QUYẾT ĐỊNH 150/QĐ-UBND NGÀY 13/01/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 13 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 11/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam gồm: 01 thủ tục hành chính mới ban hành (cấp tỉnh); 39 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (24 thủ tục cấp tỉnh, 14 thủ tục cấp huyện, 01 thủ tục cấp xã) và 02 thủ tục hành chính thay thế (cấp huyện).
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: đăng tải nội dung Quyết định lên trang văn bản pháp luật của tỉnh tại địa chỉ: https://qppl.quangnam.gov.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
– Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: tructq1@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
– Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
– Sửa đổi, bổ sung 38 thủ tục hành chính (23 thủ tục hành chính cấp tỉnh: số thứ tự 2, 4, ,8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 mục I, phần A; 14 thủ tục hành chính cấp huyện: số 2, 6, 7, 8, 9, 12, 16, 18, 19, 21, 22, 24, 25, 27 mục I, phần B; 01 thủ tục hành chính cấp xã: số 1 mục I, phần C tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam).
– Thay thế 2 thủ tục hành chính cấp huyện: số thứ tự 17, 28 mục I, phần B tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3677/QĐ- UBND ngày 06/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-VPCP; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Sở Nội vụ; – Trung tâm Phục vụ HCC (niêm yết); – Trung tâm QTI (QL-VH); – PCVP- Lê Ngọc Quảng; – Lưu: VT, NCKS(Trực). |
KT. CHỦ TỊCH Hồ Quang Bửu |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
I |
Lĩnh vực đất đai | |||||
1 |
1.010200 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
20 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
(Không) |
– Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
– Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 THỦ TỤC) | |||||
|
Lĩnh vực đất đai | |||||
1 |
1.003010.000 .00.00.H47 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
20 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
2 |
1.005398.000 .00.00.H47 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày |
Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
3 |
1.004238.000 .00.00.H47 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
03 ngày |
Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
4 |
1.004277.000 .00.00.H47 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
10 ngày |
Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
5 |
1.004221.000 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày |
Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
6 |
1.004203.000 .00.00.H47 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 ngày |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
7 |
1.004199.000 .00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
-Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
8 |
1.004193.000 .00.00.H47 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày |
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện (3) Sở Tài nguyên và Môi trường |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
9 |
1.003003.000 .00.00.H47 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
10 |
1.002973.000 .00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
20 ngày |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
11 |
1.002962.000 .00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
20 ngày |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
12 |
1.002277.000 .00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
13 |
1.002273.000 .00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
15 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
– Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
14 |
1.002993.000 .00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
15 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
15 |
2.000889.000 .00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
10 ngày |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
16 |
1.001991.000 .00.00.H47 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm |
20 ngày |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
17 |
1.000880.000 .00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
18 |
1.001134.000 .00.00.H47 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
20 ngày |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
19 |
1.005194.000 .00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
20 |
1.001980.000 .00.00.H47 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
10 ngày |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
21 |
1.001009.000 .00.00.H47 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
10 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
22 |
1.001990.000 .00.00.H47 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
07 ngày |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
-Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
23 |
1.003013.000 .00.00.H47 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
10 ngày |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
24 |
1.004217.000 .00.00.H47 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
07 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (14 THỦ TỤC) |
|
||||
|
Lĩnh vực đất đai |
|
||||
1 |
2.001234.000 .00.00.H47 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
30 ngày |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
2 |
1.003886.000 .00.00.H47 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
03 ngày |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
3 |
1.003877.000. 00.00.H47 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
10 ngày |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
4 |
1.003855.000. 00.00.H47 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
5 |
1.003000.000 .00.00.H47 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 ngày |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
6 |
1.002335.000 .00.00.H47 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày |
UBND cấp huyện |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
7 |
1.002291.000 .00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày |
UBND cấp huyện |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
8 |
1.002277.000 .00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
9 |
2.000955.000 .00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
15 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
10 |
1.003907.000 .00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
30 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
11 |
2.000365.000 .00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
15 ngày |
UBND cấp huyện hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
12 |
2.000410.000 .00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
10 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
13 |
1.000755.000 .00.00.H47 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 ngày |
UBND cấp huyện |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
14 |
1.003595.000 .00.00.H47 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
05 ngày |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
||||
|
Lĩnh vực đất đai |
|
||||
1 |
1.003554.000 .00.00.H47 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
45 ngày |
UBND cấp xã |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 THỦ TỤC) | |||||
I |
Lĩnh vực đất đai | |||||
1 |
1.002314. 000.00.00 .H47 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
20 ngày |
– Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.
– Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. |
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
1.003572. 000.00.00 .H47 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
10 ngày |
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | – Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QUYẾT ĐỊNH 150/QĐ-UBND NGÀY 13/01/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM | |||
Số, ký hiệu văn bản | 150/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 13/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 13/01/2022 |
Cơ quan ban hành |
Quảng Nam |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |