QUYẾT ĐỊNH 41/QĐ-QLD NGÀY 06/02/2017 VỀ DANH MỤC 598 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 157 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 06/02/2017
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 41/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 598 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 157

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 598 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 157.

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ CA;
– Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
– Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm – Cục QLD;
– Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Tất Đạt

 

DANH MỤC

598 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 157
Ban hành kèm theo Quyết định số 41/QĐ-QLD ngày 06/02/2017

  1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trn Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
1 Bcinnalgine Paracetamol 500 mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên VD-26035-17
2 Berberin Berberin clorid 100 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26036-17
3 Deatexniod Diiodohydroxyquinolin 210 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 4 vỉ x 25 viên VD-26037-17
4 Dianragan 500 Paracetamol 500 mg Viên nang cứng (hồng – hồng) 36 tháng DĐVN IV Chai 200 viên, chai 500 viên VD-26038-17
5 Fodoxim 100 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg Viên nén bao phim 30 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-26039-17
6 Glucosamin 250 mg Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid) 250 mg Viên nang cứng 30 tháng TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 80 viên VD-26040-17
7 Lotufast Fexofenadin hydroclorid 60 mg Viên nén bao phim 30 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26041-17
8 Vasmitel 20 Trimetazidin dihydroclorid 20 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên VD-26042-17
  1. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
9 Bezarich Bezafibrat 200 mg Viên nén bao đường 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26043-17
10 Usarderon Deferiprone 500 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 60 viên VD-26044-17
  1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất – kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 – Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế – 134/1 Tô Hiến Thành – Phường 15 – Quận 10 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
11 Betamex Betamethason 0,5mg Viên nang cứng (xanh – trắng) 36 tháng TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên VD-26045-17
12 Sibetinic Flunarizin (tương đương flunarizin dihydroclorid 5,9mg) 5mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên VD-26046-17
13 Tolpernic Tolperison hydrochlorid 50mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên VD-26047-17
14 Tolpernic – 150 Tolperison hydrochlorid 150mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên VD-26048-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: p 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
15 Bivitelmi 80 Telmisartan 80 mg Viên nén 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26049-17
16 Cao khô Bá Bệnh (1:20) Mỗi 1g cao khô tương ứng Bá bệnh 20 g Nguyên liệu làm thuốc 48 tháng TCCS Túi nhôm x 2 lớp túi PE x 50g, 100g, 200g, 1kg, 5kg, 10kg, 15 kg. VD-26050-17
17 Cao khô Bìm bìm biếc (1:10) Mỗi 1g cao tương đương Bìm bìm biếc 10 g Nguyên liệu làm thuốc 48 tháng TCCS Túi nhôm x 2 lớp túi PE x 50g, 100g, 200g, 1kg, 5kg, 10kg, 15 kg. VD-26051-17
18 Cao khô Diếp cá (1:10) Mỗi 1g cao tương đương Diếp cá 10g Nguyên liệu làm thuốc 48 tháng TCCS Túi nhôm x 2 lớp túi PE x 50g, 100g, 200g, 1kg, 5kg, 10kg, 15 kg. VD-26052-17
19 Đại tần giao- BVP Mỗi viên chứa 50mg cao khô toàn phần chiết từ các dược liệu khô sau: Tần giao 39,6g; Thạch cao 39,6g; Khương hoạt 19,8g; Bạch chỉ 19,8g; Xuyên khung 19,8g; Tế tân 9,9g; Độc hoạt 19,8g; Phòng phong 19,8g; Đương quy 19,8g; Thục địa 19,8g; Bạch thược 19,8g; Bạch truật 19,8g; Cam thảo 19,8g; Phục linh 19,8g; Hoàng cầm 19,8g; Sinh địa 19,8g Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 4 vỉ x 25 viên. Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh) VD-26053-17
20 Desubos 2.5 Bisoprolol fumarat 2,5 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm hoặc vỉ nhôm – PVC) VD-26054-17
21 Diệp hạ châu – BVP Cao khô diệp hạ châu (1:6,64) 250 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Chai 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang VD-26055-17
22 Gacnero Gabapentin 300mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm hoặc nhôm – PVC) VD-26056-17
23 Galamento 400 Gabapentin 400mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26057-17
24 Loperamid – BVP Loperamid HCl 2 mg Viên nang cứng 48 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 500 viên; Chai 1000 viên. VD-26058-17
25 Umkanas Anastrozol 1mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm hoặc vỉ nhôm – PVC) VD-26059-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
26 Độc hoạt tang ký sinh Mỗi 5 g chứa: Độc hoạt 0,6g; Tang ký sinh 0,4g; Tần giao 0,4g; Phục linh 0,4g; Đương qui 0,4g; Bạch thược 0,4g; Sinh địa 0,4g; Ngưu tất 0,4g; Đỗ trọng 0,4g; Đảng sâm 0,4g; Phòng phong 0,4g; Tế tân 0,4g; Quế chi 0,4g; Xuyên khung 0,4g; Cam thảo 0,4g Viên hoàn cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 túi x 5 gam; hộp 20 túi x 5 gam VD-26060-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, thị trn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
27 Becacipro Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26061-17
28 Ecaxan Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 20 viên VD-26062-17
29 Morif 15mg Meloxicam 15mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26063-17
30 Morif 7,5mg Meloxicam 7,5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26064-17
31 Paracetamol Paracetamol 500mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Chai 500 viên; chai 200 viên VD-26065-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 – Dũng Sĩ Thanh Khê – Quận Thanh Khê – TP. Đà Nẵng – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
32 Diệp Hạ Châu Cao khô Diệp hạ châu đắng (tương ứng với 250 mg Diệp hạ châu đắng) 60 mg Viên nén bao đường 36 tháng TCCS Hộp 9 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 90 viên VD-26067-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 – Dũng Sĩ Thanh Khê – Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 – Dũng Sĩ Thanh Khê – Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
33 Daquetin 100 Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat 115,1 mg) 100 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26066-17
34 Olanxol Olanzapin 10 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26068-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh – Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
35 Sáng mắt Mỗi gói 5g chứa: Thục địa 0,8g; Sơn thù du 0,4g; Mẫu đơn bì 0,3g; Hoài sơn 0,4g; Phục linh 0,3g; Trạch tả 0,3g; Câu kỷ tử 0,3g; Cúc hoa 0,3 g; Đương quy 0,3g; Bạch thược 0,3g; Bạch tật lê 0,3g; Thạch quyết minh 0,4g Viên hoàn cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 gói x 5g, hộp 20 gói x 5g, hộp 1 lọ 60g, hộp 1 lọ 100g VD-26069-17
36 Thập Toàn Đại Bổ -HT Cao đặc 100mg (tương đương với Đảng sâm 170mg; Bạch truật 110mg; Cam thảo 90mg; Bạch thược 110mg; Thục địa 170mg; Hoàng kỳ 170mg); Phục linh 90mg; Quế nhục 110mg; Đương quy 110mg; Xuyên khung 90mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên VD-26070-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ – Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
37 Haginir 300 Cefdinir 300mg Viên nang cứng 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26071-17
38 Hapacol Codein Paracetamol 500mg; Codein phosphat 8mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên VD-26072-17
39 Kim tiền thảo Cao khô kim tiền thảo (tương đương kim tiền thảo khô 2,5g) 200mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên VD-26073-17
40 Terpin codein caps Terpin hydrat 100mg; Codein 15mg Viên nang cứng (xanh lá – trắng) 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên VD-26074-17
41 Terpin codein tabs Terpin hydrat 100mg; Codein 15mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26075-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
42 Acedolflu Mỗi gói 2 g chứa: Paracetamol 325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg Thuốc bột uống 36 tháng TCCS Hộp 24 gói x 2 g VD-26076-17
43 Fexnad 60 Fexofenadin hydroclorid 60 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-26077-17
44 Meloxicam 15 mg Meloxicam 15 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26078-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
45 Edosic 200 Etodolac 200mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26079-17
46 Edosic 400 Etodolac 400mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26080-17
47 Eftimoxin Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-26081-17
48 Glycerin Borat 3% Mỗi 10 ml chứa: Natri tetraborat 300mg Dung dịch rà miệng 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 10 ml VD-26082-17
49 Maxdazol Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26083-17
50 Medclean Mỗi gói chứa: Natri clorid 2,21g; Natri hydrocarbonat 0,04g Bột pha dung dịch rửa mũi 24 tháng TCCS Hộp 40 gói x 2,25 gam VD-26084-17
51 Timolol 0,5% Mỗi 5 ml chứa: Timolol (dưới dạng Timolol maleat) 25mg Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng TCCS Hộp 1 chai 5 ml VD-26085-17
52 Tobcol – Dex Mỗi 5 ml chứa: Tobramycin 15mg; Dexamethason natri phosphat 5mg Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng TCCS Hộp 1 chai 5 ml VD-26086-17
53 Tobramycin 0,3% Mỗi 5 ml chứa: Tobramycin 15mg Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng TCCS Hộp 1 chai 5 ml VD-26087-17
54 Tragutan F Cineol 100mg; Tinh dầu tràm trà 50mg; Tinh dầu gừng 0,75mg; Tinh dầu tần 0,36mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26088-17

12.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
55 Ziber Tinh dầu gừng 11,5mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26089-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang – Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
56 Acetab 650 Paracetamol 650 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26090-17
57 Agicetam 400 Piracetam 400 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26091-17
58 Agidexclo Dexclorpheniramin maleat 2 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên VD-26092-17
59 Ag-Ome Omeprazol (dưới dạng Omeprazol magnesi) 20 mg Viên nén bao tan trong ruột 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26093-17
60 Topezonis 50 Tolperison hydroclorid 50 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26094-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
61 Linezolid 600 Mỗi 300 ml chứa: Linezolid 600mg Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 24 tháng TCCS Hộp 1 túi 300 ml VD-26095-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
62 Dermaderm Mỗi 10g kem bôi da chứa: Tretinoin 5 mg Kem bôi da 24 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 10g, 15g, 25g, 30g VD-26096-17
63 Maxxcardio LA 2 Lacidipin 2 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26097-17
64 Maxxcardio LA 4 Lacidipin 4 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26098-17
65 Maxxtriptan 50 Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat 70 mg) 50 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26099-17
66 Sos Mectin-3 Ivermectin 3 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên VD-26100-17
67 Sosfever Ibuprofen 200 mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm Alu-PVC-Alu); Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm Alu-PVC); Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ x 15 viên (vỉ Alu-PVC-Alu) VD-26101-17
68 Sosfever fort Ibuprofen 400 mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm Alu-PVC-Alu); Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm Alu-PVC) VD-26102-17
69 Sosvomit 4 ODT Odansetron 4 mg Viên nén phân tán trong miệng 36 tháng USP 35 Hộp 1 túi nhôm 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26103-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Qun 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: C16, đường s9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
70 A.T Calmax Mỗi 10ml chứa: Calci glycerophosphat 456mg; Magnesi gluconat 426mg Dung dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống nhựa x 10ml VD-26104-17
71 A.T Levofloxacin 250 inj Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg/50ml Dung dịch tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ x 50ml VD-26105-17
72 A.T Levofloxacin 500 inj Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml Dung dịch tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ x 100ml VD-26106-17
73 A.T Simvastatin 20 Simvastatin 20mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên VD-26107-17
74 Antivic 50 Pregabalin 50mg Viên nang cứng 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên VD-26108-17
75 Atisolu 40 inj Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg Bột đông khô pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi. Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi. Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi. Ống dung môi nước cất pha tiêm 1ml VD-26109-17
76 Ivermectin 6 A.T Ivermectin 6mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, hộp 10 vỉ x 4 viên. Hộp 1 chai 30 viên VD-26110-17
77 Paracetamol A.T 150 sac Mỗi gói 3g chứa: Paracetamol 150mg Thuốc cốm 24 tháng TCCS Hộp 10 gói, hộp 20 gói, hộp 30 gói, hộp 50 gói x 3g VD-26111-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 – phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 – phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
78 Newvent Mỗi 5ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg Siro 24 tháng TCCS Hộp 1 chai 30ml VD-26112-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
79 Acyclovir Boston 200 Aciclovir 200mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 5 viên; hộp 3 vỉ x 5 viên VD-26113-17
80 Amiritboston 2 Glimepirid 2mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26114-17
81 Amiritboston 4 Glimepirid 4mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26115-17
82 Avasboston 10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26116-17
83 Avasboston 20 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26117-17
84 Bostarelboston 20 Trimetazidin hydrochlorid 20mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 30 viên VD-26118-17
85 Cetirizin Boston Cetirizin dihydrochlorid 10mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên VD-26119-17
86 Paralmax cảm cúm Phenylephrin hydroclorid 5mg; Paracetamol 500mg; Cafein 25mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 12 viên; hộp 15 vỉ x 12 viên VD-26120-17
87 Prednisolon Boston Prednisolon 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Chai 500 viên VD-26121-17
  1. 19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội – Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
88 BFS-Grani (không chất bảo quản) Granisetron (dưới dạng Granisetron hydroclorid) 1 mg/ml Dung dịch tiêm 24 tháng TCCS Hộp 10 lọ, hộp 20 lọ, hộp 50 lọ. Lọ nhựa x 1ml /túi nhôm, 2 túi nhôm/vỉ. VD-26122-17
89 BFS-Nabica 8,4% Natri bicarbonat 840mg/10ml Dung dịch tiêm 24 tháng TCCS Lọ nhựa 10ml. Hộp 10 lọ, hộp 20 lọ, hộp 50 lọ nhựa VD-26123-17
90 Dầu Parafin BFS Parafin 5ml Dầu dùng ngoài 36 tháng TCCS Hộp 50 ống nhựa x 5ml VD-26124-17
91 Dobutamin-BFS Dobutamin (dưới dạng Dobutamin HCl) 250mg/5ml Dung dịch tiêm 24 tháng USP 38 Ống nhựa 5 ml. Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 50 ống VD-26125-17
92 Nimovaso sol Nimodipin 30mg/10ml Dung dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 8 vỉ x 5 ống/vỉ x 10 ml/ống nhựa VD-26126-17
93 Novotane ultra Polyethylene glycol 400 4mg/ml; Propylen glycol 3mg/ml Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng TCCS Hộp 1 ống. Ống nhựa 2ml, 5ml, 8ml, 10ml VD-26127-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long – Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
94 Aspirin 81 Aspirin 81mg Viên nén bao phim tan trong ruột 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên VD-26128-17
95 Enalapril VPC 5 Enalapril maleat 5 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên VD-26129-17
96 Fexofenadin 180 Fexofenadin hydroclorid 180 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-26130-17
97 Risperidon VPC 2 Risperidon 2mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26131-17
98 Volaren 75 Diclofenac natri 75 mg Viên bao phim tan trong ruột 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26132-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi – Q.1 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
99 Folicfer Sắt II fumarat (tương đương 18 mg Sắt II) 54,6mg; Acid folic 0,4mg Viên nén bao đường 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26133-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm – Thành viên tập đoàn Valeant (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An – Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm – Thành viên tập đoàn Valeant (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
100 Acefalgan 500 Acetaminophen 500mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26134-17
101 Acefalgan Codein Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 30mg Viên nén sủi bọt 18 tháng TCCS Hộp 4 vỉ xé x 4 viên VD-26135-17
102 Euroxil 250 Mỗi gói 2 g chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg Bột pha hỗn dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 12 gói x 2 gam VD-26136-17
103 Euviclor 250 Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg Viên nang cứng 24 tháng USP 39 Hộp 1 vỉ x 12 viên; hộp 10 vỉ x 12 viên VD-26137-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
104 Jasunny Mỗi tuýp 10 g chứa: Ketoconazol 200 mg Kem bôi da 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 10g VD-26138-17
105 Visdogyl Acetylspiramycin 100mg; Metronidazol 125mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26139-17
  1. 24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội – Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
106 3BTP Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 100 mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200 mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200 mcg Viên nén phân tán 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26140-17
107 AN KHỚP VƯƠNG Mỗi viên chứa 930 mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng với: Độc hoạt 0,9g; Quế chi 0,6g; Phòng phong 0,6g; Đương quy 0,6g; Tế tân 0,6g; Xuyên khung 0,6g; Tần giao 0,6g; Bạch thược 0,6g; Tang ký sinh 0,6g; Can địa hoàng 0,6g; Đỗ trọng 0,6g; Đảng sâm 0,6g; Ngưu tất 0,6g; Bạch linh 0,6g; Cam thảo 0,6g Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ 50 viên VD-26141-17
108 Bone-Glu Mỗi gói 2,7g chứa: Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid) 1500 mg Bột pha hỗn dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 30 gói x 2,7g VD-26142-17
109 Busadefone Deferiprone 500 mg Viên nang cứng (đỏ-vàng) 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26143-17
110 Cefalotin Cephalothin (dưới dạng Cephalothin natri) 1g Thuốc bột pha tiêm 24 tháng USP 35 Hộp 10 lọ VD-26144-17
111 Dehatcil 0,5 mg Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 20 vỉ x 30 viên, hộp 30 vỉ x 15 viên VD-26145-17
112 Dotasea Oral Mỗi gói 10 ml chứa Cao lỏng dược liệu (tương ứng với các dược liệu: Thục địa 1,6g, Hoài Sơn 0,8g, Sơn Thù 0,8g, Đan bì 0,6g, Bạch linh 0,6g, Trạch tả 0,6g) 0,5g Cao lỏng 24 tháng TCCS Hộp 30 ống x 10 ml VD-26146-17
113 Fumalic-TV Sắt fumarat 200 mg; Acid Folic 1 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26147-17
114 Godaclox Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 250 mg; Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 250 mg Viên nang cứng (tím-đen) 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26148-17
115 Mezapid Rebamipid 100 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26149-17
116 Nagyteccap Mỗi viên chứa 250 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương ứng với: Kim ngân 850 mg; Hạ khô thảo 850 mg; Linh chi 850 mg Viên nang cứng 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26150-17
117 Oraliver Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương ứng với Diệp hạ châu 1750 mg, Bồ bồ 150 mg) 200 mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 20 viên, Lọ 90 viên VD-26151-17
118 Oralphaces Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Cephalexin 125 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống 24 tháng USP 35 Hộp 1 lọ 12g VD-26152-17
119 Royalgsv Mỗi ml siro chứa: Desloratadin 0,5 mg Siro 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ 60 ml VD-26153-17
120 Thyperopa Methyldopa 250 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26154-17
121 Zicumgsv Kẽm gluconat (tương đương 15 mg Kẽm) 105 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên VD-26155-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 – Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
122 Cloxacillin 1g Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 1g Thuốc bột pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ. VD-26156-17
123 Imenor 250 mg Mỗi gói 1,5g chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống 24 tháng USP 37 Hộp 12 gói x 1,5 g VD-26157-17
124 Nerusyn 1,5g Hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tương đương: Ampicilin 1g; Sulbactam 0,5g Thuốc bột pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ. VD-26158-17
125 Nerusyn 3g Hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tương đương: Ampicilin 2g; Sulbactam 1g Thuốc bột pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ. VD-26159-17
126 Nerusyn 750 Hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tương đương: Ampicilin 500mg; Sulbactam 250mg Thuốc bột pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ. VD-26160-17
127 Oxacillin 0,5g Oxacilin (dưới dạng Oxacilin natri) 0,5g Thuốc bột pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ. VD-26161-17
128 Oxacillin 1g Oxacilin (dưới dạng Oxacilin natri) 1g Thuốc bột pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ. VD-26162-17

25.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
129 Acetylcystein 200 Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 200 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 30 gói x 2g VD-26163-17
130 Andol Paracetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 10 mg; Clorpheniramin maleat 2mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ, 25 vỉ x 20 viên VD-26164-17
131 Bvit 6 250mg Pyridoxin HCl 250 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Chai 200 viên VD-26165-17
132 Carbocistein 100 mg Mỗi gói 1g chứa: Carbocistein 100 mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 30 gói x 1g VD-26166-17
133 Imexofen 60 Fexofenadin hydroclorid 60 mg Viên nén bao phim 24 tháng USP 37 Hộp 3 vỉ x 10 viên. VD-26167-17
134 Mexcold 150 Mỗi gói 1,4g chứa: Paracetamol 150 mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống 24 tháng BP 2013 Hộp 12 gói x 1,4g VD-26168-17
135 Paracetamol 650mg Paracetamol 650 mg Viên nén bao phim 60 tháng BP 2013 Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên VD-26169-17
136 Vitamin C 250 mg Vitamin C 250 mg Viên nang cứng 24 tháng TCCS Chai 200 viên. VD-26170-17
137 Vitamin C 500 mg Vitamin C 500 mg Viên nang cứng 24 tháng TCCS Chai 200 viên. VD-26171-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM – Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
138 Kimazen bổ huyết điều kinh Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa dịch chiết từ các dược liệu: Thục địa 0,48g; Đương quy 0,48g; Bạch thược 0,32g; Xuyên khung 0,24g; Ích mẫu 0,96g; Ngải cứu 0,48g; Hương phụ 0,48g Cao lỏng 36 tháng TCCS Hộp 10 gói x 10ml, hộp 20 gói x 10ml VD-26172-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh HòaViệt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh HòaViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
139 Cloramphenicol Cloramphenicol 250mg Viên nang cứng 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26173-17
140 Fefasdin 60 Fexofenadin hydroclorid 60mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26174-17
141 Katrypsin Alphachymotrypsin (tương đương 4,2 mg Alphachymotrypsin) 4200 đơn vị USP Viên nén phân tán 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên VD-26175-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
142 Dimicox Meloxicam 7,5 mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26176-17
143 Ginkgo biloba Cao khô lá bạch quả 40 mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26177-17
144 Medi-Dapsone Dapson 100 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26178-17
145 Ramesun Pantoprazol (dưới dạng vi hạt Pantoprazol natri 8,5%) 40 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26179-17
146 Ripratine Levocetirizin dihydrochlorid 10 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26180-17
147 Smabelol Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 5,45mg) 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26181-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRichs 1, số 968 Đường ba tháng hai, P. 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí MinhViệt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình DươngViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
148 Degodas Acid Ibandronic (dưới dạng Natri Ibandronat monohydrat 2,813 mg) 2,5 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26182-17
149 Sovasdi Linezolid 600 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26183-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
150 Cefadroxil 250mg Mỗi gói 2,1 g chứa Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg Bột pha hỗn dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 10 gói x 2,1 g VD-26186-17
151 Midactam 750 Sultamicilin (dưới dạng Sultamicilin tosilat dihydrat) 750 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 túi x 01 vỉ x 10 viên VD-26190-17

30.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
152 Akavic 10 Perindopril arginin 10 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên VD-26184-17
153 Candesartan cilexetil 32 mg Candesartan cilexetil 32 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26185-17
154 Cefotiam 1g Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat tỉ lệ 83:17) 1 g Thuốc bột pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml VD-26187-17
155 Cephalothin 2g Cephalothin (dưới dạng Cephalothin natri) 2 g Thuốc bột pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml VD-26188-17
156 Methocarbamol 750 mg Methocarbamol 750 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên nén VD-26189-17
157 Midatoren 160/12,5 Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên VD-26191-17
158 Omeprazol 20mg Omeprazol (dưới dạng vi hạt 8,5% Omeprazol) 20 mg Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26192-17
159 Pipebamid 2,25 Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 2 g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,25 g Thuốc bột pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ loại 20 ml VD-26193-17
160 Sefonramid 0,5 g Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 0,5 g Thuốc bột pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ loại 20 ml VD-26194-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415Hàn ThuyênNam ĐịnhViệt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415Hàn ThuyênNam ĐịnhViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
161 Naphacogyl Acetyl Spiramycin 100 mg; Metronidazol 125 mg Viên nén bao phim 48 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 25 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên VD-26195-17
162 Naphalevo Levonorgestrel 0,03 mg Viên nén bao phim 60 tháng BP 2013 Hộp 1 vỉ x 28 viên VD-26196-17
163 Napharangan Codein Paracetamol 500 mg; Codein phosphat 30mg Viên nén sủi 24 tháng TCCS Hộp 4 vỉ x 4 viên VD-26197-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng – quận 6 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX 04-TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp – Tân Uyên – Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
164 Bạch chỉ Bạch chỉ Nguyên liệu làm thuốc 24 tháng TCCS Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg VD-26198-17
165 Câu đằng Câu đằng Nguyên liệu làm thuốc 24 tháng TCCS Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg VD-26199-17
166 Địa liền Địa liền Nguyên liệu làm thuốc 24 tháng TCCS Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg VD-26200-17
167 Độc hoạt tang ký sinh OPC Mỗi gói 5g chứa: cao đặc quy về khan (tương ứng với Đương quy 400mg; Phòng phong 400mg; Tần giao 400mg; Tang ký sinh 400mg; Can địa hoàng 400mg; Đỗ trọng 400mg; Cam thảo 400mg) 1000mg; Bột kép (tương ứng với Độc hoạt 600mg; Quế 400mg; Tế tân 400mg; Xuyên khung 400mg; Bạch thược 400mg; Đảng sâm 400mg; Ngưu tất 400mg; Phục linh 400mg) 3400mg Viên hoàn cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 gói x 5g; hộp 20 gói x 5g VD-26201-17
168 Kim ngân hoa Kim ngân hoa Nguyên liệu làm thuốc 24 tháng TCCS Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg VD-26202-17
169 Kim tiền thảo Kim tiền thảo Nguyên liệu làm thuốc 18 tháng TCCS Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg VD-26203-17
170 Não đắc sinh cerinpas Bột mịn tam thất (tương ứng với rễ củ tam thất 234mg) 234mg; Cao đặc qui về khan (tương ứng với: Hồng hoa 272mg; Quả sơn tra 470mg; thân rễ Xuyên khung 234mg) 140mg; Cao khô Cát căn (tương ứng với rễ củ Cát căn 784mg) 75mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26204-17
171 Quế nhục Quế nhục sấy khô Nguyên liệu làm thuốc 18 tháng TCCS Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3 kg, 5kg, 10kg VD-26205-17
172 Rofcal Calcitriol 0,25mcg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26206-17
173 Tô tử Tô tử Nguyên liệu làm thuốc 24 tháng TCCS Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3 kg, 5kg, 10kg VD-26207-17
174 Trạch tả (phiến) Trạch tả Nguyên liệu làm thuốc 18 tháng TCCS Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg VD-26208-17
175 Tỳ bà diệp Tỳ bà diệp Nguyên liệu làm thuốc 24 tháng TCCS Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg VD-26209-17
176 Viễn chí Viễn chí Nguyên liệu làm thuốc 24 tháng TCCS Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg VD-26210-17
177 Viên đại tràng Inberco Berberin clorid 40mg; Cao đặc quy về khan (tương ứng với Rễ mộc hương 74,7mg; Quả Ngô thù du 53,4mg; Rễ Bạch thược 216mg) 70mg; Bột mịn Rễ mộc hương 80mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26211-17
178 Viên mật ong nghệ Macumin Cao đặc Nghệ quy về khan (tương ứng với Nghệ 235mg) 35mg; Bột mịn Nghệ 70mg; Mật ong 42,25mg Viên hoàn cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 240 viên VD-26212-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
179 Acnemine Mỗi tuýp 10g chứa: Adapalen 10mg Kem bôi ngoài da 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp x 10g; hộp 1 tuýp x 15g VD-26213-17
180 Actorisedron 35 Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemi-pentahydrat) 35mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 4 viên VD-26214-17
181 Ambrolex 0,6% Ambroxol hydroclorid 30mg/5ml Siro 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 90ml VD-26215-17
182 Amecitex Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26216-17
183 Ascarantel 6 Ivermectin 6mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 2 viên VD-26217-17
184 Asmolex 80 Sotalol hydroclorid 80mg Viên nén 36 tháng USP38 Hộp 4 vỉ x 10 viên VD-26218-17
185 Braintrop 800 Piracetam 800mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26219-17
186 Dobutil argin 5 Perindopril arginine 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26220-17
187 Iburhum 200 Ibuprofen 200mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 400 viên VD-26221-17
188 Lipidorox 10 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-26222-17
189 Medifox 80 Sotalol hydroclorid 80mg Viên nén 36 tháng USP38 Hộp 4 vỉ x 10 viên VD-26223-17
190 Nutricalci Mỗi 10ml chứa: Magnesi gluconat (dưới dạng Magnesi gluconat dihydrat) 426mg; Calci glycerophosphat (dưới dạng Calci glycerophosphat lỏng 50%) 456mg Dung dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 20 ống x 10ml VD-26224-17
191 Opemucol 0,6% Mỗi 5ml chứa: Ambroxol HCl 30mg Siro 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 90ml VD-26225-17
192 Opetelmi 20 Telmisartan 20mg Viên nén 36 tháng USP36 Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên VD-26226-17
193 Retrocytin 100 Lamivudin 100mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26227-17
194 Rhumacap 200 Etodolac 200mg Viên nang cứng 36 tháng USP38 Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26228-17
195 Spamoin 200 Trimebutine maleate 200mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26229-17
196 Ursocholic-OPV 200 Acid ursodeoxycholic 200mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 4 vỉ x 10 viên VD-26230-17
197 Vasartim plus 160/25 Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 25mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-26231-17
198 Vitamin C Mỗi 10ml chứa: Acid ascorbic 200mg Siro 24 tháng TCCS Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml; hộp 20 ống x 10ml VD-26232-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: 30-32 Phong phú, phường 12, quận 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
199 Paracetamol Paracetamol 500 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 500 viên VD-26233-17
200 Usasolu-Predni Prednisolon 20 mg Viên nén phân tán 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 100 viên VD-26234-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí MinhViệt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
201 Docefdi 500 mg Cefradin 500 mg Viên nang cứng (xanh-tím) 36 tháng BP 2014 Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên VD-26235-17
202 Skdol Cảm cúm Acetaminophen 500 mg; Loratadin 5 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên VD-26236-17

35.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông Chi nhánh 1 (Đ/c: Lô 68, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
203 Hoạt huyết dưỡng não Kimeri-F Cao khô lá Bạch quả (tương ứng với 5,5g lá Bạch quả) 100 mg; Cao khô rễ Đinh lăng (tương đương với 3g rễ Đinh lăng) 300 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, 100 viên VD-26237-17
204 Hoạt huyết dưỡng não Kimeri-F Cao khô lá Bạch quả (tương ứng với 5,5g lá Bạch quả) 100 mg; Cao khô rễ Đinh lăng (tương đương với 3g rễ Đinh lăng) 300 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, 100 viên VD-26238-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – TP. Đồng Hới – Quảng Bình – Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – TP. Đồng HớiQuảng BìnhViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
205 Ciprofloxacin Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26239-17
206 Erythromycin Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên VD-26240-17
207 Omefort 20 Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg Viên nang cứng 36 tháng DĐVN IV Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên VD-26241-17
208 Omefort 40 Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 40mg Viên nang cứng 36 tháng DĐVN IV Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên VD-26242-17
209 Prednison Prednison 5mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Lọ 200 viên VD-26243-17
210 Tinh dầu tràm Quảng Bình Tinh dầu tràm (hàm lượng Cineol 40%) Dầu xoa 48 tháng DĐVN IV Hộp 1 chai 25 ml; hộp 1 chai 50 ml; hộp 1 chai 100 ml VD-26244-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng – Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
211 Sorbitol Mỗi gói 5 g chứa Sorbitol 5 g Thuốc bột 36 tháng NSX Hộp 25 gói x 5g VD-26245-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
212 Ambroxol SK Ambroxol hydrochlorid 30mg Viên nang cứng (vàng -xanh) 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26246-17
213 Cerecozin Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg Viên nén phân tán 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên VD-26247-17
214 Ciprofloxacin SK Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26248-17
215 Doxycyclin 100 Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg Viên nang cứng 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26249-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
216 Alphachymotrypsin Alphachymotrypsin 4200 đơn vị USP Viên nén 18 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26250-17
217 Kitaro Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26251-17
218 Metsav 500 Metformin hydrochlorid 500mg Viên nén bao phim 60 tháng BP 2013 Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26252-17
219 Ramifix 2,5 Ramipril 2,5mg Viên nén 36 tháng BP 2013 Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26253-17
220 Ramifix 5 Ramipril 5mg Viên nén 36 tháng BP 2013 Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26254-17
221 SaVi Alendronate forte Acid alendronic (dưới dạng alendronat natri) 70mg Viên nén sủi bọt 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 4 viên, hộp 3 vỉ x 4 viên VD-26255-17
222 Savi Carvedilol 12.5 Carvedilol 12,5mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 39 Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26256-17
223 Savi Celecoxib Celecoxib 200mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26257-17
224 SaVi Telmisartan 80 Telmisartan 80mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VP-26258-17
225 SaViAlvic Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 500 viên, chai 200 viên VD-26259-17
226 SaViDopril Plus Perindopril erbumin 4mg; Indapamid hemihydrat 1,25mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26260-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Song Vân (Đ/c: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí MinhViệt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà TĩnhViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
227 Sovalimus 0,03% Mỗi 100g chứa: Tacrolimus 30mg Thuốc mỡ 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 10g VD-26261-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền GiangViệt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền GiangViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
228 Cefpodoxim 100mg Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-26262-17
229 Glimepiride 4mg Glimepirid 4mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26263-17
230 Ibuprofen 400mg Ibuprofen 400mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 200 viên VD-26264-17
231 Irbesartan Irbesartan 150mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26265-17
232 Motidoperid Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ xé x 10 viên; hộp 10 vỉ bấm (Alu/PVC) x 10 viên VD-26266-17
233 Ofloxacin 200mg Ofloxacin 200mg Viên nén bao phim (màu xanh) 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 100 viên VD-26267-17
234 Ompral 40 Omeprazol (dưới sang Omeprazol pellets 22%) 40mg Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên VD-26268-17
235 Paindol extra Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 25 vỉ x 20 viên; hộp 01 chai x 100 viên VD-26269-17
236 Sorbitol Mỗi gói 5g chứa: Sortbiol 5g Thuốc bột 36 tháng TCCS Hộp 20 gói x 5g VD-26270-17
237 Spiramycin 3 M.IU Spiramycin 3MIU Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 5 viên VD-26271-17
238 Tiamenol Paracetamol 500mg; Loratadin 5mg; Dextromethorphan HBr 15mg Viên nén bao phim (màu hồng) 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên VD-26272-17
239 Tiamenol Paracetamol 500mg; Loratadin 5mg; Dextromethorphan HBr 15mg Viên nén bao phim (màu xanh) 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 01 chai 100 viên VD-26273-17
240 Tiamenol Paracetamol 500mg; Loratadin 5mg; Dextromethorphan HBr 15 mg Viên nén bao phim (vàng cam) 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên VD-26274-17
241 Tiamesolon 16 Methylprednisolon 16mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 6 viên VD-26275-17
242 Tinanal Meloxicam 7,5mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 30 viên VD-26276-17
243 Tiphacipro 500 Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26277-17
244 Tiptusxin Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg Viên nén bao phim (màu vàng chanh) 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 01 chai x 100 viên VD-26278-17
245 Tiptusxin Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg Viên nén bao phim (màu cam) 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên VD-26279-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 Pharbaco (Đ/c: 160Tôn Đức ThắngĐống ĐaHà NộiViệt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 Pharbaco. (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà NộiViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
246 Akitykity-new Mỗi gói 1,5g chứa: Albendazol 200mg Bột pha hỗn dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 2 gói x 1,5g VD-26280-17
247 Alphatrypa DT. Chymotrypsin 4,2mg Viên nén phân tán 24 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26281-17
248 Alphatrypa-Fort DT. Chymotrypsin 8,4mg Viên nén phân tán 24 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26282-17
249 Cefuroxim 1,5G Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1500mg Bột pha tiêm 24 tháng USP 38 Hộp 1 lọ VD-26283-17
250 Elnizol 750 Metronidazol 5mg/ml Dung dịch tiêm truyền 36 tháng BP 2016 Hộp 1 chai 150ml VD-26284-17
251 Fypency Pentoxifyllin 100mg/5ml Dung dịch tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 ống x 5ml VD-26285-17
252 Hormedi 125 Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 125mg Bột đông khô pha tiêm 24 tháng USP 38 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 2ml (SĐK VD-17005-12) VD-26286-17
253 Parazacol 750 Paracetamol 10mg/ml Dung dịch tiêm truyền 24 tháng TCCS Lọ 75ml VD-26287-17
254 Pharbacol Extra Paracetamol 500mg; Cafein 65mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26288-17
255 Trikapezon Plus Hỗn hợp tỉ lệ 1:1 gồm: Cefoperazol (dưới dạng Cefoperazol natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg Bột pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK VD-23675-15). Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ VD-26289-17
256 Trikaxon Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1000mg Bột pha tiêm 36 tháng USP 38 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml (SĐK VD-24865-16). Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ VD-26290-17
257 Zentoprednol 4 Methylprednisolon 4mg Viên nén 36 tháng USP 38 Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26291-17
258 Ziusa Azithromycin (dưới dạng Azithromycin TM granules 7,5% w/w) 600mg Bột pha hỗn dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ VD-26292-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 (Đ/c: Số 9 – Trần Thánh Tông – quận Hai Bà TrưngHà Nội – Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà NộiViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
259 Chamcromus 0,03% Mỗi 5g chứa Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1,5 mg Thuốc mỡ bôi da 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 5g, 10g VD-26293-17
260 Chamcromus 0,1% Mỗi 5g chứa Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 5 mg Thuốc mỡ bôi da 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 5g, 10g VD-26294-17
261 Diguone Mebendazol 500 mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 1 vỉ x 1 viên VD-26295-17
262 Nước cất pha tiêm 2ml Mỗi ống 2ml chứa: Nước cất pha tiêm 2ml Dung môi pha tiêm 36 tháng DĐVN IV Hộp 100 ống 2ml VD-26296-17
263 Topsea-Codein Paracetamol 500 mg; Codein phosphat 30 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 6 viên VD-26297-17
264 Tovecor plus Perindopril arginin 5mg; Indapamid 1,25mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26298-17
265 Tranbleed 1000 Mỗi ống 10 ml chứa Acid tranexamic 1000 mg Dung dịch tiêm 36 tháng TCCS Hộp 5 ống, 10 ống x 10 ml VD-26299-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16Lê Đại Hành – P.Minh Khai – Q.Hồng BàngTp. Hải PhòngViệt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28Đường 351Xã Nam Sơn – Huyện An DươngTp. Hải Phòng – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
266 Bổ mắt TW3 Bạch linh 125mg; Cúc hoa vàng 125mg; Cao đặc dược liệu (tương đương: Thục địa 250mg; Hoài sơn 150mg; Trạch tả 125mg; Mẫu đơn bì 125mg; Câu kỷ tử 125mg) 370mg Viên nang cứng 24 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên VD-26300-17
267 D3 care Mỗi 1ml dung dịch chứa Cholecalciferol 1500IU Dung dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 01 chai 10 ml VD-26301-17
268 Hakovinaton Cao khô Bạch quả (tương đương 17,6mg – 21,6mg Flavonoid toàn phần) 80mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên VD-26302-17
269 Hoàn bổ trung ích khí TW3 Mỗi viên hoàn mềm 8g chứa: Đảng sâm 1,12g; Hoàng kỳ 0,90g; Bạch truật 0,26g; Trần bì 0,26g; Sài hồ 0,26g; Đương quy 0,26g; Đại táo 0,23g; Cam thảo 0,23g; Cao đặc Thăng ma 0,04g (tương đương 0,26g Thăng ma) Viên hoàn mềm 24 tháng TCCS Hộp 06 hoàn x 8g; Hộp 10 hoàn x 8g VD-26303-17
270 Hoàn thập toàn đại bổ TW3 Mỗi viên hoàn mềm 8g chứa: Đảng sâm 0,60g; Thục địa 0,60g; Bạch linh 0,41g; Bạch thược 0,41g; Bạch truật 0,41g; Đương quy 0,41g; Hoàng kỳ 0,41g; Xuyên khung 0,31g; Cam thảo 0,12g; Quế nhục 0,12g Viên hoàn mềm 24 tháng TCCS Hộp 06 hoàn x 8g; Hộp 10 hoàn x 8g VD-26304-17
271 Vitamin B1 TW3 Thiamin nitrat 10mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Chai 100 viên; Chai 180 viên; Chai 2000 viên VD-26305-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương (Đ/c: Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
272 Cephalexin 500mg Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg Viên nang cứng (xanh lá đậm-xanh lá nhạt) 36 tháng DĐVN IV Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên VD-26306-17
273 Diclofenac Mỗi ống 3 ml chứa: Diclofenac natri 75mg Dung dịch tiêm 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 ống x 3ml VD-26307-17
274 Gentacain Mỗi ống 2ml chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg Dung dịch tiêm 36 tháng DĐVN IV Hộp 50 ống x 2ml VD-26308-17
275 Lequin Mỗi lọ 5ml chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 25mg Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng TCCS Hộp 1 chai 5ml VD-26309-17
276 Paracetamol 500mg Paracetamol 500mg Viên nang cứng 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên VD-26310-17
277 Piracetam 800mg Piracetam 800mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26311-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: Số 1 Tây Sơn, Kiến An, Hải PhòngViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
278 Nedelin Kid drops Mỗi lọ 10 ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 5mg Dung dịch nhỏ mũi 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ 10ml VD-26312-17

46.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam ĐịnhViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
279 Hoàn Thập toàn đại bổ Mỗi gói 6 g hoàn cứng chứa: Thục địa 0,9 g; Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương: Đảng sâm 0,9 g; Bạch truật 0,6 g; Phục linh 0,48 g; Cam thảo 0,48 g; Đương quy 0,6 g; Xuyên khung 0,48 g; Bạch thược 0,6 g; Hoàng kỳ 0,9 g; Quế nhục 0,6 g) 4,12 g Viên hoàn cứng 36 tháng TCCS Hộp 20 gói x 6g VD-26313-17
280 Tocemux Mỗi gói 2g chứa Acetylcystein 200 mg Thuốc bột uống 36 tháng TCCS Hộp 30 gói x 2g VD-26314-17
281 Vitamin A-D Retinol palmitat (vitamin A) 5000 IU; Colecalciferol (Vitamin D3) 400 IU Viên nang mềm 30 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên; Lọ 100 viên VD-26315-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 – Đường Ngô Thời Nhiệm – Phường 6 – Quận 3 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
282 Enicefa Mỗi gói 3g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg Thuốc bột pha dung dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 12 gói x 3g VD-26316-17
283 Pregasv Pregabalin 75mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên VD-26317-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
284 Cloxaxim VCP Hỗn hợp Ampicilin natri và Cloxacilin natri tương đương: Ampicilin 500 mg; Cloxacilin 500 mg Thuốc bột pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ VD-26318-17
285 Viceftazol Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 2 g Thuốc bột pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ, 10 lọ, Hộp 1 lọ bột+ 2 ống nước cất pha tiêm 5ml (SX tại CTTNHH MTV 120-Armephaco, SĐK:VD-22389-15), Hộp 1 lọ bột+2 ống Nước cất pha tiêm 5ml (SX tại CTCPDP Trung Ương 2-Dopharma, SĐK: VD-18637-13) VD-26319-17
286 Vicicefxim 2g Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2g Thuốc bột pha tiêm 36 tháng USP 35 Hộp 1 lọ, 10 lọ. VD-26320-17
287 Viticalat Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri) 1,5g; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,1g Thuốc bột pha tiêm 24 tháng USP 35 Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml (sản xuất tại CTCPDP Trung Ương 2-Dopharma, số đăng ký VD-18637-13) VD-26321-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh PhúcViệt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh PhúcViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
288 Novocain 3% Mỗi ống 2 ml chứa: Procain hydroclorid 60mg Dung dịch tiêm 36 tháng DĐVN IV Hộp 100 ống x 2ml; hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml VD-26322-17
289 Vinphatoxin Mỗi ống 1ml chứa: Oxytocin 10IU Dung dịch tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml VD-26323-17
290 Vinsalmol Mỗi ống 1ml chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 0,5mg Dung dịch tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml VD-26324-17
291 Vitamin K Menadion natri bisulfit 5mg/ml Dung dịch tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml VD-26325-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67 ngõ 68 đường Ngọc Thụy, P. Ngọc Thụy, Q.Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình ĐịnhViệt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
292 Hepaur 1g L-Ornithin
L-Aspartat 1000mg/5ml
Dung dịch tiêm 36 tháng TCCS Hộp 10 ống x 5 ml VD-26326-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. – Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
293 Phong tê thấp Mỗi viên chứa 300 mg cao khô dược liệu tương đương: Độc hoạt 3,2g; Phòng phong 2,4g; Tang ký sinh 4g; Tế tân 1,6g; Tần giao 1,6g; Ngưu tất 2,4g; Đỗ trọng 2,4g; Quế chi 1,6g; Xuyên khung 1,2g; Sinh địa 2,4g; Bạch thược 2,4g; Đương quy 1,6g; Đảng sâm 2,4g; Bạch linh 2,4g; Cam thảo 1,2g Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên VD-26327-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược thảo Phúc Vinh (Đ/c: 22/183 Hoàng Văn Thái, quận Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược thảo Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN4 – 6.2, KCN Thạch Thất, Quốc Oai, Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
294 Diệp Hạ Châu PV Cao đặc Diệp hạ châu 20% (tương đương 1660 mg Diệp hạ châu) 166 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên VD-26328-17
295 Hoạt huyết dưỡng não PV Cao rễ Đinh lăng (độ ẩm 20%, tương ứng 500 mg rễ Đinh lăng) 150 mg; Cao khô lá Bạch quả (độ ẩm 5%, tương ứng 300 mg lá Bạch quả) 20 mg Viên bao đường 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 20 viên VD-26329-17
296 Ngân kiều giải độc PV Mỗi viên chứa 0,42g cao dược liệu tương ứng với 1680 mg dược liệu: Kim ngân 300 mg; Liên kiều 300 mg; Bạc hà 180 mg; Cát cánh 180 mg; Ngưu bàng tử 180 mg; Đạm đậu xị 150 mg; Cam thảo 150 mg; Kinh giới 120 mg; Đạm trúc diệp 120 mg Viên nang cứng (Xanh-Xanh) 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26330-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng – Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
297 Cetecoarsena Acetylcystein 200 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên. VD-26331-17
298 Paracetamol 100 mg Paracetamol 100 mg Viên nén 36 tháng TCCS Lọ 100 viên, 500 viên, 1000 viên. VD-26332-17
299 Paracetamol 500 mg Paracetamol 500 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 300 viên, lọ 500 viên. VD-26333-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội – Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
300 Babysky Mỗi 100 ml chứa cao lỏng dược liệu (tương đương: Thục địa 16g; Hoài sơn 8g; Sơn thù du 8g; Mẫu đơn bì 6g; Bạch linh 6g; Trạch tả 6g; Ngũ vị tử 4g; Mạch môn 6g) 50g Siro 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 100 ml VD-26334-17
301 Cao ích mẫu Mỗi 100 ml chứa cao lỏng dược liệu tương đương: Ích mẫu 80g; Ngải cứu 20g; Hương phụ chế dấm 25mg Siro 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 100 ml VD-26335-17
302 Diacso Saponin toàn phần rễ Tam thất 100mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26336-17
303 Hepaqueen gold Cao khô Cardus marianus (tương đương với Silymarin 140mg) 250mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26337-17
304 Massoft Mỗi 100 ml sirô chứa: Cao khô lá thường xuân (tỷ lệ 5 – 7,5 : 1) 700mg Siro 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ 100 ml VD-26338-17
305 Ngọc trúc Ngọc trúc Nguyên liệu làm thuốc 18 tháng TCCS Túi PE 1 kg, túi PE 3 kg, túi PE 5 kg VD-26339-17
306 Silymax Complex Cao khô Cardus marianus (tương đương với Silymarin 140mg) 250mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên VD-26340-17
307 Tam thất Tam thất Nguyên liệu làm thuốc 18 tháng TCCS Túi PE 1 kg, 3 kg, 5 kg VD-26341-17
308 Thăng ma Thăng ma Nguyên liệu làm thuốc 18 tháng TCCS Túi PE 1 kg; túi PE 3 kg; túi PE 5 kg VD-26342-17

54.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
309 Alramgin Paracetamol 500mg Viên nén 60 tháng DĐVN IV Hộp 60 vỉ x 10 viên VD-26343-17
310 AseAvalo Levonorgestrel 0,03mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 28 viên VD-26344-17
311 Diaricin Diacerein 50mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26345-17
312 Medisamin 250 mg Acid tranexamic 250mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26346-17
313 Mezaflutin 10 mg Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 10mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26347-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192- Nguyễn Hội – Phan Thiết – Bình Thuận – Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192- Nguyễn Hội – Phan Thiết – Bình Thuận – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
314 Glucozinc S Mỗi gói 5ml chứa: Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 10mg Sirô 36 tháng TCCS Hộp 30 gói x 5ml VD-26348-17
315 Spiramycin 3M.I.U Spiramycin 3.000.000 IU Viên nén bao phim 36 tháng DĐVN IV Hộp 2 vỉ x 5 viên VD-26349-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: 59 Nguyễn Huệ, TP. Tân An, Long An – Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
316 Bromhexin 8 Bromhexin hydroclorid 8mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 15 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên VD-26350-17
317 Domperidon 10 Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 30 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên VD-26351-17
318 Ibuprofen 200 Ibuprofen 200mg Viên nén bao phim 24 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 4 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 40 vỉ x 25 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên VD-26352-17
319 Vacotril Racecadotril 100mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 6 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên VD-26353-17
320 Vadol flu S Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Clorpheniramin maleat 2mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 20 viên; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên VD-26354-17
321 Vitamin C500 Acid ascorbic 500mg Viên nén 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên, 1000 viên VD-26355-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương – Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
322 Fluocinolon 0,025% Mỗi 10g chứa: Fluocinolon acetonid 2,5mg Thuốc mỡ 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 10g VD-26356-17
323 Oxycoldimic Mỗi 15ml chứa: Oxymetazolin hydroclorid 7,5mg Dung dịch xịt mũi 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ x 15ml VD-26357-17
324 Supvid3 Vitamin D3 (cholecalciferol) 200000 IU/ml Dung dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 1 ống x 1ml VD-26358-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 – Nguyễn Sỹ Sách – TP. Vinh – Tỉnh Nghệ An – Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 – Nguyễn Sỹ Sách – TP. Vinh – Tỉnh Nghệ An – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
325 CinatamDNA Piracetam 400mg; Cinarizin 25mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26359-17
326 Oresol Mỗi gói 27,9g chứa: Glucose khan 20,00g; Natri clorid 3,50g; Natri citrat 2,90g; Kali clorid 1,50g Thuốc bột 36 tháng DĐVN 4 Hộp 40 gói x 27,9g VD-26360-17
327 Oresol Mỗi gói 5,58g chứa: Glucose khan 4,00g; Natri clorid 0,70g; Natri citrat 0,58g; Kali clorid 0,30g Thuốc bột 24 tháng DĐVN IV Hộp 40 gói x 5,58g VD-26361-17
328 Piracetam – DNA Piracetam 400mg Viên nang cứng 36 tháng DĐVN IV Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26362-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
329 Augbidil 250mg/31,25mg Mỗi gói 1g chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat và Silicon dioxide 1:1) 31,25mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 12 gói x 1g; hộp 20 gói x 1g VD-26363-17
330 Bidivon Ibuprofen 400mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26364-17
331 Biluracil 250 Mỗi lọ 5ml chứa: Fluorouracil 250mg Dung dịch tiêm 24 tháng USP37 Hộp 1 lọ 5 ml VD-26365-17
332 Cephalexin 500mg Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg Viên nang cứng 36 tháng USP35 Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26366-17
333 Clyodas Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg Bột đông khô pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 4ml VD-26367-17
334 Tozinax Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 70mg) 10mg Viên nén 36 tháng USP37 Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26368-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa – Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hóa – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
335 Penicilin V kali 1.000.000 IU Phenoxymethylpenicilin (dưới dạng Phenoxymethylpenicilin kali) 1.000.000 IU Viên nén 24 tháng DĐVN IV Lọ 400 viên VD-26369-17
336 Rhomezi – AD Paracetamol 500mg; Chlorpheniramin maleat 2mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 25 vỉ x 4 viên VD-26370-17
337 Rovabiotic 3.0 Spiramycin  3.000.000IU Viên nén bao phim 36 tháng DĐVN IV Hộp 2×5 viên VD-26371-17
338 Thepacol 120 Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 120mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 10 gói x 1,5g, hộp 20 gói x 1,5g, hộp 30 gói x 1,5g VD-26372-17
339 Thexamix Acid tranexamic 500mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 20 vỉ x 10 viên VD-26373-17

60.2 Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược – Công ty cổ phần Dược – VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
340 Bạch tế xuyên Xuyên khung 80mg; Bạch chỉ 40mg; Cam thảo 20mg; Phòng phong 30mg; Kinh giới 80mg; Khương hoạt 40mg; Tế tân 20mg; Bạc hà 40mg Viên nang cứng 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26374-17
341 Hoa đà Thephaco Mỗi viên hoàn chứa: Xuyên khung 48mg; Tần giao 48mg; Bạch chỉ 48mg; Đương quy 48mg; Mạch môn 32mg; Hồng sâm 48mg; Ngô thù du 32mg; Ngũ vị tử 48mg; Borneol 1,6mg Viên hoàn cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ x 500 hoàn, hộp 1 lọ x 300 hoàn VD-26375-17
342 Hometex Cao đặc Actiso (tương đương 2000mg lá Actiso) 200mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim VD-26376-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định – Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
343 Metronidazol Kabi Mỗi chai 100ml chứa: Metronidazol 500mg Dung dịch tiêm truyền 36 tháng USP35 Hộp 1 chai nhựa 100ml; hộp 1 chai thủy tinh 100ml VD-26377-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 PhĐức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
344 Cao đặc ngải cứu Cao đặc ngải cứu (tương đương 50 kg ngải cứu) 5kg Nguyên liệu làm thuốc 36 tháng TCCS Túi PE 5 kg VD-26378-17
345 Cao đặc nhọ nồi Cao đặc nhọ nồi (tương đương 50 kg nhọ nồi) 5kg Nguyên liệu làm thuốc 36 tháng TCCS Túi PE 5 kg VD-26379-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
346 Paracold 150 Flu Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 150mg; Chlorpheniramin maleat 1mg Thuốc bột sủi bọt 24 tháng TCCS Hộp 24 gói x 1,5g VD-26380-17
347 Paracold 250mg Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 250mg Thuốc bột sủi bọt 24 tháng TCCS Hộp 24 gói x 1,5g VD-26381-17
348 Paracold 325 Paracetamol 325mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên VD-26382-17
349 Paracold 500mg Paracetamol 500mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên VD-26383-17
350 Paracold Infants F Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 150mg Thuốc bột sủi bọt 24 tháng TCCS Hôp 24 gói x 1,5g VD-26384-17
351 Paracold-MKP Paracetamol 500mg Viên nén bao phim 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26385-17
352 Pastitussin Menthol 3mg; Eucalyptol 0,5mg Viên ngậm 36 tháng TCCS Hộp 50 vỉ x 10 viên VD-26386-17
353 Penicillin G 1 000 000 IU Benzylpenicilin natri 1000000 IU Thuốc bột pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 50 lọ VD-26387-17
354 Sovepred Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat) 5mg Viên nén sủi bọt 36 tháng TCCS Hộp 1 chai 30 viên VD-26388-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’I (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’I (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
355 Dutaon Dutasterid 0,5mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26389-17
356 Rossar Plus (SXNQ: Korea United Pharm. INC. Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea) Kali Losartan 50 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26390-17
357 Talmain (SXNQ: Korea United Pharm. INC. Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea) Talniflumat 370mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên VD-26391-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
358 Fluocinolon Mỗi tuýp 10 g chứa: Fluocinolon acetonid 2,5mg Mỡ bôi da 48 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 10 gam; hộp 1 tuýp 15 gam; hộp 1 tuýp 20 gam VD-26392-17
359 Lopathen Mỗi 15 g chứa: Dexpanthenol 750mg Mỡ bôi da 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 15 gam VD-26393-17
360 Panthenol Mỗi 20 g chứa: Dexpanthenol 1000mg Kem bôi da 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 20 gam VD-26394-17
361 Tetracyclin 1% Mỗi tuýp 5 g chứa: Tetracyclin hydroclorid 50mg Mỡ tra mắt 48 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 5 gam; hộp 100 tuýp x 5 gam VD-26395-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
362 Acitonal 5 Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemipentahydrat) 5mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 7 viên VD-26396-17
363 Alenbone Plus Cholecalciferol 2800IU; Acid alendronic (dưới dạng alendronat natri trihydrat) 70mg Viên nén 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 4 viên VD-26397-17
364 Cefaclor Stada 500mg capsules Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26398-17
365 Cefakid Mỗi gói 3g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg Thuốc cốm 36 tháng TCCS Hộp 12 gói, hộp 25 gói, hộp 14 gói, hộp 24 gói VD-26399-17
366 Cefastad 250 Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ x 200 viên VD-26400-17
367 Cefastad 500 Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ x 200 viên VD-26401-17
368 Ceftriaxon EG 1g/10ml (CSNQ: EG LABO – Laboratoires EuroGenerics, địa chỉ: “Le Quintet” Bat A, 12 rue Danjou 92517 Boulogne Billancourt cedex France) Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g Thuốc bột pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi 10ml nước cất pha tiêm VD-26402-17
369 Ceftriaxon EG 1g/3,5ml (CSNQ: EG LABO – Laboratoires EuroGenerics, địa chỉ: “Le Quintet” Bat A, 12 rue Danjou 92517 Boulogne Billancourt cedex France) Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g Thuốc bột pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi 3,5ml lidocain 1% VD-26403-17
370 Co-Ibedis 150/12,5 Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26404-17
371 Derispan Trimebutin (dưới dạng Trimebutin maleat) 100mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 4 vỉ x 15 viên nén VD-26405-17
372 Deslora Desloratadin 5mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26406-17
373 Droxicef 500mg Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg Viên nang cứng (trắng) 36 tháng USP 35 Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26407-17
374 Esoxium caps. 20 Esomeprazol (dưới dạng vi hạt chứa Esomeprazol 22%) 20mg Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26408-17
375 Esoxium caps. 40 Esomeprazol (dưới dạng vi hạt chứa Esomeprazol 22%) 40mg Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26409-17
376 Esoxium tablets 20 Esomeprazol (dưới dạng vi hạt chứa Esomeprazol 22%) 20mg Viên nén bao phim tan trong ruột 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên VD-26410-17
377 Felpitil Mỗi 1ml dung dịch chứa: Piroxicam 20mg Dung dịch tiêm 36 tháng TCCS hộp 2 ống x 1 ml VD-26411-17
378 Flodicar 5 mg MR Felodipin 5mg Viên nén bao phim phóng thích kéo dài 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26412-17
379 KM Cephalexin 250mg Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg Viên nang cứng (vàng nâu – xanh đậm) 36 tháng TCCS hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 200 viên VD-26413-17
380 KM Cephalexin 500mg Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg Viên nang cứng (vàng nâu – xanh đậm) 36 tháng TCCS hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 200 viên VD-26414-17
381 Levoquin 500 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 4 viên VD-26415-17
382 Lidocain 1% Lidocain hydroclorid 35mg/ 3,5ml Dung dịch tiêm 36 tháng TCCS Hộp 50 ống x 3,5ml VD-26416-17
383 Lizetric 10mg Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 14 viên VD-26417-17
384 Lizetric 5mg Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 14 viên VD-26418-17
385 Movabis 10mg Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 1 vỉ x 7 viên VD-26419-17
386 Nebistol 5mg Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26420-17
387 Nerapin Nevirapin 200mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên VD-26421-17
388 Neustam Piracetam 400mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26422-17
389 Pimenem Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 500mg Thuốc bột pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml, hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml VD-26423-17
390 Pirostad 20mg Mỗi 1ml dung dịch chứa: Piroxicam 20mg Dung dịch tiêm 36 tháng TCCS Hộp 2 ống x 1ml VD-26424-17
391 Pyclin 300 Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydrochlorid) 300mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26425-17
392 Pydrocef 500 Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg Viên nang cứng (đỏ tím – xanh) 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26426-17
393 Pyfaclor Kid Mỗi gói 2g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg Thuốc cốm 36 tháng TCCS Hộp 12 gói x 2g, hộp 14 gói x 2g, hộp 24 gói x 2g VD-26427-17
394 Pyme Am5 caps Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26428-17
395 Pyme OM40 Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg Bột đông khô pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi (bao gồm macrogol 400 4g, acid citric monohydrat 5mg, nước cất pha tiêm vừa đủ) 10ml VD-26429-17
396 Pyzacar 25 mg Losartan kali 25mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 15 viên VD-26430-17
397 Pyzacar 50 mg Losartan kali 50mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 15 viên VD-26431-17
398 Pyzacar HCT 50/12,5mg Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26432-17
399 SCD Cefaclor 250mg Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg Viên nang cứng (xanh xám – xanh đậm) 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26433-17
400 Sticolic 500mg Mỗi 2ml dung dịch chứa: Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 500mg Dung dịch tiêm 36 tháng TCCS Hộp 10 ống x 2ml VD-26434-17
401 Tirastam 500mg Levetiracetam 500mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên VD-26435-17
402 α – Kiisin Alphachymotrypsin 4200 đơn vị USP Viên nén 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26436-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Đ/c: KCN Quế võ, Xã Phương liễu, Huyện Quế võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

67.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Đ/c: KCN Quế võ, Xã Phương liễu, Huyện Quế võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
403 Thiamazol 5 mg Thiamazol 5mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26437-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường s2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM – Việt Nam)

68.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường s2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
404 Alenocal Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg; Vitamin D3 (cholecalciferol) (tương đương 2800 IU) 70mcg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 4 viên VD-26438-17
405 Decapinol Capecitabin 500mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26439-17
406 Dilonas Anastrozole 1mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26440-17
407 Dospirin Seltzer Aspirin 500mg Viên nén sủi bọt 24 tháng TCCS Hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 1 tuýp 10 viên VD-26441-17
408 Fisiodar Fludarabin phosphat 10mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26442-17
409 Restoril 10 Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26443-17
410 Restoril 5 Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26444-17
411 Robinul 10 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26445-17
412 Robinul 20 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26446-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

69.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, Khu công nghiệp n Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
413 Dotinoin Methylprednisolon 16 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 30 viên, 100 viên, 250 viên VD-26447-17

69.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
414 Dofopam Alverin citrat 40 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên. Chai 100, 200, 500 viên. VD-26448-17
415 Donaklyn Acetaminophen 500mg; Ibuprofen 200mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên, 500 viên. VD-26449-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, T2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình – Việt Nam)

70.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, T2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
416 Pogemat Nhân sâm 53,6mg; Đại táo 107,2mg; Quế nhục 53,6mg; Hồ đào nhân 80,4mg; Hải mã 80,4mg; Lục phàn 2,7mg Viên nén bao đường 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ 60 viên VD-26450-17
417 Thuốc bổ cổ truyền Mỗi thang 450mg chứa: Độc hoạt 36g; Quế nhục 24g; Phòng phong 24g; Đương quy 24g; Xuyên khung 24g; Tần giao 24g; Bạch thược 24g; Tang ký sinh 24g; Thục địa 24g; Đỗ trọng 24g; Đảng sâm 24g; Ngưu tất 24g; Bạch linh 24g; Cam thảo 24g; Bạch truật 24g; Bạch chỉ 20g; Câu kỷ tử 10g; Cẩu tích 24g; Ngũ gia bì chân chim 24g Thuốc thang 24 tháng TCCS Túi PE chứa riêng từng vị thuốc. Thang thuốc được đóng chung trong 2 lần túi PE. VD-26451-17
418 Viên nang bát vị Cao khô hỗn hợp 280 mg (tương đương: Thục địa 800mg; Hoài sơn 344mg; Sơn thù 344mg; Trạch tả 300mg; Bạch linh 300mg; Mẫu đơn bì 244mg; Quế nhục 36,7mg; Phụ tử chế 16,7mg); Bột mịn Hoài sơn 56mg; Bột mịn Sơn thù 56mg; Bột mịn Mẫu đơn bì 56mg; Bột mịn Phụ tử chế 33,3mg; Bột mịn quế nhục 13,3mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ 30 viên. VD-26452-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

71.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: Ngõ 15, Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
419 Dimenhydrinat 50mg Dimenhydrinat 50 mg Viên nén 48 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 12 vỉ x 5 viên VD-26453-17
420 Farel Mỗi tuýp 30g chứa Dimethyl sulfoxide 100% 9g Gel bôi da 24 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 30g VD-26454-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đng Tháp – Việt Nam)

72.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192- Nguyễn Hội – Phan Thiết – Bình Thuận – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
421 Povidon Iodin 10% Mỗi 25ml chứa: Povidon iodin 2,5 g Dung dịch thuốc dùng ngoài 24 tháng TCCS Hộp 1 chai 25ml, Chai 90ml VD-26455-17

72.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đng Tháp – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
422 Alphachymotrypsin Doren Alphachymotrypsin (tương đương 4,2 mg Alphachymotrypsin) 4200 đơn vị USP Viên nén 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉ (nhôm-PVDC) x 10 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên VD-26456-17
423 Coltoux 15 mg Dextromethorphan hydrobromid 15mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên VD-26457-17
424 Dobenzic 0,4 mg Dibencozid 0,4mg Viên ngậm 24 tháng TCCS Túi 4 chai x 25 viên VD-26458-17
425 Docorrimin Nikethamid 125mg; Glucose monohydrat 1500mg Viên ngậm 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 4 viên; hộp 5 vỉ (đựng trong 1 túi nhôm) x 4 viên; chai 100 viên VD-26459-17
426 Dofluzol 5 mg Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26460-17
427 Dopagan 500 mg Paracetamol 500mg Viên nén 48 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên VD-26461-17
428 Dopagan 650 mg Paracetamol 650mg Viên nén bao phim 48 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26462-17
429 Doraval plus 160mg/25mg Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26463-17
430 Doraval plus 80mg/12,5mg Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26464-17
431 Dorociplo 500 mg Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg Viên nén bao phim 48 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26465-17
432 Dorocron MR 30 mg Gliclazid 30mg Viên nén giải phóng có biến đổi 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 30 viên VD-26466-17
433 Dorocron MR 60 mg Gliclazid 60mg Viên nén giải phóng có biến đổi 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 15 viên; hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 10 vỉ x 15 viên VD-26467-17
434 Dotrome 20 mg Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ (vỉ bấm nhôm-nhôm) x 10 viên; hộp 1 vỉ, 10 vỉ (vỉ xé nhôm-nhôm) x 10 viên; hộp 1 chai 14 viên VD-26468-17

72.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: Cụm CN. Cần Lố, An Định, An Bình, huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
435 Nước ép trái nhàu Mỗi 90 ml nước ép tương đương: trái nhàu 180g Nguyên liệu làm thuốc 24 tháng TCCS Chai 90 ml; chai 330 ml; thùng nhựa 20 lít VD-26469-17
436 Viên sỏi thận Cao lỏng hạt chuối hột 5/1 (tương đương 200 mg hạt chuối hột) 40mg; Cao lỏng râu mèo 10/1 (tương đương 550mg râu mèo) 55mg; Cao lỏng rau om 40/1 (tương đương 2200mg rau om) 55mg; Cao lỏng hạt lười ươi 4/1 (tương đương 55mg hạt lười ươi) 13,75mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 60 viên; chai 100 viên VD-26470-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 21 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

73.1 Nhà sản xuất: Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 21 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
437 Piracetam 400 Piracetam 400 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên VD-26471-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 – Đường Lê Hồng Phong – Phường 10 – Quận 10 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

74.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP – Đường s6 – KCN Việt Nam-Singapore – Phường An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
438 Xoang Gadoman Mỗi viên chứa cao dược liệu tương đương: Ké đầu ngựa 500mg; Tân di hoa 350mg; Cỏ cứt lợn 350mg; Bạch chỉ 150mg; Tế tân 100mg; Xuyên khung 100mg; Hoàng kỳ 100mg; Cát cánh 100mg; Sài hồ bắc 100mg; Bạc hà 50mg; Hoàng Cầm 50mg; Dành dành 50mg; Phục linh 50mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26472-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

75.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
439 Auliplus 20 Atorvastatin calcium 20mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên VD-26473-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer – BPC. (Đ/c: 6A3-quc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

76.1 Nhà sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer – BPC. (Đ/c: 6A3-quc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
440 AM Itori 60 Etoricoxib 60 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26474-17
441 Becorilid Roxithromycin 150mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26475-17
442 Bexis 7.5 Meloxicam 7,5 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26476-17
443 Celecoxib 200 Meyer Celecoxib 200 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26477-17
444 Meyercarmol 500 Methocarbamol 500 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26478-17
445 Meyercarmol 750 Methocarbamol 750 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26479-17
446 Meyervas 160 Valsartan 160 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26480-17
447 Meyervas 80 Valsartan 80 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26481-17
448 Meyervasid Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26482-17
449 Meyervasid F Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26483-17
450 Newvent Salbutamol 2 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 30 viên, Hộp 1 chai 100 viên, 500 viên. VD-26484-17
451 Osbacal Mỗi gói 2g chứa: Calci (dưới dạng tricalci phosphat 1,650mg) 0,6g Thuốc bột uống 36 tháng TCCS Hộp 30 gói x 2g VD-26485-17
452 Oubapentin Pregabalin 150mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26486-17
453 Piracetam Meyer Piracetam 400 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26487-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

77.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
454 Acarsel 50 Acarbose 50 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26488-17
455 Ambroxol RVN Ambroxol hydroclorid 30 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26489-17
456 Roustadin Loratadin 10 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên VD-26490-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ sinh học dược Na No Gen (Đ/c: Lô I- 5C, Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

78.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Công nghệ sinh học dược Na No Gen (Đ/c: Lô I- 5C, Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
457 Glurinax 600 Glutathion 600mg Bột đông khô pha tiêm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ bột + 1 lọ nước cất pha tiêm 5ml VD-26491-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng (Đ/c: Số 96-98 Nguyễn Viết Xuân, phường Quang Trung, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

79.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng (Đ/c: Cụm Công nghiệp Thanh Oai, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
458 Táo kết hoàn P/H Mỗi viên hoàn mềm chứa: Bột thục địa 50 mg; Bột Hoài sơn 40 mg; Bột Bạch linh 30 mg; Bột Vừng đen 30 mg; Cao đặc dược liệu (tương ứng với: Thục địa 20 mg, Sơn Thù 40mg, Mẫu đơn bì 30mg, Trạch tả 30mg, Nhục thung dung 30mg, Ngưu tất 20mg) 30 mg Hoàn mềm 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ 240 viên, hộp 1 lọ 480 viên x 0,28g VD-26492-17
459 Thập toàn đại bổ P/H Mỗi hoàn mềm 9g chứa: Bột bạch thược 0,7g; Bột bạch truật 1,0g; Bột cam thảo 0,3g; Bột đương quy 0,9g; Bột phục linh 0,7g; Bột quế nhục 0,1g; bột thục địa 0,9g; Bột xuyên khung 0,3g; Cao đặc đảng sâm (tương đương với 1g đảng sâm) 0,3g; Cao đặc hoàng kỳ (tương đương với 1g hoàng kỳ) 0,3g Hoàn mềm 24 tháng TCCS Hộp 10 viên x 9g VD-26493-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Linh (Đ/c: Lô 32 KCN Đà Nng, Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng – Việt Nam)

80.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Linh (Đ/c: Lô 32 KCN Đà Nng, Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
460 Mẫu chi bảo Mỗi tuýp 60g chứa: Tinh dầu gừng 0,576g; Tinh dầu địa liền 0,3g; Tinh dầu nghệ 0,524g; Long não 1,2g; Tinh dầu tràm 1,2g; Tinh dầu hương nhu trắng 2,1g; Tinh dầu quế 0,6g; Methyl salicylat 3g Kem bôi da 24 tháng TCCS Hôp 1 tuýp 60g, 120g VD-26494-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược Hanvet (Đ/c: Khu CN Phố Nối A, thtrấn Bần Yên Nhân, Mỹ Hào, Hưng Yên – Việt Nam)

81.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược Hanvet (Đ/c: Khu CN Phố Nối A, thtrấn Bần Yên Nhân, Mỹ Hào, Hưng Yên – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
461 Handine 10% Mỗi 50 ml chứa: Povidon iod 5g Dung dịch dùng ngoài 24 tháng DĐVN IV Hộp 1 chai 50 ml; hộp 1 chai 100 ml; chai 1000 ml VD-26495-17
  1. 82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

82.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
462 Deruff Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 8mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 4 vỉ x 7 viên VD-26496-17
463 Gayax Amisulprid 200mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 4 vỉ x 7 viên VD-26497-17
464 Huntelaar-2 Lacidipin 2mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26498-17
465 Malag-60 Fexofenadin hydroclorid 60mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên; hộp 10 vỉ (PVC-nhôm) x 10 viên VD-26499-17
466 Martaz Rabeprazol natri 20mg Viên nén bao phim tan trong ruột 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26500-17
467 Nerazzu-HCT Losartan kali 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26501-17
468 Nerazzu-plus Losartan kali 100mg; Hydroclorothiazid 25mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26502-17
469 Sernal Risperidon 2mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26503-17
470 Sernal-4 Risperidone 4mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26504-17
471 Tazilex Methimazol 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26505-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 Khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

83.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 Khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
472 Bổ trung ích khí Mỗi viên chứa cao khô dược liệu (tương đương: Hoàng kỳ 793 mg; Cam thảo 377 mg; Bạch truật 250 mg; Trần bì 250 mg; Thăng ma 250 mg; Sài hồ 250 mg; Đương quy 190 mg; Nhân sâm 190 mg; Đại táo 167 mg; Sinh khương 83 mg) 190 mg; Bột mịn dược liệu bao gồm: Đương quy 60 mg; Nhân sâm 60 mg; Hoàng kỳ 40 mg; Cam thảo 40 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên VD-26506-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

84.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
473 Glomedrol 4 Methylprednisolon 4mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26507-17
474 Stigiron Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 5 mg Viên nang cứng (Đỏ-tím) 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-26508-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh (Đ/c: B19, D6 Khu Đô thị mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)

85.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa linh (Đ/c: Lô B3, Khu công nghiệp Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
475 An thần hoa linh Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với: Toan táo nhân: 0,9g, Liên tâm 0,9g, Thảo quyết minh 0,4g, Đăng tâm thảo 0,4g, Lạc tiên 0,6g) 0,228 g Viên nang cứng 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên VD-26509-17
476 Thuốc ho Bảo Thanh không đường Mỗi 5 ml chứa: dịch chiết (5:1) của Xuyên bối mẫu (tương đương 0,4g Xuyên bối mẫu) 0,08ml; Dịch chiết (1,4:1) của hỗn hợp dược liệu (tương đương: Tỳ bà diệp 0,5g, Sa sâm 0,1g, Phục linh 0,1g, Trần bì 0,1g, Cát cánh 0,4g, Bán hạ 0,1g, Ngũ vị tử 0,05g, Qua lâu nhân 0,2g, Viễn chí 0,1g, Khổ hạnh nhân 0,2g, gừng 0,1g, Ô mai 0,5g, Cam thảo 0,1g, Xuyên bối mẫu 0,4g) 2,11ml; Tinh dầu bạc hà 0,1 mg Cao lỏng 24 tháng TCCS Hộp 1 chai 125 ml, 90 ml VD-26510-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn (Đ/c: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, Phường 14, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

86.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
477 Esomeprazol 40-HV Esomeprazol (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên. VD-26511-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An – Việt Nam)

87.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
478 Tai biến Nhất Nhất Cao khô dược liệu (tương đương: Nhân sâm 800mg; Đương quy 800mg; Tần giao 800mg; Mạch môn 533,3mg; Xuyên khung 800mg; Ngũ vị tử 800mg; Bạch chỉ 800mg; Ngô thù du 533,3mg) 500mg; Băng phiến 26,6mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ x 60 viên VD-26513-17
479 Thuốc ho Nhất Nhất Cao khô dược liệu (tương đương: Bạch linh 36mg; Cát cánh 68,5mg; Ma hoàng 26,5mg; Tỳ bà diệp 130mg; Ô mai 60mg; Cam thảo 25mg; Bán hạ 60mg; Bách bộ 75mg; Tang bạch bì 75mg; Thiên môn đông 48,5mg; Bạc hà 65mg) 66,95mg; Tinh dầu bạc hà 2,4mg Viên ngậm 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên VD-26514-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An – Việt Nam)

88.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
480 Bát vị Nhất nhất Cao khô (tương đương với: Thục địa 700mg; Sơn thù 350mg; Hoài sơn 350mg; Mẫu đơn bì 260mg; Phục linh 260mg; Trạch tả 260mg; Hắc phụ tử 88mg; Quế chỉ 88mg) 360mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ x 30 viên, hộp 1 lọ x 60 viên VD-26512-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn – Sagopha (Đ/c: Số 27 VSIP – Đường số 6 – KCN Việt Nam-Singapore – Phường An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

89.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn – Sagopha (Đ/c: Số 27 VSIP – Đường số 6 – KCN Việt Nam-Singapore – Phường An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
481 Acnol 10 Benzoyl peroxide 10% Kem bôi da 24 tháng TCCS Vỉ 1 tuýp 8g VD-26515-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai – Việt Nam)

90.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
482 Shinpoong Berazol (SXNQ của Shin poong Pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 7, Wonsi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korrea) Rabeprazol natri 20mg Viên nén bao phim tan trong ruột 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26516-17
483 Shinpoong Cristan (SXNQ của Shin Poong Pharmaceutical CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea) Clotrimazol 100mg Viên nén đặt âm đạo 36 tháng USP 38 Hộp 1 vỉ x 6 viên VD-26517-17
484 Tanox Niclosamid 500mg Viên nén nhai 36 tháng DĐVN IV Hộp 2 vỉ x 2 viên VD-26518-17
485 Varogel S Mỗi gói 10 ml chứa: Nhôm oxid (dưới dạng Nhôm hydroxid gel) 0,4g; Magnesi hydroxid (dưới dạng Magnesi hydroxid 30% past) 0,8004g Hỗn dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 20 gói x 10 ml VD-26519-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Đ/c: Nhà B1-9 Khu đô thị 54, phố Hạ Đình, Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

91.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
486 Thuốc uống Ma Hạnh Mỗi 100 ml chứa 65 g cao lỏng hỗn hợp dược liệu tương ứng với các dược liệu sau: Ma hoàng 40g; Hạnh nhân 40g; Quế chi 30g; Cam thảo 20g Cao lỏng 24 tháng TCCS Hộp 1 chai 100 ml VD-26520-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

92.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
487 Alermed-Nic Paracetamol 500mg; Loratadin 5mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg Viên nang cứng (đỏ – vàng) 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên VD-26521-17
488 Aller fort Clorpheniramin maleat 4mg; Phenylephrin hydrocloird 10mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Chai 100; Chai 500 viên VD-26522-17
489 Aller fort Clorpheniramin maleat 4mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Chai 100; Chai 500 viên VD-26523-17
490 Biotin Biotin (Vitamin H) 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên VD-26524-17
491 Dasamax Nic Paracetamol 500mg Viên nang cứng (trắng-xanh) 36 tháng DĐVN IV Chai 100 viên; Chai 500 viên VD-26525-17
492 Dasamax Nic Paracetamol 500mg Viên nang cứng (cam-trắng) 36 tháng DĐVN IV Chai 100 viên; Chai 500 viên VD-26526-17
493 Dasamax Nic Paracetamol 500mg Viên nang cứng (ngà-xanh) 36 tháng DĐVN IV Chai 100 viên; Chai 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26527-17
494 Dasamax Nic Paracetamol 500mg Viên nang cứng (hồng-ngà) 36 tháng DĐVN IV Chai 100 viên; Chai 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26528-17
495 Domperidon Domperidon (tương đương Domperidon maleat 12,73mg) 10mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên VD-26529-17
496 Mediseptol Trimethoprim 80mg; Sulfamethoxazol 400mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26530-17
497 Mesonic Dexamethason (tương đương dexamethason acetat 0,55mg) 0,5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên VD-26531-17
498 Nicnotaxgin Paracetamol 325mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên VD-26532-17
499 Ofloxacin 400 Ofloxacin 400mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên VD-26533-17
500 Prednison Prednison 5mg Viên nén dài (màu xanh) 36 tháng TCCS Hộp 200 viên; Hộp 500 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên VD-26534-17
501 Frednison Prednison 5mg Viên nén oval (màu xanh) 36 tháng TCCS Hộp 200 viên; Hộp 500 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên VD-26535-17
502 Salbutamol Salbutamol (tương đương Salbutamol sulfat 2,4mg) 2mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên VD-26536-17
503 Tipfine Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Phenylephrine hydrochlorid 10mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 25 vỉ x 04 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26537-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm và thương mại Thành Công (Đ/c: Km 6 + 200, quốc lộ 38, Hạp Lĩnh, Tiên Du, Bắc Ninh – Việt Nam)

93.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm và thương mại Thành Công (Đ/c: Km 6 + 200, quốc lộ 38, Hạp Lĩnh, Tiên Du, Bắc Ninh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
504 Efvercent 150 Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 150 mg Cốm sủi pha dung dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 30 gói x 1,5g VD-26538-17
505 Efvercent 80 Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 80 mg Cốm sủi pha dung dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 30 gói x 1,5g VD-26539-17
506 Ponatdol Paracetamol 500mg Viên nén sủi bọt 24 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 4 viên VD-26540-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc (Đ/c: 155A Trần Hưng Đạo, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ. – Việt Nam)

94.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc (Đ/c: 155A Trần Hưng Đạo, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ. – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
507 Thuốc rửa phụ khoa Meseptic 90ml dung dịch chứa: Metronidazol 0,9g Dung dịch dùng ngoài 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ 90ml thuốc nước VD-26541-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Đ/c: Ô 54, F3, khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

95.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
508 Dexamoxi Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 5mg/ml; Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 1mg/ml Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng TCCS Hộp 1 ống 2ml, hộp 1 ống 3ml, hộp 1 ống 5ml, hộp 1 ống 8ml, hộp 1 ống 10ml VD-26542-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II (Đ/c: Xã Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên – Việt Nam)

96.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II (Đ/c: Xã Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
509 Tùng lộc bảo chi đan Cao đặc tổng hợp (tương đương với các dược liệu: Bạch truật 800mg; Hoạt thạch 160mg; Sài hồ 160mg; Bán hạ 400mg; Khương hoạt 160mg; Thăng ma 160mg; Cam thảo 160mg; Phục linh 400mg; Hoàng liên 400mg) 252mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26543-17
510 Tùng lộc chỉ tả Mỗi 5g chứa: Sơn tra 0,69g; Phục linh 0,69g; Mạch nha 0,86g; Bạch chỉ 0,86g; Lai phục tử 0,69g; Liên kiều 0,52g; Lục thần khúc 0,34g; Sử quân tử 0,34g Thuốc cốm 36 tháng TCCS Hộp 10 gói x 5 gam VD-26544-17
511 Tùng lộc điều kinh Cao đặc tổng hợp (tương đương với các dược liệu: Xuyên khung 450mg; Đương quy 450mg; Thược dược 450mg; Thục địa: 450mg; Bạch truật 450mg; Mẫu đơn bì 450mg; Địa cốt bì 300mg; Hương phụ 450mg) 245mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26545-17
512 Tùng lộc thanh nhiệt tán Mỗi 5g chứa: Hoạt thạch 4,3g; Cam thảo 0,7g Thuốc bột 36 tháng TCCS Hộp 10 gói x 5 gam VD-26546-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

97.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
513 Alenbe 70mg Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 02 vỉ x 02 viên; Hộp 05 vỉ x 02 viên; Hộp 10 vỉ x 02 viên VD-26547-17
514 Ambelin 5mg Amlodipin (dưới dạng Amlodipin mesylat monohydrat) 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26548-17
515 Axibos 300 Allopurinol 300mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26549-17
516 Forumid Furosemid 40mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26550-17
517 Morigin 25 Lamotrigin 25mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26551-17
518 Spinolac 25mg Spironolacton 25mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26552-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM – Việt Nam)

98.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
519 Acyclovir Stada 200 mg Acyclovir 200mg Viên nén 36 tháng BP 2013 Hộp 5 vỉ x 5 viên, hộp 10 vỉ x 5 viên VD-26553-17
520 Albendazol Stada 200 mg Albendazol 200mg Viên nén bao phim 24 tháng DĐVN IV Hộp 1 vỉ x 2 viên, hộp 5 vỉ x 2 viên, hộp 10 vỉ x 2 viên VD-26554-17
521 Asthmatin 10 Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 28 viên VD-26555-17
522 Asthmatin 4 Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg Viên nén nhai 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26556-17
523 Asthmatin 5 Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg Viên nén nhai 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26557-17
524 Bicimax Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 15mg; Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 15mg; Vitamin B3 (Nicotinamid) 50mg; Vitamin B5 (Calci pantothenat) 23mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 10mg; Vitamin B8 (Biotin) 0,15mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 0,01mg; Vitamin C (Acid ascorbic) 1000mg; Calci carbonat 100mg; Magnesi hydroxyd 100mg Viên nén sủi bọt 24 tháng TCCS Hộp 1 tuýp x 10 viên VD-26558-17
525 Clarithromycin Stada 500 mg Clarithromycin 500mg Viên nén bao phim 36 tháng BP 2016 hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên VD-26559-17
526 Efavirenz Stada 600 mg Efavirenz 600mg Viên nén bao phim 48 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên VD-26560-17
527 Enalapril Stada 5 mg Enalapril maleat 5mg Viên nén 36 tháng USP 35 Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26561-17
528 Felodipin Stada 5mg retard Felodipin 5mg Viên nén bao phim phóng thích kéo dài 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26562-17
529 Fenostad 160 Fenofibrat 160mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26563-17
530 Ibuprofen Stada 600 mg Ibuprofen 600mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên VD-26564-17
531 Metformin Stada 850 mg Metformin hydroclorid 850mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 6 vỉ x 15 viên VD-26565-17
532 Neuronstad Gabapentin 300mg Viên nang cứng 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26566-17
533 Orlistat Stada 120 mg Orlistat (dưới dạng vi hạt 50%) 120mg Viên nang cứng 24 tháng USP 38 Hộp 2 vỉ x 21 viên VD-26567-17
534 Simvastatin Stada 10 mg Simvastatin 10mg Viên nén bao phim 24 tháng USP 37 Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26568-17
535 Telmisartan Stada 40 mg Telmisartan 40mg Viên nén 24 tháng USP 37 Hộp 4 vỉ x 7 viên VD-26569-17
536 Valsartan Stada 40 mg Valsartan 40mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26570-17
537 Valsartan Stada 80 mg Valsartan 80mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26571-17

98.2 Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
538 Allopurinol Stada 100 mg Allopurinol 100mg Viên nén 24 tháng USP 39 Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 14 viên VD-26572-17
539 Candesartan Stada 8mg Candesartan cilexetil 8mg Viên nén 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26573-17
540 Indopril 5 Imidapril hydroclorid 5mg Viên nén 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên nén VD-26574-17
541 Mirastad 30 Mirtazapin 30mg Viên nén bao phim 24 tháng USP 37 Hộp 2 vỉ x 14 viên VD-26575-17
542 Pantostad 40 Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg Viên nén bao phim tan trong ruột 36 tháng TCCS Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên VD-26576-17
543 Spirastad 1,5 M.I.U Spiramycin 1.500.000 IU Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26577-17
544 Stadasone 4 Methylprednisolon 4mg Viên nén 24 tháng USP 35 Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên VD-26578-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An- Thị xã Thuận An – Tnh Bình Dương – Việt Nam)

99.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An- Thị xã Thuận An – Tnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
545 Amsibed 20 Simvastatin 20mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26579-17
546 Asperlican 150 Fluconazol 150mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hôp 01 vỉ x 05 viên; Hộp 03 vỉ x 05 viên; Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên VD-26580-17
547 Furosan Furosemid 40mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26581-17
548 Mibedatril 5 Imidapril hydroclorid 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26582-17
549 Mibedos 25 Lamotrigin 25mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-26583-17
550 Miberic 300 Allopurinol 300mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26584-17
551 Mibezisol 2,5 Mỗi gói 4,13g chứa: Kali clorid 300mg; Glucose khan 2700mg; Kẽm Gluconat (tương đương kẽm 2,5mg) 17,5mg; Natri clorid 520mg; Natri citrat dihydrat 580mg Thuốc bột 24 tháng TCCS Hộp 10 gói x 4,130g; Hộp 20 gói x 4,130g; Hộp 30 gói x 4,130g; Hộp 50 gói x 4,130g VD-26585-17
552 Natensil 10 Enalapril maleat 10mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26586-17
553 Natensil 5 Enalapril maleat 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26587-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

100.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
554 Acenews Mỗi gói 2 g chứa Acetylcystein 200 mg Thuốc cốm 36 tháng TCCS Hộp 30 gói x 2g VD-26588-17
555 Alstuzon Cinnarizin 25 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 100 vỉ x 25 viên VD-26589-17
556 Euformin Arginin hydroclorid 200 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26590-17
557 Metronidazol 250mg Metronidazol 250 mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên VD-26591-17
558 Vitamin B1 Thiamin mononitrat 250 mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26592-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang – Việt Nam)

101.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phm DHG (Đ/c: Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
559 Angut Allopurinol 300 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26593-17
560 Hafixim 100 Kids Mỗi gói 1,5g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 24 gói x 1,5g VD-26594-17
561 Hafixim 50 Kids Mỗi gói 0,75g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 24 gói x 0,75 g VD-26595-17
562 Hapacol CF Fort Paracetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan HBr 10mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26596-17
563 Hapacol Flu Kids Mỗi gói 1,5 g chứa: Paracetamol 160mg; Phenylephrin HCl 2,5mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mg Thuốc cốm sủi bọt 24 tháng TCCS Hộp 24 gói x 1,5g VD-26597-17
564 Hapacol pain Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg Viên nén 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26598-17
565 Hapenxin 250 Caps Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg Viên nang cứng (hồng – trắng) 24 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên VD-26599-17
566 Nifin 100 Tabs Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26600-17
567 Nifin 200 Tabs Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26601-17
568 Paven 500 Paracetamol 500 mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Chai 200 viên. VD-26602-17
569 Slocol Paracetamol 500 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 25 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên. VD-26603-17
570 Telfor 60 Fexofenadin hydroclorid 60 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-26604-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) – Khu Công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

102.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) – Khu Công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
571 Viên nén bao phim Kim tiền thảo Mỗi viên chứa 0,325 g cao khô dược liệu tương đương: Kim tiền thảo 1500 mg; Râu ngô 670 mg; Râu mèo 330 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ 50 viên; Hộp 1 lọ 150 viên VD-26605-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

103.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
572 Genflulon Acetaminophen 500mg; Codein phosphat 30mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26606-17
573 Philmyrtol 300 Myrtol 300mg Viên nang mềm 36 tháng TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên VD-26607-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường 4 A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai – Việt Nam)

104.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường 4 A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
574 Tanganil (CTSX bán thành phẩm: Pierre Fabre Medicament Production (Site Progipharm), địa chỉ SX: Rue du Lycée 45500 Gien-France) Acetyl-DL-Leucin 500 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26608-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv pharma (Đ/c: Số 22H1, Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

105.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
575 Fenorel 160 Fenofibrat (dưới dạng pellet fenofibrat 242,42 mg) 160 mg Viên nang cứng (trắng đục-trắng đục) 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26609-17
576 Itrakon Itraconazole (dưới dạng pellets itraconazol 455 mg) 100 mg Viên nang cứng 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-26610-17
577 Linod 600 Linezolid 600 mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-26611-17
578 RV-Nevilol 2,5 Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 2,72 mg) 2,5 mg Viên nén 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26612-17
579 RV-Nevilol 5 Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 5,44 mg) 5 mg Viên nén 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26613-17

105.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
580 Rvmoxi Mỗi 100ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg Dung dịch tiêm truyền 18 tháng TCCS Hộp 1 chai 100ml VD-26614-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Rohto – Mentholatum Việt Nam (Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

106.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Rohto – Mentholatum Việt Nam (Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
581 Extra deep heat Mỗi 30 gam chứa: Methyl salicylat 9g; L-Menthol 2,4g Kem bôi da 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 30 gam; hộp 1 tuýp 65 gam; hộp 1 tuýp 100 gam VD-26615-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất và Đầu tư phát triển Thuận Phát (Đ/c: Ô 91+92 A3, KĐT Đại Kim, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

107.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
582 Novonazol Itraconazol 100mg Viên nang mềm 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 6 vỉ x 15 viên VD-26616-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

108.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
583 Paracetamol Paracetamol 500mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26617-17
584 Sorbitol Mỗi gói 5g chứa: Sorbitol 5g Thuốc bột uống 36 tháng TCCS Hộp 20 gói x 5g VD-26618-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 3A – Đường Đặng Tất – Phường Tân Định – Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

109.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 60 – Đại lộ Độc lập – KCN Việt Nam-Singapore – Phường An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
585 Acetylcysterin Acetylcystein 200mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên VD-26619-17
586 Chlorpheniramin Clorpheniramin maleat 4mg Viên nén (cam-xanh) 36 tháng TCCS Lọ 500 viên VD-26620-17
587 Chlorpheniramin Clorpheniramin maleat 4mg Viên nén (trắng-cam) 36 tháng TCCS Lọ 500 viên VD-26621-17
588 Salbutamol Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg Viên nén 36 tháng TCCS Lọ 500 viên VD-26622-17
589 Sulpiride Sulpirid 50mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên VD-26623-17
590 Tanametrol Methylprednisolon 4mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên VD-26624-17
591 Tanarhunamol Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Clorpheniramin maleat 2mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 25 vỉ x 04 viên VD-26625-17
592 Tanarhunamol-flu Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 25 vỉ x 04 viên VD-26626-17
593 Vitamin C Acid ascorbic 250mg Viên nén bao phim (màu đỏ cam) 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên VD-26627-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II– Đường số 7 – Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II – Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương – Phường Hòa Phú – Tp. Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

110.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II-Đường số 7 – Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II – Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương – Phường Hòa Phú – Tp. Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
594 Exulten Sertralin (dưới dạng Sertralin hydrochlorid) 50mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên VD-26628-17
595 Maxedo Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Acetaminophen (Paracetamol) 80mg Hỗn dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 30 gói x 5ml; Bìa kẹp 02 gói x 5ml VD-26629-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

111.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
596 Cadisimvas Simvastatin 20mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên VD-26630-17
597 Predlonis Prednison 5mg Viên nén 36 tháng TCCS Chai 200, 500, 1000 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-26631-17
598 Toplovir Mỗi 1g kem chứa: Acyclorvir 50 mg Kem bôi ngoài da 36 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 5g VD-26632-17

 

QUYẾT ĐỊNH 41/QĐ-QLD NGÀY 06/02/2017 VỀ DANH MỤC 598 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 157 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 41/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 06/02/2017
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 06/02/2017
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản