QUYẾT ĐỊNH 1463/QĐ-BTP NĂM 2021 VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1463/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 09/2007/TT-BNV ngày 26/11/2007 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng.
Căn cứ Công văn số 14231/BTC-QLCS ngày 19/11/2020 của Bộ Tài chính về việc thỏa thuận diện tích chuyên dùng thuộc trụ sở làm việc của một số đơn vị thuộc Bộ Tư pháp;
Căn cứ các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam hiện hành;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch – Tài chính tại Báo số 105 /BC-KHTC ngày 23 tháng 9 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng của Tổng cục Thi hành án dân sự, Cục Trợ giúp pháp lý, Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia, Cục Bồi thường nhà nước, Cục Thi hành án dân sự thành phố Hà Nội (kho vật chứng) và Cục thi hành án dân sự thành phố Hồ Chí Minh (kho vật chứng), thuộc Bộ Tư pháp.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng là tiêu chuẩn, định mức diện tích tối đa được phép áp dụng để xác định quy mô đầu tư xây dựng mới, xây dựng cải tạo hoặc thuê trụ sở, kho vật chứng cho các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự, Cục trưởng Cục Kế hoạch – Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như điều 3; – Các đ/c Thứ trưởng (để biết); – Cổng TTĐT (để đăng tải); – Lưu: VT, Cục KHTC. |
BỘ TRƯỞNG Lê Thành Long |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-BTP ngày 27 tháng 9 năm 2021)
Số TT |
Loại, tên diện tích chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Diện tích tối đa |
Ghi chú |
I |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
1.348,0 |
|
1 |
Phòng hành chính một cửa |
m2 |
60,0 |
|
2 |
Phòng tiếp công dân |
m2 |
60,0 |
|
3 |
Phòng tiếp đương sự có yếu tố giải quyết khiếu nại tố cáo |
m2 |
40,0 |
|
4 |
Phòng quản trị hệ thống công nghệ thông tin |
m2 |
60,0 |
|
5 |
Phòng giao ban trực tuyến |
m2 |
100,0 |
02 phòng, mỗi phòng 50m2 |
6 |
Hội trường trên 100 chỗ ngồi |
m2 |
528,0 |
|
7 |
Kho lưu trữ hồ sơ chuyên ngành, hồ sơ giải quyết KNTC |
m2 |
500,0 |
|
II |
Trung tâm Lý lịch Tư pháp Quốc gia |
|
930,0 |
|
1 |
Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ cấp phiếu lý lịch tư pháp |
m2 |
100,0 |
|
2 |
Phòng tiếp công dân và hỗ trợ tra cứu, xác minh thông tin để cấp phiếu Lý lịch Tư pháp |
m2 |
100,0 |
|
3 |
Phòng xây dựng, quản lý, bảo vệ hệ thống Cơ sở dữ liệu Lý lịch Tư pháp Quốc gia |
m2 |
200,0 |
|
4 |
Phòng quản trị hệ thống Công nghệ thông tin, phòng máy chủ của hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về lý lịch Tư pháp |
m2 |
80,0 |
|
5 |
Diện tích lưu trữ, bảo vệ hồ sơ Lý lịch Tư pháp Quốc gia |
m2 |
450,0 |
|
III |
Cục Bồi thường Nhà nước |
|
654,0 |
|
1 |
Phòng tiếp công dân |
m2 |
70,0 |
|
2 |
Phòng nhận, sao tài liệu quản lý chuyên ngành về bồi thường nhà nước |
m2 |
50,0 |
|
3 |
Phòng hệ thống công nghệ thông tin hỗ trợ bồi thường nhà nước |
m2 |
150,0 |
|
4 |
Phòng giao ban, phối hợp về công tác bồi thường nhà nước |
m2 |
184,0 |
|
5 |
Phòng lưu trữ hồ sơ, tài liệu quản lý chuyên ngành về bồi thường nhà nước và Phòng lưu trữ hồ sơ, tài liệu phục vụ công tác cung cấp thông tin, hướng dẫn thủ tục hỗ trợ người bị thiệt hại |
m2 |
200,0 |
|
IV |
Cục Trợ giúp Pháp lý |
|
818 |
|
1 |
Phòng quản trị hệ thống thông tin điện tử về trợ giúp pháp lý, kết hợp hệ thống cơ sở dữ liệu trợ giúp pháp lý |
m2 |
140,0 |
|
2 |
Kho lưu trữ hồ sơ chuyên ngành về trợ giúp pháp lý |
m2 |
100,0 |
|
3 |
Hội trường trên 100 chỗ ngồi |
m2 |
578,0 |
|
V |
Cục THADS thành phố Hà Nội (Kho vật chứng) |
m2 |
3.660,0 |
Diện tích Kho vật chứng tối đa đã bao gồm các diện tích chung và diện tích khác theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành |
VI |
Cục THADS thành phố Hồ Chí Minh (Kho vật chứng) |
m2 |
3.707,0 |
QUYẾT ĐỊNH 1463/QĐ-BTP NĂM 2021 VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1463/QĐ-BTP | Ngày hiệu lực | 27/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 27/09/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tư pháp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |