QUYẾT ĐỊNH 1354/QĐ-BTNMT NGÀY 12/07/2021 CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 12/07/2021
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 1354/QĐ-BTNMT Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Ba, Sê San, SrêPôk, Trà Khúc, Kôn – Hà Thanh và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;

Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình thủy lợi, thủy điện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 555 hồ chứa, đập dâng của 511 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:

  1. Công trình thủy điện: 529 hồ chứa, đập dâng của 487 công trình.
  2. Công trình thủy lợi: 26 hồ chứa, đập dâng của 24 công trình.

Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:

  1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:
  2. a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;
  3. b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.
  4. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt giá trị dòng chảy tối thiểu từ ngày 01/7/2021 lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– PTTg CP Lê Văn Thành (để b/cáo);
– Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/cáo);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Các Tổng cục: KTTV, MT;
– Trung tâm QHĐTTNNQG; Viện KHTNN;
– Văn phòng TTUBSMC Việt nam;
– Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
– Cổng TTĐT Bộ TNMNT;
– Lưu: VT, VP, TNN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành

 

DANH MỤC

GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BTNMT ngày   tháng   năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Tên công trìnhVị trí công trìnhVị trí công trìnhVị trí công trìnhNguồn nướcNguồn nướcGiá trị dòng chảy tối thiểuGiá trị dòng chảy tối thiểuGiá trị dòng chảy tối thiểuLoại hình công trìnhCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN

Sông Bằng Giang – Kỳ Cùng

Sông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ Cùng

Hòa Thuận

Hòa ThuậnHòa Thuận

Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17

 

Thủy điện

Tiên ThànhTiên Thành, Hạnh PhúcPác KhuổiLê ChungBạch ĐằngBạch ĐằngNà LòaVĩnh Quý, Triệu ẨuKhuổi LuôngCách Linh, Bế Văn ĐànNà TẩuĐộc LậpKhánh KhêBình Trung, Khánh KhêHồ Bản LảiKhuất Xá, Sàn ViênThác XăngHùng Việt, Hùng SơnKhuổi NộcLương ThượngPác CápLương Thành và Văn MiBắc Khê 1Kim ĐồngSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái Bình

Sông Thái Bình

Sông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái Bình

Thác Giềng Bậc 1

Thác Giềng Bậc 1Xuất Hóa

TP. Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Thái Bình

Biển

3

 

 

Thủy điện

Thác Giềng Bậc 2Xuất HóaNậm CắtĐôn PhongSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông Hồng

Sông Thao

Sông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông Thao

Tà Lơi 2

Tà Lơi 2Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,93

 

 

Thủy điện

Tà Lơi 3Mường Hum, Trung Lèng HồMường HumBản XèoNgòi PhátBản Vược, Bản Xèo, Dền ThàngNậm HôDền ThàngNậm PungNậm Pung, Mường HumBản XèoMường Hum, Dền Thàng, Bản XèoPhố CũBản VượcSùng VuiBản KhoangVạn HồPhìn NganNgòi Xan 2Phìn NganTrung HồPhìn NganCốc SanTrung Chải, Tòng Sành, Cốc SanCốc San HạCốc SanNgòi Đường 1Tả PhờiNgòi Đường 2Tả PhờiLao Chảiphường Cầu MâySử Pán 1Tả Van, Sử PánSử Pán 2Sử Pán và Bản HồNậm CủnThanh PhúBản HồBản HồTà ThàngBản Phùng, Gia PhúSéo Chong HôBản Hồ, Tà VanNậm ToóngBản HồSuối TrátThị trấn Tằng LoỏngNậm Xây Luông 3Nậm XâyNậm Xây Luông 4-5Nậm XâyNậm Xây LuôngNậm Xây, Minh LươngMinh Lương ThượngMinh Lương, Thẩm DươngMinh LươngThẩm DươngSuối Chăn 1Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm DạngSuối Chăn 2Khánh Yên ThượngNậm Mu 2Mường MùnNậm Mở 3Khoen OnTu TrênNậm XéNậm Khóa 3Nậm XéNậm KhắtDần Thàng,Thẩm DươngPhú Mậu ILiêm PhúNậm Tha 3Nậm ThaNậm Tha 4Nậm ThaNậm Tha 5Nậm ThaNậm Tha 6Nậm ThaNậm Tha HạNậm ThaThào Sa ChảiNậm CóNgòi Hút 1Phong Dụ ThượngNgòi Hút 2Tú Lệ, Nậm Có, Phong Dụ ThượngNgòi Hút 2ANậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm BúngLàng BằngXuân TầmHát LìuBản CôngTrạm TấuXà Hồ, Bản Mù, Trạm TấuNoong PhaiPá Hu, Trạm TấuVăn ChấnSuối Quyền, An LươngThác Cá 2Mỏ VàngĐồng SungViễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ VàngPá HuPá HuPhình HồPhình HồNậm Đông IIITúc ĐánNậm Đông IVTúc ĐánNà HẩuNà Hẩu, Mỏ VàngVực TuầnCát ThịnhHồ Ngòi GiànhTrung SơnSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông Đà

Pắc Ma

Pắc MaMủ Cả, Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

55,6

 

 

Thủy điện

Hòa BìnhTân Thịnh, Phương Lâm, Thái ThịnhSơn LaÍt OngLai ChâuNậm NhùnNậm Củm 4Mường TèNậm Bụm 1Hua BumNậm Bụm 2Hua Bum, Bum NưaNậm NghẹHua BumNậm Xí Lùng 1Pa Vệ SủNậm Sì Lường 1Pa Vệ SửNậm Sì Lường 1APa Vệ SửNậm Sì Lường 3Pa Vệ Sử, Bum Tơ và Mum NưaNậm Sì Lường 4Bum Tơ, Mum NưaNậm Cấu 1Bum TởNấm Cấu 2Bum TởNậm HeMường TùngNậm Na 1Huổi Luông, Ma Ly PhoNậm Na 3Chăn NưaNậm CátHoàng ThènNậm So 1Thèn SinNậm So 2Nậm Xe, Mường SoNậm HanNậm Xe, Thèn SinNậm LụngKhổng LàoNậm XeNậm XeHua BunNậm BanNậm Ban 1Nậm BanNậm Ban 3Nậm Ban, Trung ChảiNậm CuổiNậm PìHuổi VangMường MươnTrung ThuPa Ham, Trung ThuLong TạoPú Xi, Huổi MíMùn Chung 2Mùn ChungNậm PayNà TòngChiềng Ngàm ThượngTông CọNậm GiônNậm Giôn, Chiềng ƠnBản ChátMường KimHuội QuảngKhoen OnNậm Đích 1Khun HáNậm BePhúc Khoa, Thị trấn Tân UyênNậm BonPhúc KhoaHua ChăngTrung Đồng, Tân UyênHua Chăng 2Thị trấn Tân UyênMường KimHồ BốnMường Kim 2Mường KimHồ BốnHồ BốnKhao MangKhao MangKhao Mang ThượngLao ChảiMa Lừ ThàngDế Xu PhìnhPhìn HồChế TạoNậm Trai 4Hua TraiMí Háng TầuChế TạoNậm KhốtNgọc ChiếnNậm ChiếnNgọc Chiến, Chiềng MuôngNậm Chiến 2Chiềng Muôn, Chiềng SanNậm Chiến 3Chiềng SanPá ChiếnChiềng SanNậm BúTạ BúNậm LaMường BúNậm ChanhMường Chanh, Hua LaNậm PiaChiềng HoaNậm XáChiềng ÂnNậm Hồng 1Chiềng CôngNậm Hồng 2Chiềng CôngSuối Lừm 1Pắc NgàSuối Lừm 3Pắc NgàNậm Chim 1Xím VàngNậm Chim 1AXím VàngNậm Chim 2Xím Vàng, Chim VànNậm Chim 1BHang ChúXím Vàng 2Làng Chếu, Chim VànMường Sang 2Mường SangMường Sang 3Mường SangTắt NgoẵngChiềng HắcTà NiếtChiềng HắcSập ViệtSặp VạtTo BuôngLóng Phiêng Tú NangĐông KhùaTú NangThủy lợi Suối SậpSuối TọSuối Sập 1Tà Xùa, Suối TọSuối Sập 3Suối BauHáng Đồng AHáng ĐồngMường BangMường BangSuối Nhạp AĐồng RuộngSơ VinMường TèSuối Tân 2Chiềng KhoaSo Lo 1Sơn ThủySo Lo 2Sơn ThủySuối TrángBắc Phong, Thung NaiSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông Lô

Sông Lô 4

Sông Lô 4Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

23

36,8

 

Thủy điện

Sông Lô 6Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Yên ThuậnSông Lô 8ATân Yên, Tân ThànhSông Lô 8BTứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,Thanh Thủy bậc 1Xín ChảiThanh Thủy 2Thanh Thủy, Thanh ĐứcSuối Sửu 1Phương TiếnSuối Sửu 2Phương TiếnThuận HòaThuận HòaThái AnThái An, Đông HàSông MiệnBát Đại Sơn, Na KhêSông Miện 5Thuận HòaSông Miện 5AThuận HoàSông Miện 6Quang TrungNậm AnTân LậpSông ChừngYên BìnhNậm Ly 1Quảng NguyênTả Quan 1Nậm TySông BạcTân TrịnhTuyên QuangNa HangMông ÂnNam Quang, Pác MiầuBảo Lạc BBảo ToànBảo Lâm 1Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo ToànBắc MêYên Phong, Phú NamChiêm HóaNgọc Hội, Xuân QuangYên SơnQuí QuânNho Quế 1Giàng Chu Phìn, Xín CáiNho Quế 2Cán Chu Phìn, Xín CáiNho Quế 3Lung PùBảo Lâm 3Niệm Tòng, Đức HạnhBảo Lâm 3ALý Bôn, Đức HạnhSông Nhiệm 3Niêm SơnSông Nhiệm 4Niêm TòngTà LàngĐồng PhúcSông Chảy 3Pờ Ly NgàiSông Chảy 5Thèn PhàngSông Chảy 6Cốc Pài, Thèn PhàngPaKeSán Chải, Pà Vầy SủBắc HàCốc LyBảo Nhai bậc 1Bảo NhaiBảo Nhai bậc 2Cốc LầuNậm LúcNậm LúcVĩnh HàThượng HàPhúc LongPhúc KhánhThác BàThác BàMường KhươngDìn Chin, Nấm LưNậm YênChế Là, Nấm DẩnTà LạtBản LầuNậm KhánhBản Liền,Nậm Khánh, Nậm Đét, Cốc LầuNậm Phàng BNậm KhánhNậm PhàngNậm Khánh, Nậm ĐétBắc NàThải Giàng PhốBắc Nà 1Thải Giàng PhốBắc CuôngXuân HòaSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông Mã

Xuân Nha

Xuân NhaChiềng Xuân, Xuân Nha

Vân Hồ

Sơn La

suối Quanh

Sông Mã

0,33

 

 

Thủy điện

Mường Luân 1Mường Luân, Phì NhừMường HungMường Hung, Chiềng Khoong, Chiềng CangTrung SơnTrung SơnThành SơnThành Sơn, Trung ThànhCẩm Thủy 1Cẩm LươngHồi XuânHồi XuânBá Thước 1Thiết KếBá Thước 2Lương Ngoại, Điền LưNa SonNa SonNậm Hóa 1Mường BámNậm Hóa 2Mường BámTà CọSốp CộpNậm Công 3Huổi MộtNậm CôngHuổi MộtNậm Công 5Huổi MộtNậm SọiMường CaiTrung XuânTrung XuânSuối MuTự DoHồ Cánh TạngYên PhúHủa NaĐồng VănĐồng VănĐồng VănXuân MinhXuân Cẩm, Xuân CaoTrí NăngTrí NangSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông Cả

Bản Vẽ

Bản VẽYên Na

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

Khe BốTam QuangChi KhêChi KhêNậm NơnLượng Minh, Xá LượngBản AngXá LươngNậm MôTà CạCa LôiPhà Đánh, Nậm CắnNậm Cắn 2Nậm Cắn, Tà CạXoỏng ConTam TháiKhe ThơiLạng KhêSuối ChoangChâu KhêSao VaHạnh DịchSông QuangTri LễNhạn Hạc AQuế SơnChâu ThắngQuế Sơn, Tiền Phong, Châu ThắngBản CốcChâu KimNậm GiảiNậm GiảiNậm PôngChâu Hạnh, Châu PhongHố HôHương LiênSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông Hương

Thượng Nhật

Thượng NhậtThượng Nhật

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Hương

Biển

1,2

 

(*)

Thủy điện

Thượng LộThượng Lộ, Hương LộcBình ĐiềnBình ĐiềnSông BồHồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm, Hương PhongHương ĐiềnPhường Hương VânA RoàngA RoàngA Lin B2Phong Xuân, Phong MỹRào Trăng 3Phong XuânRào Trăng 4Phong XuânSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu Bồn

Sông Vu Gia

Sông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu Gia

Đăk Mek 3

Đăk Mek 3Đăk Choong, Mường Hoong

Đăk Glei

Kon Tum

suối Đăk Mek

Sông Vu Gia

2

 

 

Thủy điện

Đăk Mi 2Phước Công, Phước LộcĐak Mi 3Phước Công, Phước Lộc, Phước ChánhĐăk Mi 4APhước Hòa, Phước Xuân, Phước Chánh, Phước Kim, Phước Đức, và thị trấn Khâm ĐứcSông Bung 2La ÊÊSông Bung 4Tà PơơSông Bung 5Ma Cooi, Thạnh MỹSông Bung 6Thạnh Mỹ, Ma Cooi, Kà DăngTr’HyTr’HyĐăk PringChà VàlA VươngMà CooiA Vương 3Bha LêZa HungZa HungAn ĐiềmĐại HưngAn Điềm 2Đại Hưng, BaSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu Bồn

Nước Biêu

Nước BiêuTrà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Biêu

Sông Thu Bồn

0,32

 

 

Thủy điện

Trà Linh 3Trà Nam, Trà CangĐăk Di 1Trà Nam và Trà DonĐăk Di 2Trà Nam và Trà DonSông Tranh 2Trà Tân, Trà ĐốcSông Tranh 3Tiên Lãnh, Phước GiaSông Tranh 4Quế Lưu, Thăng PhướcĐăk Mi 4BPhước HòaĐak Mi 4CPhước HòaTầm PhụcPhước NinhKhe DiênPhước NinhSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà Khúc

Đập Thạch Nham

Đập Thạch NhamSơn Nham

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Trà Khúc

Biển

10

 

(*)

Thủy lợi

Sơn Trà 1CSơn Tinh, Sơn Lập, Sơn KỳĐăk Lô 2Ngok TemSơn Trà 1ASơn Lập, Sơn KỳĐakđrinhSơn DungSơn TâySơn MùaSông RiềngTrà PhongSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà Thanh

Hồ Định Bình

Hồ Định BìnhVĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

2,9

 

(*)

Thủy lợi

Vĩnh SơnVĩnh Kim, Vĩnh Son, Sơn Lang, Đắk RoongVĩnh Sơn 5Vĩnh Sơn, Vĩnh KimTrà XomVĩnh Sơn, Vĩnh KimSông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)

Đăk Pô Cô

Đăk Pô CôPô Cô, xã Tân Cảnh

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Sê San (Mê Công)

Cam Pu Chia

10,5

 

 

Thủy điện

Đăk XúĐắk XúPlei KầnĐắk Rơ Nga, Plei KầnPlei KrôngSa Bình, KroongIaLyYa Ly, IalySê San 3Mô Ray, Iakreng,Sê San 3AMô Ray, YakraiSê San 4Ia O, Mô RaySê San 4AIa O, Mô RayĐăk Pru 1Đăk NhoongĐăk Piu 2Đăk AngĐăkRơSaĐăk Trăm, Ngọk TụĐăkRơSa 2Ngọk TụĐăk Psi 1Tê XăngĐăk Psi bậc 1Đắk Pxi, Đăk HàĐăk Psi bậc 2Đắk PxiĐăk Psi 4Đắk HàĐăk Psi 5Đắk PxiĐăk LâyNgọc LâyĐăk Ter 1Đắk HàĐăk Ter 2Đắk HàĐăk Trưa 1Đắk PxiĐăk Trưa 2Đắk PxiĐak UyĐăk Ngok, Đăk Ui, Đăk Mar, Hà Mòn, Ngọc Wang, Đăk HàThượng Kon TumNgọc Tem, Đăk Kôi, Đăk TăngĐăk NeThị trấn Đăk Rve và xã Đăk Tơ LungĐăk NghéMăng Cành, Đăk KôiĐăk BlaĐăk Blà, Đăk Tờ Re, Hà TâyĐăk Bla 1Đăk RuồngĐăk PiaĐăk KôiĐăk Pône 2Đăk Long, Đăk PneHà TâyHà TâyĐăk ĐoaĐăk Sơ MeiRy NinhIalyRy Ninh IIIalyChư PrôngIa GrăngIa H’RungIa GrăngIa Grai 1Ia Tô và xã Ia GrăngIa Grai 2Ia Krái, Ia KhaiIa Grai 3Ia Krai, Ia KhaiIa Krel 2Ia DomSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông Ba

Krông Pa 2

Krông Pa 2Đăk Rong

K’Bang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

0,27

 

 

Thủy điện

ĐaksrôngThị trấn Kông ChroĐăkSrông 3AIa RTôĐăk Srông 3BIa Rsai, Ia RsươmSông Ba HạSuối TraiĐăk BleĐăk Rong và xã KrongĐắk Pi Hao 1Kon Chiêng, Chơ LongAyun Thượng 1ALơ Pang/Mang Yang, H’Nol/Đăk ĐoaAyun TrungĐê ArHồ Ayun HạAyun HạH’ MunBar MăihH’ChanĐê ArPlei KeoĐê Ar, A Yun, Bờ Ngoong, Bar MăihĐăk HnolHnolHồ Ia MláhIa MláhKrông H’năngEa Sô, Cư Prao, Ea LyKrông HinEa Mđoal, Cư KroaEa M’Đoal 2Ea M’ĐoalSông HinhĐức Bình Đông, EaTrol, Sông Hinh, Sông GiangSơn GiangSơn GiangSông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)

Buôn Kuốp

Buôn KuốpEana, Dray Sáp, Nam Đà, Hòa Phú

Krông Ana, Krông Nô, TP Buôn Ma Thuột

Đắk Lắk, Đắk Nông

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

Hòa PhúTâm Thắng, Hòa PhúĐrây H’Linh 1Hòa PhúĐrây H’Linh 2Ea PôĐrây H’linh 3Hòa PhúSrepok 3Tân HòaSrêpôk 4Ea Wer, Tân Hòa, Ea PôSrepok 4AEa Wer, Ea Huar, Krông NaHồ Krông Pách ThượngCư JangHồ Ea RớtCư ElangEa KarYang MaoKrông K’MarHòa Sơn, Khuê Ngọc ĐiềnKrông Nô 2Đưng Knớ, Krông NôKrông Nô 3Đạ Tông, Krông NôChư Pông KrôngNam Ka, Quảng PhúBuôn Tua SrahNam Ka, Quảng PhúĐăk Mê 1Đạ LongĐắk Sor 2Long Sơn, Nam SơnEa Tul 4Tuy Hòa, Cuôi Knia, Ea M’nang, Quảng HiệpSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng Nai

Đa Nhim

Đa NhimDran, Lâm Sơn

Đơn Dương, Ninh Sơn

Lâm Đồng, Ninh Thuận

Sông Đồng Nai

Biển

2,1

 

(*)

Thủy điện

Đại NinhXã Ninh Gia, Phú Hội, Tà HineĐồng Nai 2Tân Thượng, Tân ThanhĐồng Nai 3Lộc Lâm, Quảng KhêĐồng Nai 4Lộc Bảo, Quảng KhêĐồng Nai 5Đăk Sin, Lộc BắcTrị AnHiếu LiêmĐasiatLộc BảoĐa KhaiĐa Chay, Đa NhimAnKroetLátAn PhướcĐạ ĐờnĐa Dâng 2Tân Văn, Tân ThànhĐa Dâng 3Đan PhượngSar DeungĐạ Đờn, Phúc ThọTà NungTà NungĐa KaiLộc LâmĐăk RungNậm N’JangĐăk Rung 1Trường XuânĐăk R’Tih (bậc trên)Phường Nghĩa TânĐăk R’Tih (bậc dưới)Nhân Cơ, Đắk Nia và phường Nghĩa TânNhân CơNhân CơĐăk NôngNghĩa TânĐăk Nông 2Nghĩa TânĐa SiatLộc BảoĐắk Sin 1Hưng BìnhHồ Đạ SịTiên HoàngĐa M’briLộc Tân, Phước Lộc, Triệu HảiĐam Bri 1Lộc TânĐại NgaLộc NgaBảo LộcLộc Nam và Hòa NamĐan SáchĐông TiếnHàm ThuậnĐông TiếnĐập Tà PaoĐức BìnhTân LộcLộc An, Tân LạcLa NgâuLa NgâuĐa MiĐa Mi, La NgâuThác MơPhường Thác MơCần ĐơnThanh BìnhSrok Phu MiêngLong BìnhĐăk GlunBù Gia Mập, Đường 10Đăk Glun 2Bù Gia Mập, Đường 10Quảng TínQuảng TínĐắk RuĐắk RuBù Cà MauPhú NghĩaHồ Cầu Mới tuyến VIThừa Đức, Bàu CạnSông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)

Nậm Núa

Nậm NúaPa Thơm

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

4,6

 

 

Thủy điện

Nà LơiThanh MinhLa LaTân Lập, Tân LongA Lin ThượngHồng Trung, Hồng VânA LướiHồng Thái, Nhâm, Hồng ThượngEa Drăng 2Ea WyHồ Plei PaiIa LâuHồ Ia MơrIa Mơr, Ia LốpCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬP

Sông Quây Sơn

Sông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây Sơn

Thoong Cót 2

Thoong Cót 2Chí Viễn

Trùng Khánh

Cao Bằng

Sông Quây Sơn

Trung Quốc

0,6

 

 

Thủy điện

Sông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên Yên

Khe Soong

Khe SoongPhong Dụ

Tiên Yên

Quảng Ninh

Sông Tiên Yên

Biển

2,24

 

 

Thủy điện

Sông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông Gianh

La Trọng

La TrọngTrọng Hóa

Minh Hóa

Quảng Bình

Sông Ngã Hai

Sông Gianh

1,06

 

 

Thủy điện

Sông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch Hãn

Đakrông1

Đakrông1Húc Nghì

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,03

 

 

Thủy điện

Đakrông 2Đa KrôngĐakrông 3Tà LongĐakrông 4Ba Nang, Tà Long, ĐakrôngLa TóHúc NghìQuảng TrịHướng Linh, Tân Hợp, Hướng Tân, Hướng SơnKhe GiôngHúcKhe NghiHướng LinhĐập Sông Hiếuphường Đông Thanh và Phường 3Sông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà Bồng

Hà Nang

Đập Hà Nang

Trà Thủy Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Nuông

Sông Trà Bồng

0,043

 

 

Thủy điện

Kà Tinh 1Trà LâmKà Tinh 2Trà LâmSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông Vệ

Sông Liên 1

Sông Liên 1Ba Thành, Ba Động

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông Vệ

Biển

2,5

 

 

Thủy điện

Sông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại Giang

Nước Xáng

Nước XángAn Quang

An Lão

Bình Định

Sông Nước Xáng

Sông Lại Giang

0,21

 

 

Thủy điện

Hồ Đồng MítAn Dũng, An TrungSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ Lộ

La Hiêng 2

La Hiêng 2Phú Mỡ

Đồng Xuân

Phú Yên

Sông La Hiêng

Sông Kỳ Lộ

1,5

 

 

Thủy điện

Sông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn Thạch

Đá Đen

Đá ĐenHòa Mỹ Tây

Tuy Hòa

Phú Yên

Sông Đá Đen

Sông Bàn Thạch

0,54

 

 

Thủy điện

Hồ Mỹ LâmHòa ThịnhSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha Trang

EaKrông Rou

EaKrông RouNinh Tây

Ninh Hòa

Khánh Hòa

Sông Ea Krông Rou

Sông Cái Nha Trang

 

1,6

 

Thủy điện

Hồ Sông Chò 1Khánh BìnhSông Chò 2Khánh HiệpSông Giang 1Khánh TrungSông Giang 2Khánh TrungSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông Trâu

Hồ Sông Trâu

Hồ Sông TrâuPhước Chiến

Thuận Bắc

Ninh Thuận

Sông Trâu

Biển

0,1

 

 

Thủy lợi

Sông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan Rang

Hồ chứa Sông Sắt

Hồ chứa Sông SắtPhước Đại

Bác Ái

Ninh Thuận

Sông A Lé

Sông Cái Phan Rang

0,15

 

 

Thủy lợi

Thượng Sông Ôngthị trấn Tân SơnSông ÔngQuảng SơnHạ Sông Pha 1Lâm SơnHạ Sông Pha 2Lâm SơnSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông Luỹ

Hồ Sông Lũy

Hồ Sông LũyPhan Lâm và Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Sông Luỹ

Biển

0,4

 

 

Thủy lợi

Sông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan Thiết

Đan Sách 2

Đan Sách 2Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Suối Tỵ

Sông Cái Phan Thiết

0,32

 

 

Thủy điện

TT Tên công trình
Phường/Xã Huyện/Thị xã Tỉnh/Thành phố Sông/suối khai thác Chảy ra Sau đập (m3/s) Sau công trình (m3/s) Quy định khác
A CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN
I
1
2 Tiên Thành Phục Hòa, Quảng Uyên Cao Bằng Sông Bằng Giang Trung Quốc 9,5 17 Thủy điện
3 Pác Khuổi Hòa An Cao Bằng Sông Hiến Sông Bằng Giang 3,08 Thủy điện
4 Bạch Đằng Hòa An Cao Bằng Sông Hiến Sông Bằng Giang 1,93 Thủy điện
5 Nà Lòa Hạ Lang, Phục Hòa Cao Bằng Sông Bắc Vọng Sông Bằng Giang 0,5 Thủy điện
6 Khuổi Luông Quảng Hòa Cao Bằng Sông Bắc Vọng Sông Bằng Giang 1,2 Thủy điện
7 Nà Tẩu Quảng Yên Cao Bằng Sông Vi Vọng Sông Bắc Vọng 0,5 Thủy điện
8 Khánh Khê Cao Lộc, Văn Quan Lạng Sơn Sông Kỳ Cùng Trung Quốc 3,1 Thủy điện
9 Hồ Bản Lải Lộc Bình Lạng Sơn Sông Kỳ Cùng Trung Quốc 2,24 Thủy lợi
10 Thác Xăng Tràng Định Lạng Sơn Sông Bắc Giang Sông Kỳ Cùng 2,7 15,5 Thủy điện
11 Khuổi Nộc Na Rì Bắc Kạn Sông Bắc Giang Sông Kỳ Cùng 1,5 Thủy điện
12 Pác Cáp Na Rì Bắc Kạn Sông Nà Rì Sông Bắc Giang 1,53 Thủy điện
13 Bắc Khê 1 Tràng Định Lạng Sơn Sông Bắc Khê Sông Kỳ Cùng 1,25 Thủy điện
II Sông Hồng – Thái Bình
II.1
14
15 Thác Giềng Bậc 2 TP. Bắc Cạn Bắc Kạn Sông Thái Bình Biển 3,4 Thủy điện
16 Nậm Cắt Bạch Thông Bắc Kạn Nậm Cắt Sông Cầu 0,5 Thủy điện
II.2 Sông Hồng
17
18 Tà Lơi 3 Bát Xát Lào Cai Suối Sinh Quyền Sông Thao 1 1,6 Thủy điện
19 Mường Hum Bát Xát Lào Cai Suối Sinh Quyền Sông Thao 1,75 Thủy điện
20 Ngòi Phát Bát Xát Lào Cai Suối Sinh Quyền Sông Thao 2,6 Thủy điện
21 Pờ Hồ Đập chính Trung Lèng Hồ Bát xát Lào Cai Suối Pờ Hồ Suối Sinh Quyền 0,30 Thủy điện
Đập phụ Trung Lèng Hồ Bát xát Lào Cai Suối Tà Lé Suối Sinh Quyền 0,18 Thủy điện
22 Nậm Hô Bát Xát Lào Cai Nậm Ho Suối Sinh Quyền 0,17/0,25 Thủy điện
23 Nậm Pung Bát Xát Lào Cai Nậm Pung Suối Sinh Quyền 0,3 Thủy điện
24 Bản Xèo Bát Xát Lào Cai Suối Bản Xèo Suối Sinh Quyền 0,2 Thủy điện
25 Phố Cũ Bát Xát Lào Cai Suối Phố Cũ Sông Thao 0,35 Thủy điện
26 Sùng Vui Sa Pa Lào Cai Suối Quang Kim Sông Thao 0,2 Thủy điện
27 Vạn Hồ Bát Xát Lào Cai Suối Quang Kim Sông Thao 1,32 Thủy điện
28 Mây Hồ Đập chính Bản Khoang Sa Pa Lào Cai Suối Quang Kim Sông Thao 0,23 Thủy điện
Đập phụ 1 Bản Khoang Sa Pa Lào Cai Suối Can Hồ Suối Quang Kim 0,11 Thủy điện
Đập phụ 2 Bản Khoang Sa Pa Lào Cai Suối Mẩy Hồ Suối Quang Kim 0,011 Thủy điện
29 Ngòi Xan 1 Đập Suối Thầu Phìn Ngan Bát Xát Lào Cai Suối Thầu Suối Quang Kim 0,4 Thủy điện
Đập Suối Quang Kim Phìn Ngan Bát Xát Lào Cai Suối Quang Kim Sông Thao 0,5 Thủy điện
30 Ngòi Xan 2 Bát Xát Lào Cai Suối Thầu Suối Quang Kim 0,32 Thủy điện
31 Trung Hồ Bát Xát Lào Cai Suối Thầu Suối Quang Kim 0,3 Thủy điện
32 Cốc San Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai Lào Cai Ngòi Đum Sông Thao 0,6 Thủy điện
33 Cốc San Hạ Bát Xát Lào Cai Ngòi Đum Sông Thao 0,54 Thủy điện
34 Ngòi Đường 1 Lào Cai Lào Cai Ngòi Đương Sông Thao 0,13 Thủy điện
35 Ngòi Đường 2 Lào Cai Lào Cai Ngòi Đương Sông Thao 0,16 Thủy điện
36 Lao Chải Sa Pa Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 0,58 Thủy điện
37 Sử Pán 1 Sa Pa Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 1,19 Thủy điện
38 Sử Pán 2 Sa Pa Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 1,5 Thủy điện
39 Nậm Củn Sa Pa Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 2,68 8,69 Thủy điện
40 Bản Hồ Sa Pa Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 2,83 6,26 Thủy điện
41 Tà Thàng Sa Pa, Bảo Thắng Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 3,1 10 Thủy điện
42 Séo Chong Hô Sa Pa Lào Cai Suối Séo Trung Hô Ngòi Bo 0,2 Thủy điện
43 Nậm Toóng Sa Pa Lào Cai Nậm Pu Ngòi Bo 1,26 Thủy điện
44 Suối Trát Bảo Thắng Lào Cai Suối Trát Sông Thao 0,14 Thủy điện
45 Nậm Xây Luông 3 Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 0,48 Thủy điện
46 Nậm Xây Luông 4-5 Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 0,56 1,30 Thủy điện
47 Nậm Xây Luông Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 1,10 2,60 Thủy điện
48 Minh Lương Thượng Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 1,83 Thủy điện
49 Minh Lương Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 1,44 Thủy điện
50 Suối Chăn 1 Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 2,7 Thủy điện
51 Suối Chăn 2 Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 2,7 Thủy điện
52 Nậm Xây Nọi 2 Đập chính Nậm Xây, Nậm Xé Văn Bàn Lào Cai Nậm Xây Noi Suối Nhu 0,2 Thủy điện
Đập phụ Nậm Xây, Nậm Xé Văn Bàn Lào Cai Nậm Ma Nọi Nậm Xây Nọi 0,07 Thủy điện
53 Nậm Mu 2 Tuần Giáo Điện Biên Nậm Mu Nậm Mức 2,35 Thủy điện
54 Nậm Mở 3 Than Uyên Lai Châu Nậm Mở Nậm Mu 0,73 Thủy điện
55 Tu Trên Văn Bàn Lào Cai Suối Nậm Tu Suối Minh Lương 0,17 Thủy điện
56 Nậm Khóa 3 Văn Bàn Lào Cai Suối Minh Lương Suối Nhu 0,6 Thủy điện
57 Nậm Khắt Văn Bàn Lào Cai Nậm Khắt Suối Nhu 0,77 Thủy điện
58 Suối Chút 1 Đập phụ 1 Dương Quỳ, Làng Giàng Văn Bàn Lào Cai Suối Chút Suối Nhu 0,1 Thủy điện
Đập phụ 2 Dương Quỳ, Làng Giàng Văn Bàn Lào Cai Suối Chút Suối Nhu 0,02 Thủy điện
Đập phụ 3 Dương Quỳ, Làng Giàng Văn Bàn Lào Cai Suối Chút Suối Nhu 0,05 Thủy điện
59 Suối Chút 2 Đập chính Hòa Mạc Văn Bàn Lào Cai Suối Chút Suối Nhu 0,22 Thủy điện
Đập phụ Hòa Mạc Văn Bàn Lào Cai Suối Nậm Táu (PL1 suối Chút) Suối Chút 0,03 Thủy điện
Đập điều tiết Hòa Mạc Văn Bàn Lào Cai Suối Bơ (PL1 suối Chút) Suối Chút 0,01 Thủy điện
60 Phú Mậu I Văn Bàn Lào Cai Suối Phú Mậu Ngòi Chán 0,12 Thủy điện
61 Nậm Tha 3 Văn Bàn Lào Cai Nậm Tha Ngòi Chán 0,85 Thủy điện
62 Nậm Tha 4 Văn Bàn Lào Cai Nậm Tha Ngòi Chán 1 Thủy điện
63 Nậm Tha 5 Văn Bàn Lào Cai Nậm Tha Ngòi Chán 1,2 Thủy điện
64 Nậm Tha 6 Văn Bàn Lào Cai Nậm Tha Ngòi Chán 1,32 Thủy điện
65 Nậm Tha Hạ Văn Bàn Lào Cai Nậm Tha Ngòi Chán 1 Thủy điện
66 Nậm Nhùn 1 Đập chính Phú Nhuận Bảo Thắng Lào Cai Khe Bà Suối Nhu 0,21 Thủy điện
Đập phụ Phú Nhuận Bảo Thắng Lào Cai Phụ lưu Nậm Nhùn Khe Bà 0,02 Thủy điện
67 Nậm Nhùn 2 Đập chính Phú Nhuận Bảo Thắng Lào Cai Khe Bà Suối Nhu 0,12 Thủy điện
Đập phụ Phú Nhuận Bảo Thắng Lào Cai Phụ lưu Nậm Nhùn Khe Bà 0,05 Thủy điện
68 Thào Sa Chải Mù Cang Chải Yên Bái Ngòi Hút Sông Thao 0,112/0,32 Thủy điện
69 Ngòi Hút 1 Văn Yên Yên Bái Ngòi Hút Sông Thao 2,26 Thủy điện
70 Ngòi Hút 2 Văn Chấn, Mù Cang Chải, Văn Yên Yên Bái Ngòi Hút Sông Thao 1,45 Thủy điện
71 Ngòi Hút 2A Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn Yên Bái Ngòi Hút Sông Thao 1,75 Thủy điện
72 Làng Bằng Văn Yên Yên Bái Ngòi Giám Sông Thao 0,16 Thủy điện
73 Hát Lìu Trạm Tấu Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 0,35 Thủy điện
74 Trạm Tấu Trạm Tấu Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 0,98 Thủy điện
75 Noong Phai Trạm Tấu Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 1,40 1,70 Thủy điện
76 Văn Chấn Văn Chấn Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 4,8 Thủy điện
77 Thác Cá 2 Văn Yên Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 5,94 Thủy điện
78 Đồng Sung Văn Yên Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 6,3 Thủy điện
79 Pá Hu Trạm Tấu Yên Bái Ngòi Mù Ngòi Thia 0,75 2,25 Thủy điện
80 Phình Hồ Trạm Tấu Yên Bái Ngòi Nhì Ngòi Thia 0,35 Thủy điện
81 Nậm Đông III Trạm Tấu Yên Bái Nậm Đông Ngòi Thia 0,28 Thủy điện
82 Nậm Đông IV Trạm Tấu Yên Bái Nậm Đông Ngòi Thia 0,39 Thủy điện
83 Nà Hẩu Văn Yên Yên Bái Ngòi Thíp Ngòi Thia 0,194 Thủy điện
84 Vực Tuần Văn Chấn Yên Bái Ngòi Lao Sông Thao 0,62 Thủy điện
85 Hồ Ngòi Giành Yên Lập Phú Thọ Ngòi Giành Sông Thao 0,36 Thủy lợi
Sông Đà
86
87 Hòa Bình TP. Hòa Bình Hòa Bình Sông Đà Sông Hồng (*) Thủy điện
88 Sơn La Mường La Sơn La Sông Đà Sông Hồng (*) Thủy điện
89 Lai Châu Nậm Nhùn Lai Châu Sông Đà Sông Hồng (*) Thủy điện
90 Nậm Củm 4 Mường Tè Lai Châu Nậm Củm Sông Đà 2,33 Thủy điện
91 Nậm Bụm 1 Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Bum Sông Đà 0,61 Thủy điện
92 Nậm Bụm 2 Nậm Nhùn, Mường Tè Lai Châu Nậm Bum Sông Đà 1,17 Thủy điện
93 Nậm Nghẹ Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Nghẹ Nậm Bum 0,35 Thủy điện
94 Nậm Xí Lùng 1 Mường Tè Lai Châu Nậm Sì Lường Nậm Bum 0,66 Thủy điện
95 Nậm Sì Lường 1 Mường Tè Lai Châu Nậm Sì Lường Nậm Bum 1,8 Thủy điện
96 Nậm Sì Lường 1A Mương Tè Lai Châu Nậm Sì Lường Nậm Bum 1,97 Thủy điện
97 Nậm Sì Lường 3 Mường Tè Lai Châu Nậm Sì Lường Nậm Bum 2,00 Thủy điện
98 Nậm Sì Lường 4 Mường Tè Lai Châu Nậm Sì Lường Nậm Bum 2,10 Thủy điện
99 Nậm Cấu 1 Mường Tè Lai Châu Nậm Cấu Nậm Bum 0,9 Thủy điện
100 Nấm Cấu 2 Mường Tè Lai Châu Nậm Cấu Nậm Bum 1,00 Thủy điện
101 Nậm He Mường Chà Điện Biên Nậm He Nậm Lay 0,12 5 Thủy điện
102 Nậm Na 1 Phong Thổ Lai Châu Nậm Na Sông Đà 53 Thủy điện
103 Nậm Na 3 Sìn Hồ Lai Châu Nậm Na Sông Đà 69 Thủy điện
104 Nậm Cát Phong Thổ, Tam Đường Lai Châu Nậm Cát Nậm Na 0,1 Thủy điện
105 Nậm So 1 Tam Đường Lai Châu Nậm So Nậm Na 0,89 Thủy điện
106 Nậm So 2 Phong Thổ Lai Châu Nậm So Nậm Na 1,18 Thủy điện
107 Nậm Han Phong Thổ, Tam Đường Lai Châu Suối Van Hồ Nậm So 0,3 Thủy điện
108 Nậm Pạc 1 Đập 1-1 Sin Suối Hồ Phong Thổ Lai Châu Nậm Xe Nậm Pạt 0,22 Thủy điện
Đập 1-2 Sin Suối Hồ Phong Thổ Lai Châu Suối Dền Sung Nậm Pạt 0,34 Thủy điện
109 Nậm Pạc 2 Đập 2-1 Sin Suối Hồ và Nậm Xe Phong Thổ Lai Châu Suối Vạn Hồ Nậm Pạt 0,41 Thủy điện
Đập 2-2 Sin Suối Hồ và Nậm Xe Phong Thổ Lai Châu Nậm Pạt Nậm So 0,75 Thủy điện
110 Nậm Pạc 1A Đập 1 Sin Suối Hồ Phong Thổ Lai Châu Suối Tung Qua Lìn Nậm Pạt 0,1 Thủy điện
Đập 2 Sin Suối Hồ Phong Thổ Lai Châu Suối Dền Sung Nậm Pạt 0,16 Thủy điện
111 Nậm Lụm 1 Đập chính Bản Lang, Dào San Phong Thổ Lai Châu Nậm Lung Nậm So 0,4 Thủy điện
Đập phụ Bản Lang, Dào San Phong Thổ Lai Châu Suối Ma Quai Hồ Nậm Lung 0,1 Thủy điện
112 Nậm Lụm 2 Đập chính Bản Lang, Dào San Phong Thổ Lai Châu Nậm Lung Nậm So 0,55 Thủy điện
Đập phụ Bản Lang, Dào San Phong Thổ Lai Châu Húy Hao Nậm Lung 0,07 Thủy điện
113 Nậm Lụng Phong Thổ Lai Châu Nậm Lung Nậm So 0,67 Thủy điện
114 Nậm Xe Phong Thổ Lai Châu Nậm Pạt Nậm So 0,8 Thủy điện
115 Pa Tần 2 Đập chính Pa Tần Sìn Hồ Lai Châu Nậm Tần Nậm Na 0,72 Thủy điện
Đập phụ Pa Tần Sìn Hồ Lai Châu Nậm Tiến Nậm Tần 0,14 Thủy điện
116 Hua Bun Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Ban Nậm Na 0,33 Thủy điện
117 Nậm Ban 1 Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Ban Nậm Na 0,44 Thủy điện
118 Nậm Ban 2 Đập chính Nậm Ban, Trung Chải Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Ban Nậm Na 0,68 Thủy điện
Đập phụ Nậm Ban, Trung Chải Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Vòng Nậm Ban 0,15 Thủy điện
119 Nậm Ban 3 Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Ban Nậm Na 0,98 Thủy điện
120 Nậm Cuổi Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Cỏi Nậm Na 1,44 Thủy điện
121 Huổi Vang Mường Chà Điện Biên Nậm Mức Sông Đà 5,85 Thủy điện
122 Trung Thu Mường Chà, Tủa Chùa Điện Biên Nậm Mức Sông Đà 10,4 Thủy điện
123 Long Tạo Tuần Giáo, Mường Chà Điện Biên Nậm Mức Sông Đà 7 Thủy điện
124 Mùn Chung 2 Tuần Giáo Điện Biên Nậm Mu Nậm Mức 2,26 Thủy điện
125 Nậm Pay Tuần Giáo Điện Biên Nậm Bay Nậm Mu 0,3 Thủy điện
126 Chiềng Ngàm Thượng Thuận Châu Sơn La Suối Muội Sông Đà 0,4 0,79 Thủy điện
127 Nậm Giôn Quỳnh Nhai, Mường La Sơn La Nậm Giôn Sông Đà 0,67 Thủy điện
128 Bản Chát Than Uyên Lai Châu Nậm Mu Sông Đà (*) Thủy điện
129 Huội Quảng Than Uyên Lai Châu Nậm Mu Sông Đà 5 (*) Thủy điện
130 Nậm Đích 1 Tam Đường Lai Châu Nậm Đích Nậm Mu 0,21 Thủy điện
131 Chu Va 2 Đập 1 Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Nậm Dê Nậm Mu 0,54 Thủy điện
Đập 2 Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Suối Chu Va 8 Nậm Dê 0,04 Thủy điện
Đập 3 Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Suối Huổi Hô Nậm Dê 0,22 Thủy điện
132 Nậm Thi 2 Đập chính Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Suối Nậm Thi Nậm Dê 0,29 Thủy điện
Đập phụ 1 Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Suối Nhỏ Nậm Dê 0,05 Thủy điện
Đập phụ 2 Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Nậm Dê Nậm Mu 0,23 Thủy điện
133 Nậm Be Tân Uyên Lai Châu Nậm Be Nậm Bon 0,81 Thủy điện
134 Nậm Bon Tân Uyên Lai Châu Nậm Bon Nậm Mu 0,6 Thủy điện
135 Hua Chăng Tân Uyên Lai Châu Nậm Chăng Nậm Mu 0,19 Thủy điện
136 Hua Chăng 2 Tân Uyên Lai Châu Nậm Chăng Nậm Mu 0,3 Thủy điện
137 Mường Kim Mù Căng Chải Yên Bái Nậm Kim Nậm Mu 0,3 Thủy điện
138 Mường Kim 2 Than Uyên Lai Châu Nậm Kim Nậm Mu 0,3 Thủy điện
139 Mường Kim 3 Đập chính Mường Kim Than Uyên Lai Châu Nậm Kim Nậm Mu 0,5 Thủy điện
Đập phụ Mường Kim Than Uyên Lai Châu Nậm Bốn Nậm Kim 0,14 Thủy điện
140 Hồ Bốn Mù Căng Chải Yên Bái Nậm Kim Nậm Mu 1,0 Thủy điện
141 Khao Mang Mù Căng Chải Yên Bái Nậm Kim Nậm Mu 2,2 Thủy điện
142 Khao Mang Thượng Mù Căng Chải Yên Bái Nậm Kim Nậm Mu 2,2 Thủy điện
143 Ma Lừ Thàng Mù Căng Chải Yên Bái Suối Pinh Hô Nậm Kim 0,25 Thủy điện
144 Phìn Hồ Mù Cang Chải Yên Bái Suối Trai Nậm Mu 0,44 Thủy điện
145 Nậm Trai 4 Mường La Sơn La Suối Trai Nậm Mu 0,62 Thủy điện
146 Mí Háng Tầu Mù Cang Chải Yên Bái Nậm Khốt Suối Trai 0,09 Thủy điện
147 Nậm Khốt Mường La Sơn La Nậm Khắt Suối Chiến 0,46 Thủy điện
148 Ngọc Chiến Đập chính Ngọc Chiến Mường La Sơn La Nậm Nghẹp Suối Chiến 0,224 Thủy điện
Đập Chiron Ngọc Chiến Mường La Sơn La phụ lưu Nậm Nghẹp Nậm Nghẹp 0,056 Thủy điện
149 Nậm Chiến Mường La Sơn La Suối Chiến Sông Đà 1,0 Thủy điện
150 Chiềng Muôn Đập chính Chiềng Muôn Mường La Sơn La suối Kìm Suối Chiến 0,087 Thủy điện
Đập CN 1 Chiềng Muôn Mường La Sơn La Suối Chiến Sông Đà 1,126 Thủy điện
Đập CN 2 Chiềng Muôn Mường La Sơn La suối Huổi Mong Suối Chiến 0,03 Thủy điện
151 Nậm Chiến 2 Mường La Sơn La Suối Chiến Sông Đà 0,9 Thủy điện
152 Nậm Chiến 3 Mường La Sơn La Suối Chiến Sông Đà 0,97 Thủy điện
153 Pá Chiến Mường La Sơn La Suối Chiến Sông Đà 1,1 Thủy điện
154 Nậm Bú Mường La Sơn La Nậm Pan Sông Đà 1,7 Thủy điện
155 Nậm La Mường La Sơn La Nậm La Nậm Bú 0,38 Thủy điện
156 Nậm Chanh Mai Sơn, Sơn La Sơn La Nậm Chanh Nậm La 0,1 Thủy điện
157 Nậm Pia Mường Hoa Sơn La Nậm Pia Sông Đà 0,7 Thủy điện
158 Nậm Xá Mường La Sơn La Nậm Xá Nậm Pia 0,36 Thủy điện
159 Nậm Hồng 1 Mường La Sơn La Nậm Hồng Nậm Pia 0,22 Thủy điện
160 Nậm Hồng 2 Mường La Sơn La Nậm Hồng Nậm Pia 0,29 Thủy điện
161 Suối Lừm 1 Bắc Yên Sơn La Suối Lưm Sông Đà 0,34 Thủy điện
162 Suối Lừm 3 Bắc Yên Sơn La Suối Lưm Sông Đà 0,18 Thủy điện
163 Nậm Chim 1 Bắc Yên Sơn La Suối Chim Sông Đà 0,5 Thủy điện
164 Nậm Chim 1A Bắc Yên Sơn La Suối Chim Sông Đà 0,66 Thủy điện
165 Nậm Chim 2 Bắc Yên Sơn La Suối Chim Sông Đà 0,85 Thủy điện
166 Nậm Chim 1B Bắc Yên Sơn La Suối Pao Cư Sáng Suối Chim 0,23 Thủy điện
167 Xím Vàng 2 Bắc Yên Sơn La Suối Vàn Sông Đà 0,47 Thủy điện
168 Mường Sang 2 Mộc Châu Sơn La Suối Sập Việt Sông Đà 0,72 Thủy điện
169 Mường Sang 3 Mộc Châu Sơn La Suối Sập Việt Sông Đà 0,75 Thủy điện
170 Tắt Ngoẵng Mộc Châu Sơn La Suối Sập Việt Sông Đà 1,1 Thủy điện
171 Tà Niết Mộc Châu Sơn La Suối Sập Việt Sông Đà 1,61 Thủy điện
172 Sập Việt Yên Châu Sơn La Suối Sập Việt Sông Đà 2,55 Thủy điện
173 To Buông Yên Châu Sơn La Suối So Lung Suối Sập Việt 0,2 Thủy điện
174 Đông Khùa Yên Châu Sơn La Suối So Lung Suối Sập Việt 0,22 Thủy điện
175 Thủy lợi Suối Sập Phù Yên Sơn La Suối Sập Sông Đà 1,42 Thủy lợi
176 Suối Sập 1 Bắc Yên, Phù Yên Sơn La Suối Sập Sông Đà 1,36 Thủy điện
177 Suối Sập 3 Phù Yên Sơn La Suối Sập Sông Đà 1 1 Thủy điện
178 Háng Đồng A1 Đập chính Tà Xùa, Háng Đồng Bắc Yên Sơn La Suối Háng Đồng Suối Sập 0,21 Thủy điện
Đập CN Tà Xùa, Háng Đồng Bắc Yên Sơn La Suối Bẹ Suối Háng Đồng 0,25 Thủy điện
179 Háng Đồng A Bắc Yên Sơn La Suối Háng Đồng Suối Sập 0,18 Thủy điện
180 Mường Bang Phù Yên Sơn La Suối Khoang Sông Đà 0,2 Thủy điện
181 Suối Nhạp A Đà Bắc Hoà Bình Suối Nhạp Sông Đà 0,41 Thủy điện
182 Sơ Vin Vân Hồ Sơn La Suối Sơ Vin Sông Đà 0,04 0,14 Thủy điện
183 Suối Tân 2 Mộc Châu Sơn La Suối Tân Sông Đà 0,3 Thủy điện
184 So Lo 1 Mai Châu Hòa Bình Suối So Lo Sông Đà 0,3 Thủy điện
185 So Lo 2 Mai Châu Hòa Bình Suối So Lo Sông Đà 0,3 Thủy điện
186 Suối Tráng Cao Phong Hòa Bình Suối Vàng Sông Đà 0,55 Thủy điện
Sông Lô
187
188 Sông Lô 6 Bắc Quang, Hàm Yên Tuyên Quang, Hà Giang Sông Lô Sông Hồng 46,3 Thủy điện
189 Sông Lô 8A Hàm Yên Tuyên Quang Sông Lô Sông Hồng 60,25 Thủy điện
190 Sông Lô 8B Yên Sơn Tuyên Quang Sông Lô Sông Hồng 62,15 Thủy điện
191 Thanh Thủy bậc 1 Vị Xuyên Hà Giang Suối Thanh Thuỷ Sông Lô 0,57 Thủy điện
192 Thanh Thủy 2 Vị Xuyên Hà Giang Suối Thanh Thuỷ Sông Lô 0,87 Thủy điện
193 Suối Sửu 1 Vị Xuyên Hà Giang Suối Sửu Sông Lô 0,14 Thủy điện
194 Suối Sửu 2 Vị Xuyên Hà Giang Suối Sửu Sông Lô 0,25 Thủy điện
195 Thuận Hòa Vị Xuyên Hà Giang Sông Miện Sông Lô 3,1 Thủy điện
196 Thái An Quản Bạ Hà giang Sông Miện Sông Lô 3,73 Thủy điện
197 Sông Miện Quản Bạ, Yên Minh Hà Giang Sông Miện Sông Lô 3,73 Thủy điện
198 Sông Miện 5 Vị Xuyên Hà Giang Sông Miện Sông Lô 3,6 Thủy điện
199 Sông Miện 5A Vị Xuyên Hà Giang Sông Miện Sông Lô 4 Thủy điện
200 Sông Miện 6 TP. Hà Giang Hà Giang Sông Miện Sông Lô 5,06 Thủy điện
201 Nậm An Bắc Quang Hà Giang Nậm Mu Sông Lô 0,3 Thủy điện
202 Sông Chừng Quang Bình Hà Giang Sông Con Sông Lô 2,05 Thủy điện
203 Nậm Ly 1 Xín Mần Hà Giang Nậm Li Sông Con 1,19 Thủy điện
204 Tả Quan 1 Hoàng Su Phì Hà Giang Nậm Ong Suối Bạc 0,08 Thủy điện
205 Sông Bạc Quang Bình Hà Giang Suối Bạc Sông Con 2,53 Thủy điện
206 Tuyên Quang Na Hang Tuyên Quang Sông Gâm Sông Lô (*) Thủy điện
207 Mông Ân Bảo Lâm Cao Bằng Sông Gâm Sông Lô 19,8 Thủy điện
208 Bảo Lạc B Bảo Lạc Cao Bằng Sông Gâm Sông Lô 7,45 Thủy điện
209 Bảo Lâm 1 Bảo Lâm, Bảo Lạc Cao Bằng Sông Gâm Sông Lô 19,3 Thủy điện
210 Bắc Mê Bắc Mê Hà Giang Sông Gâm Sông Lô 20,5 Thủy điện
211 Chiêm Hóa Chiêm Hóa Tuyên Quang Sông Gâm Sông Lô 2,35 Thủy điện
212 Yên Sơn Yên Sơn Tuyên Quang Sông Gâm Sông Lô 12 Thủy điện
213 Nho Quế 1 Mèo Vạc Hà Giang Sông Nho Quế Sông Gâm 8,4 Thủy điện
214 Nho Quế 2 Mèo Vạc Hà Giang Sông Nho Quế Sông Gâm 8,5 Thủy điện
215 Nho Quế 3 Mèo Vạc Hà Giang Sông Nho Quế Sông Gâm 8,6 Thủy điện
216 Bảo Lâm 3 Mèo Vạc, Bảo Lâm Hà Giang, Cao Bằng Sông Nho Quế Sông Gâm 8,8 Thủy điện
217 Bảo Lâm 3A Bảo Lâm Cao Bằng Sông Nho Quế Sông Gâm 11 Thủy điện
218 Sông Nhiệm 3 Mèo Vạc Hà Giang Sông Nhiệm Sông Nho Quế 1,76 Thủy điện
219 Sông Nhiệm 4 Mèo Vạc Hà Giang Sông Nhiệm Sông Nho Quế 2,2 Thủy điện
220 Nậm Mạ 1 Đập chính Tùng Bá Vị Xuyên Hà Giang Suối Ba Tiên Nậm Mạ 0,1 Thủy điện
Đập phụ Tùng Bá Vị Xuyên Hà Giang Nậm Mạ Sông Gâm 0,13 Thủy điện
221 Tà Làng Ba Bể Bắc Cạn Khuổi Chỏ Lèn Suối Tà Điểng 0,12 Thủy điện
222 Sông Chảy 3 Hoàng Su Phì Hà Giang Sông Chảy Sông Lô 2,4 Thủy điện
223 Sông Chảy 5 Xín Mần Hà Giang Sông Chảy Sông Lô 4,55 Thủy điện
224 Sông Chảy 6 Xín Mần Hà Giang Sông Chảy Sông Lô 5,96 Thủy điện
225 PaKe Si Ma Cai, Xín Mần Lào Cai, Hà Giang Sông Chảy Sông Lô 6,93 Thủy điện
226 Bắc Hà Bắc Hà Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 53,4 Thủy điện
227 Bảo Nhai bậc 1 Bắc Hà Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 6,8 42 Thủy điện
228 Bảo Nhai bậc 2 Bắc Hà Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 8,4 44 Thủy điện
229 Nậm Lúc Bắc Hà Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 9,8 Thủy điện
230 Vĩnh Hà Bảo Yên Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 6,2 25 Thủy điện
231 Phúc Long Bảo Yên Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 10,64 Thủy điện
232 Thác Bà Yên Bình Yên Bái Sông Chảy Sông Lô (*) Thủy điện
233 Mường Khương Mường Khương Lào Cai Suối Làn Tử Hồ sông Chảy 0,96 Thủy điện
234 Nậm Yên Xín Mần Hà Giang Nậm Yên sông Chảy 0,37 Thủy điện
235 Tà Lạt Mường Khương Lào Cai Suối Nà Nhung Suối Bản Qua 0,3 Thủy điện
236 Nậm Khánh Bắc Hà Lào Cai Nậm Phàng Sông Chảy 1,2 Thủy điện
237 Nậm Phàng B Bắc hà Lào Cai Nậm Phàng Sông Chảy 1,63 Thủy điện
238 Nậm Phàng Bắc Hà Lào Cai Nậm Phàng Sông Chảy 1,73 Thủy điện
239 Bắc Nà Bắc Hà Lào Cai Suối Bắc Nà Nậm Phàng 1,08 Thủy điện
240 Bắc Nà 1 Bắc Hà Lào Cai Suối Tùng Phi Suối Bắc Nà 0,34 Thủy điện
241 Bắc Cuông Bảo Yên Lào Cai Sông Bắc Cuông Sông Chảy 3 Thủy điện
III Sông Mã
242
243 Mường Luân 1 Điện Biên Đông Điện Biên Sông Mã Biển 5,8 Thủy điện
244 Mường Hung Sông Mã Sơn La Sông Mã Biển 21,2 Thủy điện
245 Trung Sơn Quan Hóa Thanh Hóa Sông Mã Biển 66,7 (*) Thủy điện
246 Thành Sơn Quan Hóa Thanh Hóa Sông Mã Biển (*) Thủy điện
247 Cẩm Thủy 1 Cẩm Thủy Thanh Hóa Sông Mã Biển (*) Thủy điện
248 Hồi Xuân Quan Hóa Thanh Hóa Sông Mã Biển (*) Thủy điện
249 Bá Thước 1 Bá Thước Thanh Hóa Sông Mã Biển (*) Thủy điện
250 Bá Thước 2 Bá Thước Thanh Hóa Sông Mã Biển 120 (*) Thủy điện
251 Na Son Điện Biên Đông Điện Biên Suối Lư Sông Mã 0,69 Thủy điện
252 Nậm Hóa 1 Thuận Châu Sơn La Nậm Hua Sông Mã 5,31 Thủy điện
253 Nậm Hóa 2 Thuận Châu Sơn La Nậm Hua Sông Mã 5,93 Thủy điện
254 Tà Cọ Sốp Cộp Sơn La Nậm Công Sông Mã 2,63 Thủy điện
255 Nậm Công 3 Sông Mã Sơn La Nậm Công Sông Mã 1,54 Thủy điện
256 Nậm Công Sông Mã Sơn La Nậm Công Sông Mã 1,64 Thủy điện
257 Nậm Công 5 Sông Mã Sơn La Nậm Công Sông Mã 1,86 Thủy điện
258 Nậm Sọi Sông Mã Sơn La Nậm Sọi Sông Mã 1,42 Thủy điện
259 Trung Xuân Quan Sơn Thanh Hóa Sông Lò Sông Mã 3,55 Thủy điện
260 Suối Mu Lạc Sơn Hòa Bình suối Mu Sông Ngang 1,25 Thủy điện
261 Hồ Cánh Tạng Lạc Sơn Hòa Bình Suối Cái Sông Bưởi 0,34 Thủy lợi
262 Hủa Na Quế Phong Nghệ An Sông Chu Sông Mã 8,00 (*) Thủy điện
263 Đồng Văn Quế Phong Nghệ An Sông Chu Sông Mã (*) Thủy điện
264 Xuân Minh Thường Xuân Thanh Hóa Sông Chu Sông Mã (*) Thủy điện
265 Trí Năng Lang Chánh Thanh Hóa Suối Hối Suối Cảy 0,05 Thủy điện
IV Sông Cả
266
267 Khe Bố Tương Dương Nghệ An Sông Cả Biển 95,5 (*) Thủy điện
268 Chi Khê Con Cuông Nghệ An Sông Cả Biển (*) Thủy điện
269 Nậm Nơn Tương Dương Nghệ An Sông Cả Biển 27,4/78,9 (*) Thủy điện
270 Bản Ang Tương Dương Nghệ An Nậm Mô Sông Cả 18,1 (*) Thủy điện
271 Nậm Mô Kỳ Sơn Nghệ An Sông Nậm Mô Sông Cả 14,9 (*) Thủy điện
272 Ca Nan 1 Đập chính Na Ngoi Kỳ Sơn Nghệ An Suối Ca Nan Nậm Mô 0,3 Thủy điện
Đập phụ Na Ngoi Kỳ Sơn Nghệ An Suối Huổi Ca Suối Ca Nan 0,076 Thủy điện
273 Ca Nan 2 Đập chính Na Ngoi, Hữu Kiệm Kỳ Sơn Nghệ An Suối Ca Nan Nậm Mô 0,34 Thủy điện
Đập phụ Na Ngoi, Hữu Kiệm Kỳ Sơn Nghệ An Suối Khương Suối Ca Nan 0,035 Thủy điện
274 Ca Lôi Kỳ Sơn Nghệ An Suối Lôi Nậm Mô 0,28 Thủy điện
275 Nậm Cắn 2 Kỳ Sơn Nghệ An Suối Nậm Cắn Sông Nậm Mô 0,29 Thủy điện
276 Xoỏng Con Tương Dương Nghệ An Suối Chà Lạp Sông Cả 0,86 Thủy điện
277 Khe Thơi Con Cuông Nghệ An Suối Thơi Sông Cả 1,1 Thủy điện
278 Suối Choang Con Cuông Nghệ An Suối Choang Sông Cả 0,69 Thủy điện
279 Sao Va Quế Phong Nghệ An Sông Hiếu Sông Cả 0,71/0,87 Thủy điện
280 Sông Quang Quế Phong Nghệ An Sông Quang Sông Hiếu 0,64 Thủy điện
281 Nhạn Hạc A Quế Phong Nghệ An Sông Quang Sông Hiếu 1,71 (*) Thủy điện
282 Châu Thắng Quế Phong, Quỳ Châu Nghệ An Sông Quang Sông Hiếu 3,17 (*) Thủy điện
283 Bản Cốc Quế Phong Nghệ An Nậm Giải Sông Quang 1,6 Thủy điện
284 Nậm Giải Quế Phong Nghệ An Suối Nậm Giải Sông Quang 1,51 Thủy điện
285 Nậm Pông Quỳ Châu Nghệ An Sông Nậm Pông Sông Hiếu 1,5 Thủy điện
286 Hố Hô Hương Khê Hà Tĩnh Sông Ngàn Sâu Sông Cả 5 (*) Thủy điện
V Sông Hương
287
288 Thượng Lộ Nam Đông Thừa Thiên Huế Sông Ba Ran Sông Hương 1,4 4 (*) Thủy điện
289 Bình Điền Thị xã Hương Trà Thừa Thiên Huế Sông Hữu Trạch Sông Hương (*) Thủy điện
290 Sông Bồ A Lưới Thừa Thiên Huế Sông Bồ Biển 1,5 (*) Thủy điện
291 Hương Điền Thị xã Hương Trà Thừa Thiên Huế Sông Bồ Biển (*) Thủy điện
292 A Roàng A Lưới Huế Sông Bồ Sông Hương 0,4 (*) Thủy điện
293 A Lin B2 Phong Điền Huế Sông Rào Trăng Sông Bồ 0,24 (*) Thủy điện
294 Rào Trăng 3 Phong Điền Huế Sông Rào Trăng Sông Bồ 0,71 (*) Thủy điện
295 Rào Trăng 4 Phong Điền Thừa Thiên Huế Sông Rào Trăng Sông Bồ 1,16 (*) Thủy điện
296 A Lin B1 A Lin 3 Hồng Trung, Hồng Vân A Lưới Thừa Thiên Huế Sông A La Sông A Sáp 2 (*) Thủy điện
A Lin B1 Phong Xuân, Phong Mỹ Phong Điền Huế Sông Rào Trăng Sông Bồ 0,17 (*) Thủy điện
VI Sông Vu Gia – Thu Bồn
VI.1
297
298 Đăk Mi 2 Phước Sơn Quảng Nam Sông Vu Gia Biển 2,52 (*) Thủy điện
299 Đak Mi 3 Phước Sơn Quảng Nam Sông Vu Gia Biển 2,73-3,46 14 (*) Thủy điện
300 Đăk Mi 4A Phước Sơn Quảng Nam Sông Vu Gia Biển (*) Thủy điện
301 Nước Chè Đập chính Phước Mỹ Phước Sơn Quảng Nam Sông Nước Chè Sông Vu Gia 1,34 Thủy điện
Đập phụ Phước Năng Phước Sơn Quảng Nam Suối Đăk Rút Sông Nước Chè 0,14 Thủy điện
302 Sông Bung 2 Nam Giang Quảng Nam Sông Boung Sông Vu Gia 1 (*) Thủy điện
303 Sông Bung 4 Nam Giang Quảng Nam Sông Boung Sông Vu Gia 3,71 (*) Thủy điện
304 Sông Bung 5 Đông Giang, Nam Giang Quảng Nam Sông Boung Sông Vu Gia (*) Thủy điện
305 Sông Bung 6 Nam Giang, Đông Giang Quảng Nam Sông Boung Sông Vu Gia (*) Thủy điện
306 Tr’Hy Tây Giang Quảng Nam Sông Kơ Ron Sông Boung 1,32 Thủy điện
307 Đăk Pring Nam Giang Quảng Nam Sông Đắk P’Rinh Sông Boung 2,1 Thủy điện
308 A Vương Đông Giang Quảng Nam Sông A Vương Sông Boung (*) Thủy điện
309 A Vương 3 Tây Giang Quảng Nam Sông A Vương Sông Boung 2,1 (*) Thủy điện
310 Za Hung Đông Giang Quảng Nam Sông A Vương Sông Boung 3,13 (*) Thủy điện
311 Sông Côn 2 Bậc 1 Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng Đông Giang Quảng Nam Sông Côn Sông Vu Gia 0,7 (*) Thủy điện
Bậc 2 Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng Đông Giang Quảng Nam Sông Côn Sông Vu Gia 1,9 (*) Thủy điện
312 An Điềm Đại Lộc Quảng Nam Sông Vàng Sông Con 1,13 Thủy điện
313 An Điềm 2 Đại Lộc, Đông Giang Quảng Nam Sông Vàng Sông Côn 1 Thủy điện
VI.2 Sông Thu Bồn
314
315 Trà Linh 3 Nam Trà My Quảng Nam Nước Nô Sông Thu Bồn 0,54 Thủy điện
316 Đăk Di 1 Nam Trà My Quảng Nam Sông Thu Bồn Biển 0,7 Thủy điện
317 Đăk Di 2 Nam Trà My Quảng Nam Sông Thu Bồn Biển 0,81 Thủy điện
318 Sông Tranh 2 Bắc Trà Mi Quảng Nam Sông Thu Bồn Biển 5,7 (*) Thủy điện
319 Sông Tranh 3 Tiên Phước, Hiệp Đức Quảng Nam Sông Tranh Sông Thu Bồn 8,6 (*) Thủy điện
320 Sông Tranh 4 Hiệp Đức Quảng Nam Sông Tranh Sông Thu Bồn 9,85 (*) Thủy điện
321 Đăk Mi 4B Phước Sơn Quảng Nam Sông Trường Sông Thu Bồn (*) Thủy điện
322 Đak Mi 4C Phước Sơn Quảng Nam Sông Trường Sông Thu Bồn 0,9 (*) Thủy điện
323 Tầm Phục Nông Sơn Quảng Nam Khe Diêm Ne Sông Thu Bồn 0,03 Thủy điện
324 Khe Diên Nông Sơn Quảng Nam Khe Diêm Ne Sông Thu Bồn (*) Thủy điện
VII Sông Trà Khúc
325
326 Đăk Re Đập Đăk Re Hiếu Kon Plong Kon Tum Sông Trà Khúc Biển 0,5 (*) Thủy điện
Đập Đăk So Rach Hiếu Kon Plong Kon Tum Sông Đăk Sô Rach Sông Đắk Lô 0,28 (*) Thủy điện
327 Đăk Lô Đập A Đắk Long Kon Plông Kon Tum Sông Đắk Lô Sông Trà Khúc 0,34 Thủy điện
Đập B Đắk Long Kon Plông Kon Tum PL sông Đắk Lô Sông Đắk Lô 0,05 Thủy điện
Đập B1 Đắk Long Kon Plông Kon Tum PL sông Đắk Lô Sông Đắk Lô 0,05 Thủy điện
328 Sơn Trà 1C Sơn Tây, Sơn Hà Quảng Ngãi Sông Đắk Lô Sông Trà Khúc 2,42 Thủy điện
329 Đăk Lô 2 Kon Plông Kon Tum Sông Đắk Lô Sông Trà Khúc 0,83 Thủy điện
330 Sơn Trà 1A Sơn Tây, Sơn Hà Quảng Ngãi Sông Đắk Lô Sông Trà Khúc 1,95 (*) Thủy điện
331 Đakđrinh Sơn Tây Quảng Ngãi Sông Đắk Drinh Sông Đắk Lô 1,04÷1,82 (*) Thủy điện
332 Sơn Tây Sơn Tây Quảng Ngãi Sông Đắk Drinh Sông Đắk Lô 2,44 (*) Thủy điện
333 Sông Riềng Tây Trà Quảng Ngãi sông Riềng Sông Tang 0,8 Thủy điện
VIII Sông Kôn – Hà Thanh
334
335 Vĩnh Sơn Vĩnh Thạnh, KBang Bình Định, Gia Lai Sông Kôn Biển (*) Thủy điện
336 Vĩnh Sơn 5 Vĩnh Thạnh Bình Định Sông Kôn Biển 3,4 (*) Thủy điện
337 Ken Lút Hạ Đập chính Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh Bình Định Đăk Klot Sông Kôn 0,05 Thủy điện
Đập phụ Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh Bình Định Đăk KMơi Đăk Klot 0,05 Thủy điện
338 Trà Xom Vĩnh Thạnh Bình Định Sông Đắk Trúc Sông Trà Sơn (*) Thủy điện
IX Sông Sê San (Mê Công)
339
340 Đăk Xú Ngọc Hồi Kon Tum Sông Sê San Sông Sê San 0,27 Thủy điện
341 Plei Kần Ngọc Hồi, Đắk Tô Kon Tum Sông Sê San Cam Pu Chia 9,1 Thủy điện
342 Plei Krông Sa Thầy, TP Kon Tum Kon Tum Sông Sê San (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
343 IaLy Sa Thầy, Chư Păh Kon Tum, Gia Lai Sông Sê San (Mê Công) Campuchia (*) Thủy điện
344 Sê San 3 Sa Thầy, Chư Păh Kon Tum Sông Sê San (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
345 Sê San 3A Sa Thầy, Ia Grai Kon Tum, Gia Lai Sông Sê San Cam Pu Chia 83,5 (*) Thủy điện
346 Sê San 4 IaGrai, Sa Thầy Gia Lai, Kon Tom Sông Sê San (Mê Công) Campuchia 195,1 (*) Thủy điện
347 Sê San 4A Ia Grai, Sa Thầy Gia Lai, Kon Tum Sông Sê San Cam Pu Chia 195 (*) Thủy điện
348 Đăk Pru 1 Đăk Glei Kon Tum Sông Đắk Pru Sông Sê San 0,2 Thủy điện
349 Đăk Piu 2 Ngọc Hồi Kon Tum Sông Đắk Piu Sông Sê San 0,452 Thủy điện
350 ĐăkRơSa Đăk Tô Kon Tum Sông Đắk Ta Kan Sông Sê San 0,95 Thủy điện
351 ĐăkRơSa 2 Đăk Tô Kon Tum Sông Đắk Ta Kan Sông Sê San 1 Thủy điện
352 Đăk Psi 1 Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 0,65 Thủy điện
353 Đăk Psi bậc 1 Đắk Hà, Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San (*) Thủy điện
354 Đăk Psi bậc 2 Đắk Hà Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 3,1 Thủy điện
355 Đăk Psi 2B Đập chính Văn Xuôi Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 2,58 Thủy điện
Đập phụ Văn Xuôi Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 0,15 Thủy điện
356 Đăk Psi 4 Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 3,5 Thủy điện
357 Đăk Psi 5 Đắk Hà Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 3 Thủy điện
358 Đăk Lây Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Lây Sông Đắk Psi 0,85 Thủy điện
359 Đăk Ter 1 Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Ter Sông Đắk Psi 0,2 Thủy điện
360 Đăk Ter 2 Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Ter Sông Đắk Psi 0,22 Thủy điện
361 Đăk Trưa 1 Đắk Hà Kon Tum Sông Đắk Trưa Sông Đắk Psi 0,252 Thủy điện
362 Đăk Trưa 2 Đắk Hà Kon Tum Sông Đắk Trưa Sông Đắk Psi 0,363 Thủy điện
363 Đak Uy Đăk Hà Kon Tum Sông Đắk Uy Sông Sê San 0,35 Thủy điện
364 Thượng Kon Tum Kon Rẫy, Kon Plông Kon Tum Sông Đắk Bla Sông Sê San (*) Thủy điện
365 Đăk Ne Kon Rẫy Kon Tum Sông Đắk Bla Sông Sê San 1,29 Thủy điện
366 Đăk Nghé Kon Plông, Kon Rẫy Kon Tum Sông Đắk Bla Sông Sê San 0,45 Thủy điện
367 Đăk Bla TP Kon Tum, Kon Rẫy, Chư Păh Kon Tum, Gia Lai Sông Đắk Bla Sông Sê San 7,16 Thủy điện
368 Đăk Bla 1 Kon Rẫy Kon Tum Sông Đắk Bla Sông Sê San 4,6 15 (*) Thủy điện
369 Đăk Pia Kon Rẫy Kon Tum Sông Đắk Blô Sông Kon Keng 0,08/0,132 Thủy điện
370 Đăk Pône 2 Kon Plong, Kon Rẫy Kon Tum Sông Đắk Pơ Ne Sông Đắk Bla 0,32 Thủy điện
371 Hà Tây Chư Păh Gia Lai Sông Ia Krom Sông Đắk Bla 8,7 Thủy điện
372 Đăk Đoa Đăk Đoa Gia Lai Sông Ia Krom Sông Đắk Bla 2,19 1,7 Thủy điện
373 Hồ Biển Hồ B Đập Biển Hồ B Biển Hồ Thành phố PleiKu Gia Lai Suối Ia Rơn Hing Sông Ia Nhinh 0,17 Thủy lợi
Đập Ia Sao Ia Sao Ia Grai Gia Lai Suối Ia Rơn Hing Sông Ia Nhinh 0,32/0,17 Thủy lợi
374 Ry Ninh Chư Păh Gia Lai Sông Ia Nhinh Sông Sê San 1,3 Thủy điện
375 Ry Ninh II Chư Păh Gia Lai Sông Ia Nhinh Sông Sê San 0,75 Thủy điện
376 Chư Prông Ia Grai Gia Lai Sông Ia Grăng Sông Ia Grai 0,7 Thủy điện
377 Ia H’Rung Ia Grai Gia Lai Sông Ia Grăng Sông Ia Grai 0,7 Thủy điện
378 Ia Grai 1 Ia Grai Gia Lai Sông Ia Grai Sông Sê San 1,8 Thủy điện
379 Ia Grai 2 Ia Grai Gia Lai Sông Ia Grai Sông Sê San 2 Thủy điện
380 Ia Grai 3 Ia Grai Gia Lai Sông Ia Grai Sông Sê San 2,11 Thủy điện
381 Ia Krel 2 Đức Cơ Gia Lai Sông Ia Krel Sông Sê San 1 Thủy điện
X Sông Ba
382
383 An Khê- Ka Nak Ka Nak Đông, Lơ Ku Kbang Gia Lai Sông Ba Biển (*) Thủy điện
An Khê Cửu An, Thành An, Tú An, Tây Thuận An Khê, Tây Sơn Gia Lai, Bình Định Sông Ba Biển (*) Thủy điện
384 Đaksrông Kông Chro Gia Lai Sông Ba Biển 1,05 (*) Thủy điện
385 ĐăkSrông 3A Thị xã Ayun Pa Gia Lai Sông Ba Biển 4,2 (*) Thủy điện
386 Đăk Srông 3B Krông Pa Gia Lai Sông Ba Biển 4,24 (*) Thủy điện
387 Sông Ba Hạ Sơn Hòa Phú Yên Sông Ba Biển (*) Thủy điện
388 Đăk Ble Kbang Gia Lai Sông Đắk B Le Sông Ba 0,18 Thủy điện
389 Đắk Pi Hao 1 Mang Yang, Kông Chro Gia Lai Suối Đắk Pi Hao Sông Ba 0,28 Thủy điện
390 Ayun Thượng 1A Mang Yang, Đăk Đoa Gia Lai Sông Ba A Yun Sông Ba 2,05 Thủy điện
391 Ayun Trung Mang Yang Gia Lai Sông Ba A Yun Sông Ba 2,39 Thủy điện
392 Hồ Ayun Hạ Phú Thiện Gia Lai Sông Ba A Yun Sông Ba (*) Thủy lợi
393 H’ Mun Chư Sê Gia Lai Sông Ba A Yun Sông Ba 2,82 Thủy điện
394 H’Chan Mang Yang Gia Lai Sông Ba Ayun Sông Ba 2,3 Thủy điện
395 Plei Keo Mang Yang, Chư Sê Gia Lai Sông Ba A Yun Sông Ba 2,82 Thủy điện
396 Đăk Hnol Đăk Đoa Gia Lai Sông Đắk Hơ Noi Sông Ba A Yun 0,14 Thủy điện
397 Hồ Ia Ring Đập Ia Ring Ia Tiêm, Chư Pơng Chư Sê Gia Lai Sông Ia Ring Sông Ia Pett 0,035 Thủy lợi
Đập Greo Pét Chư Pơng Chư Sê Gia Lai Sông Ia Ring Sông Ia Pett 0,12 Thủy lợi
398 Hồ Ia Mláh Krông Pa Gia Lai Sông Ea Mlách Sông Ba 0,2/0,48 (*) Thủy lợi
399 Krông H’năng Ea Kar, M’Đrăk, Sông Hinh Đắk Lắk, Phú Yên Sông Krông Năng Sông Ba (*) Thủy điện
400 Krông Hin M’Đrăk Đắk Lắk Suối Ea Krong Hin Sông Hinh 0,28 Thủy điện
401 Ea M’Đoal 2 M’Đrăk Đắk Lắk Sông Ea Mdoal Sông Hinh 0,15 Thủy điện
402 Sông Hinh Sông Hinh Phú Yên Sông Hinh Sông Ba (*) Thủy điện
403 Sơn Giang Sông Hinh Phú Yên Sông Con Sông Ba 0,14 Thủy điện
XI Sông Srê Pốk (Mê Công)
404
405 Hòa Phú Cư Jut Buôn Mê Thuột Đăk Lắk Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
406 Đrây H’Linh 1 Buôn Mê Thuột Đắk Lắk Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
407 Đrây H’Linh 2 Cư Jút Đắk Nông Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
408 Đrây H’linh 3 Buôn Mê Thuột Đắk Lắk Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
409 Srepok 3 Buôn Đôn Đắk Lắk Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
410 Srêpôk 4 Buôn Đôn, Cư Jút Đắk Lắk, Đăk Nông Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
411 Srepok 4A Buôn Đôn Đắk Lắk Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
412 Hồ Krông Pách Thượng Eakar Đắk Lắk Sông Ea Krông Pắk Sông Srê Pốk 0,61 Thủy lợi
413 Hồ Ea Rớt Ea Kar Đắk Lắk Sông Ea Rok Sông Ea Krông Pắk 0,06 (*) Thủy lợi
414 Ea Kar Krông Bông Đắk Lắk Suối Ea Ka Sông Ea Krông Bông 0,11 Thủy điện
415 Krông K’Mar Krông Bông Đắk Lắk Sông Ea Krông K’mar Sông Srê Pốk 0,38 Thủy điện
416 Krông Nô 2 Lạc Dương, Lắk Lâm Đồng Sông Ea Krông Nô Sông Srê Pốk 3,5 8,3 (*) Thủy điện
417 Krông Nô 3 Đam Rông, Lắk Lâm Đồng Sông Ea Krông Nô Sông Srê Pốk 3,9 9,3 (*) Thủy điện
418 Chư Pông Krông Lắk, Krông Nô Đắk Lắk, Đăk Nông Sông Ea Krông Nô Sông Srê Pốk (*) Thủy điện
419 Yan Tann Sien Đập chính Đưng KNớ Lạc Dương Lâm Đồng Suối Yan Tann Sien Suối Đăk Huer 0,18 Thủy điện
Đập phụ Đưng KNớ Lạc Dương Lâm Đồng Suối Đăk Huer Sông Ea Krông Nô 0,15 Thủy điện
420 Buôn Tua Srah Lắk, Krông Nô Đăk Lắk, Đắk Nông Sông Ea Krông Nô Sông Srê Pốk (*) Thủy điện
421 Đăk Mê 1 Đam Rông Lâm Đồng Sông Đắk Tar Sông Ea Krông Nô 0,11 Thủy điện
422 Đắk Sor 2 Đắk Mil, Krông Nô Đắk Nông Sông Đắk Sour Sông Srê Pốk 1,1 Thủy điện
423 Ea Tul 4 Buôn Đôn, Cư M’gar Đắk Lắk Sông Ea Tul Sông Srê Pốk 1,17 Thủy điện
XII Sông Đồng Nai
424
425 Đại Ninh Đức Trọng Lâm Đồng Sông Đồng Nai Biển 2,5 (*) Thủy điện
426 Đồng Nai 2 Di Linh, Lâm Hà Lâm Đồng Sông Đồng Nai Biển 4 (*) Thủy điện
427 Đồng Nai 3 Bảo Lâm, Đăk Glong Lâm Đồng, Đăk Nông Sông Đồng Nai Biển (*) Thủy điện
428 Đồng Nai 4 Bảo Lâm, Quảng Khê Lâm Đồng, Đăk Nông Sông Đồng Nai Biển 2,5 (*) Thủy điện
429 Đồng Nai 5 Đắk R’lấp, Bảo Lâm Lâm Đồng Sông Đồng Nai Biển 4,43 (*) Thủy điện
430 Trị An Vĩnh Cửu Đồng Nai Sông Đồng Nai Biển (*) Thủy điện
431 Đasiat Bảo Lâm Lâm Đồng Suối Đasiat Sông Đồng Nai 0,3 Thủy điện
432 Đa Khai Lạc Dương Lâm Đồng Sông Đa Khai Sông Đồng Nai 0,25 (*) Thủy điện
433 AnKroet Lạc Dương Lâm Đồng Sông Da Dâng Sông Đồng Nai 0,24 Thủy điện
434 An Phước Lâm Hà Lâm Đồng Sông Da Dâng Sông Đồng Nai 0,5 Thủy điện
435 Đa Dâng 2 Đức Trọng Lâm Đồng Sông Da Dâng Sông Đồng Nai 2 Thủy điện
436 Đa Dâng 3 Lâm Hà Lâm Đồng Sông Da Dâng Sông Đồng Nai 2 5,6 (*) Thủy điện
437 Sar Deung Lâm Hà Lâm Đồng Sông Da Ka Nan Sông Da Dâng 0,91 Thủy điện
438 Tà Nung TP. Đà Lạt Lâm Đồng Sông Cam Ly Sông Da Dâng 0,55 Thủy điện
439 Đa Kai Bảo Lâm Lâm Đồng Sông Da Kai Sông Đồng Nai 0,396 Thủy điện
440 Đăk Rung Đăk Song Đắk Nông Sông Da Nong Sông Đồng Nai 0,62 Thủy điện
441 Đăk Rung 1 Đăk Song Đắk Nông Sông Da Nong Sông Đồng Nai 0,75 Thủy điện
442 Đăk R’Tih (bậc trên) Gia Nghĩa Đắk Nông Sông Đắk R’ Tih Sông Đắk Buk So 0,8 (*) Thủy điện
443 Đăk R’Tih (bậc dưới) Đắk R’Lấp, TP Gia Nghĩa Đắk Nông Sông Đắk R’ Tih Sông Đắk Buk So 1,2 Thủy điện
444 Nhân Cơ Đắk R’Lấp Đắk Nông Sông Đắk R’ Tih Sông Đắk Buk So 0,31 Thủy điện
445 Đăk Nông Gia Nghĩa Đắk Nông Sông Đắk R’Tih Sông Da Nông 0,72 Thủy điện
446 Đăk Nông 2 Gia Nghĩa Đắk Nông Sông Đắk R’Tih Sông Da Nông 0,4 Thủy điện
447 Đa Siat Bảo Lâm Lâm Đồng Sông Đắk Stat Sông Đồng Nai 0,3 Thủy điện
448 Đắk Sin 1 Đắk R’Lấp Đắk Nông Sông Đắk R’ Keh Sông Đồng Nai 0,3 (*) Thủy điện
449 Hồ Đạ Sị Cát Tiên Lâm Đồng Suối Đạ Sị Sông Da R’ Si 0,14 Thủy lợi
450 Đam Bol- Đạ Tẻh Đập chính Đam Bol Lộc Bắc Bảo Lâm Lâm Đồng Suối Da M’ Bor Sông Đa Tẻh 0,08 Thủy điện
Đập CN Đạ Tẻh Lộc Bắc Bảo Lâm Lâm Đồng Sông Đa Tẻh Sông Đồng Nai 0,11 Thủy điện
451 Đa M’bri Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh Lâm Đồng Sông Dac M’ Rê Sông Dac Hoai 1,4 (*) Thủy điện
452 Đam Bri 1 Huyện Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng Sông Đa Guoay Sông Đồng Nai 0,67 Thủy điện
453 Đại Nga Bảo Lộc Lâm Đồng Sông La Ngà Sông Đồng Nai 0,3 Thủy điện
454 Bảo Lộc Bảo Lâm, Di Linh Lâm Đồng Sông La Ngà Sông Đồng Nai 2,50 Thủy điện
455 Đan Sách Hàm Thuận Bắc Bình Thuận Sông Đan Sách Sông La Ngà 0,32 Thủy điện
456 Hàm Thuận Hàm Thuận Bắc Bình Thuận Sông La Ngà Sông Đồng Nai 2,9 (*) Thủy điện
457 Đập Tà Pao Tánh Linh Bình Thuận Sông La Ngà Sông Đồng Nai 5,5 (*) Thủy lợi
458 Tân Lộc Bảo Lâm Lâm Đồng Sông Da Ri Am Sông La Ngà 0,54 Thủy điện
459 La Ngâu Tánh Linh Bình Thuận Sông Đa Mi Sông La Ngà 0,79 Thủy điện
460 Đa Mi Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh Bình Thuận Sông Đa Mi Sông La Ngà (*) Thủy điện
461 Thác Mơ Thị xã Phước Long Bình Phước Sông Bé Sông Đồng Nai (*) Thủy điện
462 Cần Đơn Bù Đốp Bình Phước Sông Bé Sông Đồng Nai (*) Thủy điện
463 Srok Phu Miêng Phú Riềng Bình Phước Sông Bé Sông Đồng Nai (*) Thủy điện
464 Đăk Glun Bù Gia Mập, Bù Đăng Bình Phước Sông Bé Sông Đồng Nai 1,01 Thủy điện
465 Đăk Glun 2 Bù Gia Mập, Bù Đăng Bình Phước Sông Bé Sông Đồng Nai 1,04 Thủy điện
466 Quảng Tín Đắk R’Lấp Đắk Nông Sông Đắk R’ Lấp Sông Bé 0,23 Thủy điện
467 Đắk Ru Đắk R’Lấp Đắk Nông Sông Đắk R’ Lấp Sông Bé 0,32 Thủy điện
468 Bù Cà Mau Bù Gia Mập Bình Phước Sông Tà Niên Sông Bé 0,3 Thủy điện
469 Hồ Cầu Mới tuyến VI Cẩm Mỹ, Long Thành Đồng Nai Sông Thị Vải Biển 0,74 Thủy lợi
XIII Sông Mê Công (Cửu Long)
470
471 Nà Lơi Điện Biên Phủ Điện Biên Sông Nậm Rốm Lào 4,20 Thủy điện
472 La La Hướng Hóa Quảng Trị Suối La La Nậm Sê Pôn 0,3 Thủy điện
473 A Lin Thượng A Lưới Thừa Thiên Huế Suối Hu Sông A La 0,18 (*) Thủy điện
474 A Lưới A Lưới Thừa Thiên Huế Sông A Sáp Lào 1,42 (*) Thủy điện
475 Ea Drăng 2 Ea H’leo Đắk Lắk Sông Ia H’ Leo Cam Pu Chia 0,3 Thủy điện
476 Hồ Plei Pai ChưPrông Gia Lai Sông Ia Lô Sông Ia Lốp 0,08 Thủy lợi
477 Hồ Ia Mơr Chư Prông, Ea Soup Gia Lai, Đắk Lắk Sông Ia Meur Sông Ia Lốp 1,55 Thủy lợi
B CÁC SÔNG ĐỘC LẬP
I
478
II Sông Tiên Yên
479
III Sông Gianh
480
IV Sông Thạch Hãn
481
482 Đakrông 2 Đa Krông Quảng Trị Sông Thạch Hãn Biển 2,8 Thủy điện
483 Đakrông 3 Đa Krông Quảng Trị Sông Thạch Hãn Biển 0,8 Thủy điện
484 Đakrông 4 Đakrông Quảng Trị Sông Thạch Hãn Biển 2,5 Thủy điện
485 La Tó Đăk Rông Quảng Trị Khe A Chò Sông Thạch Hãn 0,3 Thủy điện
486 Quảng Trị Hướng Hóa Quảng Trị Sông Rào Quán Sông Thạch Hãn 0,45 Thủy điện
487 Khe Giông Hướng Hóa Quảng Trị Sông Cu Giông Sông Rào Quán 0,1 Thủy điện
488 Khe Nghi Hướng Hóa Quảng Trị Khe Nghi Sông Thạch Hãn 0,1 Thủy điện
489 Đập Sông Hiếu TP Đông Hà Quảng Trị Sông Hiếu Sông Thạch Hãn 1 Thủy lợi
V Sông Trà Bồng
490
Đập Trà Cân Trà Thủy Trà Hiệp Trà Bồng Quảng Ngãi Suối Trà Cân Sông Trà Bồng 0,02 Thủy điện
491 Kà Tinh 1 Trà Bồng Quảng Ngãi Sông Hà Doi Sông Trà Bồng 0,14 Thủy điện
492 Kà Tinh 2 Trà Bồng Quảng Ngãi Sông Hà Doi Sông Trà Bồng 0,33 Thủy điện
VI Sông Vệ
493
VII Sông Lại Giang
494
495 Hồ Đồng Mít An Lão Bình Định Sông Lại Giang Biển 0,85 Thủy lợi
VIII Sông Kỳ Lộ
496
IX Sông Bàn Thạch
497
498 Hồ Mỹ Lâm Tây Hòa Phú Yên Sông Nước Trong Sông Bàn Thạch 0,38 Thủy lợi
X Sông Cái Nha Trang
499
500 Hồ Sông Chò 1 Khánh Vĩnh Khánh Hòa Sông Chò Sông Cái Nha Trang 2/0,17 Thủy lợi
501 Sông Chò 2 Khánh Vĩnh Khánh Hòa Sông Ea Tar Sông Chò 0,1 Thủy điện
502 Sông Giang 1 Khánh Vĩnh Khánh Hòa Sông Giang Sông Cái Nha Trang 0,5 Thủy điện
503 Sông Giang 2 Khánh Vĩnh Khánh Hòa Sông Giang Sông Cái Nha Trang 0,52 Thủy điện
XI Sông Trâu
504
XII Sông Cái Phan Rang
505
506 Thượng Sông Ông Ninh Sơn Ninh Thuận Sông Ông Sông Cái Phan Rang 0,56 Thủy điện
507 Sông Ông Ninh Sơn Ninh Thuận Sông Ông Sông Cái Phan Rang 0,6 Thủy điện
508 Hạ Sông Pha 1 Ninh Sơn Ninh Thuận Sông Pha Sông Ông 0,51 Thủy điện
509 Hạ Sông Pha 2 Ninh Sơn Ninh Thuận Sông Pha Sông Ông 0,21 Thủy điện
XIII Sông Luỹ
510
XIV Sông Cái Phan Thiết
511

Ghi chú:

– (*): Các hồ chứa, đập dâng Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông;

– (**): Đối với công trình thủy điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng không nhỏ hơn 0,26 triệu m3;

– a/b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm;

– a÷b: Quy định giá trị

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 1354/QĐ-BTNMT Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Ba, Sê San, SrêPôk, Trà Khúc, Kôn – Hà Thanh và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;

Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình thủy lợi, thủy điện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 555 hồ chứa, đập dâng của 511 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:

  1. Công trình thủy điện: 529 hồ chứa, đập dâng của 487 công trình.
  2. Công trình thủy lợi: 26 hồ chứa, đập dâng của 24 công trình.

Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:

  1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:
  2. a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;
  3. b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.
  4. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt giá trị dòng chảy tối thiểu từ ngày 01/7/2021 lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– PTTg CP Lê Văn Thành (để b/cáo);
– Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/cáo);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Các Tổng cục: KTTV, MT;
– Trung tâm QHĐTTNNQG; Viện KHTNN;
– Văn phòng TTUBSMC Việt nam;
– Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
– Cổng TTĐT Bộ TNMNT;
– Lưu: VT, VP, TNN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành

 

DANH MỤC

GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BTNMT ngày   tháng   năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Tên công trìnhVị trí công trìnhVị trí công trìnhVị trí công trìnhNguồn nướcNguồn nướcGiá trị dòng chảy tối thiểuGiá trị dòng chảy tối thiểuGiá trị dòng chảy tối thiểuLoại hình công trìnhCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN

Sông Bằng Giang – Kỳ Cùng

Sông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ Cùng

Hòa Thuận

Hòa ThuậnHòa Thuận

Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17

 

Thủy điện

Tiên ThànhTiên Thành, Hạnh PhúcPác KhuổiLê ChungBạch ĐằngBạch ĐằngNà LòaVĩnh Quý, Triệu ẨuKhuổi LuôngCách Linh, Bế Văn ĐànNà TẩuĐộc LậpKhánh KhêBình Trung, Khánh KhêHồ Bản LảiKhuất Xá, Sàn ViênThác XăngHùng Việt, Hùng SơnKhuổi NộcLương ThượngPác CápLương Thành và Văn MiBắc Khê 1Kim ĐồngSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái Bình

Sông Thái Bình

Sông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái Bình

Thác Giềng Bậc 1

Thác Giềng Bậc 1Xuất Hóa

TP. Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Thái Bình

Biển

3

 

 

Thủy điện

Thác Giềng Bậc 2Xuất HóaNậm CắtĐôn PhongSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông Hồng

Sông Thao

Sông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông Thao

Tà Lơi 2

Tà Lơi 2Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,93

 

 

Thủy điện

Tà Lơi 3Mường Hum, Trung Lèng HồMường HumBản XèoNgòi PhátBản Vược, Bản Xèo, Dền ThàngNậm HôDền ThàngNậm PungNậm Pung, Mường HumBản XèoMường Hum, Dền Thàng, Bản XèoPhố CũBản VượcSùng VuiBản KhoangVạn HồPhìn NganNgòi Xan 2Phìn NganTrung HồPhìn NganCốc SanTrung Chải, Tòng Sành, Cốc SanCốc San HạCốc SanNgòi Đường 1Tả PhờiNgòi Đường 2Tả PhờiLao Chảiphường Cầu MâySử Pán 1Tả Van, Sử PánSử Pán 2Sử Pán và Bản HồNậm CủnThanh PhúBản HồBản HồTà ThàngBản Phùng, Gia PhúSéo Chong HôBản Hồ, Tà VanNậm ToóngBản HồSuối TrátThị trấn Tằng LoỏngNậm Xây Luông 3Nậm XâyNậm Xây Luông 4-5Nậm XâyNậm Xây LuôngNậm Xây, Minh LươngMinh Lương ThượngMinh Lương, Thẩm DươngMinh LươngThẩm DươngSuối Chăn 1Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm DạngSuối Chăn 2Khánh Yên ThượngNậm Mu 2Mường MùnNậm Mở 3Khoen OnTu TrênNậm XéNậm Khóa 3Nậm XéNậm KhắtDần Thàng,Thẩm DươngPhú Mậu ILiêm PhúNậm Tha 3Nậm ThaNậm Tha 4Nậm ThaNậm Tha 5Nậm ThaNậm Tha 6Nậm ThaNậm Tha HạNậm ThaThào Sa ChảiNậm CóNgòi Hút 1Phong Dụ ThượngNgòi Hút 2Tú Lệ, Nậm Có, Phong Dụ ThượngNgòi Hút 2ANậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm BúngLàng BằngXuân TầmHát LìuBản CôngTrạm TấuXà Hồ, Bản Mù, Trạm TấuNoong PhaiPá Hu, Trạm TấuVăn ChấnSuối Quyền, An LươngThác Cá 2Mỏ VàngĐồng SungViễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ VàngPá HuPá HuPhình HồPhình HồNậm Đông IIITúc ĐánNậm Đông IVTúc ĐánNà HẩuNà Hẩu, Mỏ VàngVực TuầnCát ThịnhHồ Ngòi GiànhTrung SơnSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông Đà

Pắc Ma

Pắc MaMủ Cả, Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

55,6

 

 

Thủy điện

Hòa BìnhTân Thịnh, Phương Lâm, Thái ThịnhSơn LaÍt OngLai ChâuNậm NhùnNậm Củm 4Mường TèNậm Bụm 1Hua BumNậm Bụm 2Hua Bum, Bum NưaNậm NghẹHua BumNậm Xí Lùng 1Pa Vệ SủNậm Sì Lường 1Pa Vệ SửNậm Sì Lường 1APa Vệ SửNậm Sì Lường 3Pa Vệ Sử, Bum Tơ và Mum NưaNậm Sì Lường 4Bum Tơ, Mum NưaNậm Cấu 1Bum TởNấm Cấu 2Bum TởNậm HeMường TùngNậm Na 1Huổi Luông, Ma Ly PhoNậm Na 3Chăn NưaNậm CátHoàng ThènNậm So 1Thèn SinNậm So 2Nậm Xe, Mường SoNậm HanNậm Xe, Thèn SinNậm LụngKhổng LàoNậm XeNậm XeHua BunNậm BanNậm Ban 1Nậm BanNậm Ban 3Nậm Ban, Trung ChảiNậm CuổiNậm PìHuổi VangMường MươnTrung ThuPa Ham, Trung ThuLong TạoPú Xi, Huổi MíMùn Chung 2Mùn ChungNậm PayNà TòngChiềng Ngàm ThượngTông CọNậm GiônNậm Giôn, Chiềng ƠnBản ChátMường KimHuội QuảngKhoen OnNậm Đích 1Khun HáNậm BePhúc Khoa, Thị trấn Tân UyênNậm BonPhúc KhoaHua ChăngTrung Đồng, Tân UyênHua Chăng 2Thị trấn Tân UyênMường KimHồ BốnMường Kim 2Mường KimHồ BốnHồ BốnKhao MangKhao MangKhao Mang ThượngLao ChảiMa Lừ ThàngDế Xu PhìnhPhìn HồChế TạoNậm Trai 4Hua TraiMí Háng TầuChế TạoNậm KhốtNgọc ChiếnNậm ChiếnNgọc Chiến, Chiềng MuôngNậm Chiến 2Chiềng Muôn, Chiềng SanNậm Chiến 3Chiềng SanPá ChiếnChiềng SanNậm BúTạ BúNậm LaMường BúNậm ChanhMường Chanh, Hua LaNậm PiaChiềng HoaNậm XáChiềng ÂnNậm Hồng 1Chiềng CôngNậm Hồng 2Chiềng CôngSuối Lừm 1Pắc NgàSuối Lừm 3Pắc NgàNậm Chim 1Xím VàngNậm Chim 1AXím VàngNậm Chim 2Xím Vàng, Chim VànNậm Chim 1BHang ChúXím Vàng 2Làng Chếu, Chim VànMường Sang 2Mường SangMường Sang 3Mường SangTắt NgoẵngChiềng HắcTà NiếtChiềng HắcSập ViệtSặp VạtTo BuôngLóng Phiêng Tú NangĐông KhùaTú NangThủy lợi Suối SậpSuối TọSuối Sập 1Tà Xùa, Suối TọSuối Sập 3Suối BauHáng Đồng AHáng ĐồngMường BangMường BangSuối Nhạp AĐồng RuộngSơ VinMường TèSuối Tân 2Chiềng KhoaSo Lo 1Sơn ThủySo Lo 2Sơn ThủySuối TrángBắc Phong, Thung NaiSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông Lô

Sông Lô 4

Sông Lô 4Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

23

36,8

 

Thủy điện

Sông Lô 6Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Yên ThuậnSông Lô 8ATân Yên, Tân ThànhSông Lô 8BTứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,Thanh Thủy bậc 1Xín ChảiThanh Thủy 2Thanh Thủy, Thanh ĐứcSuối Sửu 1Phương TiếnSuối Sửu 2Phương TiếnThuận HòaThuận HòaThái AnThái An, Đông HàSông MiệnBát Đại Sơn, Na KhêSông Miện 5Thuận HòaSông Miện 5AThuận HoàSông Miện 6Quang TrungNậm AnTân LậpSông ChừngYên BìnhNậm Ly 1Quảng NguyênTả Quan 1Nậm TySông BạcTân TrịnhTuyên QuangNa HangMông ÂnNam Quang, Pác MiầuBảo Lạc BBảo ToànBảo Lâm 1Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo ToànBắc MêYên Phong, Phú NamChiêm HóaNgọc Hội, Xuân QuangYên SơnQuí QuânNho Quế 1Giàng Chu Phìn, Xín CáiNho Quế 2Cán Chu Phìn, Xín CáiNho Quế 3Lung PùBảo Lâm 3Niệm Tòng, Đức HạnhBảo Lâm 3ALý Bôn, Đức HạnhSông Nhiệm 3Niêm SơnSông Nhiệm 4Niêm TòngTà LàngĐồng PhúcSông Chảy 3Pờ Ly NgàiSông Chảy 5Thèn PhàngSông Chảy 6Cốc Pài, Thèn PhàngPaKeSán Chải, Pà Vầy SủBắc HàCốc LyBảo Nhai bậc 1Bảo NhaiBảo Nhai bậc 2Cốc LầuNậm LúcNậm LúcVĩnh HàThượng HàPhúc LongPhúc KhánhThác BàThác BàMường KhươngDìn Chin, Nấm LưNậm YênChế Là, Nấm DẩnTà LạtBản LầuNậm KhánhBản Liền,Nậm Khánh, Nậm Đét, Cốc LầuNậm Phàng BNậm KhánhNậm PhàngNậm Khánh, Nậm ĐétBắc NàThải Giàng PhốBắc Nà 1Thải Giàng PhốBắc CuôngXuân HòaSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông Mã

Xuân Nha

Xuân NhaChiềng Xuân, Xuân Nha

Vân Hồ

Sơn La

suối Quanh

Sông Mã

0,33

 

 

Thủy điện

Mường Luân 1Mường Luân, Phì NhừMường HungMường Hung, Chiềng Khoong, Chiềng CangTrung SơnTrung SơnThành SơnThành Sơn, Trung ThànhCẩm Thủy 1Cẩm LươngHồi XuânHồi XuânBá Thước 1Thiết KếBá Thước 2Lương Ngoại, Điền LưNa SonNa SonNậm Hóa 1Mường BámNậm Hóa 2Mường BámTà CọSốp CộpNậm Công 3Huổi MộtNậm CôngHuổi MộtNậm Công 5Huổi MộtNậm SọiMường CaiTrung XuânTrung XuânSuối MuTự DoHồ Cánh TạngYên PhúHủa NaĐồng VănĐồng VănĐồng VănXuân MinhXuân Cẩm, Xuân CaoTrí NăngTrí NangSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông Cả

Bản Vẽ

Bản VẽYên Na

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

Khe BốTam QuangChi KhêChi KhêNậm NơnLượng Minh, Xá LượngBản AngXá LươngNậm MôTà CạCa LôiPhà Đánh, Nậm CắnNậm Cắn 2Nậm Cắn, Tà CạXoỏng ConTam TháiKhe ThơiLạng KhêSuối ChoangChâu KhêSao VaHạnh DịchSông QuangTri LễNhạn Hạc AQuế SơnChâu ThắngQuế Sơn, Tiền Phong, Châu ThắngBản CốcChâu KimNậm GiảiNậm GiảiNậm PôngChâu Hạnh, Châu PhongHố HôHương LiênSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông Hương

Thượng Nhật

Thượng NhậtThượng Nhật

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Hương

Biển

1,2

 

(*)

Thủy điện

Thượng LộThượng Lộ, Hương LộcBình ĐiềnBình ĐiềnSông BồHồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm, Hương PhongHương ĐiềnPhường Hương VânA RoàngA RoàngA Lin B2Phong Xuân, Phong MỹRào Trăng 3Phong XuânRào Trăng 4Phong XuânSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu Bồn

Sông Vu Gia

Sông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu Gia

Đăk Mek 3

Đăk Mek 3Đăk Choong, Mường Hoong

Đăk Glei

Kon Tum

suối Đăk Mek

Sông Vu Gia

2

 

 

Thủy điện

Đăk Mi 2Phước Công, Phước LộcĐak Mi 3Phước Công, Phước Lộc, Phước ChánhĐăk Mi 4APhước Hòa, Phước Xuân, Phước Chánh, Phước Kim, Phước Đức, và thị trấn Khâm ĐứcSông Bung 2La ÊÊSông Bung 4Tà PơơSông Bung 5Ma Cooi, Thạnh MỹSông Bung 6Thạnh Mỹ, Ma Cooi, Kà DăngTr’HyTr’HyĐăk PringChà VàlA VươngMà CooiA Vương 3Bha LêZa HungZa HungAn ĐiềmĐại HưngAn Điềm 2Đại Hưng, BaSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu Bồn

Nước Biêu

Nước BiêuTrà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Biêu

Sông Thu Bồn

0,32

 

 

Thủy điện

Trà Linh 3Trà Nam, Trà CangĐăk Di 1Trà Nam và Trà DonĐăk Di 2Trà Nam và Trà DonSông Tranh 2Trà Tân, Trà ĐốcSông Tranh 3Tiên Lãnh, Phước GiaSông Tranh 4Quế Lưu, Thăng PhướcĐăk Mi 4BPhước HòaĐak Mi 4CPhước HòaTầm PhụcPhước NinhKhe DiênPhước NinhSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà Khúc

Đập Thạch Nham

Đập Thạch NhamSơn Nham

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Trà Khúc

Biển

10

 

(*)

Thủy lợi

Sơn Trà 1CSơn Tinh, Sơn Lập, Sơn KỳĐăk Lô 2Ngok TemSơn Trà 1ASơn Lập, Sơn KỳĐakđrinhSơn DungSơn TâySơn MùaSông RiềngTrà PhongSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà Thanh

Hồ Định Bình

Hồ Định BìnhVĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

2,9

 

(*)

Thủy lợi

Vĩnh SơnVĩnh Kim, Vĩnh Son, Sơn Lang, Đắk RoongVĩnh Sơn 5Vĩnh Sơn, Vĩnh KimTrà XomVĩnh Sơn, Vĩnh KimSông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)

Đăk Pô Cô

Đăk Pô CôPô Cô, xã Tân Cảnh

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Sê San (Mê Công)

Cam Pu Chia

10,5

 

 

Thủy điện

Đăk XúĐắk XúPlei KầnĐắk Rơ Nga, Plei KầnPlei KrôngSa Bình, KroongIaLyYa Ly, IalySê San 3Mô Ray, Iakreng,Sê San 3AMô Ray, YakraiSê San 4Ia O, Mô RaySê San 4AIa O, Mô RayĐăk Pru 1Đăk NhoongĐăk Piu 2Đăk AngĐăkRơSaĐăk Trăm, Ngọk TụĐăkRơSa 2Ngọk TụĐăk Psi 1Tê XăngĐăk Psi bậc 1Đắk Pxi, Đăk HàĐăk Psi bậc 2Đắk PxiĐăk Psi 4Đắk HàĐăk Psi 5Đắk PxiĐăk LâyNgọc LâyĐăk Ter 1Đắk HàĐăk Ter 2Đắk HàĐăk Trưa 1Đắk PxiĐăk Trưa 2Đắk PxiĐak UyĐăk Ngok, Đăk Ui, Đăk Mar, Hà Mòn, Ngọc Wang, Đăk HàThượng Kon TumNgọc Tem, Đăk Kôi, Đăk TăngĐăk NeThị trấn Đăk Rve và xã Đăk Tơ LungĐăk NghéMăng Cành, Đăk KôiĐăk BlaĐăk Blà, Đăk Tờ Re, Hà TâyĐăk Bla 1Đăk RuồngĐăk PiaĐăk KôiĐăk Pône 2Đăk Long, Đăk PneHà TâyHà TâyĐăk ĐoaĐăk Sơ MeiRy NinhIalyRy Ninh IIIalyChư PrôngIa GrăngIa H’RungIa GrăngIa Grai 1Ia Tô và xã Ia GrăngIa Grai 2Ia Krái, Ia KhaiIa Grai 3Ia Krai, Ia KhaiIa Krel 2Ia DomSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông Ba

Krông Pa 2

Krông Pa 2Đăk Rong

K’Bang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

0,27

 

 

Thủy điện

ĐaksrôngThị trấn Kông ChroĐăkSrông 3AIa RTôĐăk Srông 3BIa Rsai, Ia RsươmSông Ba HạSuối TraiĐăk BleĐăk Rong và xã KrongĐắk Pi Hao 1Kon Chiêng, Chơ LongAyun Thượng 1ALơ Pang/Mang Yang, H’Nol/Đăk ĐoaAyun TrungĐê ArHồ Ayun HạAyun HạH’ MunBar MăihH’ChanĐê ArPlei KeoĐê Ar, A Yun, Bờ Ngoong, Bar MăihĐăk HnolHnolHồ Ia MláhIa MláhKrông H’năngEa Sô, Cư Prao, Ea LyKrông HinEa Mđoal, Cư KroaEa M’Đoal 2Ea M’ĐoalSông HinhĐức Bình Đông, EaTrol, Sông Hinh, Sông GiangSơn GiangSơn GiangSông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)

Buôn Kuốp

Buôn KuốpEana, Dray Sáp, Nam Đà, Hòa Phú

Krông Ana, Krông Nô, TP Buôn Ma Thuột

Đắk Lắk, Đắk Nông

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

Hòa PhúTâm Thắng, Hòa PhúĐrây H’Linh 1Hòa PhúĐrây H’Linh 2Ea PôĐrây H’linh 3Hòa PhúSrepok 3Tân HòaSrêpôk 4Ea Wer, Tân Hòa, Ea PôSrepok 4AEa Wer, Ea Huar, Krông NaHồ Krông Pách ThượngCư JangHồ Ea RớtCư ElangEa KarYang MaoKrông K’MarHòa Sơn, Khuê Ngọc ĐiềnKrông Nô 2Đưng Knớ, Krông NôKrông Nô 3Đạ Tông, Krông NôChư Pông KrôngNam Ka, Quảng PhúBuôn Tua SrahNam Ka, Quảng PhúĐăk Mê 1Đạ LongĐắk Sor 2Long Sơn, Nam SơnEa Tul 4Tuy Hòa, Cuôi Knia, Ea M’nang, Quảng HiệpSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng Nai

Đa Nhim

Đa NhimDran, Lâm Sơn

Đơn Dương, Ninh Sơn

Lâm Đồng, Ninh Thuận

Sông Đồng Nai

Biển

2,1

 

(*)

Thủy điện

Đại NinhXã Ninh Gia, Phú Hội, Tà HineĐồng Nai 2Tân Thượng, Tân ThanhĐồng Nai 3Lộc Lâm, Quảng KhêĐồng Nai 4Lộc Bảo, Quảng KhêĐồng Nai 5Đăk Sin, Lộc BắcTrị AnHiếu LiêmĐasiatLộc BảoĐa KhaiĐa Chay, Đa NhimAnKroetLátAn PhướcĐạ ĐờnĐa Dâng 2Tân Văn, Tân ThànhĐa Dâng 3Đan PhượngSar DeungĐạ Đờn, Phúc ThọTà NungTà NungĐa KaiLộc LâmĐăk RungNậm N’JangĐăk Rung 1Trường XuânĐăk R’Tih (bậc trên)Phường Nghĩa TânĐăk R’Tih (bậc dưới)Nhân Cơ, Đắk Nia và phường Nghĩa TânNhân CơNhân CơĐăk NôngNghĩa TânĐăk Nông 2Nghĩa TânĐa SiatLộc BảoĐắk Sin 1Hưng BìnhHồ Đạ SịTiên HoàngĐa M’briLộc Tân, Phước Lộc, Triệu HảiĐam Bri 1Lộc TânĐại NgaLộc NgaBảo LộcLộc Nam và Hòa NamĐan SáchĐông TiếnHàm ThuậnĐông TiếnĐập Tà PaoĐức BìnhTân LộcLộc An, Tân LạcLa NgâuLa NgâuĐa MiĐa Mi, La NgâuThác MơPhường Thác MơCần ĐơnThanh BìnhSrok Phu MiêngLong BìnhĐăk GlunBù Gia Mập, Đường 10Đăk Glun 2Bù Gia Mập, Đường 10Quảng TínQuảng TínĐắk RuĐắk RuBù Cà MauPhú NghĩaHồ Cầu Mới tuyến VIThừa Đức, Bàu CạnSông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)

Nậm Núa

Nậm NúaPa Thơm

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

4,6

 

 

Thủy điện

Nà LơiThanh MinhLa LaTân Lập, Tân LongA Lin ThượngHồng Trung, Hồng VânA LướiHồng Thái, Nhâm, Hồng ThượngEa Drăng 2Ea WyHồ Plei PaiIa LâuHồ Ia MơrIa Mơr, Ia LốpCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬP

Sông Quây Sơn

Sông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây Sơn

Thoong Cót 2

Thoong Cót 2Chí Viễn

Trùng Khánh

Cao Bằng

Sông Quây Sơn

Trung Quốc

0,6

 

 

Thủy điện

Sông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên Yên

Khe Soong

Khe SoongPhong Dụ

Tiên Yên

Quảng Ninh

Sông Tiên Yên

Biển

2,24

 

 

Thủy điện

Sông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông Gianh

La Trọng

La TrọngTrọng Hóa

Minh Hóa

Quảng Bình

Sông Ngã Hai

Sông Gianh

1,06

 

 

Thủy điện

Sông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch Hãn

Đakrông1

Đakrông1Húc Nghì

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,03

 

 

Thủy điện

Đakrông 2Đa KrôngĐakrông 3Tà LongĐakrông 4Ba Nang, Tà Long, ĐakrôngLa TóHúc NghìQuảng TrịHướng Linh, Tân Hợp, Hướng Tân, Hướng SơnKhe GiôngHúcKhe NghiHướng LinhĐập Sông Hiếuphường Đông Thanh và Phường 3Sông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà Bồng

Hà Nang

Đập Hà Nang

Trà Thủy Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Nuông

Sông Trà Bồng

0,043

 

 

Thủy điện

Kà Tinh 1Trà LâmKà Tinh 2Trà LâmSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông Vệ

Sông Liên 1

Sông Liên 1Ba Thành, Ba Động

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông Vệ

Biển

2,5

 

 

Thủy điện

Sông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại Giang

Nước Xáng

Nước XángAn Quang

An Lão

Bình Định

Sông Nước Xáng

Sông Lại Giang

0,21

 

 

Thủy điện

Hồ Đồng MítAn Dũng, An TrungSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ Lộ

La Hiêng 2

La Hiêng 2Phú Mỡ

Đồng Xuân

Phú Yên

Sông La Hiêng

Sông Kỳ Lộ

1,5

 

 

Thủy điện

Sông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn Thạch

Đá Đen

Đá ĐenHòa Mỹ Tây

Tuy Hòa

Phú Yên

Sông Đá Đen

Sông Bàn Thạch

0,54

 

 

Thủy điện

Hồ Mỹ LâmHòa ThịnhSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha Trang

EaKrông Rou

EaKrông RouNinh Tây

Ninh Hòa

Khánh Hòa

Sông Ea Krông Rou

Sông Cái Nha Trang

 

1,6

 

Thủy điện

Hồ Sông Chò 1Khánh BìnhSông Chò 2Khánh HiệpSông Giang 1Khánh TrungSông Giang 2Khánh TrungSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông Trâu

Hồ Sông Trâu

Hồ Sông TrâuPhước Chiến

Thuận Bắc

Ninh Thuận

Sông Trâu

Biển

0,1

 

 

Thủy lợi

Sông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan Rang

Hồ chứa Sông Sắt

Hồ chứa Sông SắtPhước Đại

Bác Ái

Ninh Thuận

Sông A Lé

Sông Cái Phan Rang

0,15

 

 

Thủy lợi

Thượng Sông Ôngthị trấn Tân SơnSông ÔngQuảng SơnHạ Sông Pha 1Lâm SơnHạ Sông Pha 2Lâm SơnSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông Luỹ

Hồ Sông Lũy

Hồ Sông LũyPhan Lâm và Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Sông Luỹ

Biển

0,4

 

 

Thủy lợi

Sông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan Thiết

Đan Sách 2

Đan Sách 2Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Suối Tỵ

Sông Cái Phan Thiết

0,32

 

 

Thủy điện

TT Tên công trình
Phường/Xã Huyện/Thị xã Tỉnh/Thành phố Sông/suối khai thác Chảy ra Sau đập (m3/s) Sau công trình (m3/s) Quy định khác
A CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN
I
1
2 Tiên Thành Phục Hòa, Quảng Uyên Cao Bằng Sông Bằng Giang Trung Quốc 9,5 17 Thủy điện
3 Pác Khuổi Hòa An Cao Bằng Sông Hiến Sông Bằng Giang 3,08 Thủy điện
4 Bạch Đằng Hòa An Cao Bằng Sông Hiến Sông Bằng Giang 1,93 Thủy điện
5 Nà Lòa Hạ Lang, Phục Hòa Cao Bằng Sông Bắc Vọng Sông Bằng Giang 0,5 Thủy điện
6 Khuổi Luông Quảng Hòa Cao Bằng Sông Bắc Vọng Sông Bằng Giang 1,2 Thủy điện
7 Nà Tẩu Quảng Yên Cao Bằng Sông Vi Vọng Sông Bắc Vọng 0,5 Thủy điện
8 Khánh Khê Cao Lộc, Văn Quan Lạng Sơn Sông Kỳ Cùng Trung Quốc 3,1 Thủy điện
9 Hồ Bản Lải Lộc Bình Lạng Sơn Sông Kỳ Cùng Trung Quốc 2,24 Thủy lợi
10 Thác Xăng Tràng Định Lạng Sơn Sông Bắc Giang Sông Kỳ Cùng 2,7 15,5 Thủy điện
11 Khuổi Nộc Na Rì Bắc Kạn Sông Bắc Giang Sông Kỳ Cùng 1,5 Thủy điện
12 Pác Cáp Na Rì Bắc Kạn Sông Nà Rì Sông Bắc Giang 1,53 Thủy điện
13 Bắc Khê 1 Tràng Định Lạng Sơn Sông Bắc Khê Sông Kỳ Cùng 1,25 Thủy điện
II Sông Hồng – Thái Bình
II.1
14
15 Thác Giềng Bậc 2 TP. Bắc Cạn Bắc Kạn Sông Thái Bình Biển 3,4 Thủy điện
16 Nậm Cắt Bạch Thông Bắc Kạn Nậm Cắt Sông Cầu 0,5 Thủy điện
II.2 Sông Hồng
17
18 Tà Lơi 3 Bát Xát Lào Cai Suối Sinh Quyền Sông Thao 1 1,6 Thủy điện
19 Mường Hum Bát Xát Lào Cai Suối Sinh Quyền Sông Thao 1,75 Thủy điện
20 Ngòi Phát Bát Xát Lào Cai Suối Sinh Quyền Sông Thao 2,6 Thủy điện
21 Pờ Hồ Đập chính Trung Lèng Hồ Bát xát Lào Cai Suối Pờ Hồ Suối Sinh Quyền 0,30 Thủy điện
Đập phụ Trung Lèng Hồ Bát xát Lào Cai Suối Tà Lé Suối Sinh Quyền 0,18 Thủy điện
22 Nậm Hô Bát Xát Lào Cai Nậm Ho Suối Sinh Quyền 0,17/0,25 Thủy điện
23 Nậm Pung Bát Xát Lào Cai Nậm Pung Suối Sinh Quyền 0,3 Thủy điện
24 Bản Xèo Bát Xát Lào Cai Suối Bản Xèo Suối Sinh Quyền 0,2 Thủy điện
25 Phố Cũ Bát Xát Lào Cai Suối Phố Cũ Sông Thao 0,35 Thủy điện
26 Sùng Vui Sa Pa Lào Cai Suối Quang Kim Sông Thao 0,2 Thủy điện
27 Vạn Hồ Bát Xát Lào Cai Suối Quang Kim Sông Thao 1,32 Thủy điện
28 Mây Hồ Đập chính Bản Khoang Sa Pa Lào Cai Suối Quang Kim Sông Thao 0,23 Thủy điện
Đập phụ 1 Bản Khoang Sa Pa Lào Cai Suối Can Hồ Suối Quang Kim 0,11 Thủy điện
Đập phụ 2 Bản Khoang Sa Pa Lào Cai Suối Mẩy Hồ Suối Quang Kim 0,011 Thủy điện
29 Ngòi Xan 1 Đập Suối Thầu Phìn Ngan Bát Xát Lào Cai Suối Thầu Suối Quang Kim 0,4 Thủy điện
Đập Suối Quang Kim Phìn Ngan Bát Xát Lào Cai Suối Quang Kim Sông Thao 0,5 Thủy điện
30 Ngòi Xan 2 Bát Xát Lào Cai Suối Thầu Suối Quang Kim 0,32 Thủy điện
31 Trung Hồ Bát Xát Lào Cai Suối Thầu Suối Quang Kim 0,3 Thủy điện
32 Cốc San Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai Lào Cai Ngòi Đum Sông Thao 0,6 Thủy điện
33 Cốc San Hạ Bát Xát Lào Cai Ngòi Đum Sông Thao 0,54 Thủy điện
34 Ngòi Đường 1 Lào Cai Lào Cai Ngòi Đương Sông Thao 0,13 Thủy điện
35 Ngòi Đường 2 Lào Cai Lào Cai Ngòi Đương Sông Thao 0,16 Thủy điện
36 Lao Chải Sa Pa Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 0,58 Thủy điện
37 Sử Pán 1 Sa Pa Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 1,19 Thủy điện
38 Sử Pán 2 Sa Pa Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 1,5 Thủy điện
39 Nậm Củn Sa Pa Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 2,68 8,69 Thủy điện
40 Bản Hồ Sa Pa Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 2,83 6,26 Thủy điện
41 Tà Thàng Sa Pa, Bảo Thắng Lào Cai Ngòi Bo Sông Thao 3,1 10 Thủy điện
42 Séo Chong Hô Sa Pa Lào Cai Suối Séo Trung Hô Ngòi Bo 0,2 Thủy điện
43 Nậm Toóng Sa Pa Lào Cai Nậm Pu Ngòi Bo 1,26 Thủy điện
44 Suối Trát Bảo Thắng Lào Cai Suối Trát Sông Thao 0,14 Thủy điện
45 Nậm Xây Luông 3 Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 0,48 Thủy điện
46 Nậm Xây Luông 4-5 Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 0,56 1,30 Thủy điện
47 Nậm Xây Luông Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 1,10 2,60 Thủy điện
48 Minh Lương Thượng Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 1,83 Thủy điện
49 Minh Lương Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 1,44 Thủy điện
50 Suối Chăn 1 Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 2,7 Thủy điện
51 Suối Chăn 2 Văn Bàn Lào Cai Suối Nhu Sông Thao 2,7 Thủy điện
52 Nậm Xây Nọi 2 Đập chính Nậm Xây, Nậm Xé Văn Bàn Lào Cai Nậm Xây Noi Suối Nhu 0,2 Thủy điện
Đập phụ Nậm Xây, Nậm Xé Văn Bàn Lào Cai Nậm Ma Nọi Nậm Xây Nọi 0,07 Thủy điện
53 Nậm Mu 2 Tuần Giáo Điện Biên Nậm Mu Nậm Mức 2,35 Thủy điện
54 Nậm Mở 3 Than Uyên Lai Châu Nậm Mở Nậm Mu 0,73 Thủy điện
55 Tu Trên Văn Bàn Lào Cai Suối Nậm Tu Suối Minh Lương 0,17 Thủy điện
56 Nậm Khóa 3 Văn Bàn Lào Cai Suối Minh Lương Suối Nhu 0,6 Thủy điện
57 Nậm Khắt Văn Bàn Lào Cai Nậm Khắt Suối Nhu 0,77 Thủy điện
58 Suối Chút 1 Đập phụ 1 Dương Quỳ, Làng Giàng Văn Bàn Lào Cai Suối Chút Suối Nhu 0,1 Thủy điện
Đập phụ 2 Dương Quỳ, Làng Giàng Văn Bàn Lào Cai Suối Chút Suối Nhu 0,02 Thủy điện
Đập phụ 3 Dương Quỳ, Làng Giàng Văn Bàn Lào Cai Suối Chút Suối Nhu 0,05 Thủy điện
59 Suối Chút 2 Đập chính Hòa Mạc Văn Bàn Lào Cai Suối Chút Suối Nhu 0,22 Thủy điện
Đập phụ Hòa Mạc Văn Bàn Lào Cai Suối Nậm Táu (PL1 suối Chút) Suối Chút 0,03 Thủy điện
Đập điều tiết Hòa Mạc Văn Bàn Lào Cai Suối Bơ (PL1 suối Chút) Suối Chút 0,01 Thủy điện
60 Phú Mậu I Văn Bàn Lào Cai Suối Phú Mậu Ngòi Chán 0,12 Thủy điện
61 Nậm Tha 3 Văn Bàn Lào Cai Nậm Tha Ngòi Chán 0,85 Thủy điện
62 Nậm Tha 4 Văn Bàn Lào Cai Nậm Tha Ngòi Chán 1 Thủy điện
63 Nậm Tha 5 Văn Bàn Lào Cai Nậm Tha Ngòi Chán 1,2 Thủy điện
64 Nậm Tha 6 Văn Bàn Lào Cai Nậm Tha Ngòi Chán 1,32 Thủy điện
65 Nậm Tha Hạ Văn Bàn Lào Cai Nậm Tha Ngòi Chán 1 Thủy điện
66 Nậm Nhùn 1 Đập chính Phú Nhuận Bảo Thắng Lào Cai Khe Bà Suối Nhu 0,21 Thủy điện
Đập phụ Phú Nhuận Bảo Thắng Lào Cai Phụ lưu Nậm Nhùn Khe Bà 0,02 Thủy điện
67 Nậm Nhùn 2 Đập chính Phú Nhuận Bảo Thắng Lào Cai Khe Bà Suối Nhu 0,12 Thủy điện
Đập phụ Phú Nhuận Bảo Thắng Lào Cai Phụ lưu Nậm Nhùn Khe Bà 0,05 Thủy điện
68 Thào Sa Chải Mù Cang Chải Yên Bái Ngòi Hút Sông Thao 0,112/0,32 Thủy điện
69 Ngòi Hút 1 Văn Yên Yên Bái Ngòi Hút Sông Thao 2,26 Thủy điện
70 Ngòi Hút 2 Văn Chấn, Mù Cang Chải, Văn Yên Yên Bái Ngòi Hút Sông Thao 1,45 Thủy điện
71 Ngòi Hút 2A Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn Yên Bái Ngòi Hút Sông Thao 1,75 Thủy điện
72 Làng Bằng Văn Yên Yên Bái Ngòi Giám Sông Thao 0,16 Thủy điện
73 Hát Lìu Trạm Tấu Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 0,35 Thủy điện
74 Trạm Tấu Trạm Tấu Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 0,98 Thủy điện
75 Noong Phai Trạm Tấu Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 1,40 1,70 Thủy điện
76 Văn Chấn Văn Chấn Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 4,8 Thủy điện
77 Thác Cá 2 Văn Yên Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 5,94 Thủy điện
78 Đồng Sung Văn Yên Yên Bái Ngòi Thia Sông Thao 6,3 Thủy điện
79 Pá Hu Trạm Tấu Yên Bái Ngòi Mù Ngòi Thia 0,75 2,25 Thủy điện
80 Phình Hồ Trạm Tấu Yên Bái Ngòi Nhì Ngòi Thia 0,35 Thủy điện
81 Nậm Đông III Trạm Tấu Yên Bái Nậm Đông Ngòi Thia 0,28 Thủy điện
82 Nậm Đông IV Trạm Tấu Yên Bái Nậm Đông Ngòi Thia 0,39 Thủy điện
83 Nà Hẩu Văn Yên Yên Bái Ngòi Thíp Ngòi Thia 0,194 Thủy điện
84 Vực Tuần Văn Chấn Yên Bái Ngòi Lao Sông Thao 0,62 Thủy điện
85 Hồ Ngòi Giành Yên Lập Phú Thọ Ngòi Giành Sông Thao 0,36 Thủy lợi
Sông Đà
86
87 Hòa Bình TP. Hòa Bình Hòa Bình Sông Đà Sông Hồng (*) Thủy điện
88 Sơn La Mường La Sơn La Sông Đà Sông Hồng (*) Thủy điện
89 Lai Châu Nậm Nhùn Lai Châu Sông Đà Sông Hồng (*) Thủy điện
90 Nậm Củm 4 Mường Tè Lai Châu Nậm Củm Sông Đà 2,33 Thủy điện
91 Nậm Bụm 1 Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Bum Sông Đà 0,61 Thủy điện
92 Nậm Bụm 2 Nậm Nhùn, Mường Tè Lai Châu Nậm Bum Sông Đà 1,17 Thủy điện
93 Nậm Nghẹ Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Nghẹ Nậm Bum 0,35 Thủy điện
94 Nậm Xí Lùng 1 Mường Tè Lai Châu Nậm Sì Lường Nậm Bum 0,66 Thủy điện
95 Nậm Sì Lường 1 Mường Tè Lai Châu Nậm Sì Lường Nậm Bum 1,8 Thủy điện
96 Nậm Sì Lường 1A Mương Tè Lai Châu Nậm Sì Lường Nậm Bum 1,97 Thủy điện
97 Nậm Sì Lường 3 Mường Tè Lai Châu Nậm Sì Lường Nậm Bum 2,00 Thủy điện
98 Nậm Sì Lường 4 Mường Tè Lai Châu Nậm Sì Lường Nậm Bum 2,10 Thủy điện
99 Nậm Cấu 1 Mường Tè Lai Châu Nậm Cấu Nậm Bum 0,9 Thủy điện
100 Nấm Cấu 2 Mường Tè Lai Châu Nậm Cấu Nậm Bum 1,00 Thủy điện
101 Nậm He Mường Chà Điện Biên Nậm He Nậm Lay 0,12 5 Thủy điện
102 Nậm Na 1 Phong Thổ Lai Châu Nậm Na Sông Đà 53 Thủy điện
103 Nậm Na 3 Sìn Hồ Lai Châu Nậm Na Sông Đà 69 Thủy điện
104 Nậm Cát Phong Thổ, Tam Đường Lai Châu Nậm Cát Nậm Na 0,1 Thủy điện
105 Nậm So 1 Tam Đường Lai Châu Nậm So Nậm Na 0,89 Thủy điện
106 Nậm So 2 Phong Thổ Lai Châu Nậm So Nậm Na 1,18 Thủy điện
107 Nậm Han Phong Thổ, Tam Đường Lai Châu Suối Van Hồ Nậm So 0,3 Thủy điện
108 Nậm Pạc 1 Đập 1-1 Sin Suối Hồ Phong Thổ Lai Châu Nậm Xe Nậm Pạt 0,22 Thủy điện
Đập 1-2 Sin Suối Hồ Phong Thổ Lai Châu Suối Dền Sung Nậm Pạt 0,34 Thủy điện
109 Nậm Pạc 2 Đập 2-1 Sin Suối Hồ và Nậm Xe Phong Thổ Lai Châu Suối Vạn Hồ Nậm Pạt 0,41 Thủy điện
Đập 2-2 Sin Suối Hồ và Nậm Xe Phong Thổ Lai Châu Nậm Pạt Nậm So 0,75 Thủy điện
110 Nậm Pạc 1A Đập 1 Sin Suối Hồ Phong Thổ Lai Châu Suối Tung Qua Lìn Nậm Pạt 0,1 Thủy điện
Đập 2 Sin Suối Hồ Phong Thổ Lai Châu Suối Dền Sung Nậm Pạt 0,16 Thủy điện
111 Nậm Lụm 1 Đập chính Bản Lang, Dào San Phong Thổ Lai Châu Nậm Lung Nậm So 0,4 Thủy điện
Đập phụ Bản Lang, Dào San Phong Thổ Lai Châu Suối Ma Quai Hồ Nậm Lung 0,1 Thủy điện
112 Nậm Lụm 2 Đập chính Bản Lang, Dào San Phong Thổ Lai Châu Nậm Lung Nậm So 0,55 Thủy điện
Đập phụ Bản Lang, Dào San Phong Thổ Lai Châu Húy Hao Nậm Lung 0,07 Thủy điện
113 Nậm Lụng Phong Thổ Lai Châu Nậm Lung Nậm So 0,67 Thủy điện
114 Nậm Xe Phong Thổ Lai Châu Nậm Pạt Nậm So 0,8 Thủy điện
115 Pa Tần 2 Đập chính Pa Tần Sìn Hồ Lai Châu Nậm Tần Nậm Na 0,72 Thủy điện
Đập phụ Pa Tần Sìn Hồ Lai Châu Nậm Tiến Nậm Tần 0,14 Thủy điện
116 Hua Bun Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Ban Nậm Na 0,33 Thủy điện
117 Nậm Ban 1 Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Ban Nậm Na 0,44 Thủy điện
118 Nậm Ban 2 Đập chính Nậm Ban, Trung Chải Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Ban Nậm Na 0,68 Thủy điện
Đập phụ Nậm Ban, Trung Chải Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Vòng Nậm Ban 0,15 Thủy điện
119 Nậm Ban 3 Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Ban Nậm Na 0,98 Thủy điện
120 Nậm Cuổi Nậm Nhùn Lai Châu Nậm Cỏi Nậm Na 1,44 Thủy điện
121 Huổi Vang Mường Chà Điện Biên Nậm Mức Sông Đà 5,85 Thủy điện
122 Trung Thu Mường Chà, Tủa Chùa Điện Biên Nậm Mức Sông Đà 10,4 Thủy điện
123 Long Tạo Tuần Giáo, Mường Chà Điện Biên Nậm Mức Sông Đà 7 Thủy điện
124 Mùn Chung 2 Tuần Giáo Điện Biên Nậm Mu Nậm Mức 2,26 Thủy điện
125 Nậm Pay Tuần Giáo Điện Biên Nậm Bay Nậm Mu 0,3 Thủy điện
126 Chiềng Ngàm Thượng Thuận Châu Sơn La Suối Muội Sông Đà 0,4 0,79 Thủy điện
127 Nậm Giôn Quỳnh Nhai, Mường La Sơn La Nậm Giôn Sông Đà 0,67 Thủy điện
128 Bản Chát Than Uyên Lai Châu Nậm Mu Sông Đà (*) Thủy điện
129 Huội Quảng Than Uyên Lai Châu Nậm Mu Sông Đà 5 (*) Thủy điện
130 Nậm Đích 1 Tam Đường Lai Châu Nậm Đích Nậm Mu 0,21 Thủy điện
131 Chu Va 2 Đập 1 Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Nậm Dê Nậm Mu 0,54 Thủy điện
Đập 2 Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Suối Chu Va 8 Nậm Dê 0,04 Thủy điện
Đập 3 Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Suối Huổi Hô Nậm Dê 0,22 Thủy điện
132 Nậm Thi 2 Đập chính Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Suối Nậm Thi Nậm Dê 0,29 Thủy điện
Đập phụ 1 Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Suối Nhỏ Nậm Dê 0,05 Thủy điện
Đập phụ 2 Sơn Bình Tam Đường Lai Châu Nậm Dê Nậm Mu 0,23 Thủy điện
133 Nậm Be Tân Uyên Lai Châu Nậm Be Nậm Bon 0,81 Thủy điện
134 Nậm Bon Tân Uyên Lai Châu Nậm Bon Nậm Mu 0,6 Thủy điện
135 Hua Chăng Tân Uyên Lai Châu Nậm Chăng Nậm Mu 0,19 Thủy điện
136 Hua Chăng 2 Tân Uyên Lai Châu Nậm Chăng Nậm Mu 0,3 Thủy điện
137 Mường Kim Mù Căng Chải Yên Bái Nậm Kim Nậm Mu 0,3 Thủy điện
138 Mường Kim 2 Than Uyên Lai Châu Nậm Kim Nậm Mu 0,3 Thủy điện
139 Mường Kim 3 Đập chính Mường Kim Than Uyên Lai Châu Nậm Kim Nậm Mu 0,5 Thủy điện
Đập phụ Mường Kim Than Uyên Lai Châu Nậm Bốn Nậm Kim 0,14 Thủy điện
140 Hồ Bốn Mù Căng Chải Yên Bái Nậm Kim Nậm Mu 1,0 Thủy điện
141 Khao Mang Mù Căng Chải Yên Bái Nậm Kim Nậm Mu 2,2 Thủy điện
142 Khao Mang Thượng Mù Căng Chải Yên Bái Nậm Kim Nậm Mu 2,2 Thủy điện
143 Ma Lừ Thàng Mù Căng Chải Yên Bái Suối Pinh Hô Nậm Kim 0,25 Thủy điện
144 Phìn Hồ Mù Cang Chải Yên Bái Suối Trai Nậm Mu 0,44 Thủy điện
145 Nậm Trai 4 Mường La Sơn La Suối Trai Nậm Mu 0,62 Thủy điện
146 Mí Háng Tầu Mù Cang Chải Yên Bái Nậm Khốt Suối Trai 0,09 Thủy điện
147 Nậm Khốt Mường La Sơn La Nậm Khắt Suối Chiến 0,46 Thủy điện
148 Ngọc Chiến Đập chính Ngọc Chiến Mường La Sơn La Nậm Nghẹp Suối Chiến 0,224 Thủy điện
Đập Chiron Ngọc Chiến Mường La Sơn La phụ lưu Nậm Nghẹp Nậm Nghẹp 0,056 Thủy điện
149 Nậm Chiến Mường La Sơn La Suối Chiến Sông Đà 1,0 Thủy điện
150 Chiềng Muôn Đập chính Chiềng Muôn Mường La Sơn La suối Kìm Suối Chiến 0,087 Thủy điện
Đập CN 1 Chiềng Muôn Mường La Sơn La Suối Chiến Sông Đà 1,126 Thủy điện
Đập CN 2 Chiềng Muôn Mường La Sơn La suối Huổi Mong Suối Chiến 0,03 Thủy điện
151 Nậm Chiến 2 Mường La Sơn La Suối Chiến Sông Đà 0,9 Thủy điện
152 Nậm Chiến 3 Mường La Sơn La Suối Chiến Sông Đà 0,97 Thủy điện
153 Pá Chiến Mường La Sơn La Suối Chiến Sông Đà 1,1 Thủy điện
154 Nậm Bú Mường La Sơn La Nậm Pan Sông Đà 1,7 Thủy điện
155 Nậm La Mường La Sơn La Nậm La Nậm Bú 0,38 Thủy điện
156 Nậm Chanh Mai Sơn, Sơn La Sơn La Nậm Chanh Nậm La 0,1 Thủy điện
157 Nậm Pia Mường Hoa Sơn La Nậm Pia Sông Đà 0,7 Thủy điện
158 Nậm Xá Mường La Sơn La Nậm Xá Nậm Pia 0,36 Thủy điện
159 Nậm Hồng 1 Mường La Sơn La Nậm Hồng Nậm Pia 0,22 Thủy điện
160 Nậm Hồng 2 Mường La Sơn La Nậm Hồng Nậm Pia 0,29 Thủy điện
161 Suối Lừm 1 Bắc Yên Sơn La Suối Lưm Sông Đà 0,34 Thủy điện
162 Suối Lừm 3 Bắc Yên Sơn La Suối Lưm Sông Đà 0,18 Thủy điện
163 Nậm Chim 1 Bắc Yên Sơn La Suối Chim Sông Đà 0,5 Thủy điện
164 Nậm Chim 1A Bắc Yên Sơn La Suối Chim Sông Đà 0,66 Thủy điện
165 Nậm Chim 2 Bắc Yên Sơn La Suối Chim Sông Đà 0,85 Thủy điện
166 Nậm Chim 1B Bắc Yên Sơn La Suối Pao Cư Sáng Suối Chim 0,23 Thủy điện
167 Xím Vàng 2 Bắc Yên Sơn La Suối Vàn Sông Đà 0,47 Thủy điện
168 Mường Sang 2 Mộc Châu Sơn La Suối Sập Việt Sông Đà 0,72 Thủy điện
169 Mường Sang 3 Mộc Châu Sơn La Suối Sập Việt Sông Đà 0,75 Thủy điện
170 Tắt Ngoẵng Mộc Châu Sơn La Suối Sập Việt Sông Đà 1,1 Thủy điện
171 Tà Niết Mộc Châu Sơn La Suối Sập Việt Sông Đà 1,61 Thủy điện
172 Sập Việt Yên Châu Sơn La Suối Sập Việt Sông Đà 2,55 Thủy điện
173 To Buông Yên Châu Sơn La Suối So Lung Suối Sập Việt 0,2 Thủy điện
174 Đông Khùa Yên Châu Sơn La Suối So Lung Suối Sập Việt 0,22 Thủy điện
175 Thủy lợi Suối Sập Phù Yên Sơn La Suối Sập Sông Đà 1,42 Thủy lợi
176 Suối Sập 1 Bắc Yên, Phù Yên Sơn La Suối Sập Sông Đà 1,36 Thủy điện
177 Suối Sập 3 Phù Yên Sơn La Suối Sập Sông Đà 1 1 Thủy điện
178 Háng Đồng A1 Đập chính Tà Xùa, Háng Đồng Bắc Yên Sơn La Suối Háng Đồng Suối Sập 0,21 Thủy điện
Đập CN Tà Xùa, Háng Đồng Bắc Yên Sơn La Suối Bẹ Suối Háng Đồng 0,25 Thủy điện
179 Háng Đồng A Bắc Yên Sơn La Suối Háng Đồng Suối Sập 0,18 Thủy điện
180 Mường Bang Phù Yên Sơn La Suối Khoang Sông Đà 0,2 Thủy điện
181 Suối Nhạp A Đà Bắc Hoà Bình Suối Nhạp Sông Đà 0,41 Thủy điện
182 Sơ Vin Vân Hồ Sơn La Suối Sơ Vin Sông Đà 0,04 0,14 Thủy điện
183 Suối Tân 2 Mộc Châu Sơn La Suối Tân Sông Đà 0,3 Thủy điện
184 So Lo 1 Mai Châu Hòa Bình Suối So Lo Sông Đà 0,3 Thủy điện
185 So Lo 2 Mai Châu Hòa Bình Suối So Lo Sông Đà 0,3 Thủy điện
186 Suối Tráng Cao Phong Hòa Bình Suối Vàng Sông Đà 0,55 Thủy điện
Sông Lô
187
188 Sông Lô 6 Bắc Quang, Hàm Yên Tuyên Quang, Hà Giang Sông Lô Sông Hồng 46,3 Thủy điện
189 Sông Lô 8A Hàm Yên Tuyên Quang Sông Lô Sông Hồng 60,25 Thủy điện
190 Sông Lô 8B Yên Sơn Tuyên Quang Sông Lô Sông Hồng 62,15 Thủy điện
191 Thanh Thủy bậc 1 Vị Xuyên Hà Giang Suối Thanh Thuỷ Sông Lô 0,57 Thủy điện
192 Thanh Thủy 2 Vị Xuyên Hà Giang Suối Thanh Thuỷ Sông Lô 0,87 Thủy điện
193 Suối Sửu 1 Vị Xuyên Hà Giang Suối Sửu Sông Lô 0,14 Thủy điện
194 Suối Sửu 2 Vị Xuyên Hà Giang Suối Sửu Sông Lô 0,25 Thủy điện
195 Thuận Hòa Vị Xuyên Hà Giang Sông Miện Sông Lô 3,1 Thủy điện
196 Thái An Quản Bạ Hà giang Sông Miện Sông Lô 3,73 Thủy điện
197 Sông Miện Quản Bạ, Yên Minh Hà Giang Sông Miện Sông Lô 3,73 Thủy điện
198 Sông Miện 5 Vị Xuyên Hà Giang Sông Miện Sông Lô 3,6 Thủy điện
199 Sông Miện 5A Vị Xuyên Hà Giang Sông Miện Sông Lô 4 Thủy điện
200 Sông Miện 6 TP. Hà Giang Hà Giang Sông Miện Sông Lô 5,06 Thủy điện
201 Nậm An Bắc Quang Hà Giang Nậm Mu Sông Lô 0,3 Thủy điện
202 Sông Chừng Quang Bình Hà Giang Sông Con Sông Lô 2,05 Thủy điện
203 Nậm Ly 1 Xín Mần Hà Giang Nậm Li Sông Con 1,19 Thủy điện
204 Tả Quan 1 Hoàng Su Phì Hà Giang Nậm Ong Suối Bạc 0,08 Thủy điện
205 Sông Bạc Quang Bình Hà Giang Suối Bạc Sông Con 2,53 Thủy điện
206 Tuyên Quang Na Hang Tuyên Quang Sông Gâm Sông Lô (*) Thủy điện
207 Mông Ân Bảo Lâm Cao Bằng Sông Gâm Sông Lô 19,8 Thủy điện
208 Bảo Lạc B Bảo Lạc Cao Bằng Sông Gâm Sông Lô 7,45 Thủy điện
209 Bảo Lâm 1 Bảo Lâm, Bảo Lạc Cao Bằng Sông Gâm Sông Lô 19,3 Thủy điện
210 Bắc Mê Bắc Mê Hà Giang Sông Gâm Sông Lô 20,5 Thủy điện
211 Chiêm Hóa Chiêm Hóa Tuyên Quang Sông Gâm Sông Lô 2,35 Thủy điện
212 Yên Sơn Yên Sơn Tuyên Quang Sông Gâm Sông Lô 12 Thủy điện
213 Nho Quế 1 Mèo Vạc Hà Giang Sông Nho Quế Sông Gâm 8,4 Thủy điện
214 Nho Quế 2 Mèo Vạc Hà Giang Sông Nho Quế Sông Gâm 8,5 Thủy điện
215 Nho Quế 3 Mèo Vạc Hà Giang Sông Nho Quế Sông Gâm 8,6 Thủy điện
216 Bảo Lâm 3 Mèo Vạc, Bảo Lâm Hà Giang, Cao Bằng Sông Nho Quế Sông Gâm 8,8 Thủy điện
217 Bảo Lâm 3A Bảo Lâm Cao Bằng Sông Nho Quế Sông Gâm 11 Thủy điện
218 Sông Nhiệm 3 Mèo Vạc Hà Giang Sông Nhiệm Sông Nho Quế 1,76 Thủy điện
219 Sông Nhiệm 4 Mèo Vạc Hà Giang Sông Nhiệm Sông Nho Quế 2,2 Thủy điện
220 Nậm Mạ 1 Đập chính Tùng Bá Vị Xuyên Hà Giang Suối Ba Tiên Nậm Mạ 0,1 Thủy điện
Đập phụ Tùng Bá Vị Xuyên Hà Giang Nậm Mạ Sông Gâm 0,13 Thủy điện
221 Tà Làng Ba Bể Bắc Cạn Khuổi Chỏ Lèn Suối Tà Điểng 0,12 Thủy điện
222 Sông Chảy 3 Hoàng Su Phì Hà Giang Sông Chảy Sông Lô 2,4 Thủy điện
223 Sông Chảy 5 Xín Mần Hà Giang Sông Chảy Sông Lô 4,55 Thủy điện
224 Sông Chảy 6 Xín Mần Hà Giang Sông Chảy Sông Lô 5,96 Thủy điện
225 PaKe Si Ma Cai, Xín Mần Lào Cai, Hà Giang Sông Chảy Sông Lô 6,93 Thủy điện
226 Bắc Hà Bắc Hà Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 53,4 Thủy điện
227 Bảo Nhai bậc 1 Bắc Hà Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 6,8 42 Thủy điện
228 Bảo Nhai bậc 2 Bắc Hà Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 8,4 44 Thủy điện
229 Nậm Lúc Bắc Hà Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 9,8 Thủy điện
230 Vĩnh Hà Bảo Yên Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 6,2 25 Thủy điện
231 Phúc Long Bảo Yên Lào Cai Sông Chảy Sông Lô 10,64 Thủy điện
232 Thác Bà Yên Bình Yên Bái Sông Chảy Sông Lô (*) Thủy điện
233 Mường Khương Mường Khương Lào Cai Suối Làn Tử Hồ sông Chảy 0,96 Thủy điện
234 Nậm Yên Xín Mần Hà Giang Nậm Yên sông Chảy 0,37 Thủy điện
235 Tà Lạt Mường Khương Lào Cai Suối Nà Nhung Suối Bản Qua 0,3 Thủy điện
236 Nậm Khánh Bắc Hà Lào Cai Nậm Phàng Sông Chảy 1,2 Thủy điện
237 Nậm Phàng B Bắc hà Lào Cai Nậm Phàng Sông Chảy 1,63 Thủy điện
238 Nậm Phàng Bắc Hà Lào Cai Nậm Phàng Sông Chảy 1,73 Thủy điện
239 Bắc Nà Bắc Hà Lào Cai Suối Bắc Nà Nậm Phàng 1,08 Thủy điện
240 Bắc Nà 1 Bắc Hà Lào Cai Suối Tùng Phi Suối Bắc Nà 0,34 Thủy điện
241 Bắc Cuông Bảo Yên Lào Cai Sông Bắc Cuông Sông Chảy 3 Thủy điện
III Sông Mã
242
243 Mường Luân 1 Điện Biên Đông Điện Biên Sông Mã Biển 5,8 Thủy điện
244 Mường Hung Sông Mã Sơn La Sông Mã Biển 21,2 Thủy điện
245 Trung Sơn Quan Hóa Thanh Hóa Sông Mã Biển 66,7 (*) Thủy điện
246 Thành Sơn Quan Hóa Thanh Hóa Sông Mã Biển (*) Thủy điện
247 Cẩm Thủy 1 Cẩm Thủy Thanh Hóa Sông Mã Biển (*) Thủy điện
248 Hồi Xuân Quan Hóa Thanh Hóa Sông Mã Biển (*) Thủy điện
249 Bá Thước 1 Bá Thước Thanh Hóa Sông Mã Biển (*) Thủy điện
250 Bá Thước 2 Bá Thước Thanh Hóa Sông Mã Biển 120 (*) Thủy điện
251 Na Son Điện Biên Đông Điện Biên Suối Lư Sông Mã 0,69 Thủy điện
252 Nậm Hóa 1 Thuận Châu Sơn La Nậm Hua Sông Mã 5,31 Thủy điện
253 Nậm Hóa 2 Thuận Châu Sơn La Nậm Hua Sông Mã 5,93 Thủy điện
254 Tà Cọ Sốp Cộp Sơn La Nậm Công Sông Mã 2,63 Thủy điện
255 Nậm Công 3 Sông Mã Sơn La Nậm Công Sông Mã 1,54 Thủy điện
256 Nậm Công Sông Mã Sơn La Nậm Công Sông Mã 1,64 Thủy điện
257 Nậm Công 5 Sông Mã Sơn La Nậm Công Sông Mã 1,86 Thủy điện
258 Nậm Sọi Sông Mã Sơn La Nậm Sọi Sông Mã 1,42 Thủy điện
259 Trung Xuân Quan Sơn Thanh Hóa Sông Lò Sông Mã 3,55 Thủy điện
260 Suối Mu Lạc Sơn Hòa Bình suối Mu Sông Ngang 1,25 Thủy điện
261 Hồ Cánh Tạng Lạc Sơn Hòa Bình Suối Cái Sông Bưởi 0,34 Thủy lợi
262 Hủa Na Quế Phong Nghệ An Sông Chu Sông Mã 8,00 (*) Thủy điện
263 Đồng Văn Quế Phong Nghệ An Sông Chu Sông Mã (*) Thủy điện
264 Xuân Minh Thường Xuân Thanh Hóa Sông Chu Sông Mã (*) Thủy điện
265 Trí Năng Lang Chánh Thanh Hóa Suối Hối Suối Cảy 0,05 Thủy điện
IV Sông Cả
266
267 Khe Bố Tương Dương Nghệ An Sông Cả Biển 95,5 (*) Thủy điện
268 Chi Khê Con Cuông Nghệ An Sông Cả Biển (*) Thủy điện
269 Nậm Nơn Tương Dương Nghệ An Sông Cả Biển 27,4/78,9 (*) Thủy điện
270 Bản Ang Tương Dương Nghệ An Nậm Mô Sông Cả 18,1 (*) Thủy điện
271 Nậm Mô Kỳ Sơn Nghệ An Sông Nậm Mô Sông Cả 14,9 (*) Thủy điện
272 Ca Nan 1 Đập chính Na Ngoi Kỳ Sơn Nghệ An Suối Ca Nan Nậm Mô 0,3 Thủy điện
Đập phụ Na Ngoi Kỳ Sơn Nghệ An Suối Huổi Ca Suối Ca Nan 0,076 Thủy điện
273 Ca Nan 2 Đập chính Na Ngoi, Hữu Kiệm Kỳ Sơn Nghệ An Suối Ca Nan Nậm Mô 0,34 Thủy điện
Đập phụ Na Ngoi, Hữu Kiệm Kỳ Sơn Nghệ An Suối Khương Suối Ca Nan 0,035 Thủy điện
274 Ca Lôi Kỳ Sơn Nghệ An Suối Lôi Nậm Mô 0,28 Thủy điện
275 Nậm Cắn 2 Kỳ Sơn Nghệ An Suối Nậm Cắn Sông Nậm Mô 0,29 Thủy điện
276 Xoỏng Con Tương Dương Nghệ An Suối Chà Lạp Sông Cả 0,86 Thủy điện
277 Khe Thơi Con Cuông Nghệ An Suối Thơi Sông Cả 1,1 Thủy điện
278 Suối Choang Con Cuông Nghệ An Suối Choang Sông Cả 0,69 Thủy điện
279 Sao Va Quế Phong Nghệ An Sông Hiếu Sông Cả 0,71/0,87 Thủy điện
280 Sông Quang Quế Phong Nghệ An Sông Quang Sông Hiếu 0,64 Thủy điện
281 Nhạn Hạc A Quế Phong Nghệ An Sông Quang Sông Hiếu 1,71 (*) Thủy điện
282 Châu Thắng Quế Phong, Quỳ Châu Nghệ An Sông Quang Sông Hiếu 3,17 (*) Thủy điện
283 Bản Cốc Quế Phong Nghệ An Nậm Giải Sông Quang 1,6 Thủy điện
284 Nậm Giải Quế Phong Nghệ An Suối Nậm Giải Sông Quang 1,51 Thủy điện
285 Nậm Pông Quỳ Châu Nghệ An Sông Nậm Pông Sông Hiếu 1,5 Thủy điện
286 Hố Hô Hương Khê Hà Tĩnh Sông Ngàn Sâu Sông Cả 5 (*) Thủy điện
V Sông Hương
287
288 Thượng Lộ Nam Đông Thừa Thiên Huế Sông Ba Ran Sông Hương 1,4 4 (*) Thủy điện
289 Bình Điền Thị xã Hương Trà Thừa Thiên Huế Sông Hữu Trạch Sông Hương (*) Thủy điện
290 Sông Bồ A Lưới Thừa Thiên Huế Sông Bồ Biển 1,5 (*) Thủy điện
291 Hương Điền Thị xã Hương Trà Thừa Thiên Huế Sông Bồ Biển (*) Thủy điện
292 A Roàng A Lưới Huế Sông Bồ Sông Hương 0,4 (*) Thủy điện
293 A Lin B2 Phong Điền Huế Sông Rào Trăng Sông Bồ 0,24 (*) Thủy điện
294 Rào Trăng 3 Phong Điền Huế Sông Rào Trăng Sông Bồ 0,71 (*) Thủy điện
295 Rào Trăng 4 Phong Điền Thừa Thiên Huế Sông Rào Trăng Sông Bồ 1,16 (*) Thủy điện
296 A Lin B1 A Lin 3 Hồng Trung, Hồng Vân A Lưới Thừa Thiên Huế Sông A La Sông A Sáp 2 (*) Thủy điện
A Lin B1 Phong Xuân, Phong Mỹ Phong Điền Huế Sông Rào Trăng Sông Bồ 0,17 (*) Thủy điện
VI Sông Vu Gia – Thu Bồn
VI.1
297
298 Đăk Mi 2 Phước Sơn Quảng Nam Sông Vu Gia Biển 2,52 (*) Thủy điện
299 Đak Mi 3 Phước Sơn Quảng Nam Sông Vu Gia Biển 2,73-3,46 14 (*) Thủy điện
300 Đăk Mi 4A Phước Sơn Quảng Nam Sông Vu Gia Biển (*) Thủy điện
301 Nước Chè Đập chính Phước Mỹ Phước Sơn Quảng Nam Sông Nước Chè Sông Vu Gia 1,34 Thủy điện
Đập phụ Phước Năng Phước Sơn Quảng Nam Suối Đăk Rút Sông Nước Chè 0,14 Thủy điện
302 Sông Bung 2 Nam Giang Quảng Nam Sông Boung Sông Vu Gia 1 (*) Thủy điện
303 Sông Bung 4 Nam Giang Quảng Nam Sông Boung Sông Vu Gia 3,71 (*) Thủy điện
304 Sông Bung 5 Đông Giang, Nam Giang Quảng Nam Sông Boung Sông Vu Gia (*) Thủy điện
305 Sông Bung 6 Nam Giang, Đông Giang Quảng Nam Sông Boung Sông Vu Gia (*) Thủy điện
306 Tr’Hy Tây Giang Quảng Nam Sông Kơ Ron Sông Boung 1,32 Thủy điện
307 Đăk Pring Nam Giang Quảng Nam Sông Đắk P’Rinh Sông Boung 2,1 Thủy điện
308 A Vương Đông Giang Quảng Nam Sông A Vương Sông Boung (*) Thủy điện
309 A Vương 3 Tây Giang Quảng Nam Sông A Vương Sông Boung 2,1 (*) Thủy điện
310 Za Hung Đông Giang Quảng Nam Sông A Vương Sông Boung 3,13 (*) Thủy điện
311 Sông Côn 2 Bậc 1 Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng Đông Giang Quảng Nam Sông Côn Sông Vu Gia 0,7 (*) Thủy điện
Bậc 2 Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng Đông Giang Quảng Nam Sông Côn Sông Vu Gia 1,9 (*) Thủy điện
312 An Điềm Đại Lộc Quảng Nam Sông Vàng Sông Con 1,13 Thủy điện
313 An Điềm 2 Đại Lộc, Đông Giang Quảng Nam Sông Vàng Sông Côn 1 Thủy điện
VI.2 Sông Thu Bồn
314
315 Trà Linh 3 Nam Trà My Quảng Nam Nước Nô Sông Thu Bồn 0,54 Thủy điện
316 Đăk Di 1 Nam Trà My Quảng Nam Sông Thu Bồn Biển 0,7 Thủy điện
317 Đăk Di 2 Nam Trà My Quảng Nam Sông Thu Bồn Biển 0,81 Thủy điện
318 Sông Tranh 2 Bắc Trà Mi Quảng Nam Sông Thu Bồn Biển 5,7 (*) Thủy điện
319 Sông Tranh 3 Tiên Phước, Hiệp Đức Quảng Nam Sông Tranh Sông Thu Bồn 8,6 (*) Thủy điện
320 Sông Tranh 4 Hiệp Đức Quảng Nam Sông Tranh Sông Thu Bồn 9,85 (*) Thủy điện
321 Đăk Mi 4B Phước Sơn Quảng Nam Sông Trường Sông Thu Bồn (*) Thủy điện
322 Đak Mi 4C Phước Sơn Quảng Nam Sông Trường Sông Thu Bồn 0,9 (*) Thủy điện
323 Tầm Phục Nông Sơn Quảng Nam Khe Diêm Ne Sông Thu Bồn 0,03 Thủy điện
324 Khe Diên Nông Sơn Quảng Nam Khe Diêm Ne Sông Thu Bồn (*) Thủy điện
VII Sông Trà Khúc
325
326 Đăk Re Đập Đăk Re Hiếu Kon Plong Kon Tum Sông Trà Khúc Biển 0,5 (*) Thủy điện
Đập Đăk So Rach Hiếu Kon Plong Kon Tum Sông Đăk Sô Rach Sông Đắk Lô 0,28 (*) Thủy điện
327 Đăk Lô Đập A Đắk Long Kon Plông Kon Tum Sông Đắk Lô Sông Trà Khúc 0,34 Thủy điện
Đập B Đắk Long Kon Plông Kon Tum PL sông Đắk Lô Sông Đắk Lô 0,05 Thủy điện
Đập B1 Đắk Long Kon Plông Kon Tum PL sông Đắk Lô Sông Đắk Lô 0,05 Thủy điện
328 Sơn Trà 1C Sơn Tây, Sơn Hà Quảng Ngãi Sông Đắk Lô Sông Trà Khúc 2,42 Thủy điện
329 Đăk Lô 2 Kon Plông Kon Tum Sông Đắk Lô Sông Trà Khúc 0,83 Thủy điện
330 Sơn Trà 1A Sơn Tây, Sơn Hà Quảng Ngãi Sông Đắk Lô Sông Trà Khúc 1,95 (*) Thủy điện
331 Đakđrinh Sơn Tây Quảng Ngãi Sông Đắk Drinh Sông Đắk Lô 1,04÷1,82 (*) Thủy điện
332 Sơn Tây Sơn Tây Quảng Ngãi Sông Đắk Drinh Sông Đắk Lô 2,44 (*) Thủy điện
333 Sông Riềng Tây Trà Quảng Ngãi sông Riềng Sông Tang 0,8 Thủy điện
VIII Sông Kôn – Hà Thanh
334
335 Vĩnh Sơn Vĩnh Thạnh, KBang Bình Định, Gia Lai Sông Kôn Biển (*) Thủy điện
336 Vĩnh Sơn 5 Vĩnh Thạnh Bình Định Sông Kôn Biển 3,4 (*) Thủy điện
337 Ken Lút Hạ Đập chính Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh Bình Định Đăk Klot Sông Kôn 0,05 Thủy điện
Đập phụ Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh Bình Định Đăk KMơi Đăk Klot 0,05 Thủy điện
338 Trà Xom Vĩnh Thạnh Bình Định Sông Đắk Trúc Sông Trà Sơn (*) Thủy điện
IX Sông Sê San (Mê Công)
339
340 Đăk Xú Ngọc Hồi Kon Tum Sông Sê San Sông Sê San 0,27 Thủy điện
341 Plei Kần Ngọc Hồi, Đắk Tô Kon Tum Sông Sê San Cam Pu Chia 9,1 Thủy điện
342 Plei Krông Sa Thầy, TP Kon Tum Kon Tum Sông Sê San (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
343 IaLy Sa Thầy, Chư Păh Kon Tum, Gia Lai Sông Sê San (Mê Công) Campuchia (*) Thủy điện
344 Sê San 3 Sa Thầy, Chư Păh Kon Tum Sông Sê San (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
345 Sê San 3A Sa Thầy, Ia Grai Kon Tum, Gia Lai Sông Sê San Cam Pu Chia 83,5 (*) Thủy điện
346 Sê San 4 IaGrai, Sa Thầy Gia Lai, Kon Tom Sông Sê San (Mê Công) Campuchia 195,1 (*) Thủy điện
347 Sê San 4A Ia Grai, Sa Thầy Gia Lai, Kon Tum Sông Sê San Cam Pu Chia 195 (*) Thủy điện
348 Đăk Pru 1 Đăk Glei Kon Tum Sông Đắk Pru Sông Sê San 0,2 Thủy điện
349 Đăk Piu 2 Ngọc Hồi Kon Tum Sông Đắk Piu Sông Sê San 0,452 Thủy điện
350 ĐăkRơSa Đăk Tô Kon Tum Sông Đắk Ta Kan Sông Sê San 0,95 Thủy điện
351 ĐăkRơSa 2 Đăk Tô Kon Tum Sông Đắk Ta Kan Sông Sê San 1 Thủy điện
352 Đăk Psi 1 Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 0,65 Thủy điện
353 Đăk Psi bậc 1 Đắk Hà, Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San (*) Thủy điện
354 Đăk Psi bậc 2 Đắk Hà Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 3,1 Thủy điện
355 Đăk Psi 2B Đập chính Văn Xuôi Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 2,58 Thủy điện
Đập phụ Văn Xuôi Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 0,15 Thủy điện
356 Đăk Psi 4 Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 3,5 Thủy điện
357 Đăk Psi 5 Đắk Hà Kon Tum Sông Đắk Psi Sông Sê San 3 Thủy điện
358 Đăk Lây Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Lây Sông Đắk Psi 0,85 Thủy điện
359 Đăk Ter 1 Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Ter Sông Đắk Psi 0,2 Thủy điện
360 Đăk Ter 2 Tu Mơ Rông Kon Tum Sông Đắk Ter Sông Đắk Psi 0,22 Thủy điện
361 Đăk Trưa 1 Đắk Hà Kon Tum Sông Đắk Trưa Sông Đắk Psi 0,252 Thủy điện
362 Đăk Trưa 2 Đắk Hà Kon Tum Sông Đắk Trưa Sông Đắk Psi 0,363 Thủy điện
363 Đak Uy Đăk Hà Kon Tum Sông Đắk Uy Sông Sê San 0,35 Thủy điện
364 Thượng Kon Tum Kon Rẫy, Kon Plông Kon Tum Sông Đắk Bla Sông Sê San (*) Thủy điện
365 Đăk Ne Kon Rẫy Kon Tum Sông Đắk Bla Sông Sê San 1,29 Thủy điện
366 Đăk Nghé Kon Plông, Kon Rẫy Kon Tum Sông Đắk Bla Sông Sê San 0,45 Thủy điện
367 Đăk Bla TP Kon Tum, Kon Rẫy, Chư Păh Kon Tum, Gia Lai Sông Đắk Bla Sông Sê San 7,16 Thủy điện
368 Đăk Bla 1 Kon Rẫy Kon Tum Sông Đắk Bla Sông Sê San 4,6 15 (*) Thủy điện
369 Đăk Pia Kon Rẫy Kon Tum Sông Đắk Blô Sông Kon Keng 0,08/0,132 Thủy điện
370 Đăk Pône 2 Kon Plong, Kon Rẫy Kon Tum Sông Đắk Pơ Ne Sông Đắk Bla 0,32 Thủy điện
371 Hà Tây Chư Păh Gia Lai Sông Ia Krom Sông Đắk Bla 8,7 Thủy điện
372 Đăk Đoa Đăk Đoa Gia Lai Sông Ia Krom Sông Đắk Bla 2,19 1,7 Thủy điện
373 Hồ Biển Hồ B Đập Biển Hồ B Biển Hồ Thành phố PleiKu Gia Lai Suối Ia Rơn Hing Sông Ia Nhinh 0,17 Thủy lợi
Đập Ia Sao Ia Sao Ia Grai Gia Lai Suối Ia Rơn Hing Sông Ia Nhinh 0,32/0,17 Thủy lợi
374 Ry Ninh Chư Păh Gia Lai Sông Ia Nhinh Sông Sê San 1,3 Thủy điện
375 Ry Ninh II Chư Păh Gia Lai Sông Ia Nhinh Sông Sê San 0,75 Thủy điện
376 Chư Prông Ia Grai Gia Lai Sông Ia Grăng Sông Ia Grai 0,7 Thủy điện
377 Ia H’Rung Ia Grai Gia Lai Sông Ia Grăng Sông Ia Grai 0,7 Thủy điện
378 Ia Grai 1 Ia Grai Gia Lai Sông Ia Grai Sông Sê San 1,8 Thủy điện
379 Ia Grai 2 Ia Grai Gia Lai Sông Ia Grai Sông Sê San 2 Thủy điện
380 Ia Grai 3 Ia Grai Gia Lai Sông Ia Grai Sông Sê San 2,11 Thủy điện
381 Ia Krel 2 Đức Cơ Gia Lai Sông Ia Krel Sông Sê San 1 Thủy điện
X Sông Ba
382
383 An Khê- Ka Nak Ka Nak Đông, Lơ Ku Kbang Gia Lai Sông Ba Biển (*) Thủy điện
An Khê Cửu An, Thành An, Tú An, Tây Thuận An Khê, Tây Sơn Gia Lai, Bình Định Sông Ba Biển (*) Thủy điện
384 Đaksrông Kông Chro Gia Lai Sông Ba Biển 1,05 (*) Thủy điện
385 ĐăkSrông 3A Thị xã Ayun Pa Gia Lai Sông Ba Biển 4,2 (*) Thủy điện
386 Đăk Srông 3B Krông Pa Gia Lai Sông Ba Biển 4,24 (*) Thủy điện
387 Sông Ba Hạ Sơn Hòa Phú Yên Sông Ba Biển (*) Thủy điện
388 Đăk Ble Kbang Gia Lai Sông Đắk B Le Sông Ba 0,18 Thủy điện
389 Đắk Pi Hao 1 Mang Yang, Kông Chro Gia Lai Suối Đắk Pi Hao Sông Ba 0,28 Thủy điện
390 Ayun Thượng 1A Mang Yang, Đăk Đoa Gia Lai Sông Ba A Yun Sông Ba 2,05 Thủy điện
391 Ayun Trung Mang Yang Gia Lai Sông Ba A Yun Sông Ba 2,39 Thủy điện
392 Hồ Ayun Hạ Phú Thiện Gia Lai Sông Ba A Yun Sông Ba (*) Thủy lợi
393 H’ Mun Chư Sê Gia Lai Sông Ba A Yun Sông Ba 2,82 Thủy điện
394 H’Chan Mang Yang Gia Lai Sông Ba Ayun Sông Ba 2,3 Thủy điện
395 Plei Keo Mang Yang, Chư Sê Gia Lai Sông Ba A Yun Sông Ba 2,82 Thủy điện
396 Đăk Hnol Đăk Đoa Gia Lai Sông Đắk Hơ Noi Sông Ba A Yun 0,14 Thủy điện
397 Hồ Ia Ring Đập Ia Ring Ia Tiêm, Chư Pơng Chư Sê Gia Lai Sông Ia Ring Sông Ia Pett 0,035 Thủy lợi
Đập Greo Pét Chư Pơng Chư Sê Gia Lai Sông Ia Ring Sông Ia Pett 0,12 Thủy lợi
398 Hồ Ia Mláh Krông Pa Gia Lai Sông Ea Mlách Sông Ba 0,2/0,48 (*) Thủy lợi
399 Krông H’năng Ea Kar, M’Đrăk, Sông Hinh Đắk Lắk, Phú Yên Sông Krông Năng Sông Ba (*) Thủy điện
400 Krông Hin M’Đrăk Đắk Lắk Suối Ea Krong Hin Sông Hinh 0,28 Thủy điện
401 Ea M’Đoal 2 M’Đrăk Đắk Lắk Sông Ea Mdoal Sông Hinh 0,15 Thủy điện
402 Sông Hinh Sông Hinh Phú Yên Sông Hinh Sông Ba (*) Thủy điện
403 Sơn Giang Sông Hinh Phú Yên Sông Con Sông Ba 0,14 Thủy điện
XI Sông Srê Pốk (Mê Công)
404
405 Hòa Phú Cư Jut Buôn Mê Thuột Đăk Lắk Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
406 Đrây H’Linh 1 Buôn Mê Thuột Đắk Lắk Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
407 Đrây H’Linh 2 Cư Jút Đắk Nông Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
408 Đrây H’linh 3 Buôn Mê Thuột Đắk Lắk Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
409 Srepok 3 Buôn Đôn Đắk Lắk Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
410 Srêpôk 4 Buôn Đôn, Cư Jút Đắk Lắk, Đăk Nông Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
411 Srepok 4A Buôn Đôn Đắk Lắk Sông Srê Pốk (Mê Công) Cam Pu Chia (*) Thủy điện
412 Hồ Krông Pách Thượng Eakar Đắk Lắk Sông Ea Krông Pắk Sông Srê Pốk 0,61 Thủy lợi
413 Hồ Ea Rớt Ea Kar Đắk Lắk Sông Ea Rok Sông Ea Krông Pắk 0,06 (*) Thủy lợi
414 Ea Kar Krông Bông Đắk Lắk Suối Ea Ka Sông Ea Krông Bông 0,11 Thủy điện
415 Krông K’Mar Krông Bông Đắk Lắk Sông Ea Krông K’mar Sông Srê Pốk 0,38 Thủy điện
416 Krông Nô 2 Lạc Dương, Lắk Lâm Đồng Sông Ea Krông Nô Sông Srê Pốk 3,5 8,3 (*) Thủy điện
417 Krông Nô 3 Đam Rông, Lắk Lâm Đồng Sông Ea Krông Nô Sông Srê Pốk 3,9 9,3 (*) Thủy điện
418 Chư Pông Krông Lắk, Krông Nô Đắk Lắk, Đăk Nông Sông Ea Krông Nô Sông Srê Pốk (*) Thủy điện
419 Yan Tann Sien Đập chính Đưng KNớ Lạc Dương Lâm Đồng Suối Yan Tann Sien Suối Đăk Huer 0,18 Thủy điện
Đập phụ Đưng KNớ Lạc Dương Lâm Đồng Suối Đăk Huer Sông Ea Krông Nô 0,15 Thủy điện
420 Buôn Tua Srah Lắk, Krông Nô Đăk Lắk, Đắk Nông Sông Ea Krông Nô Sông Srê Pốk (*) Thủy điện
421 Đăk Mê 1 Đam Rông Lâm Đồng Sông Đắk Tar Sông Ea Krông Nô 0,11 Thủy điện
422 Đắk Sor 2 Đắk Mil, Krông Nô Đắk Nông Sông Đắk Sour Sông Srê Pốk 1,1 Thủy điện
423 Ea Tul 4 Buôn Đôn, Cư M’gar Đắk Lắk Sông Ea Tul Sông Srê Pốk 1,17 Thủy điện
XII Sông Đồng Nai
424
425 Đại Ninh Đức Trọng Lâm Đồng Sông Đồng Nai Biển 2,5 (*) Thủy điện
426 Đồng Nai 2 Di Linh, Lâm Hà Lâm Đồng Sông Đồng Nai Biển 4 (*) Thủy điện
427 Đồng Nai 3 Bảo Lâm, Đăk Glong Lâm Đồng, Đăk Nông Sông Đồng Nai Biển (*) Thủy điện
428 Đồng Nai 4 Bảo Lâm, Quảng Khê Lâm Đồng, Đăk Nông Sông Đồng Nai Biển 2,5 (*) Thủy điện
429 Đồng Nai 5 Đắk R’lấp, Bảo Lâm Lâm Đồng Sông Đồng Nai Biển 4,43 (*) Thủy điện
430 Trị An Vĩnh Cửu Đồng Nai Sông Đồng Nai Biển (*) Thủy điện
431 Đasiat Bảo Lâm Lâm Đồng Suối Đasiat Sông Đồng Nai 0,3 Thủy điện
432 Đa Khai Lạc Dương Lâm Đồng Sông Đa Khai Sông Đồng Nai 0,25 (*) Thủy điện
433 AnKroet Lạc Dương Lâm Đồng Sông Da Dâng Sông Đồng Nai 0,24 Thủy điện
434 An Phước Lâm Hà Lâm Đồng Sông Da Dâng Sông Đồng Nai 0,5 Thủy điện
435 Đa Dâng 2 Đức Trọng Lâm Đồng Sông Da Dâng Sông Đồng Nai 2 Thủy điện
436 Đa Dâng 3 Lâm Hà Lâm Đồng Sông Da Dâng Sông Đồng Nai 2 5,6 (*) Thủy điện
437 Sar Deung Lâm Hà Lâm Đồng Sông Da Ka Nan Sông Da Dâng 0,91 Thủy điện
438 Tà Nung TP. Đà Lạt Lâm Đồng Sông Cam Ly Sông Da Dâng 0,55 Thủy điện
439 Đa Kai Bảo Lâm Lâm Đồng Sông Da Kai Sông Đồng Nai 0,396 Thủy điện
440 Đăk Rung Đăk Song Đắk Nông Sông Da Nong Sông Đồng Nai 0,62 Thủy điện
441 Đăk Rung 1 Đăk Song Đắk Nông Sông Da Nong Sông Đồng Nai 0,75 Thủy điện
442 Đăk R’Tih (bậc trên) Gia Nghĩa Đắk Nông Sông Đắk R’ Tih Sông Đắk Buk So 0,8 (*) Thủy điện
443 Đăk R’Tih (bậc dưới) Đắk R’Lấp, TP Gia Nghĩa Đắk Nông Sông Đắk R’ Tih Sông Đắk Buk So 1,2 Thủy điện
444 Nhân Cơ Đắk R’Lấp Đắk Nông Sông Đắk R’ Tih Sông Đắk Buk So 0,31 Thủy điện
445 Đăk Nông Gia Nghĩa Đắk Nông Sông Đắk R’Tih Sông Da Nông 0,72 Thủy điện
446 Đăk Nông 2 Gia Nghĩa Đắk Nông Sông Đắk R’Tih Sông Da Nông 0,4 Thủy điện
447 Đa Siat Bảo Lâm Lâm Đồng Sông Đắk Stat Sông Đồng Nai 0,3 Thủy điện
448 Đắk Sin 1 Đắk R’Lấp Đắk Nông Sông Đắk R’ Keh Sông Đồng Nai 0,3 (*) Thủy điện
449 Hồ Đạ Sị Cát Tiên Lâm Đồng Suối Đạ Sị Sông Da R’ Si 0,14 Thủy lợi
450 Đam Bol- Đạ Tẻh Đập chính Đam Bol Lộc Bắc Bảo Lâm Lâm Đồng Suối Da M’ Bor Sông Đa Tẻh 0,08 Thủy điện
Đập CN Đạ Tẻh Lộc Bắc Bảo Lâm Lâm Đồng Sông Đa Tẻh Sông Đồng Nai 0,11 Thủy điện
451 Đa M’bri Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh Lâm Đồng Sông Dac M’ Rê Sông Dac Hoai 1,4 (*) Thủy điện
452 Đam Bri 1 Huyện Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng Sông Đa Guoay Sông Đồng Nai 0,67 Thủy điện
453 Đại Nga Bảo Lộc Lâm Đồng Sông La Ngà Sông Đồng Nai 0,3 Thủy điện
454 Bảo Lộc Bảo Lâm, Di Linh Lâm Đồng Sông La Ngà Sông Đồng Nai 2,50 Thủy điện
455 Đan Sách Hàm Thuận Bắc Bình Thuận Sông Đan Sách Sông La Ngà 0,32 Thủy điện
456 Hàm Thuận Hàm Thuận Bắc Bình Thuận Sông La Ngà Sông Đồng Nai 2,9 (*) Thủy điện
457 Đập Tà Pao Tánh Linh Bình Thuận Sông La Ngà Sông Đồng Nai 5,5 (*) Thủy lợi
458 Tân Lộc Bảo Lâm Lâm Đồng Sông Da Ri Am Sông La Ngà 0,54 Thủy điện
459 La Ngâu Tánh Linh Bình Thuận Sông Đa Mi Sông La Ngà 0,79 Thủy điện
460 Đa Mi Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh Bình Thuận Sông Đa Mi Sông La Ngà (*) Thủy điện
461 Thác Mơ Thị xã Phước Long Bình Phước Sông Bé Sông Đồng Nai (*) Thủy điện
462 Cần Đơn Bù Đốp Bình Phước Sông Bé Sông Đồng Nai (*) Thủy điện
463 Srok Phu Miêng Phú Riềng Bình Phước Sông Bé Sông Đồng Nai (*) Thủy điện
464 Đăk Glun Bù Gia Mập, Bù Đăng Bình Phước Sông Bé Sông Đồng Nai 1,01 Thủy điện
465 Đăk Glun 2 Bù Gia Mập, Bù Đăng Bình Phước Sông Bé Sông Đồng Nai 1,04 Thủy điện
466 Quảng Tín Đắk R’Lấp Đắk Nông Sông Đắk R’ Lấp Sông Bé 0,23 Thủy điện
467 Đắk Ru Đắk R’Lấp Đắk Nông Sông Đắk R’ Lấp Sông Bé 0,32 Thủy điện
468 Bù Cà Mau Bù Gia Mập Bình Phước Sông Tà Niên Sông Bé 0,3 Thủy điện
469 Hồ Cầu Mới tuyến VI Cẩm Mỹ, Long Thành Đồng Nai Sông Thị Vải Biển 0,74 Thủy lợi
XIII Sông Mê Công (Cửu Long)
470
471 Nà Lơi Điện Biên Phủ Điện Biên Sông Nậm Rốm Lào 4,20 Thủy điện
472 La La Hướng Hóa Quảng Trị Suối La La Nậm Sê Pôn 0,3 Thủy điện
473 A Lin Thượng A Lưới Thừa Thiên Huế Suối Hu Sông A La 0,18 (*) Thủy điện
474 A Lưới A Lưới Thừa Thiên Huế Sông A Sáp Lào 1,42 (*) Thủy điện
475 Ea Drăng 2 Ea H’leo Đắk Lắk Sông Ia H’ Leo Cam Pu Chia 0,3 Thủy điện
476 Hồ Plei Pai ChưPrông Gia Lai Sông Ia Lô Sông Ia Lốp 0,08 Thủy lợi
477 Hồ Ia Mơr Chư Prông, Ea Soup Gia Lai, Đắk Lắk Sông Ia Meur Sông Ia Lốp 1,55 Thủy lợi
B CÁC SÔNG ĐỘC LẬP
I
478
II Sông Tiên Yên
479
III Sông Gianh
480
IV Sông Thạch Hãn
481
482 Đakrông 2 Đa Krông Quảng Trị Sông Thạch Hãn Biển 2,8 Thủy điện
483 Đakrông 3 Đa Krông Quảng Trị Sông Thạch Hãn Biển 0,8 Thủy điện
484 Đakrông 4 Đakrông Quảng Trị Sông Thạch Hãn Biển 2,5 Thủy điện
485 La Tó Đăk Rông Quảng Trị Khe A Chò Sông Thạch Hãn 0,3 Thủy điện
486 Quảng Trị Hướng Hóa Quảng Trị Sông Rào Quán Sông Thạch Hãn 0,45 Thủy điện
487 Khe Giông Hướng Hóa Quảng Trị Sông Cu Giông Sông Rào Quán 0,1 Thủy điện
488 Khe Nghi Hướng Hóa Quảng Trị Khe Nghi Sông Thạch Hãn 0,1 Thủy điện
489 Đập Sông Hiếu TP Đông Hà Quảng Trị Sông Hiếu Sông Thạch Hãn 1 Thủy lợi
V Sông Trà Bồng
490
Đập Trà Cân Trà Thủy Trà Hiệp Trà Bồng Quảng Ngãi Suối Trà Cân Sông Trà Bồng 0,02 Thủy điện
491 Kà Tinh 1 Trà Bồng Quảng Ngãi Sông Hà Doi Sông Trà Bồng 0,14 Thủy điện
492 Kà Tinh 2 Trà Bồng Quảng Ngãi Sông Hà Doi Sông Trà Bồng 0,33 Thủy điện
VI Sông Vệ
493
VII Sông Lại Giang
494
495 Hồ Đồng Mít An Lão Bình Định Sông Lại Giang Biển 0,85 Thủy lợi
VIII Sông Kỳ Lộ
496
IX Sông Bàn Thạch
497
498 Hồ Mỹ Lâm Tây Hòa Phú Yên Sông Nước Trong Sông Bàn Thạch 0,38 Thủy lợi
X Sông Cái Nha Trang
499
500 Hồ Sông Chò 1 Khánh Vĩnh Khánh Hòa Sông Chò Sông Cái Nha Trang 2/0,17 Thủy lợi
501 Sông Chò 2 Khánh Vĩnh Khánh Hòa Sông Ea Tar Sông Chò 0,1 Thủy điện
502 Sông Giang 1 Khánh Vĩnh Khánh Hòa Sông Giang Sông Cái Nha Trang 0,5 Thủy điện
503 Sông Giang 2 Khánh Vĩnh Khánh Hòa Sông Giang Sông Cái Nha Trang 0,52 Thủy điện
XI Sông Trâu
504
XII Sông Cái Phan Rang
505
506 Thượng Sông Ông Ninh Sơn Ninh Thuận Sông Ông Sông Cái Phan Rang 0,56 Thủy điện
507 Sông Ông Ninh Sơn Ninh Thuận Sông Ông Sông Cái Phan Rang 0,6 Thủy điện
508 Hạ Sông Pha 1 Ninh Sơn Ninh Thuận Sông Pha Sông Ông 0,51 Thủy điện
509 Hạ Sông Pha 2 Ninh Sơn Ninh Thuận Sông Pha Sông Ông 0,21 Thủy điện
XIII Sông Luỹ
510
XIV Sông Cái Phan Thiết
511

Ghi chú:

– (*): Các hồ chứa, đập dâng Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông;

– (**): Đối với công trình thủy điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng không nhỏ hơn 0,26 triệu m3;

– a/b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm;

– a÷b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu từ giá trị a đến giá trị b

 

QUYẾT ĐỊNH 1354/QĐ-BTNMT NGÀY 12/07/2021 CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 1354/QĐ-BTNMT Ngày hiệu lực 12/07/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 12/07/2021
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản