QUYẾT ĐỊNH 2831/QĐ-UBND NĂM VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: BẢO HIỂM XÃ HỘI; VIỆC LÀM; LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2831/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 14 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: BẢO HIỂM XÃ HỘI; VIỆC LÀM; LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 287/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội; Việc làm; Lao động, Tiền lương thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chi Cục thuế các huyện, thành phố, Chi Cục thuế khu vực, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ngân hàng chính sách xã hội; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); – Chủ tịch UBND tỉnh; – Phó Chủ tịch UBND tỉnh: Ngô Hạnh Phúc; – Phó Chánh VP UBND tỉnh (NC); – Cổng Thông tin điện tử; – Trung tâm Phục vụ hành chính công; – Lưu: VT, NC. |
KT. CHỦ TỊCH Ngô Hạnh Phúc |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: BẢO HIỂM XÃ HỘI; VIỆC LÀM; LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
I |
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội | |||||||
1 |
2.002397 |
Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc | Thực hiện một trong các hình thức sau:
– Trực tiếp đến cơ quan bảo hiểm xã hội; – Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không | – Luật Bảo hiểm xã hội;
– Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; – Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội | Sửa đổi, bổ sung yêu cầu, điều kiện và căn cứ pháp lý |
II |
Lĩnh vực việc làm | |||||||
1 |
2.002398 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc (cơ quan BHXH 02 ngày, LĐTBXH 07 ngày) | Thực hiện một trong các hình thức sau:
– Trực tiếp: + Đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái – Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh). – Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không | – Bộ luật Lao động;
– Luật Việc làm; – Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; – Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội; Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý |
2 |
1.008363 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc (Sở LĐTBXH 02 ngày, UBND tỉnh 03 ngày) | Thực hiện một trong các hình thức sau:
– Trực tiếp đến Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi người lao động chấm dứt hợp đồng lao động; – Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không | – Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
– Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm; Sở Lao động –Thương binh và Xã hội; UBND cấp tỉnh | Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý |
3 |
1.008362 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc (UBND cấp xã 03 ngày, Chi cục thuế 02 ngày, UBND cấp huyện 02 ngày, UBND tỉnh 02 ngày) | Thực hiện một trong các hình thức sau:
– Trực tiếp tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã; – Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không | – Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
– Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
UBND cấp xã; Chi cục thuế; UBND cấp huyện; UBND cấp tỉnh | Sửa đổi, bổ sung về tên TTHC, trình tự thực hiện, đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý |
III |
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương | |||||||
1 |
1.008360 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID–19 | 06 ngày làm việc (cơ quan BHXH 02 ngày, UBND cấp huyện 02 ngày, UBND tỉnh 02 ngày) | Thực hiện một trong các hình thức sau:
– Trực tiếp: + Đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; + Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện. – Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không | – Bộ luật Lao động;
– Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; – Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội; UBND cấp huyện; UBND cấp tỉnh | Sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý |
2 |
2.002399 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc (cơ quan 02 ngày, UBND cấp huyện 02 ngày, UBND tỉnh 02 ngày) | Thực hiện một trong các hình thức sau:
– Trực tiếp: + Đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; + Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện. – Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không | – Bộ luật Lao động;
– Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; – Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội; UBND cấp huyện; UBND cấp tỉnh | Sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý |
3 |
1.008365 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch Covid-19 | 09 ngày làm việc (cơ quan BHXH 02 ngày, Ngân hàng CSXH 07 ngày) | Thực hiện một trong các hình thức sau:
– Trực tiếp đến cơ quan bảo hiểm xã hội, Ngân hàng Chính sách xã hội; – Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không | – Bộ luật Lao động;
– Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; – Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội; Ngân hàng Chính sách xã hội | Sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều kiện thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý |
QUYẾT ĐỊNH 2831/QĐ-UBND NĂM VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: BẢO HIỂM XÃ HỘI; VIỆC LÀM; LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2831/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 14/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Y tế Thể thao Lao động - tiền lương Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 14/12/2021 |
Cơ quan ban hành |
Yên Bái |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |