QUYẾT ĐỊNH 25/QĐ-UBND NGÀY 10/01/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 746/TTr-STC ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 (mười chín) thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm theo Phụ lục: 01).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục KSTTHC-VPCP (để b/c); – CT, các PCT UBND tỉnh; – CVP; Các PCVP UBND tỉnh; – Bưu điện tỉnh; – Cổng TTĐT tỉnh; – Phòng Tổng hợp (Thoa); – Tr.P KSTTHC; – Lưu: VT; (Tv.T.1). |
CHỦ TỊCH Phạm Văn Thiều |
PHỤ LỤC: 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã số THHC (Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.005416.000. 00.00.H04 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Văn phòng Sở tài chính tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tinh Bạc Liêu). |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 |
1.005417.Q00. 00.00.H04 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
3 |
1.005418.000. 00.00.H04 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
4 |
1.005419.000. 00.00.H04 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 67 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
5 |
1.005420.000. 00.00.H04 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
6 |
1.005422.000. 00.00.H04 |
Quyết định điều chuyển tài sản công | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
7 |
1.005423.000. 00.00.H04 |
Quyết định bán tài sản công | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
8 |
1.005424.000. 00.00.H04 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điếu của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
9 |
1.005425.000. 00 00.H04 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 07 ngày làm việc, kê từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
10 |
1.005426.000. 00.00.H04 |
Quyết định thanh lý tài sản công | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quàn lý, sử dụng tài sản công. |
11 |
1.005427.000. 00.00.H04 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
12 |
1.005428.000. 00.00.H04 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
13 |
1.005429.000. 00.00.H04 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
14 |
1.005430.000. 00.00.H04 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 60 ngày (Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước trong trình tự thực hiện). |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
15 |
1.005431.000. 00.00.H04 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 120 ngày (Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước trong trình tự thực hiện). |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
16 |
1.005432.000. 00.00.H04 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 120 ngày (Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước trong trình tự thực hiện). |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
17 |
1.005433.000. 00.00.H04 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | – Trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
https://dichvucong .baclieu.gov.vn – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 90 ngày (Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước trong trình tự thực hiện). |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
18 |
1.005434.000. 00.00.H04 |
Mua quyển hóa đơn | -Trực tiếp;
– Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
19 |
1.005435.000. 00.00.H04 |
Mua hóa đơn lẻ | – Trực tiếp;
– Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Văn phòng Sở tài chính tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
– Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
– Nghị định số 151/2017/NĐ–CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Tổng số: 19 TTHC.
QUYẾT ĐỊNH 25/QĐ-UBND NGÀY 10/01/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU | |||
Số, ký hiệu văn bản | 25/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 10/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Tài chính công |
Ngày ban hành | 10/01/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bạc Liêu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |