn Quyết Thắng 1 |
|
|
Thôn Quyết Thắng 2 |
|
7 |
Xã Phúc An |
II |
|
Thôn Làng Cại |
|
8 |
Xã Bảo Ái |
I |
|
Thôn Ngòi Ngù |
|
|
Thôn Ngòi Nhầu |
|
|
Thôn Ngòi Ngần |
|
9 |
Xã Xuân Long |
I |
|
Thôn Nà Ta |
|
|
Thôn Tiền Phong |
|
|
Thôn Bình An |
|
VI |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
1 |
Xã Thạch Lương |
I |
|
Thôn Nậm Tăng |
|
|
Thôn Nà Đường |
|
|
Thôn Nà Ban |
|
2 |
Xã Phúc Sơn |
I |
|
Thôn Điệp Quang |
|
|
Thôn Bản Muông |
|
|
Thôn Bản Hán |
|
|
Thôn Bản Thón |
|
3 |
Phường Pú Trạng |
I |
|
Tổ dân phố Bản Noỏng |
|
|
Tổ dân phố Bản Noọng |
|
|
Tổ dân phố Bản Ten |
|
4 |
Xã Nghĩa Phúc |
I |
|
Thôn Bản Bay |
|
VII |
Huyện Văn Yên |
|
1 |
Xã Đại Sơn |
III |
|
Thôn Đá Đứng |
|
|
Thôn Làng Bang |
|
2 |
Xã Viễn Sơn |
III |
|
Thôn Tháp Con |
|
|
Thôn Tháp Cái |
|
3 |
Xã Mỏ Vàng |
III |
|
Thôn Giàn Dầu |
|
|
Thôn Khe Hóp |
|
|
Thôn Khe Đâm |
|
|
Thôn Khe Lóng 2 |
|
|
Thôn Khe Lóng 3 |
|
4 |
Xã Châu Quế Hạ |
III |
|
Thôn Phát |
|
|
Thôn Bản Tát |
|
|
Thôn Nhược |
|
|
Thôn Mộ |
|
|
Thôn Khe Pháo |
|
|
Thôn Pha Trạc |
|
|
Thôn Khe Bành |
|
5 |
Xã Phong Dụ Thượng |
III |
|
Thôn Cao Sơn |
|
|
Thôn Thượng Sơn |
|
|
Thôn Khe Mạng |
|
|
Thôn Khe Dẹt |
|
|
Thôn Bản Lùng |
|
|
Thôn Khe Táu |
|
6 |
Xã Châu Quế Thượng |
III |
|
Thôn Ngòi Lẫu |
|
|
Thôn Trạng Xô |
|
|
Thôn Ngòi Nhầy |
|
|
Thôn Ao Ếch |
|
|
Thôn Khe Sán |
|
7 |
Xã Phong Dụ Hạ |
III |
|
Thôn Khe Lầu |
|
|
Thôn Khe Kìa |
|
|
Thôn Làng Cang |
|
|
Thôn Khe Hao |
|
8 |
Xã Nà Hẩu |
III |
|
Thôn Bản Tát |
|
|
Thôn Trung Tâm |
|
|
Thôn Ba Khuy |
|
9 |
Xã Lang Thíp |
III |
|
Thôn Bo |
|
|
Thôn Thíp Dạo |
|
|
Thôn Bùn Dạo |
|
|
Thôn Làng Đam |
|
|
Thôn Liên Sơn |
|
10 |
Xã Xuân Tầm |
II |
|
Thôn Khe Chung |
|
|
Thôn Khe Đóm |
|
11 |
Xã Tân Hợp |
I |
|
Thôn Làng Câu |
|
|
Xã Đông An |
I |
|
Thôn Đập Dóm |
|
VIII |
Huyện Trấn Yên |
|
1 |
Xã Lương Thịnh |
I |
|
Thôn Khe Cá |
|
2 |
Xã Hồng Ca |
I |
|
Thôn Khe Ron |
|
|
Thôn Khe Tiến |
|
|
Thôn Hồng Lâu |
|
QUYẾT ĐỊNH 612/QĐ-UBDT NĂM 2021 PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 612/QĐ-UBDT | Ngày hiệu lực | 16/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 16/09/2021 |
Cơ quan ban hành |
Uỷ ban dân tộc |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |