TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 2: CƠ TÍNH
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13065-2:2020
ISO 6361-2:2014
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 2: CƠ TÍNH
Wrought aluminium and aluminium alloys – Sheets, strips and plates – Part 2: Mechanical properties
Lời nói đầu
TCVN 13065-2:2020 hoàn toàn tương đương ISO 6361-2:2014.
TCVN 13065-2:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 13065 (ISO 6361), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Tấm mỏng, băng và tấm, gồm các tiêu chuẩn sau:
– TCVN 13065-1:2020 (ISO 6361-1:2011), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.
– TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014), Phần 2: Cơ tính.
– TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014), Phần 3: Băng – Dung sai hình dạng và kích thước.
– TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014), Phần 4: Tấm và tấm mỏng – Dung sai hình dạng và kích thước.
– TCVN 13065-5:2020 (ISO 6361-5:2011), Phần 5: Thành phần hóa học.
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 2: CƠ TÍNH
Wrought aluminium and aluminium alloys – Sheets, strips and plates – Part 2: Mechanical properties
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định cơ tính của các tấm mỏng, băng và tấm nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực dùng cho các ứng dụng kỹ thuật chung.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm cán phẳng.
Thành phần hóa học của các vật liệu này được cho trong TCVN 13065-5 (ISO 6361-5).
Các ký hiệu của nhôm và hợp kim nhôm và các ký hiệu cho nhiệt luyện được sử dụng trong tiêu chuẩn này phù hợp với ISO 2107.
CHÚ THÍCH: Trong một số quốc gia, về các mục tiêu của các phép thử cơ tính, giới hạn chiều dày có thể thấp hơn 0,15 mm theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, trong trường hợp các sản phẩm tấm mỏng và băng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.
TCVN 13065-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Tấm mỏng, băng và tấm – Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).
4 Thử kéo
Việc lựa chọn các phôi mẫu thử và thử kéo, xem TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).
5 Thử uốn
Việc lựa chọn các phôi mẫu thử và thử uốn, xem TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).
6 Cơ tính
6.1 Thử kéo
Các giá trị cơ tính của nhôm và hợp kim nhôm được cho trong các Bảng 1 đến Bảng 63. Đối với độ giãn dài, phải sử dụng hai chiều dài đo khác nhau. Việc lựa chọn chiều dài đo cho các phép đo độ giãn dài (A hoặc A50mm) do nhà sản xuất quyết định, trừ khi có sự thỏa thuận khác.
CHÚ THÍCH: A là độ giãn dài tính theo phần trăm trên một chiều dài đo 5,65.A50mm là độ giãn dài tính theo phần trăm trên một chiều dài đo 50 mm.
Các kết quả thử phải được làm tròn phù hợp với các quy tắc điểm cho trong Phụ lục A.
6.2 Thử uốn
Tấm mỏng, băng và tấm phải có khả năng chịu được uốn nguội theo một góc 180°, khi thích hợp, xung quanh một trục có bán kính bằng k lần chiều dày t của mẫu (ví dụ như 0,5t) mà không hình thành vết nứt. Các giá trị của bán kính uốn cho các hợp kim, quá trình nhiệt luyện và các chiều dày khác nhau được cho trong Bảng 1 đến Bảng 63.
CHÚ THÍCH: Các giải thích cho các chú thích được đánh số trong các Bảng 1 đến Bảng 63 được cho sau Bảng 63.
Bảng 1 – Nhôm 1050
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H112 | ≥4,0 | 6,5 | 85 | – | 45 | – | 10 | – | – | – | – |
6,5 | 13,0 | 80 | – | 45 | – | 10 | – | – | – | – | |
13,0 | 25,0 | 70 | – | 35 | – | 16 | – | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 65 | – | 30 | – | 22 | – | – | – | – | |
50,0 | 75,0 | 65 | – | 20 | – | 22 | – | – | – | – | |
O | ≥0,2 | 0,5 | 60 | 100 | – | – | 15 | – | ≥0,2 | 6,0 | 0t |
0,5 | 0,8 | 60 | 100 | – | – | 20 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 60 | 100 | 20 | – | 25 | – | – | – | – | |
1,3 | 6,5 | 60 | 100 | 20 | – | 30 | – | – | – | – | |
6,5 | 50,0 | 60 | 100 | 20 | – | 28 | – | – | – | – | |
H12 hoặc H223) | ≥0,2 | 0,3 | 80 | 120 | – | – | 2 | – | ≥0,2 | 0,8 | 0t |
0,3 | 0,5 | 80 | 120 | – | – | 3 | – | 0,8 | 6,0 | 0,5t | |
0,5 | 0,8 | 80 | 120 | – | – | 4 | |||||
0,8 | 1,3 | 80 | 120 | 65 | – | 6 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 80 | 120 | 65 | – | 8 | – | – | – | – | |
2,9 | 12,0 | 80 | 120 | 65 | – | 9 | – | – | – | – | |
H14 hoặc H243) | ≥0,2 | 0,3 | 95 | 125 | – | – | 1 | – | ≥0,2 | 0,8 | 0,5t |
0,3 | 0,5 | 95 | 125 | – | – | 2 | 0,8 | 6,0 | 1t | ||
0,5 | 0,8 | 95 | 125 | – | – | 3 | |||||
0,8 | 1,3 | 95 | 125 | 75 | – | 4 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 95 | 125 | 75 | – | 5 | – | – | – | – | |
2,9 | 12,0 | 95 | 125 | 75 | – | 6 | – | – | – | – | |
H16 hoặc H263) | ≥0,2 | 0,5 | 120 | 145 | – | – | 1 | – | ≥0,2 | 4,0 | 2t |
0,5 | 0,8 | 120 | 145 | – | – | 2 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 120 | 145 | 85 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 4,0 | 120 | 145 | 85 | – | 4 | – | – | – | – | |
H18 | ≥0,2 | 0,5 | 125 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 0,8 | 125 | – | – | – | 2 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 125 | – | – | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 3,0 | 125 | – | – | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 2 – Nhôm 1050A
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | ≥0,2 | 0,5 | 65 | 95 | 20 | – | 20 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 65 | 95 | 20 | – | 22 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 65 | 95 | 20 | – | 26 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 65 | 95 | 20 | – | 29 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 65 | 95 | 20 | – | 35 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 65 | 95 | 20 | – | 32 | 32 | – | – | – | |
H14 | ≥0,2 | 0,5 | 105 | 145 | 85 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 105 | 145 | 85 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 105 | 145 | 85 | – | 4 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 105 | 145 | 85 | – | 5 | – | – | – | – | |
H24 | ≥0,2 | 0,5 | 105 | 145 | 75 | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 105 | 145 | 75 | 4 | – | – | – | – | ||
1,5 | 3,0 | 105 | 145 | 75 | – | 5 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 105 | 145 | 75 | – | 8 | – | – | – | – | |
H18 | ≥0,2 | 0,5 | 140 | 120 | 120 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 140 | 120 | 120 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 140 | 120 | 120 | – | 2 | – | – | – | – |
Bảng 3 – Nhôm 1070, 1080 và 1085
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H112 | ≥4,0 | 6,5 | 75 | – | 35 | – | 13 | – | – | – | – |
6,5 | 13,0 | 70 | – | 35 | – | 15 | – | – | – | – | |
13,0 | 25,0 | 60 | – | 25 | – | 20 | – | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 55 | – | 20 | – | 25 | – | – | – | – | |
50,0 | 75,0 | 55 | – | 15 | – | 25 | – | – | – | – | |
O | ≥0,2 | 0,3 | 55 | 95 | – | – | 15 | – | ≥0,2 | 6,0 | 0t |
0,3 | 0,5 | 55 | 95 | – | – | 20 | – | – | – | – | |
0,5 | 0,8 | 55 | 95 | – | – | 25 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 55 | 95 | 15 | – | 30 | – | – | – | – | |
1,3 | 13,0 | 55 | 95 | 15 | – | 35 | – | – | – | – | |
13,0 | 50,0 | 55 | 95 | 15 | – | 30 | – | – | – | – | |
H12 hoặc H223) | ≥0,2 | 0,3 | 70 | 110 | – | – | 2 | – | ≥0,2 | 6,0 | 0t |
0,3 | 0,5 | 70 | 110 | – | – | 3 | – | – | – | – | |
0,5 | 0,8 | 70 | 110 | – | – | 4 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 70 | 110 | 55 | – | 6′ | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 70 | 110 | 55 | – | 8 | – | – | – | – | |
2,9 | 12,0 | 70 | 110 | 55 | – | 9 | – | – | – | – | |
H14 hoặc H243) | ≥0,2 | 0,3 | 85 | 120 | – | – | 1 | – | ≥0,2 | 0,8 | 0,5t |
0,3 | 0,5 | 85 | 120 | – | – | 2 | – | 0,8 | 6,0 | 1t | |
0,5 | 0,8 | 85 | 120 | – | – | 3 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 85 | 120 | 65 | – | 4 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 85 | 120 | 65 | – | 5 | – | – | – | – | |
2,9 | 12,0 | 85 | 120 | 65 | – | 6 | – | – | – | – | |
H16 hoặc H263) | ≥0,2 | 0,5 | 100 | 135 | – | – | 1 | – | ≥0,2 | 0,8 | 1t |
0,5 | 0,8 | 100 | 135 | – | – | 2 | – | 0,8 | 6,0 | 1,5t | |
0,8 | 1,3 | 100 | 135 | 75 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 4,0 | 100 | 135 | 75 | – | 4 | – | – | – | – | |
H18 | ≥0,2 | 0,5 | 120 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 0,8 | 120 | – | – | – | 2 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 120 | – | – | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 3,0 | 120 | – | – | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 4 – Nhôm 1070A
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 0,2 | 0,5 | 60 | 90 | 15 | – | 23 | – | 0,2 | 0,5 | 0t |
0,5 | 1,5 | 60 | 90 | 15 | – | 25 | – | 0,5 | 1,5 | 0t | |
1,5 | 3,0 | 60 | 90 | 15 | – | 29 | – | 1,5 | 3,0 | 0t | |
3,0 | 6,0 | 60 | 90 | 15 | – | 32 | – | 3,0 | 6,0 | 0,51 | |
6,0 | 12,5 | 60 | 90 | 15 | – | 35 | – | 6,0 | 12,5 | 0,5 f | |
12,5 | 25,0 | 60 | 90 | 15 | – | – | 32 | – | – | – | |
H112 | ≥6,0 | 12,5 | 70 | – | 20 | – | 20 | – | – | – | – |
12,5 | 25,0 | 70 | – | – | – | – | 20 | – | – | – | |
H12 | 0,2 | 0,5 | 80 | 120 | 55 | – | 5 | – | 0,2 | 0,5 | 0,5t |
0,5 | 1,5 | 80 | 120 | 55 | – | 6 | – | 0,5 | 1,5 | 0,5t | |
1,5 | 3,0 | 80 | 120 | 55 | – | 7 | – | 1,5 | 3,0 | 0,5t | |
3,0 | 6,0 | 80 | 120 | 55 | – | 9 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 80 | 120 | 55 | – | 12 | – | – | – | – | |
H14 | 0,2 | 0,5 | 100 | 140 | 70 | – | 4 | – | 0,2 | 0,5 | 0,5t |
0,5 | 1,5 | 100 | 140 | 70 | – | 4 | – | 0,5 | 1,5 | 0,5t | |
1,5 | 3,0 | 100 | 140 | 70 | – | 5 | – | 1,5 | 3,0 | 1t | |
3,0 | 6,0 | 100 | 140 | 70 | – | 6 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 100 | 140 | 70 | – | 7 | – | – | – | – | |
H16 | 0,2 | 0,5 | 110 | 150 | 90 | – | 2 | – | 0,2 | 0,5 | 1t |
0,5 | 1,5 | 110 | 150 | 90 | – | 2 | – | 0,5 | 1,5 | 1t | |
1,5 | 4,0 | 110 | 150 | 90 | – | 3 | – | 1,5 | 4,0 | 1t | |
H18 | 0,2 | 0,5 | 125 | – | 105 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 125 | – | 105 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 125 | – | 105 | – | 2 | – | – | – | – | |
H22 | 0,2 | 0,5 | 80 | 120 | 50 | – | 7 | – | 0,2 | 0,5 | 0,5t |
0,5 | 1,5 | 80 | 120 | 50 | – | 8 | – | 0,5 | 1,5 | 0,5t | |
1,5 | 3,0 | 80 | 120 | 50 | – | 10 | – | 1,5 | 3,0 | 0,5t | |
3,0 | 6,0 | 80 | 120 | 50 | – | 12 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 80 | 120 | 50 | – | 15 | – | – | – | – | |
H24 | 0,2 | 0,5 | 100 | 140 | 60 | – | 5 | – | 0,2 | 0,5 | 0,5t |
0,5 | 1,5 | 100 | 140 | 60 | – | 6 | – | 0,5 | 1,5 | 0,5t | |
1,5 | 3,0 | 100 | 140 | 60 | – | 7 | – | 1,5 | 3,0 | 1t | |
3,0 | 6,0 | 100 | 140 | 60 | – | 9 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 100 | 140 | 60 | – | 11 | – | – | – | – | |
H26 | 0,2 | 0,5 | 110 | 150 | 80 | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 110 | 150 | 80 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 4,0 | 110 | 150 | 80 | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 5 – Nhôm 1080A
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
0/H111 | 0,2 | 0,5 | 60 | 90 | 15 | – | 26 | – | 0,2 | 0,5 | 0t |
0,5 | 1,5 | 60 | 90 | 15 | – | 28 | – | 0,5 | 1,5 | 0t | |
1,5 | 3,0 | 60 | 90 | 15 | – | 31 | – | 1,5 | 3,0 | 0t | |
3,0 | 6,0 | 60 | 90 | 15 | – | 35 | – | 3,0 | 6,0 | 0,5t | |
6,0 | 12,5 | 60 | 90 | 15 | – | 35 | – | 6,0 | 12,5 | 0,5t | |
H112 | ≥6,0 | 12,5 | 70 | – | – | – | 20 | – | – | – | – |
12,5 | 25,0 | 70 | – | – | – | – | 20 | – | – | – | |
H12 | 0,2 | 0,5 | 80 | 120 | 55 | – | 5 | – | 0,2 | 0,5 | 0,5t |
0,5 | 1,5 | 80 | 120 | 55 | – | 6 | – | 0,5 | 1,5 | 0,5t | |
1,5 | 3,0 | 80 | 120 | 55 | – | 7 | – | 1,5 | 3,0 | 0,5t | |
3,0 | 6,0 | 80 | 120 | 55 | – | 9 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 80 | 120 | 55 | – | 12 | – | – | – | – | |
H14 | 0,2 | 0,5 | 100 | 140 | 70 | – | 4 | – | 0,2 | 0,5 | 0,5t |
0,5 | 1,5 | 100 | 140 | 70 | – | 4 | – | 0,5 | 1,5 | 0,5t | |
1,5 | 3,0 | 100 | 140 | 70 | – | 5 | – | 1,5 | 3,0 | 1t | |
3,0 | 6,0 | 100 | 140 | 70 | – | 6 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 100 | 140 | 70 | – | 7 | – | – | – | – | |
H16 | 0,2 | 0,5 | 110 | 150 | 90 | – | 2 | – | 0,2 | 0,5 | 1t |
0,5 | 1,5 | 110 | 150 | 90 | – | 2 | – | 0,5 | 1,5 | 1t | |
1,5 | 4,0 | 110 | 150 | 90 | – | 3 | – | 1,5 | 4,0 | 1t | |
H18 | 0,2 | 0,5 | 125 | – | 105 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 125 | – | 105 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 125 | – | 105 | – | 2 | – | – | – | – | |
H22 | 0,2 | 0,5 | 80 | 120 | 50 | – | 8 | – | 0,2 | 0,5 | 0,5t |
0,5 | 1,5 | 80 | 120 | 50 | – | 9 | – | 0,5 | 1,5 | 0,5t | |
1,5 | 3,0 | 80 | 120 | 50 | – | 11 | – | 1,5 | 3,0 | 0,5t | |
3,0 | 6,0 | 80 | 120 | 50 | – | 13 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 80 | 120 | 50 | – | 15 | – | – | – | – | |
H24 | 0,2 | 0,5 | 100 | 140 | 60 | – | 5 | – | 0,2 | 0,5 | 0,5t |
0,5 | 1,5 | 100 | 140 | 60 | – | 6 | – | 0,5 | 1,5 | 0,5t | |
1,5 | 3,0 | 100 | 140 | 60 | – | 7 | – | 1,5 | 3,0 | 1t | |
3,0 | 6,0 | 100 | 140 | 60 | – | 9 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 100 | 140 | 60 | – | 11 | – | – | – | – | |
H26 | 0,2 | 0,5 | 110 | 150 | 80 | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 110 | 150 | 80 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 4,0 | 110 | 150 | 80 | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 6 – Nhôm 1100, 1100A, 1200 và 1230A
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H112 | ≥4,0 | 6,5 | 95 | – | 50 | – | 9 | – | – | – | – |
6,5 | 13,0 | 90 | – | 50 | – | 9 | – | – | – | – | |
13,0 | 50,0 | 85 | – | 35 | – | 14 | – | – | – | – | |
50,0 | 75,0 | 80 | – | 25 | – | 20 | – | – | – | – | |
O | ≥0,2 | 0,5 | 75 | 105 | 25 | – | 17 | – | ≥0,2 | 6,0 | 0t |
0,5 | 0,8 | 75 | 105 | 25 | – | 22 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 75 | 105 | 25 | – | 22 | – | – | – | – | |
1,3 | 6,5 | 75 | 105 | 25 | – | 30 | – | – | – | – | |
6,5 | 75,0 | 75 | 105 | 25 | – | 28 | 25 | – | – | – | |
H12 hoặc H223) | ≥0,2 | 0,3 | 95 | 125 | 75 | – | 2 | – | ≥0,2 | 6,0 | 0,5t |
0,3 | 0,5 | 95 | 125 | 75 | – | 3 | – | – | – | – | |
0,5 | 0,8 | 95 | 125 | 75 | – | 4 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 95 | 125 | 75 | – | 6 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 95 | 125 | 75 | – | 8 | – | – | – | – | |
2,9 | 12,0 | 95 | 125 | 75 | – | 9 | – | – | – | – | |
H14 hoặc H243) | ≥0,2 | 0,3 | 120 | 145 | 95 | – | 1 | – | ≥0,2 | 6,0 | 1t |
0,3 | 0,5 | 120 | 145 | 95 | – | 2 | – | – | – | – | |
0,5 | 0,8 | 120 | 145 | 95 | – | 3 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 120 | 145 | 95 | – | 4 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 120 | 145 | 95 | – | 5 | – | – | – | – | |
2,9 | 12,0 | 120 | 145 | 95 | – | 6 | – | – | – | – | |
H16 hoặc H263) | ≥0,2 | 0,5 | 135 | 165 | 115 | – | 1 | – | ≥0,2 | 4,0 | 2t |
0,5 | 0,8 | 135 | 165 | 115 | – | 2 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 135 | 165 | 115 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 4,0 | 135 | 165 | 115 | – | 4 | – | – | – | – | |
H18 | ≥0,2 | 0,5 | 150 | – | 130 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 0,8 | 150 | – | 130 | – | 2 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 150 | – | 130 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 3,0 | 150 | – | 130 | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 7 – Hợp kim 2014
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O4) | ≥0,4 | 0,5 | – | 220 | – | 140 | 16 | – | ≥0,4 | 1,6 | 0,5t |
0,5 | 13,0 | – | 220 | – | 140 | 16 | – | 1,6 | 2,9 | 1t | |
13,0 | 25,0 | – | 220 | – | 140 | 10 | 9 | 2,9 | 6,0 | 1,5t | |
T3 | ≥0,4 | 0,5 | 395 | – | 245 | – | 14 | – | ≥0,4 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 6,0 | 395 | – | 245 | – | 14 | – | 0,5 | 1,6 | 2,5t | |
6,0 | 6,3 | 395 | – | 240 | – | 14 | – | 1,6 | 2,9 | 3t | |
6,3 | 12,0 | 395 | – | 235 | – | 13 | – | 2,9 | 6,0 | 3,5t | |
T4 | ≥0,4 | 0,5 | 395 | – | 240 | – | 14 | – | ≥0,4 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 6,0 | 395 | – | 240 | – | 14 | – | 0,5 | 1,6 | 2,5t | |
6,0 | 6,3 | 400 | – | 250 | – | 14 | – | 1,6 | 2,9 | 3t | |
6,3 | 12,0 | 400 | – | 250 | – | 14 | – | 2,9 | 6,0 | 3,5t | |
T4515) | ≥6,0 | 13,0 | 400 | – | 250 | – | 14 | – | – | – | – |
13,0 | 25,0 | 400 | – | 250 | – | 14 | – | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 400 | – | 250 | – | 12 | 10 | – | – | – | |
50,0 | 80,0 | 395 | – | 250 | – | 8 | 7 | – | – | – | |
T426) | ≥0,4 | 0,5 | 400 | – | – | – | 14 | – | – | – | – |
0,5 | 25,0 | 400 | – | 235 | – | 14 | – | – | – | – | |
T6 | ≥0,4 | 0,5 | 440 | – | 390 | – | 6 | – | ≥0,4 | 0,5 | 3t |
0,5 | 1,0 | 440 | – | 390 | – | 6 | – | 0,5 | 1,6 | 3,5t | |
1,0 | 6,0 | 440 | – | 390 | – | 7 | – | 1,6 | 2,9 | 4,5t | |
6,0 | 6,3 | 450 | – | 395 | – | 7 | – | 2,9 | 6,0 | 5t | |
6,3 | 12,0 | 450 | – | 395 | – | 7 | – | – | – | – | |
T627) | ≥0,4 | 0,5 | 440 | – | – | – | 6 | – | – | – | – |
0,5 | 1,0 | 440 | – | 390 | – | 6 | – | – | – | – | |
1,0 | 6,5 | 460 | – | 400 | – | 7 | – | – | – | – | |
6,5 | 13,0 | 460 | – | 410 | – | 7 | – | – | – | – | |
13,0 | 25,0 | 460 | – | 410 | – | 6 | – | – | – | – | |
T651 | ≥6,0 | 13,0 | 460 | – | 405 | – | 7 | – | – | – | – |
13,0 | 25,0 | 460 | – | 405 | – | 7 | 6 | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 460 | – | 405 | – | 4 | 5 | – | – | – | |
50,0 | 60,0 | 450 | – | 390 | – | 2 | 3 | – | – | – | |
60,0 | 80,0 | 435 | – | 380 | – | 2 | 1 | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 405 | – | 380 | – | – | 1 | – | – | – |
Bảng 8 – Hợp kim 2014A
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | ≥0,35 | 3,2 | – | 220 | – | 140 | 16 | 13 | – | – | – |
3,2 | 6,0 | – | 220 | – | 140 | 16 | 12 | – | – | – | |
6,0 | 12,0 | – | 220 | – | 140 | 16 | 12 | – | – | – | |
12,0 | 12,5 | – | 220 | – | 140 | 16 | 12 | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | – | 220 | – | 140 | 12 | 9 | – | – | – | |
T3 hoặc T4 | ≥0,35 | 0,5 | 395 | – | 240 | – | 14 | – | – | – | – |
0,5 | 1,0 | 395 | – | 240 | – | 14 | – | – | – | – | |
1,0 | 1,6 | 395 | – | 240 | – | 14 | – | – | – | ||
1,6 | 6,0 | 395 | – | 240 | – | 14 | – | – | – | – | |
6,0 | 6,3 | 395 | – | 240 | – | 14 | – | – | – | – | |
6,3 | 12,0 | 395 | – | 235 | – | 13 | – | – | – | – | |
T6 | ≥0,35 | 0,5 | 440 | – | 380 | – | 6 | – | – | – | – |
0,5 | 1,0 | 440 | – | 380 | – | 6 | – | – | – | – | |
1,0 | 1,6 | 440 | – | 380 | – | 7 | – | – | – | – | |
1,6 | 6,0 | 440 | – | 390 | – | 7 | – | – | – | – | |
6,0 | 6,3 | 440 | – | 390 | – | 7 | – | – | – | – | |
6,3 | 12,0 | 440 | – | 390 | – | 7 | – | – | – | – | |
T451 | ≥6,0 | 6,3 | 395 | – | 240 | – | 14 | – | – | – | – |
6,3 | 12,0 | 395 | – | 240 | – | 14 | – | – | – | – | |
12,0 | 12,5 | 400 | – | 250 | – | 14 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 400 | – | 250 | – | 14 | 12 | – | – | – | |
25,0 | 40,0 | 400 | – | 250 | – | – | 10 | – | – | – | |
40,0 | 50,0 | 400 | – | 250 | – | – | 8 | – | – | – | |
50,0 | 60,0 | 395 | – | 250, | – | – | 7 | – | – | – | |
60,0 | 80,0 | 390 | – | 240 | – | – | 7 | – | – | – | |
T651 | ≥6,0 | 6,3 | 450 | – | 395 | – | 7 | – | – | – | – |
6,3 | 12,0 | 450 | – | 395 | – | 7 | – | – | – | – | |
12,0 | 12,5 | 450 | – | 395 | – | 7 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 460 | – | 405 | – | 7 | 6 | – | – | – | |
25,0 | 40,0 | 460 | – | 405 | – | – | 5 | – | – | – | |
40,0 | 50,0 | 450 | – | 390 | – | – | 3 | – | – | – | |
50,0 | 60,0 | 450 | – | 390 | – | – | 3 | – | – | – | |
60,0 | 80,0 | 435 | – | 380 | – | – | 1 | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 405 | – | 350 | – | – | 1 | – | – | – |
Bảng 9 – Hợp kim 2017
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O4) | ≥0,4 | 0,5 | – | 215 | – | – | 12 | – | ≥0,4 | 1,6 | 0,5t |
0,5 | 25,0 | – | 215 | – | 110 | 12 | – | 1,6 | 2,9 | 1t | |
– | – | – | – | – | – | – | 2,9 | 6,0 | 1,5t | ||
T3 | ≥0,4 | 0,5 | 375 | – | – | – | 12 | – | >0,4 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 1,6 | 375 | – | 215 | – | 15 | – | 0,5 | 1,6 | 2,5t | |
1,6 | 2,9 | 375 | – | 215 | – | 17 | – | 1,6 | 2,9 | 3t | |
2,9 | 6,0 | 375 | – | 215 | – | 15 | – | 2,9 | 6,0 | 3,5t | |
T351 | ≥6,0 | 25,0 | 375 | – | 215 | – | 12 | – | – | – | – |
25,0 | 50,0 | 375 | – | 215 | 12 | – | – | – | – | ||
50,0 | 80,0 | 355 | – | 195 | – | 11 | – | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 355 | – | 195 | – | 10 | – | – | – | – | |
T4 | ≥0,4 | 0,5 | 355 | – | – | – | 12 | – | ≥0,4 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 1,6 | 355 | – | 195 | – | 15 | – | 0,5 | 1,6 | 2,5t | |
1,6 | 2,9 | 355 | – | 195 | – | 17 | – | 1,6 | 2,9 | 3t | |
2,9 | 6,0 | 355 | – | 195 | – | 15 | – | 2,9 | 6,0 | 3,5t | |
T451 | ≥6,0 | 25,0 | 355 | – | 195 | – | 12 | – | – | – | – |
25,0 | 50,0 | 355 | – | 195 | – | 12 | – | – | – | – | |
50,0 | 80,0 | 355 | – | 195 | – | 11 | – | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 355 | – | 195 | – | 10 | – | – | – | – | |
T426) | ≥0,4 | 0,5 | 355 | – | – | – | 12 | – | – | – | – |
0,5 | 1,6 | 355 | – | 195 | – | 15 | – | – | – | – | |
1,6 | 2,9 | 355 | – | 195 | – | 17 | – | – | – | – | |
2,9 | 6,5 | 355 | – | 195 | – | 15 | – | – | – | – | |
6,5 | 25,0 | 335 | – | 195 | – | 12 | – | – | – | – |
Bảng 10 – Hợp kim 2017A
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | ≥0,35 | 3,2 | – | 225 | – | 145 | 12 | – | – | – | |
3,2 | 6,0 | – | 225 | – | 145 | 13 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,0 | – | 225 | – | 145 | 13 | – | – | – | – | |
T4 | 0,35 | 6,0 | 390 | – | 245 | – | 14 | – | – | – | – |
6,0 | 12,0 | 390 | – | 260 | – | 13 | – | – | – | – | |
T451 | 6,0 | 12,0 | 390 | – | 260 | – | 13 | – | – | – | – |
12,0 | 25,0 | 390 | – | 250 | – | 13 | 12 | – | – | – | |
25,0 | 40,0 | 390 | – | 250 | – | – | 12 | – | – | – | |
40,0 | 60,0 | 385 | – | 240 | – | – | 10 | – | – | – | |
60,0 | 80,0 | 385 | – | 240 | – | – | 10 | – | – | – | |
80,0 | 120,0 | 370 | – | 240 | – | – | 8 | – | – | – | |
120,0 | 150,0 | 350 | – | 240 | – | – | 4 | – | – | – |
Bảng 11 – Hợp kim 2618A
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
T851 | ≥6,0 | 12,5 | 420 | – | 375 | – | 5 | – | – | – | – |
12,5 | 40,0 | 420 | – | 375 | – | – | 5 | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 410 | – | 370 | – | – | 5 | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 405 | – | 365 | – | – | 4 | – | – | – | |
100,0 | 140,0 | 395 | – | 360 | – | – | 4 | – | – | – |
Bảng 12 – Hợp kim 2219
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O4) | ≥0,5 | 13,0 | – | 220 | – | 110 | 12 | – | ≥0,5 | 6,5 | 2t |
13,0 | 50,0 | – | 220 | – | 110 | 11 | 10 | 6,5 | 13,0 | 3t | |
– | – | – | – | – | – | – | – | 13,0 | 25,0 | 4t | |
T319) | ≥0,5 | 1,0 | 315 | – | 200 | – | 8 | – | – | – | – |
1,0 | 6,5 | 315 | – | 195 | – | 10 | – | – | – | – | |
T3518) | ≥6,5 | 12,5 | 315 | – | 195 | – | 10 | – | – | – | – |
12,5 | 50,0 | 315 | – | 195 | – | 10 | – | – | – | – | |
50,0 | 80,0 | 305 | – | 195 | – | 10 | – | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 290 | – | 195 | – | 9 | – | – | – | – | |
T3710) | ≥0,5 | 1,0 | 340 | – | 260 | – | 6 | – | – | – | – |
1,0 | 12,5 | 340 | – | 255 | – | 6 | – | – | – | – | |
12,5 | 60,0 | 340 | – | 255 | – | 5 | – | – | – | – | |
60,0 | 80,0 | 325 | – | 250 | – | 5 | – | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 310 | – | 240 | – | 3 | – | – | – | – | |
T627) | ≥0,5 | 1,0 | 370 | – | 250 | – | 6 | – | – | – | – |
1,0 | 6,5 | 370 | – | 250 | – | 7 | – | – | – | – | |
6,5 | 13,0 | 370 | – | 250 | – | 8 | – | – | – | – | |
13,0 | 25,0 | 370 | – | 250 | – | 8 | – | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 370 | – | 250 | – | 7 | – | – | – | – | |
T81 | ≥0,5 | 1,0 | 425 | – | 315 | – | 6 | – | – | – | – |
1,0 | 6,5 | 425 | – | 315 | – | 7 | – | – | – | – | |
T851 | ≥6,5 | 13,0 | 425 | – | 315 | – | 8 | – | – | – | – |
13,0 | 25,0 | 425 | – | 315 | – | 8 | 7 | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 425 | – | 315 | – | 7 | 6 | – | – | – | |
50,0 | 80,0 | 425 | – | 310 | – | 6 | 5 | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 415 | – | 305 | – | 5 | 4 | – | – | – | |
100,0 | 130,0 | 405 | – | 295 | – | – | 4 | – | – | – | |
130,0 | 150,0 | 395 | – | 290 | – | – | 3 | – | – | – | |
T87 | ≥0,5 | 1,0 | 440 | – | 360 | – | 5 | – | – | – | – |
1,0 | 12,5 | 440 | – | 350 | – | 6 | – | – | – | – | |
12,5 | 60,0 | 440 | – | 350 | – | 7 | 6 | – | – | – | |
60,0 | 80,0 | 440 | – | 350 | – | 6 | 5 | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 425 | – | 345 | – | 5 | 3 | – | – | – | |
100,0 | 120,0 | 420 | – | 340 | – | – | 2 | – | – | – |
Bảng 13 – Hợp kim 2024
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O4) | ≥0,4 | 0,5 | – | 220 | – | 140 | 12 | – | ≥0,4 | 0,5 | 0t |
0,5 | 13,0 | – | 220 | – | 140 | 12 | – | 0,5 | 1,6 | 0,5t | |
13,0 | 25,0 | – | 220 | – | 95 | 12 | – | 1,6 | 2,9 | 2t | |
25,0 | 45,0 | – | 220 | – | – | – | 10 | 2,9 | 6,0 | 3t | |
T3 | ≥0,4 | 0,5 | 440 | – | – | – | 12 | – | ≥0,4 | 0,5 | 2t |
0,5 | 6,5 | 440 | – | 295 | – | 15 | – | 0,5 | 2,9 | 3t | |
– | – | – | – | – | – | – | – | 2,9 | 6,5 | 4t | |
T3518) | >6,5 | 13,0 | 440 | – | 290 | – | 12 | – | – | – | – |
13,0 | 25,0 | 435 | – | 290 | – | 8 | 7 | – | – | – | |
25,0 | 40,0 | 425 | – | 290 | – | 7 | 6 | – | – | – | |
40,0 | 50,0 | 425 | – | 290 | – | 6 | 5 | – | – | – | |
50,0 | 80,0 | 415 | – | 290 | – | 4 | 3 | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 395 | – | 285 | – | 4 | 3 | – | – | – | |
100,0 | 120,0 | 395 | – | 285 | – | – | 2 | – | – | – | |
120,0 | 150,0 | 380 | – | 260 | – | – | 2 | “ | – | – | |
T36111) | ≥0,4 | 0,5 | 460 | – | – | – | 8 | – | ≥0,4 | 1,6 | 3t |
0,5 | 1,6 | 460 | – | 345 | – | 8 | – | 1,6 | 2,9 | 4t | |
1,6 | 6,5 | 470 | – | 355 | – | 9 | – | 2,9 | 6,0 | 5t | |
6,5 | 12,0 | 460 | – | 345 | – | 9 | – | – | – | – | |
T4 | ≥0,4 | 0,5 | 425 | – | 275 | – | 12 | – | ≥0,4 | 0,5 | 2t |
0,5 | 6,0 | 425 | – | 275 | – | 15 | – | 0,5 | 2,9 | 3t | |
– | – | – | – | – | – | – | – | 2,9 | 6,0 | 4t | |
T426) | ≥0,4 | 0,5 | 430 | – | – | – | 12 | – | – | – | – |
0,5 | 6,5 | 430 | – | 265 | 15 | – | – | – | – | ||
6,5 | 13,0 | 430 | – | 265 | – | 12 | – | – | – | – | |
13,0 | 25,0 | 420 | – | 265 | – | 8 | – | – | – | – | |
T627) | ≥0,4 | 0,5 | 440 | – | – | – | 5 | – | – | – | – |
0,5 | 13,0 | 440 | – | 345 | – | 5 | – | – | – | – | |
13,0 | 25,0 | 430 | – | 345 | – | 5 | – | – | – | – | |
T81 | ≥0,25 | 6,5 | 460 | – | 400 | – | 5 | – | – | – | – |
T851 | ≥6,5 | 13,0 | 460 | – | 400 | – | 5 | – | – | – | – |
13,0 | 25,0 | 455 | – | 400 | – | 5 | – | – | – | – | |
25,0 | 40,0 | 455 | – | 395 | – | 5 | – | – | – | – | |
T861 | ≥0,4 | 0,5 | 480 | – | – | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,6 | 480 | – | 430 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,6 | 6,5 | 490 | – | 460 | – | 4 | – | – | – | – | |
6,5 | 12,0 | 480 | – | 440 | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 14 – Hợp kim 2124
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
T851 | ≥38,0 | 51,0 | 455 | – | 393 | – | – | 5 | – | – | – |
51,0 | 76,0 | 448 | – | 393 | – | – | 4 | – | – | – | |
76,0 | 102,0 | 448 | – | 386 | – | – | 4 | – | – | – | |
102,0 | 127,0 | 441 | – | 379 | – | – | 4 | – | – | – | |
127,0 | 152,0 | 434 | – | 372 | – | – | 4 | – | – | – |
Bảng 15 – Các hợp kim 3003 và 3203
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H112 | ≥4,0 | 13,0 | 120 | – | 70 | – | 8 | – | – | – | – |
13,0 | 50,0 | 110 | – | 40 | – | 12 | – | – | – | – | |
50,0 | 75,0 | 100 | – | 40 | – | 18 | – | – | – | – | |
O | ≥0,2 | 0,3 | 95 | 135 | – | – | 18 | – | ≥0,2 | 6,0 | 0t |
0,3 | 0,8 | 95 | 135 | 35 | – | 20 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 95 | 135 | 35 | – | 22 | – | – | – | – | |
1,3 | 6,5 | 95 | 135 | 35 | – | 25 | – | – | – | – | |
6,5 | 75,0 | 95 | 135 | 35 | – | 23 | – | – | – | – | |
H12 hoặc H223) | ≥0,2 | 0,3 | 120 | 155 | – | – | 2 | – | ≥0,2 | 6,0 | 0,5t |
0,3 | 0,5 | 120 | 155 | – | – | 3 | – | – | – | – | |
0,5 | 0,8 | 120 | 155 | – | – | 4 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 120 | 155 | 85 | – | 5 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 120 | 155 | 85 | – | 6 | – | – | – | – | |
2,9 | 4,0 | 120 | 155 | 85 | – | 7 | – | – | – | – | |
4,0 | 6,5 | 120 | 155 | 85 | – | 8 | – | – | – | – | |
6,5 | 12,0 | 120 | 155 | 85 | – | 9 | – | – | – | – | |
H14 hoặc H243) | ≥0,2 | 0,3 | 140 | 180 | – | – | 1 | – | ≥0,2 | 2,9 | 1t |
0,3 | 0,5 | 140 | 180 | 115 | – | 2 | – | 2,9 | 6,0 | 1,5t | |
0,5 | 0,8 | 140 | 180 | 115 | – | 3 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 140 | 180 | 115 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 140 | 180 | 115 | – | 5 | – | – | – | – | |
2,9 | 4,0 | 140 | 180 | 115 | – | 5 | – | – | – | – | |
4,0 | 6,5 | 140 | 180 | 115 | – | 5 | – | – | – | – | |
6,5 | 12,0 | 140 | 180 | 115 | – | 8 | – | – | – | – | |
H16 hoặc H263) | ≥0,2 | 0,5 | 165 | 205 | – | – | 1 | – | ≥0,2 | 1,3 | 2t |
0,5 | 0,8 | 165 | 205 | – | – | 2 | – | 1,3 | 2,9 | 2,5t | |
0,8 | 1,3 | 165 | 205 | 145 | – | 3 | – | 2,9 | 4,0 | 3t | |
1,3 | 4,0 | 165 | 205 | 145 | – | 4 | – | – | – | – | |
H18 | ≥0,2 | 0,5 | 180 | – | 165 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 0,8 | 180 | – | 165 | – | 2 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 180 | – | 165 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,3 | 3,0 | 180 | – | 165 | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 16 – Hợp kim 3103
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | ≥0,2 | 0,5 | 90 | 130 | 35 | – | 17 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 90 | 130 | 35 | – | 19 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 90 | 130 | 35 | – | 21 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 90 | 130 | 35 | – | 24 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 90 | 130 | 35 | – | 28 | – | – | – | – | |
12,5 | 50,0 | 90 | 130 | 35 | – | 28 | 25 | – | – | – | |
H14 | ≥0,2 | 0,5 | 140 | 180 | 120 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 140 | 180 | 120 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 140 | 180 | 120 | – | 3 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 140 | 180 | 120 | – | 4 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 140 | 180 | 120 | – | 5 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 140 | 180 | 120 | – | 5 | 5 | – | – | – | |
H243) | ≥0,2 | 0,5 | 140 | 180 | 110 | – | 4 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 140 | 180 | 110 | – | 4 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 140 | 180 | 110 | – | 5 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 140 | 180 | 110 | – | 6 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 140 | 180 | 110 | – | 8 | – | – | – | – | |
H18 | ≥0,2 | 0,5 | 185 | – | 165 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 185 | – | 165 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 185 | – | 165 | – | 2 | – | – | – | – |
Bảng 17 – Các hợp kim 3004 và 3104
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | ≥0,2 | 0,5 | 155 | 195 | – | – | 10 | – | ≥0,2 | 0,8 | 0t |
0,5 | 0,8 | 155 | 195 | – | – | 14 | – | 0,8 | 3,0 | 0,5t | |
0,8 | 1,3 | 155 | 195 | 60 | – | 16 | – | – | – | – | |
1,3 | 3,0 | 155 | 195 | 60 | – | 18 | – | – | – | – | |
H12 hoặc H223) hoặc H32 | ≥0,5 | 0,8 | 195 | 245 | – | – | 3 | – | ≥0,5 | 0,8 | 0,5t |
0,8 | 1,3 | 195 | 245 | 145 | – | 4 | – | 0,8 | 3,0 | 1t | |
1,3 | 3,0 | 195 | 245 | 145 | – | 5 | – | – | – | – | |
H14 hoặc H243) hoặc H34 | ≥0,2 | 0,5 | 225 | 265 | – | – | 1 | – | ≥0,2 | 0,8 | 1t |
0,5 | 0,8 | 225 | 265 | – | – | 3 | – | 0,8 | 3,0 | 1,5t | |
0,8 | 1,3 | 225 | 265 | 175 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 3,0 | 225 | 265 | 175 | – | 4 | – | – | – | – | |
H16 hoặc H263) hoặc H36 | ≥0,2 | 0,5 | 245 | 285 | – | – | 1 | – | ≥0,2 | 0,8 | 2t |
0,5 | 0,8 | 245 | 285 | – | – | – | – | 0,8 | 3,0 | 2,5t | |
0,8 | 1,3 | 245 | 285 | 195 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 3,0 | 245 | 285 | 195 | – | 4 | – | – | – | – | |
H18 hoặc H283) hoặc H38 | ≥0,2 | 0,5 | 265 | – | 215 | – | 1 | – | – | – | – |
H19 hoặc H29 hoặc H39 | ≥0,2 | 0,5 | 275 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
Bảng 18 – Hợp kim 3005
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | ≥0,3 | 0,5 | 120 | 165 | – | – | 14 | – | ≥0,3 | 1,6 | 0t |
0,5 | 0,8 | 120 | 165 | – | – | 16 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,6 | 120 | 165 | 45 | – | 18 | – | – | – | – | |
H12 hoặc H223) | ≥0,3 | 0,5 | 135 | 185 | – | – | 1 | – | ≥0,3 | 1,6 | 1t |
0,5 | 0,8 | 135 | 185 | – | – | 2 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,6 | 135 | 185 | 120 | – | 2 | – | – | – | – | |
H14 hoặc H243) | ≥0,3 | 0,8 | 165 | 215 | – | – | 1 | – | ≥0,3 | 0,8 | 1,5t |
0,8 | 1,6 | 165 | 215 | 145 | – | 2 | – | 0,8 | 1,6 | 2t | |
H16 hoặc H263) | ≥0,3 | 0,8 | 195 | 245 | – | – | 1 | – | ≥0,3 | 0,5 | 2t |
0,8 | 1,6 | 195 | 245 | 165 | – | 2 | – | 0,8 | 1,6 | 3t | |
H18 | ≥0,3 | 0,8 | 225 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
0,8 | 1,6 | 225 | – | 205 | – | 2 | – | – | – | – |
Bảng 19 – Hợp kim 3105
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 0,2 | 0,5 | 100 | 155 | 40 | – | 14 | – | 0,2 | 0,5 | 0t |
0,5 | 1,5 | 100 | 155 | 40 | – | 15 | – | 0,5 | 1,5 | 0t | |
1,5 | 3,0 | 100 | 155 | 40 | – | 17 | – | 1,5 | 3,0 | 0,5t | |
H12 | 0,2 | 0,5 | 130 | 180 | 105 | – | 3 | – | 0,2 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 1,5 | 130 | 180 | 105 | – | 4 | – | 0,5 | 1,5 | 1,5t | |
1,5 | 3,0 | 130 | 180 | 105 | – | 4 | – | 1,5 | 3,0 | 1,5t | |
H14 | 0,2 | 0,5 | 150 | 200 | 130 | – | 2 | – | 0,2 | 0,5 | 2,5t |
0,5 | 1,5 | 150 | 200 | 130 | – | 2 | – | 0,5 | 1,5 | 2,5t | |
1,5 | 3,0 | 150 | 200 | 130 | – | 2 | – | 1,5 | 3,0 | 2,5t | |
H16 | 0,2 | 0,5 | 175 | 225 | 160 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 175 | 225 | 160 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 175 | 225 | 160 | – | 2 | – | – | – | – | |
H18 | 0,2 | 0,5 | 195 | – | 180 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 195 | – | 180 | – | 1 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 195 | – | 180 | – | 1 | – | – | – | – | |
H19 | 0,2 | 0,5 | 215 | – | 190 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 215 | – | 190 | – | 1 | – | – | – | – | |
H223) | 0,2 | 0,5 | 130 | 180 | 105 | – | 6 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 130 | 180 | 105 | – | 6 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 130 | 180 | 105 | – | 7 | – | – | – | – | |
H243) | 0,2 | 0,5 | 150 | 200 | 120 | – | 4 | – | 0,2 | 0,5 | 2,5t |
0,5 | 1,5 | 150 | 200 | 120 | – | 4 | – | 0,5 | 1,5 | 2,5t | |
1,5 | 3,0 | 150 | 200 | 120 | – | 5 | – | 1,5 | 3,0 | 2,5t | |
H263) | 0,2 | 0,5 | 175 | 225 | 150 | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 175 | 225 | 150 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 175 | 225 | 150 | – | 3 | – | – | – | – | |
H28 | 0,2 | 0,5 | 195 | – | 170 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 195 | – | 170 | – | 2 | – | – | – | – |
Bảng 20 – Hợp kim 4006
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | 0,2 | 0,5 | 95 | 130 | 40 | – | 17 | – | 0,2 | 0,5 | 0t |
0,5 | 1,5 | 95 | 130 | 40 | – | 19 | – | 0,5 | 1,5 | 0t | |
1,5 | 3,0 | 95 | 130 | 40 | – | 22 | – | 1,5 | 3,0 | 0t | |
3,0 | 6,0 | 95 | 130 | 40 | – | 25 | – | 3,0 | 6,0 | 1,0t | |
H12 | 0,2 | 0,5 | 120 | 160 | 90 | – | 4 | – | 0,2 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 1,5 | 120 | 160 | 90 | – | 4 | – | 0,5 | 1,5 | 1,5t | |
1,5 | 3,0 | 120 | 160 | 90 | – | 5 | – | 1,5 | 3,0 | 1,5t | |
H14 | 0,2 | 0,5 | 140 | 180 | 120 | – | 3 | – | 0,2 | 0,5 | 2,0t |
0,5 | 1,5 | 140 | 180 | 120 | – | 3 | – | 0,5 | 1,5 | 2,0t | |
1,5 | 3,0 | 140 | 180 | 120 | – | 3 | – | 1,5 | 3,0 | 2,0t | |
T412) | 0,2 | 0,5 | 120 | 160 | 55 | – | 14 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 120 | 160 | 55 | – | 16 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 120 | 160 | 55 | – | 18 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 120 | 160 | 55 | – | 21 | – | – | – | – |
Bảng 21 – Hợp kim 4007
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 0,2 | 0,5 | 110 | 150 | 45 | – | 15 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 110 | 150 | 45 | – | 16 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 110 | 150 | 45 | – | 19 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 110 | 150 | 45 | – | 21 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 110 | 150 | 45 | – | 25 | – | – | – | ||
H12 | 0,2 | 0,5 | 140 | 180 | 110 | – | 4 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 140 | 180 | 110 | – | 4 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 140 | 180 | 110 | – | 5 | – | – | – | – |
Bảng 22 – Hợp kim 4015
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 0,2 | 3,0 | – | 150 | 45 | – | 20 | – | – | – | – |
H12 | 0,2 | 0,5 | 120 | 175 | 90 | – | 4 | – | – | – | – |
0,5 | 3,0 | 120 | 175 | 90 | – | 4 | – | – | – | – | |
H14 | 0,2 | 0,5 | 150 | 200 | 120 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 3,0 | 150 | 200. | 120 | – | 3 | – | – | – | – | |
H16 | 0,2 | 0,5 | 170 | 220 | 150 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 3,0 | 170 | 220 | 150 | – | 2 | – | – | – | – | |
H18 | 0,2 | 3,0 | 200 | 250 | 180 | – | 1 | – | – | – | – |
Bảng 23 – Hợp kim 5005
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H112 | ≥4,0 | 13,0 | 120 | – | – | – | 8 | – | – | – | – |
13,0 | 50,0 | 110 | – | – | – | 12 | – | – | – | – | |
50,0 | 75,0 | 100 | – | – | – | 18 | – | – | – | – | |
O | ≥0,5 | 0,8 | 105 | 145 | 35 | – | 16 | – | ≥0,5 | 6,0 | 0t |
0,8 | 1,3 | 105 | 145 | 35 | – | 19 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 105 | 145 | 35 | – | 21 | – | – | – | – | |
2,9 | 75,0 | 105 | 145 | 35 | – | 22 | 20 | – | – | – | |
H12 | ≥0,5 | 0,8 | 125 | 165 | 95 | – | 2 | – | ≥0,5 | 6,0 | 0,5t |
0,8 | 1,3 | 125 | 165 | 95 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 125 | 165 | 95 | – | 4 | – | – | – | – | |
2,9 | 4,0 | 125 | 165 | 95 | – | 5 | – | – | – | – | |
4,0 | 6,5 | 125 | 165 | 95 | – | 5 | – | – | – | – | |
6,5 | 12,0 | 125 | 165 | 95 | – | 7 | – | – | – | – | |
H223) hoặc H32 | ≥0,5 | 0,8 | 120 | 155 | – | – | 3 | – | ≥0,5 | 6,0 | 0,5t |
0,8 | 1,3 | 120 | 155 | 85 | – | 4 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 120 | 155 | 85 | – | 6 | – | – | – | – | |
2,9 | 4,0 | 120 | 155 | 85 | – | 7 | – | – | – | – | |
4,0 | 6,5 | 120 | 155 | 85 | – | 8 | – | – | – | – | |
6,5 | 12,0 | 120 | 155 | 85 | – | 9 | – | – | – | – | |
H14 | ≥0,5 | 0,8 | 145 | 185 | 120 | – | 2 | – | ≥0,5 | 2,9 | 1t |
0,8 | 1,3 | 145 | 185 | 120 | – | 2 | – | 2,9 | 6,0 | 1,5t | |
1,3 | 2,9 | 145 | 185 | 120 | – | 3 | – | – | – | – | |
2,9 | 4,0 | 145 | 185 | 120 | – | 4 | – | – | – | – | |
4,0 | 6,5 | 145 | 185 | 120 | – | 4 | – | – | – | – | |
6,5 | 12,0 | 145 | 185 | 120 | – | 5 | – | – | – | – | |
H243) hoặc H34 | ≥0,5 | 0,8 | 140 | 180 | 105 | – | 3 | – | ≥0,5 | 2,9 | 1t |
0,8 | 1,3 | 140 | 180 | 105 | – | 4 | – | 2,9 | 6,0 | 1,5t | |
1,3 | 2,9 | 140 | 180 | 105 | – | 5 | – | – | – | – | |
2,9 | 4,0 | 140 | 180 | 105 | – | 5 | – | – | – | – | |
4,0 | 6,5 | 140 | 180 | 105 | – | 5 | – | – | – | – | |
6,5 | 12,0 | 140 | 180 | . 105 | – | 8 | – | – | – | – | |
H16 | ≥0,5 | 0,8 | 165 | 205 | 145 | – | 2 | – | ≥0,5 | 1,3 | 2t |
0,8 | 1,3 | 165 | 205 | 145 | – | 2 | – | 1,3 | 2,9 | 2,5t | |
1,3 | 4,0 | 165 | 205 | 145 | – | 3 | – | 2,9 | 4,0 | 3t | |
H263) hoặc H36 | ≥0,5 | 0,8 | 155 | 195 | – | – | 1 | – | ≥0,5 | 1,3 | 2t |
0,8 | 1,3 | 155 | 195 | 125 | – | 2 | – | 1,3 | 2,9 | 2,5t | |
1,3 | 4,0 | 155 | 195 | 125 | – | 3 | – | 2,9 | 4,0 | 3t | |
H18 | >0,5 | 0,8 | 185 | – | 165 | – | 2 | – | – | – | – |
0,8 | 1,3 | 185 | – | 165 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,3 | 3,0 | 185 | – | 165 | – | 2 | – | – | – | – | |
H38 | ≥0,5 | 0,8 | 180 | – | 165 | – | 2 | – | – | – | – |
0,8 | 1,3 | 180 | – | 165 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,3 | 3,0 | 180 | – | 165 | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 24 – Hợp kim 5010
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | ≥0,2 | 0,5 | 90 | 130 | 35 | – | 17 | – | ≥0,2 | 0,5 | 0t |
0,5 | 1,5 | 90 | 130 | 35 | – | 19 | – | 0,5 | 1,5 | 0t | |
1,5 | 3,0 | 90 | 130 | 35 | – | 21 | – | 1,5 | 3,0 | 0t | |
3,0 | 6,0 | 90 | 130 | 35 | – | 24 | – | 3,0 | 6,0 | 1t | |
H12 | ≥0,2 | 0,5 | 110 | 155 | 85 | – | 2 | – | ≥0,2 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 1,5 | 110 | 155 | 85 | – | 3 | – | 0,5 | 1,5 | 1,5t | |
1,5 | 3,0 | 110 | 155 | 85 | – | 4 | – | 1,5 | 3,0 | 2t | |
3,0 | 6,0 | 110 | 155 | 85 | – | 5 | – | – | – | – | |
H14 | ≥0,2 | 0,5 | 140 | 175 | 115 | – | 2 | – | ≥0,2 | 0,5 | 2t |
0,5 | 1,5 | 140 | 175 | 115 | – | 2 | – | 0,5 | 1,5 | 2t | |
1,5 | 3,0 | 140 | 175 | 115 | – | 3 | – | 1,5 | 3,0 | 2,5t | |
3,0 | 6,0 | 140 | 175 | 115 | – | 4 | – | – | – | – | |
H16 | ≥0,2 | 0,5 | 155 | 195 | 140 | – | 1 | – | ≥0,2 | 0,5 | 2,5t |
0,5 | 1,5 | 155 | 195 | 140 | – | 2 | – | 0,5 | 1,5 | 2,5t | |
1,5 | 4,0 | 155 | 195 | 140 | – | 2 | – | 1,5 | 4,0 | 2,5t | |
H18 | ≥0,2 | 0,5 | 175 | – | 160 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 175 | – | 160 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 175 | – | 160 | – | 2 | – | – | – | – | |
H19 | ≥0,2 | 0,5 | 190 | – | 170 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 190 | – | 170 | – | 1 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 190 | – | 170 | – | 1 | – | – | – | – | |
H22 | ≥0,2 | 0,5 | 110 | 155 | 75 | – | 4 | – | ≥0,2 | 0,5 | 1t |
0,5 | 1,5 | 110 | 155 | 75 | 5 | 0,5 | 1,5 | 1t | |||
1,5 | 3,0 | 110 | 155 | 75 | 6 | – | 1,5 | 3,0 | 1t | ||
3,0 | 6,0 | 110 | 155 | 75 | – | 7 | – | – | – | – | |
H24 | ≥0,2 | 0,5 | 135 | 175 | 105 | – | 3 | – | ≥0,2 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 1,5 | 135 | 175 | 105 | – | 4 | – | 0,5 | 1,5 | 1,5t | |
1,5 | 3,0 | 135 | 175 | 105 | – | 5 | – | 1,5 | 3:0 | 2t | |
H26 | ≥0,2 | 0,5 | 155 | 195 | 130 | – | 2 | – | ≥0,2 | 0,5 | 2t |
0,5 | 1,5 | 155 | 195 | 130 | – | 3 | – | 0,5 | 1,5 | 2t | |
1,5 | 4,0 | 155 | 195 | 130 | – | 3 | – | 1,5 | 4,0 | 2,5t | |
H28 | ≥0,2 | 0,5 | 175 | – | 150 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 175 | – | 150 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 175 | – | 150 | – | 3 | – | – | – | – |
Bảng 25 – Hợp kim 511 OA
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | ≥0,2 | 0,3 | 85 | 125 | – | – | 10 | – | ≥0,2 | 6,0 | 0t |
0,3 | 0,5 | 85 | 125 | – | – | 15 | – | – | – | – | |
0,5 | 1,3 | 85 | 125 | – | – | 20 | – | – | – | – | |
1,3 | 6,0 | 85 | 125 | – | – | 25 | – | – | – | – | |
H12 hoặc H223) | ≥0,2 | 0,3 | 110 | 145 | – | – | 2 | – | ≥0,2 | 6,0 | 0,5t |
0,3 | 0,5 | 110 | 145 | – | – | 3 | – | – | – | – | |
0,5 | 0,8 | 110 | 145 | – | – | 4 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 110 | 145 | – | – | 6 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 110 | 145 | – | – | 8 | – | – | – | – | |
2,9 | 6,0 | 110 | 145 | – | – | 9 | – | – | – | – | |
H14 hoặc H243) | ≥0,2 | 0,3 | 125 | 165 | – | – | 1 | – | ≥0,2 | 6,0 | 1t |
0,3 | 0,5 | 125 | 165 | – | – | 2 | – | – | – | – | |
0,5 | 0,8 | 125 | 165 | – | – | 3 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 125 | 165 | – | – | 4 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 125 | 165 | “ | – | 5 | – | – | – | – | |
2,9 | 6,0 | 125 | 165 | – | – | 6 | – | – | – | – | |
H16 hoặc H263) | ≥0,2 | 0,5 | 145 | 185 | – | – | 1 | – | ≥0,2 | 4,0 | 2t |
0,5 | 0,8 | 145 | 185 | – | – | 2 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 145 | 185 | – | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 4,0 | 145 | 185 | – | – | 4 | – | – | – | – | |
H18 | ≥0,2 | 0,5 | 165 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 0,8 | 165 | – | – | – | 2 | – | – | – | – | |
0,8 | 1,3 | 165 | – | – | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 3,0 | 165 | – | – | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 26 – Hợp kim 5021
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H18 hoặc H38 | ≥0,15 | 0,5 | 260 | – | – | – | 3 | – | – | – | – |
H19 hoặc H39 | ≥0,15 | 0,5 | 270 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
Bảng 27 – Hợp kim 5026
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | ≥4,0 | 10,0 | 245 | 300 | 120 | – | 12 | – | – | – | – |
10,0 | 50,0 | 245 | 300 | 120 | – | – | 11 | – | – | – | |
50,0 | 100,0 | 245 | 300 | 120 | – | – | 10 | – | – | – | |
100,0 | 200,0 | 230 | 285 | 120 | – | – | 9 | – | – | – | |
200,0 | 350,0 | 210 | 270 | 90 | – | – | 6 | – | – | – | |
H14 | ≥5,0 | 12,5 | 250 | 300 | 200 | – | 10 | – | – | – | – |
12,5 | 15,0 | 250 | 300 | 200 | – | – | 10 | – | – | – | |
H243) | ≥3,0 | 12,5 | 300 | 340 | 220 | – | 5 | – | – | – | – |
12,5 | 20,0 | 300 | 340 | 220 | – | – | 4 | – | – | – | |
H34 | ≥5,0 | 12,5 | 250 | 300 | 200 | – | 10 | – | – | – | – |
12,5 | 15,0 | 250 | 300 | 200 | – | – | 10 | – | – | – |
Bảng 28 – Hợp kim 5040
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H243)/H34 | ≥0,8 | 1,8 | 220 | 260 | 170 | – | 6 | – | – | – | – |
H263)/H36 | ≥1,0 | 2,0 | 240 | 280 | 205 | – | 5 | – | – | – | – |
Bảng 29 – Hợp kim 5042
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H18 hoặc H38 | ≥0,15 | 0,5 | 300 | – | – | – | 3 | – | – | – | – |
H19 hoặc H39 | ≥0,15 | 0,5. | 315 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
Bảng 30 – Hợp kim 5049
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 0,2 | 0,5 | 190 | 240 | 80 | – | 12 | – | 0,2 | 0,5 | 0,5t |
0,5 | 1,5 | 190 | 240 | 80 | – | 14 | – | 0,5 | 1,5 | 0,5t | |
1,5 | 3,0 | 190 | 240 | 80 | – | 16 | – | 1.5 | 3,0 | 1t | |
3,0 | 6,0 | 190 | 240 | 80 | – | 18 | – | 3,0 | 6,0 | 1t | |
6,0 | 12,5 | 190 | 240 | 80 | – | 18 | – | – | – | – | |
12,5 | 100,0 | 190 | 240 | 80 | – | – | 17 | – | – | – | |
H112 | ≥6,0 | 12,5 | 210 | – | 100 | – | 12 | – | – | – | – |
12,5 | 25,0 | 200 | – | 90 | – | – | 10 | – | – | – | |
25,0 | 40,0 | 190 | – | 80 | – | – | 12 | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 190 | – | 80 | – | – | 14 | – | – | – | |
H12 | 0,2 | 0,5 | 220 | 270 | 170 | – | 4 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 220 | 270 | 170 | – | 5 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 220 | 270 | 170 | – | 6 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 220 | 270 | 170 | – | 7 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 220 | 270 | 170 | – | 9 | – | – | – | – | |
12,5 | 40,0 | 220 | 270 | 170 | – | – | 9 | – | – | – | |
H14 | 0,2 | 0,5 | 240 | 280 | 190 | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 240 | 280 | 190 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 240 | 280 | 190 | – | 4 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 240 | 280 | 190 | – | 4 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 240 | 280 | 190 | – | 5 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 240 | 280 | 190 | – | – | 5 | – | – | – | |
H16 | 0,2 | 0,5 | 265 | 305 | 220 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 265 | 305 | 220 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 265 | 305 | 220 | – | 3 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 265 | 305 | 220 | – | 3 | – | – | – | – | |
H18 | 0,2 | 0,5 | 290 | – | 250 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 290 | – | 250 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 290 | – | 250 | – | 2 | – | – | – | – | |
H223)/H32 | 0,2 | 0,5 | 220 | 270 | 130 | – | 7 | – | 0,2 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 1,5 | 220 | 270 | 130 | – | 8 | – | 0,5 | 1,5 | 1,5t | |
1,5 | 3,0 | 220 | 270 | 130 | – | 10 | – | 1,5 | 3,0 | 2t | |
3.0 | 6,0 | 220 | 270 | 130 | – | 11 | – | – | – | – | |
6.0 | 12,5 | 220 | 270 | 130 | – | 10 | – | – | – | – | |
12,5 | 40,0 | 220 | 270 | 130 | – | – | 9 | – | – | – | |
H243)/H34 | 0,2 | 0,5 | 240 | 280 | 160 | – | 6 | – | 0,2 | 0,5 | 2,5t |
0,5 | 1,5 | 240 | 280 | 160 | – | 6 | – | 0,5 | 1,5 | 2,5t | |
1,5 | 3,0 | 240 | 280 | 160 | – | 7 | – | 1,5 | 3,0 | 2,5t | |
3,0 | 6,0 | 240 | 280 | 160 | – | 8 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 240 | 280 | 160 | – | 10 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 240 | 280 | 160 | – | – | 8 | – | – | – | |
H263)/H36 | 0,2 | 0,5 | 265 | 305 | 190 | – | 4 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 265 | 305 | 190 | – | 4 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 265 | 305 | 190 | – | 5 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 265 | 305 | 190 | – | 6 | – | – | – | – | |
H283)/H38 | 0,2 | 0,5 | 290 | – | 230 | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 290 | – | 230 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 290 | – | 230 | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 31 – Hợp kim 5449
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 0,5 | 1,5 | 190 | 240 | 80 | – | 14 | – | – | – | – |
1,5 | 3,0 | 190 | 240 | 80 | – | 16 | – | – | – | – | |
H223) | 0,5 | 1,5 | 220 | 270 | 130 | – | 8 | – | – | – | – |
1,5 | 3,0 | 220 | 270 | 130 | – | 10 | – | – | – | – | |
H243) | 0,5 | 1,5 | 240 | 280 | 160 | – | 6 | – | – | – | – |
1,5 | 3,0 | 240 | 280 | 160 | – | 7 | – | – | – | – | |
H263) | 0,5 | 1,5 | 265 | 305 | 190 | – | 4 | – | – | – | – |
1,5 | 3,0 | 265 | 305 | 190 | – | 5 | – | – | – | – | |
H283) | 0,5 | 1,5 | 290 | – | 230 | – | 3 | – | – | – | – |
1,5 | 3,0 | 290 | – | 230 | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 32 – Hợp kim 5050
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 0,2 | 0,5 | 130 | 170 | 45 | – | 16 | – | 0,2 | 0,5 | 0t |
0,5 | 1,5 | 130 | 170 | 45 | – | 17 | – | 0,5 | 1,5 | 0t | |
1,5 | 3,0 | 130 | 170 | 45 | – | 19 | – | 1,5 | 3,0 | 0,5t | |
3,0 | 6,0 | 130 | 170 | 45 | – | 21 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 130 | 170 | 45 | – | 20 | – | – | – | – | |
12,5 | 50,0 | 130 | 170 | 45 | – | – | 20 | – | – | – | |
H112 | ≥6,0 | 12,5 | 140 | – | 55 | – | 12 | – | – | – | – |
12,5 | 40,0 | 140 | – | 55 | – | – | 10 | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 140 | – | 55 | – | – | 10 | – | – | – | |
H12 | 0,2 | 0,5 | 155 | 195 | 130 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 155 | 195 | 130 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 155 | 195 | 130 | – | 4 | – | – | – | – | |
H14 | 0,2 | 0,5 | 175 | 215 | 150 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 175 | 215 | 150 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 175 | 215 | 150 | – | 3 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 175 | 215 | 150 | – | 4 | – | – | – | – | |
H16 | 0,2 | 0,5 | 195 | 235 | 170 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 195 | 235 | 170 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 195 | 235 | 170 | – | 2 | – | – | – | – | |
3,0 | 4,0 | 195 | 235 | 170 | – | 3 | – | – | – | – | |
H18 | 0,2 | 0,5 | 220 | – | 190 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 220 | – | 190 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 220 | – | 190 | – | 2 | – | – | – | – | |
H223)/H32 | 0,2 | 0,5 | 155 | 195 | 110 | – | 4 | – | 0,2 | 0,5 | 1t |
0,5 | 1,5 | 155 | 195 | 110 | – | 5 | – | 0,5 | 1,5 | 1t | |
1,5 | 3,0 | 155 | . 195 | 110 | – | 7 | – | 1,5 | 3,0 | 1,5t | |
3,0 | 6,0 | 155 | 195 | 110 | – | 10 | – | – | – | – | |
H243)/H34 | 0,2 | 0,5 | 175 | 215 | 135 | – | 3 | – | 0,2 | 0,5 | 1,5t |
0.5 | 1,5 | 175 | 215 | 135 | – | 4 | – | 0,5 | 1,5 | 1,5t | |
1,5 | 3,0 | 175 | 215 | 135 | – | 5 | – | 1,5 | 3,0 | 2t | |
3,0 | 6,0 | 175 | 215 | 135 | – | 8 | – | – | – | – | |
H263)/H36 | 0,2 | 0,5 | 195 | 235 | 160 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 195 | 235 | 160 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 195 | 235 | 160 | – | 4 | – | – | – | – | |
3,0 | 4,0 | 195 | 235 | 160 | – | 6 | – | – | – | – | |
H283)/H38 | 0,2 | 0,5 | 220 | – | 180 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 220 | – | 180 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 220 | – | 180 | – | 3 | – | – | – | – |
Bảng 33 – Hợp kim 5251
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 0,2 | 0,5 | 160 | 200 | 60 | – | 13 | – | 0,2 | 0,5 | 0t |
0,5 | 1,5 | 160 | 200 | 60 | – | 14 | – | 0,5 | 1,5 | 0t | |
1,5 | 3,0 | 160 | 200 | 60 | – | 16 | – | 1,5 | 3,0 | 0,5t | |
3,0 | 6,0 | 160 | 200 | 60 | – | 18 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 160 | 200 | 60 | – | 18 | – | – | – | – | |
12,5 | 50,0 | 160 | 200 | 60 | – | – | 18 | – | – | – | |
H12 | 0,2 | 0,5 | 190 | 230 | 150 | – | 3 | – | 0,2 | 0,5 | 2t |
0,5 | 1,5 | 190 | 230 | 150 | – | 4 | – | 0,5 | 1,5 | 2t | |
1,5 | 3,0 | 190 | 230 | 150 | – | 5 | – | 1,5 | 3,0 | 2t | |
3,0 | 6,0 | 190 | 230 | 150 | – | 8 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 190 | 230 | 150 | – | 10 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 190 | 230 | 150 | – | – | 10 | – | – | – | |
H14 | 0,2 | 0,5 | 210 | 250 | 170 | – | 2 | – | 0,2 | 0,5 | 2,5t |
0,5 | 1,5 | 210 | 250 | 170 | – | 2 | – | 0,5 | 1,5 | 2,5t | |
1,5 | 3,0 | 210 | 250 | 170 | – | 3 | – | 1,5 | 3,0 | 2,5t | |
3,0 | 6,0 | 210 | 250 | 170 | – | 4 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 210 | 250 | 170 | – | 5 | – | – | – | – | |
H16 | 0,2 | 0,5 | 230 | 270 | 200 | – | 1 | – | 0,2 | 0,5 | 3,5t |
0,5 | 1,5 | 230 | 270 | 200 | – | 2 | – | 0,5 | 1,5 | 3,5t | |
1,5 | 3,0 | 230 | 270 | 200 | – | 3 | – | 1,5 | 3,0 | 3,5t | |
3,0 | 6,0 | 230 | 270 | 200 | – | 3 | – | – | – | – | |
H18 | 0,2 | 0,5 | 255 | – | 230 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 255 | – | 230 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 255 | – | 230 | – | 2 | – | – | – | – | |
H223)/H32 | 0,2 | 0,5 | 190 | 230 | 120 | – | 4 | – | 0,2 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 1,5 | 190 | 230 | 120 | – | 6 | – | 0,5 | 1,5 | 1,5t | |
1,5 | 3,0 | 190 | 230 | 120 | – | 8 | – | 1,5 | 3,0 | 1,5t | |
3,0 | 6,0 | 190 | 230 | 120 | – | 10 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 190 | 230 | 120 | – | 12 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 190 | 230 | 120 | – | – | 12 | – | – | – | |
H243)/H34 | 0,2 | 0,5 | 210 | 250 | 140 | – | 3 | – | 0,2 | 0,5 | 2t |
0,5 | 1,5 | 210 | 250 | 140 | – | 5 | – | 0,5 | 1,5 | 2t | |
1,5 | 3,0 | 210 | 250 | 140 | – | 6 | – | 1,5 | 3,0 | 2t | |
3,0 | 6,0 | 210 | 250 | 140 | – | 8 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 210 | 250 | 140 | – | 10 | – | – | – | – | |
H263)/H36 | 0,2 | 0,5 | 230 | 270 | 170 | – | 3 | – | 0,2 | 0,5 | 3t |
0,5 | 1,5 | 230 | 270 | 170 | – | 4 | – | 0,5 | 1,5 | 3t | |
1,5 | 3,0 | 230 | 270 | 170 | – | 5 | – | 1,5 | 3,0 | 3t | |
3,0 | 4,0 | 230 | 270 | 170 | – | 7 | – | – | – | – | |
H283)/H38 | 0,2 | 0,5 | 255 | – | 200 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 255 | – | 200 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 255 | – | 200 | – | 3 | – | – | – | – |
Bảng 34 – Hợp kim 5052
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H112 | 4,0 | 6,5 | 195 | – | 110 | – | 9 | – | – | – | – |
6,5 | 13,0 | 195 | – | 110 | – | 7 | – | – | – | – | |
13,0 | 50,0 | 175 | – | 65 | – | 12 | – | – | – | – | |
50,0 | 75,0 | 175 | – | 65 | – | 16 | – | – | – | – | |
O | 0,2 | 0,3 | 170 | 215 | – | – | 14 | – | ≥0,2 | 0,8 | 0t |
0,3 | 0,5 | 170 | 215 | 65 | – | 15 | – | 0,8 | 2,9 | 0,5t | |
0,5 | 0,8 | 170 | 215 | 65 | – | 17 | – | 2,9 | 6,0 | 1t | |
0,8 | 1,3 | 170 | 215 | 65 | – | 17 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 170 | 215 | 65 | – | 19 | – | – | – | – | |
2,9 | 6,5 | 170 | 215 | 65 | – | 19 | – | – | – | – | |
6,5 | 75,0 | 170 | 215 | 65 | – | 18 | – | – | – | – | |
H12 hoặc H223) hoặc H32 | 0,2 | 0,3 | 215 | 265 | – | – | 3 | – | ≥0,2 | 0,8 | 0,5t |
0,3 | 0,5 | 215 | 265 | – | – | 4 | – | 0,8 | 2,9 | 1t | |
0,5 | 0,8 | 215 | 265 | – | – | 5 | – | 2,9 | 6,0 | 1,5t | |
0,8 | 1,3 | 215 | 265 | 155 | – | 5 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 215 | 265 | 155 | – | 7 | – | – | – | – | |
2,9 | 6,5 | 215 | 265 | 155 | – | 9 | – | – | – | – | |
6,5 | 12,0 | 215 | 265 | 155 | – | 11 | – | – | – | – | |
H14 hoặc H343) hoặc H34 | 0,2 | 0,5 | 235 | 285 | 180 | – | 3 | – | ≥0,2 | 0,8 | 1t |
0,5 | 0,8 | 235 | 285 | 180 | – | 4 | – | 0,8 | 2,9 | 1,5t | |
0,8 | 1,3 | 235 | 285 | 180 | – | 4 | – | 2,9 | 6,0 | 2t | |
1,3 | 2,9 | 235 | 285 | 180 | – | 6 | – | – | – | – | |
2,9 | 6,5 | 235 | 285 | 180 | – | 6 | – | – | – | – | |
6,5 | 12,0 | 235 | 285 | 180 | – | 10 | – | – | – | – | |
H16 hoặc H263) hoặc H36 | 0,2 | 0,8 | 255 | 305 | – | – | 3 | – | ≥0,2 | 0,8 | 2t |
0,8 | 4,0 | 255 | 305 | 205 | – | 4 | – | 0,8 | 1,3 | 2,5t | |
– | – | – | – | – | – | – | – | 1,3 | 4,0 | 3t | |
H18 hoặc H38 | 0,2 | 0,8 | 270 | – | 220 | – | 3 | – | – | – | – |
0,8 | 3,0 | 270 | – | 220 | – | 4 | – | – | – | – | |
H19 hoặc H39 | 0,15 | 0,5 | 285 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
Bảng 35 – Các hợp kim 5154 và 5254
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H112 | ≥4,0 | 6,5 | 235 | – | 125 | – | 8 | – | – | – | – |
6,5 | 13,0 | 225 | – | 125 | – | 8 | – | – | – | – | |
13,0 | 50,0 | 205 | – | 75 | – | 11 | – | – | – | – | |
50,0 | 75,0 | 205 | – | 75 | – | 15 | – | – | – | – | |
O | ≥0,5 | 0,8 | 205 | 285 | – | – | 12 | – | ≥0,5 | 0,8 | 1t |
0,8 | 1,3 | 205 | 285 | 75 | – | 14 | – | 0,8 | 2,9 | 1,5t | |
1,3 | 2,9 | 205 | 285 | 75 | – | 16 | – | 2,9 | 6,0 | 2t | |
2,9 | 75,0 | 205 | 285 | 75 | – | 18 | – | – | – | – | |
H12 hoặc H223) hoặc H32 | ≥0,5 | 0,8 | 255 | 295 | – | – | 5 | – | ≥0,5 | 0,8 | 1,5t |
0,8 | 1,3 | 255 | 295 | 175 | – | 5 | – | 0,8 | 2,9 | 2t | |
1,3 | 6,5 | 255 | 295 | 175 | – | 8 | – | 2,9 | 6,0 | 2,5t | |
6,5 | 12,0 | 255 | 295 | 175 | – | 12 | – | – | – | – | |
H14 hoặc H243) hoặc H34 | ≥0,5 | 0,8 | 275 | 315 | – | – | 4 | – | ≥0,5 | 0,8 | 2t |
0,8 | 1,3 | 275 | 315 | 205 | – | 4 | – | 0,8 | 2,9 | 2,5t | |
1,3 | 4,0 | 275 | 315 | 205 | – | 6 | – | 2,9 | 6,0 | 3t | |
4,0 | 6,5 | 275 | 315 | 205 | – | 7 | – | – | – | – | |
6,5 | 12,0 | 275 | 315 | 205 | – | 10 | – | – | – | – | |
H16 hoặc H263) hoặc H36 | ≥0,5 | 0,8 | 295 | 335 | – | – | 3 | – | ≥0,5 | 0,8 | 3t |
0,8 | 1,3 | 295 | 335 | 225 | – | 3 | – | 0,8 | 1,3 | 3,5t | |
1,3 | 2,9 | 295 | 335 | 225 | – | 4 | – | 1,3 | 4,0 | 4t | |
2,9 | 4,0 | 295 | 335 | 225 | – | 5 | – | – | – | – | |
H18 hoặc H38 | ≥0,5 | 0,8 | 315 | – | – | – | 3 | – | – | – | – |
0,8 | 1,3 | 315 | – | 240 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,3 | 3,0 | 315 | – | 240 | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 36 – Hợp kim 5154A
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
0/H111 | 0,2 | 0,5 | 215 | 275 | 85 | – | 12 | – | 0,2 | 0,5 | 0,5t |
0,5 | 1,5 | 215 | 275 | 85 | – | 13 | – | 0,5 | 1,5 | 0,5t | |
1,5 | 3,0 | 215 | 275 | 85 | – | 15 | – | 1,5 | 3,0 | 1t | |
3,0 | 6,0 | 215 | 275 | 85 | – | 17 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 215 | 275 | 85 | – | 18 | – | – | – | – | |
12,5 | 50,0 | 215 | 275 | 85 | – | – | 16 | – | – | – | |
H112 | ≥6,0 | 12,5 | 220 | – | 125 | – | 8 | – | – | – | – |
12,5 | 40,0 | 215 | – | 90 | – | – | 9 | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 215 | – | 90 | – | – | 13 | – | – | – | |
H12 | 0,2 | 0,5 | 250 | 305 | 190 | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 250 | 305 | 190 | – | 4 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 250 | 305 | 190 | – | 5 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 250 | 305 | 190 | – | 6 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 250 | 305 | 190 | – | 7 | – | – | – | – | |
12,5 | 40,0 | 250 | 305 | 190 | – | – | 6 | – | – | – | |
H14 | 0,2 | 0,5 | 270 | 325 | 220 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 270 | 325 | 220 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 270 | 325 | 220 | – | 3 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 270 | 325 | 220 | – | 4 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 270 | 325 | 220 | – | 5 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 270 | 325 | 220 | – | – | 4 | – | – | – | |
H18 | 0,2 | 0,5 | 310 | – | 270 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 310 | – | 270 | – | 1 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 310 | – | 270 | – | 1 | – | – | – | – | |
H19 | 0,2 | 0,5 | 330 | – | 285 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 330 | – | 285 | – | 1 | – | – | – | – | |
H223)/H32 | 0,2 | 0,5 | – 250 | 305 | 180 | – | 5 | – | 0,2 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 1,5 | 250 | 305 | 180 | – | 6 | – | 0,5 | 1,5 | 1,5t | |
1,5 | 3,0 | 250 | 305 | 180 | – | 7 | – | 1,5 | 3,0 | 2,0t | |
3,0 | 6,0 | 250 | 305 | 180 | – | 8 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 250 | 305 | 180 | – | 10 | – | – | – | – | |
12,5 | 40,0 | 250 | 305 | 180 | – | – | 9 | – | – | – | |
H243)/H34 | 0,2 | 0,5 | 270 | 325 | 200 | – | 4 | – | 0,2 | 0,5 | 2,5t |
0,5 | 1,5 | 270 | 325 | 200 | – | 5 | – | 0,5 | 1,5 | 2,5t | |
1,5 | 3,0 | 270 | 325 | 200 | – | 6 | – | 1,5 | 3,0 | 3t | |
3,0 | 6,0 | 270 | 325 | 200 | – | 7 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 270 | 325 | 200 | – | 8 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 270 | 325 | 200 | – | – | 7 | – | – | – | |
H263)/H36 | 0,2 | 0,5 | 290 | 345 | 230 | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 290 | 345 | 230 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 290 | 345 | 230 | – | 4 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 290 | 345 | 230 | – | 5 | – | – | – | – | |
H283)/H38 | 0,2 | 0,5 | 310 | – | 250 | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 310 | – | 250 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 310 | – | 250 | – | 3 | – | – | – | – |
Bảng 37 – Hợp kim 5454
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H112 | ≥3,0 | 12,0 | 215 | – | 100 | – | 8 | – | – | – | – |
12,0 | 25,0 | 215 | – | 100 | – | – | 9 | – | – | – | |
O | ≥0,5 | 0,8 | 215 | 285 | 85 | – | 12 | – | – | – | – |
0,8 | 1,3 | 215 | 285 | 85 | – | 14 | – | – | – | – | |
1,3 | 2,9 | 215 | 285 | 85 | – | 16 | – | – | – | – | |
2,9 | 50,0 | 215 | 285 | 85 | – | 18 | 16 | – | – | – |
Bảng 38 – Hợp kim 5754
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | ≥0,2 | 0,5 | 190 | 240 | 80 | – | 12 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 190 | 240 | 80 | – | 14 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 190 | 240 | 80 | – | 16 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 190 | 240 | 80 | – | 18 | – | – | – | – | |
H243) hoặc H34 | ≥0,2 | 0,5 | 240 | 280 | 160 | – | 6 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 240 | 280 | 160 | – | 6 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 240 | 280 | 160 | – | 7 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 240 | 280 | 160 | – | 8 | – | – | – | – | |
H38 | ≥0,2 | 0,5 | 290 | – | 230 | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 290 | – | 230 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 290 | – | 230 | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 39 – Hợp kim 5456
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | 1,2 | 6,3 | 290 | 365 | 130 | 205 | 16 | – | – | – | – |
6,3 | 80,0 | 285 | 360 | 125 | 205 | 16 | 14 | – | – | – | |
80,0 | 120,0 | 275 | – | 120 | – | – | 12 | – | – | – | |
120,0 | 160,0 | 270 | – | 115 | – | – | 12 | – | – | – | |
160,0 | 200,0 | 265 | – | 105 | – | – | 10 | – | – | – | |
H32 | 4,0 | 12,5 | 315 | 405 | 230 | – | 12 | – | – | – | – |
12,5 | 40,0 | 305 | 385 | 215 | – | – | 10 | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 285 | 370 | 200 | – | – | 10 | – | – | – | |
H112 | 6,3 | 12,5 | 290 | – | 130 | – | 12 | – | – | – | – |
12,5 | 40,0 | 290 | – | 130 | – | – | 10 | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 285 | – | 125 | – | – | 10 | – | – | – | |
H11613) | 1,6 | 12,5 | 315 | – | 230 | – | 10 | – | – | – | – |
12,5 | 30,0 | 315 | – | 230 | – | – | 10 | – | – | – | |
30,0 | 40,0 | 305 | – | 215 | – | – | 10 | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 285 | – | 200 | – | – | 10 | – | – | – | |
80,0 | 110,0 | 275 | – | 170 | – | – | 10 | – | – | – | |
H32113) | 2,5 | 4,0 | 330 | 405 | 235 | – | 10 | – | – | – | – |
4,0 | 12,5 | 315 | 405 | 230 | – | 12 | – | – | – | – | |
12,5 | 40,0 | 305 | 385 | 215 | – | – | 10 | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 285 | 370 | 200 | – | – | 10 | – | – | – |
Bảng 40 – Hợp kim 5059
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111/H112 | ≥3,0 | 6,0 | 330 | 380 | 160 | – | 24 | – | ≥3,0 | 6,0 | 1,5t |
6,0 | 12,5 | 330 | 380 | 160 | – | 24 | – | 6,0 | 12,5 | 4t | |
12,5 | 40,0 | 330 | 380 | 160 | – | – | 24 | – | – | – | |
H116/H32114) | ≥3,0 | 6,0 | 370 | – | 270 | – | 10 | – | ≥3,0 | 6,0 | 3t |
6,0 | 12,5 | 370 | – | 270 | – | 10 | – | 6,0 | 12,5 | 6t | |
12,5 | 20,0 | 370 | – | 270 | – | – | 10 | – | – | – | |
20,0 | 40,0 | 360 | – | 260 | – | – | 10 | – | – | – |
Bảng 41 – Hợp kim 5070
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 0,5 | 6,0 | 270 | 350 | 125 | – | – | 18 | 0,5 | 6,0 | 1t |
Bảng 42 – Hợp kim 5082
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H18 hoặc H38 | ≥0,2 | 0,5 | 335 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
H19 hoặc H39 | ≥0,2 | 0,5 | 355 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
Bảng 43 – Hợp kim 5182
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H18 hoặc H38 | ≥0,2 | 0,5 | 345 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
H19 hoặc H39 | ≥0,2 | 0,5 | 365 | – | – | – | 1 | – | – | – | – |
Bảng 44 – Hợp kim 5083
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H112 | ≥4,0 | 6,5 | 275 | – | 125 | – | 12 | – | – | – | – |
6,5 | 40,0 | 275 | – | 125 | – | 12 | 10 | – | – | – | |
40,0 | 75,0 | 275 | – | 125 | – | 12 | 10 | – | – | – | |
O | ≥0,5 | 0,8 | 275 | 350 | 125 | 200 | 16 | – | ≥0,5 | 12,0 | 2t |
0,8 | 40,0 | 275 | 350 | 125 | 200 | 16 | 14 | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 270 | 345 | 115 | 200 | 16 | 14 | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 260 | – | 110 | – | 16 | 12 | – | – | – | |
H223) hoặc H32 | ≥0,5 | 0,8 | 305 | 380 | 215 | – | 8 | – | ≥0,5 | 1,3 | 2,5t |
0,8 | 2,9 | 310 | 380 | 235 | 305 | 8 | – | 1,3 | 2,9 | 3t | |
2,9 | 12,0 | 305 | 380 | 215 | 295 | 10 | – | 2,9 | 6,5 | 4t | |
– | – | – | – | – | – | – | – | 6,5 | 12,0 | 5t | |
H32114) | ≥4,0 | 13,0 | 305 | 385 | 215 | 295 | 12 | – | – | – | – |
13,0 | 40,0 | 305 | 385 | 215 | 295 | 11 | – | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 285 | 385 | 200 | 295 | 11 | – | – | – | – | |
H34 | ≥1,2 | 3,0 | 345 | 405 | 270 | 340 | 6 | – | – | – | – |
3,0 | 6,0 | 345 | 405 | 270 | 340 | 8 | – | – | – | – | |
H11614) | ≥1,5 | 12,5 | 305 | – | 215 | – | 10 | – | – | – | – |
12,5 | 30,0 | 305 | – | 215 | – | 10 | – | – | – | – | |
30,0 | 40,0 | 305 | – | 215 | – | 10 | – | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 285 | – | 200 | – | 10 | – | – | – | – |
Bảng 45 – Hợp kim 5383
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 0,2 | 0,5 | 290 | 360 | 145 | – | 11 | – | 0,2 | 0,5 | 1t |
0,5 | 1,5 | 290 | 360 | 145 | – | 12 | – | 0,5 | 1,5 | 1t | |
1,5 | 3,0 | 290 | 360 | 145 | – | 13 | – | 1,5 | 3,0 | 1,5t | |
3,0 | 6,0 | 290 | 360 | 145 | – | 15 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 290 | 360 | 145 | – | 16 | – | – | – | – | |
12,5 | 50,0 | 290 | 360 | 145 | – | – | 15 | – | – | – | |
50,0 | 80,0 | 285 | 355 | 135 | – | – | 14 | – | – | – | |
80,0 | 120,0 | 275 | – | 130 | – | – | 12 | – | – | – | |
120,0 | 150,0 | 270 | – | 125 | – | – | 12 | – | – | – | |
H112 | ≥6,0 | 12,5 | 290 | – | 145 | – | 12 | – | – | – | – |
12,5 | 40,0 | 290 | – | 145 . | – | – | 10 | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 285 | – | 135 | – | – | 10 | – | – | – | |
H116/H32114) | ≥1,5 | 3,0 | 305 | – | 220 | – | 8 | – | ≥1,5 | 3,0 | 3t |
3,0 | 6,0 | 305 | – | 220 | – | 10 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 305 | – | 220 | – | 12 | – | – | – | – | |
12,5 | 40,0 | 305 | – | 220 | – | – | 10 | – | – | – | |
40,0 | 80,0 | 285 | – | 205 | – | – | 10 | – | – | – | |
H223)/H32 | 0,2 | 0,5 | 305 | 380 | 220 | – | 5 | – | 0,2 | 0,5 | 2t |
0,5 | 1,5 | 305 | 380 | 220 | – | 6 | – | 0,5′ | 1,5 | 2t | |
1,5 | 3,0 | 305 | 380 | 220 | – | 7 | – | 1,5 | 3,0 | 3t | |
3,0 | 6,0 | 305 | 380 | 220 | – | 8 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 305 | 380 | 220 | – | 10 | – | – | – | – | |
12,5 | 40,0 | 305 | 380 | 220 | – | – | 9 | – | – | – | |
H243)/H34 | 0,2 | 0,5 | 340 | 400 | 270 | – | 4 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 340 | 400 | 270 | – | 5 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 340 | 400 | 270 | – | 6 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 340 | 400 | 270 | – | 7 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 340 | 400 | 270 | – | 8 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 340 | 400 | 270 | – | – | 7 | – | – | – |
Bảng 46 – Hợp kim 5086
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H112 | ≥4,0 | 6,5 | 255 | – | 125 | – | 1 | – | – | – | – |
6,5 | 13,0 | 245 | – | 125 | – | 8 | – | – | – | – | |
13,0 | 25,0 | 245 | – | 110 | – | 10 | – | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 245 | – | 100 | – | 14 | – | – | – | – | |
50,0 | 75,0 | 235 | – | 100 | – | 14 | – | – | – | – | |
O | ≥0,5 | 1,3 | 245 | 305 | 100 | – | 15 | – | ≥0,5 | 0,8 | 1,5t |
1,3 | 6,5 | 245 | 305 | 100 | – | 18 | – | 0,8 | 2,9 | 2t | |
6,5 | 50,0 | 245 | 305 | 100 | – | 16 | – | 2,9 | 12,0 | 2,5t | |
H116/H32114) | ≥1,5 | 3,0 | 275 | – | 195 | – | 8 | – | ≥1,5 | 3,0 | 2t |
3,0 | 6,0 | 275 | – | 195 | – | 9 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 275 | – | 195 | – | 10 | – | – | – | – | |
12,5 | 50,0 | 275 | – | 195 | – | – | 9 | – | – | – | |
H223) hoặc H32 | ≥0,5 | 1,3 | 275 | 325 | 195 | – | 6 | – | ≥0,5 | 0,8 | 2t |
1,3 | 6,5 | 275 | 325 | 195 | – | 8 | – | 0,8 | 2,9 | 2,5t | |
6,5 | 12,0 | 275 | 325 | 195 | – | 12 | – | 2,9 | 12,0 | 3t | |
H243) hoặc H34 | ≥0,5 | 0,8 | 305 | 355 | 235 | – | 4 | – | ≥0,5 | 1,3 | 2,5t |
0,8 | 1,3 | 305 | 355 | 235 | – | 5 | – | 1,3 | 2,9 | 3t | |
1,3 | 6,5 | 305 | 355 | 235 | – | 6 | – | 2,9 | 6,0 | 4t | |
6,5 | 12,0 | 305 | 355 | 235 | – | 10 | – | – | – | – | |
H263) hoặc H36 | ≥0,5 | 0,8 | 325 | 375 | 265 | – | 3 | – | ≥0,5 | 1,3 | 3t |
0,8 | 1,3 | 325 | 375 | 265 | – | 4 | – | 1,3 | 2,9 | 4t | |
1,3 | 4,0 | 325 | 375 | 265 | – | 6 | – | 2,9 | 4,0 | 5t | |
H18 hoặc H38 | ≥0,15 | 1,3 | 345 | – | 285 | – | 3 | – | – | – | – |
Bảng 47 – Hợp kim 5088
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 3.0
6.0 |
6,0
12,5 |
280
280 |
–
– |
135
135 |
–
– |
–
– |
26
26 |
3.0
6.0 |
6,0
12,5 |
1,5t
1,5t |
Bảng 48 – Hợp kim 6016
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
T4 | ≥0,4 | 3,0 | 170 | 250 | 80 | 140 | 24 | – | ≥0,4 | 3,0 | 0,5t |
T6 | ≥0,4 | 3,0 | 260 | 300 | 180 | 260 | 10 | – | – | – | – |
Bảng 49 – Hợp kim 6025
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | ≥0,2 | 1,0 | 160 | 220 | 60 | – | 8 | – | ≥0,2 | 1,0 | 0t |
1,0 | 5,0 | 160 | 220 | 60 | – | 10 | – | 1,0 | 5,0 | 0t | |
H21 | ≥0,2 | 1,0 | 170 | 220 | 100 | – | 4 | – | ≥0,2 | 1,0 | 0,5t |
1,0 | 5,0 | 170 | 220 | 100 | – | 5 | – | 1,0 | 5,0 | 1t | |
H32 | ≥0,2 | 0,8 | 180 | 230 | 135 | – | 2 | – | ≥0,2 | 0,8 | 0,5t |
0,8 | 1,5 | 180 | 230 | 135 | – | 3 | – | 0,8 | 1,5 | 0,5t | |
1,5 | 5,0 | 180 | 230 | 135 | – | 4 | – | 1,5 | 5,0 | 1t | |
H34 | ≥0,2 | 0,5 | 210 | 250 | 165 | – | 2 | – | ≥0,2 | 0,5 | 2t |
0,5 | 1,3 | 210 | 250 | 165 | – | 2 | – | 0,5 | 1,3 | 2t | |
1,3 | 5,0 | 210 | 250 | 165 | – | 3 | – | 1,3 | 5,0 | 2t | |
H36 | ≥0,2 | 0,5 | 220 | 260 | 185 | – | 2 | – | ≥0,2 | 0,5 | 3t |
0,5 | 1,3 | 220 | 260 | 185 | – | 3 | – | 0,5 | 1,3 | 3t | |
1,3 | 5,0 | 220 | 260 | 185 | – | 4 | – | 1,3 | 5,0 | 3t |
CHÚ THÍCH: Hợp kim này có thể được đặt hàng có lớp phù bảo vệ 7072.
Bảng 50 – Hợp kim 6061
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O4) | ≥0,4 | 0,5 | – | 145 | – | – | 14 | – | ≥0,4 | 0,5 | 0t |
0,5 | 2,9 | – | 145 | – | 85 | 16 | – | 0,5 | 2,9 | 0,5t | |
2,9 | 13,0 | – | 145 | – | 85 | 18 | – | 2,9 | 6,5 | 1t | |
13,0 | 25,0 | – | 145 | – | – | 18 | – | 6,5 | 12,0 | 1,5t | |
25,0 | 75,0 | – | 145 | – | – | 16 | – | – | – | – | |
T4 | ≥0,4 | 0,5 | 205 | – | – | – | 14 | – | ≥0,4 | 0,5 | 1t |
0,5 | 6,5 | 205 | – | 110 | – | 16 | – | 0,5 | 6,0 | 1,5t | |
T4515) | ≥6,5 | 13,0 | 205 | – | 110 | – | 18 | – | – | – | – |
13,0 | 25,0 | 205 | – | 110 | – | 17 | – | – | – | – | |
25,0 | 75,0 | 205 | – | 110 | – | 15 | – | – | – | – | |
T426) | ≥0,4 | 0,5 | 205 | – | – | – | 14 | – | – | – | – |
0,5 | 6,5 | 205 | – | 95 | – | 16 | – | – | – | – | |
6,5 | 25,0 | 205 | – | 95 | – | 18 | – | – | – | – | |
25,0 | 75,0 | 205 | – | 95 | – | 16 | – | – | – | – | |
T6 | ≥0,4 | 0,5 | 295 | _ | – | – | 8 | – | ≥0,4 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 6,5 | 295 | – | 245 | – | 10 | – | 0,5 | 1,6 | 2t | |
– | – | – | – | – | – | – | – | 1,6 | 2,9 | 2,5t | |
– | – | – | – | – | – | – | – | 2,9 | 6,0 | 3t | |
T651 | ≥6,5 | 13,0 | 295 | – | 245 | – | 10 | – | – | – | – |
13,0 | 25,0 | 295 | – | 245 | – | 9 | – | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 295 | – | 245 | – | 8 | – | – | – | – | |
50,0 | 100,0 | 295 | – | 245 | – | 6 | – | – | – | – | |
T627) | ≥0,4 | 0,5 | 295 | – | – | – | 8 | – | – | – | – |
0,5 | 13,0 | 295 | – | 245 | – | 10 | – | – | – | – | |
13,0 | 25,0 | 295 | – | 245 | – | 9 | – | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 295 | – | 240 | – | 8 | – | – | – | – | |
50,0 | 75,0 | 295 | – | 240 | – | 6 | – | – | – | – |
Bảng 51 – Hợp kim 6082
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O4) | ≥0,4 | 0,5 | – | 150 | – | 85 | 14 | – | ≥0,4 | 0,5 | 0,5t |
0,5 | 2,9 | – | 150 | – | 85 | 16 | – | 0,5 | 2,9 | 1t | |
2,9 | 13,0 | – | 150 | – | 85 | 18 | – | 2,9 | 6,5 | 1,5t | |
13,0 | 25,0 | – | 150 | – | – | 17 | 16 | 6,5 | 12,0 | 2,5t | |
T4 | ≥0,4 | 0,5 | 205 | – | 110 | – | 12 | – | ≥0,4 | 0,5 | 1,5t |
0,5 | 6,5 | 205 | – | 110 | – | 15 | – | 0,5 | 6,5 | 2t | |
T4515) | ≥6,5 | 13,0 | 205 | – | 110 | – | 14 | – | – | – | – |
13,0 | 25,0 | 205 | – | 110 | – | 14 | 13 | – | – | – | |
25,0 | 75,0 | 205 | – | 110 | – | – | 12 | – | – | – | |
T426) | ≥0,4 | 0,5 | 205 | – | 95 | – | 12 | – | – | – | – |
0,5 | 6,5 | 205 | – | 95 | – | 15 | – | – | – | – | |
6,5 | 25,0 | 205 | – | 95 | – | 14 | 13 | – | – | – | |
25,0 | 75,0 | 205 | – | 95 | – | 13 | 12 | – | – | – | |
T6 | ≥0,4 | 0,5 | 310 | – | 260 | – | 6 | – | ≥0,4 | 1,6 | 2,5t |
0,5 | 6,5 | 310 | – | 260 | – | 10 | – | 1,6 | 2,9 | 3,5t | |
– | – | – | – | – | – | – | – | 2,9 | 6,5 | 4,5t | |
T651 | ≥6,5 | 13,0 | 300 | – | 255 | – | 9 | – | – | – | – |
13,0 | 50,0 | 295 | – | 240 | – | 9 | 8 | – | – | – | |
50,0 | 100,0 | 295 | – | 240 | – | – | 7 | – | – | – | |
T627) | ≥0,4 | 0,5 | 310 | – | 260 | – | 6 | – | – | – | – |
0,5 | 6,5 | 310 | – | 260 | – | 10 | – | – | – | – | |
6,5 | 25,0 | 300 | – | 255 | – | 9 | 8 | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 295 | – | 240 | – | – | 8 | – | – | – | |
50,0 | 75,0 | 295 | – | 240 | – | – | 7 | – | – | – |
Bảng 52 – Hợp kim 7204
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O | ≥1,5 | 75,0 | – | 245 | – | 145 | 12 | – | ≥1,5 | 2,9 | 2t |
– | – | – | – | – | – | – | – | 2,9 | 6,5 | 2,5t | |
– | – | – | – | – | – | – | – | 6,5 | 12,0 | 3t | |
T415) | ≥1,5 | 75,0 | 315 | – | 195 | – | 11 | – | ≥1,5 | 2,9 | 2,5t |
– | – | – | – | – | – | – | – | 2,9 | 6,5 | 3t | |
– | – | – | – | – | – | – | – | 6,5 | 12,0 | 4,5t | |
T6 | ≥1,5 | 75,0 | 335 | – | 275 | – | 10 | – | ≥1,5 | 2,9 | 3t |
– | – | – | – | – | – | – | – | 2,9 | 6,5 | 4t | |
– | – | – | – | – | – | – | – | 6,5 | 12,0 | 5t |
Bảng 53-Hợp kim 7010 16)
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
T6
T651 T652 T627) |
6,0 | 12,5 | 570 | – | 520 | – | – | 6 | – | – | – |
12,5 | 25,0 | 570 | – | 520 | – | – | 6 | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 560 | – | 510 | – | – | 5 | – | – | – | |
50,0 | 76,0 | 560 | – | 510 | – | – | 5 | – | – | – | |
76,0 | 127,0 | 550 | – | 500 | – | – | 4 | – | – | – | |
127,0 | 152,4 | 540 | – | 490 | – | – | 2 | – | – | – | |
152,4 | 203,2 | 525 | – | 480 | – | – | 2 | – | – | – | |
203,2 | 254,0 | 505 | – | 460 | – | – | 1 | – | – | – | |
254,0 | 300,0 | 470 | – | 435 | – | – | 1 | – | – | – | |
T76
T765117) |
6,0 | 12,5 | 525 | – | 455 | – | – | 6 | – | – | – |
12,5 | 51,0 | 525 | – | 455 | – | – | 6 | – | – | – | |
51,0 | 63,5 | 515 | – | 450 | – | – | 6 | – | – | – | |
63,5 | 76,0 | 510 | – | 440 | – | – | 5 | – | – | – | |
76,0 | 102,0 | 505 | – | 435 | – | – | 5 | – | – | – | |
102,0 | 127,0 | 495 | – | 425 | – | – | 5 | – | – | – | |
127,0 | 140,0 | 495 | – | 420 | – | – | 4 | – | – | – | |
T74
T745118) |
6,0 | 12,5 | 495 | – | 425 | – | – | 6 | – | – – | – |
12,5 | 51,0 | 495 | – | 425 | – | – | 6 | – | – | – | |
51,0 | 63,5 | 495 | – | 425 | – | – | 6 | – | – | – | |
63,5 | 102,0 | 490 | – | 420 | – | – | 6 | – | – | – | |
102,0 | 127,0 | 475 | – | 405 | – | – | 5 | – | – | – | |
127,0 | 140,0 | 460 | – | 395 | – | – | 5 | – | – | – | |
T73
T735119) |
6,0 | 12,5 | 470 | – | 380 | – | – | 7 | – | – | – |
12,5 | 51,0 | 470 | – | 380 | – | – | 7 | – | – | – | |
51,0 | 76,0 | 470 | – | 380 | – | – | 7 | – | – | – | |
76,0 | 102,0 | 460 | – | 370 | – | – | 7 | – | – | – | |
102,0 | 127,0 | 455 | – | 365 | – | – | 6 | – | – | – | |
127,0 | 140,0 | 450 | – | 360 | – | – | 5 | – | – | – |
Bảng 54 – Hợp kim 7020 16)
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O4) | ≥0,4 | 1,5 | – | 220 | – | 140 | 12 | – | – | – | – |
1,5 | 3,0 | – | 220 | – | 140 | 13 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | – | 220 | – | 140 | 15 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | – | 220 | – | 140 | 12 | – | – | – | – | |
T4
T45120) |
≥0,4 | 1,5 | 320 | – | 210 | – | 11 | – | – | – | – |
1,5 | 3,0 | 320 | – | 210 | – | 12 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 320 | – | 210 | – | 13 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 320 | – | 210 | – | 14 | – | – | – | – | |
76
T651 T627) |
≥0,4 | 1,5 | 350 | – | 280 | – | 7 | – | – | – | – |
1,5 | 3,0 | ‘350 | – | 280 | – | 8 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 350 | – | 280 | – | 10 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 350 | – | 280 | – | 10 | – | – | – | – | |
12,5 | 40,0 | 350 | – | 280 | – | – | 9 | – | – | – | |
40,0 | 100,0 | 340 | – | 270 | – | – | 8 | – | – | – | |
100,0 | 150,0 | 330 | – | 260 | – | – | 7 | – | – | – | |
150,0 | 175,0 | 330 | – | 260 | – | – | 6 | – | – | – | |
175,0 | 250,0 | 330 | – | 260 | “ | “ | 5 | – | – | – |
Bảng 55 – Hợp kim 7021 16)
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
T6 | ≥1,5 | 3,0 | 400 | – | 350 | – | 7 | – | – | – | – |
3,0 | 6,0 | 400 | – | 350 | – | 8 | – | – | – | – |
Bảng 56 – Hợp kim 7022 16)
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
T6
T651 |
≥3,0 | 12,5 | 450 | – | 370 | – | 8 | – | – | – | – |
12,5 | 25,0 | 450 | – | 370 | – | – | 8 | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 450 | – | 370 | – | – | 7 | – | – | – . | |
50,0 | 100,0 | 430 | – | 350 | – | – | 5 | – | – | – | |
100,0 | 200,0 | 410 | – | 350 | – | – | 3 | – | – | – |
Bảng 57 – Hợp kim 7050 16)
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
T745121), 23) | 6,3 | 51,0 | 510 | – | 441 | – | – | 9 | – | – | – |
51,0 | 76,0 | 503 | – | 434 | – | – | 8 | – | – | – | |
76,0 | 102,0 | 496 | – | 427 | – | – | 6 | – | – | – | |
102,0 | 127,0 | 490 | – | 421 | – | – | 5 | – | – | – | |
127,0 | 152,0 | 483 | – | 414 | – | – | 4 | – | – | – | |
152,0 | 178,0 | 476 | – | 407 | – | – | 4 | – | – | – | |
178,0 | 203,0 | 469 | – | 400 | – | – | 4 | – | – | – | |
T765122), 23) | 6,3 | 25,4 | 524 | – | 455 | – | – | 8 | – | – | – |
25,4 | 38,1 | 531 | – | 462 | – | – | 8 | – | – | – | |
38,1 | 50,8 | 524 | – | 455 | – | – | 8 | – | – | – | |
50,8 | 76,2 | 524 | – | 455 | – | – | 7 | – | – | – |
Bảng 58 – Hợp kim 7075 16)
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O4) | ≥0,4 | 0,8 | – | 275 | – | 145 | 10 | – | ≥0,4 | 0,8 | 1t |
0,8 | 1,5 | – | 275 | – | 145 | 10 | – | 0,8 | 1,5 | 2t | |
1,5 | 3,0 | – | 275 | – | 145 | 10 | – | 1,5 | 3,0 | 3t | |
3,0 | 6,0 | – | 275 | – | 145 | 10 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | – | 275 | – | 145 | 10 | – | – | – | – | |
12,5 | 75,0 | – | 275 | – | – | – | 9 | – | – | – | |
T6
T651 T627) |
≥0,4 | 0,8 | 525 | – | 460 | – | 6 | – | – | – | – |
0,8 | 1,5 | 540 | – | 460 | – | 6 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 540 | – | 470 | – | 7 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 540 | – | 475 | – | 8 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 540 | – | 460 | – | 8 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 540 | – | 470 | – | – | 6 | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 530 | – | 460 | – | – | 5 | – | – | – | |
50,0 | 60,0 | 525 | – | 440 | – | – | 4 | – | – | – | |
60,0 | 80,0 | 495 | – | 420 | – | – | 4 | – | – | – | |
80,0 | 90,0 | 490 | – | 390 | – | – | 4 | – | – | – | |
90,0 | 100,0 | 460 | – | 360 | – | – | 3 | – | – | – | |
100,0 | 120,0 | 410 | – | 300 | – | – | 2 | – | – | – | |
120,0 | 150,0 | 360 | – | 260 | – | – | 2 | – | – | – | |
150,0 | 200,0 | 360 | – | 240 | – | – | 1 | – | – | – | |
200,0 | 300,0 | 360 | – | 240 | – | – | 1 | – | – | – | |
T652 | 150,0 | 200,0 | 360 | – | 260 | – | – | 2 | – | – | – |
200,0 | 300,0 | 360 | – | 260 | – | – | 2 | – | – | – | |
T73
T735126) |
≥1,5 | 3,0 | 460 | – | 385 | – | 7 | – | – | – | – |
3,0 | 6,0 | 460 | – | 385 | – | 8 | – | – | |||
6,0 | 12,5 | 475 | – | 390 | – | 7 | – | – | – | – | |
12,5 | 25,0 | 475 | – | 390 | – | – | 6 | – | – | – | |
25,0 | 50,0 | 475 | – | 390 | – | – | 5 | – | – | – | |
50,0 | 60,0 | 455 | – | 360 | – | – | 5 | – | – | – | |
60,0 | 80,0 | 440 | – | 340 | – | – | 5 | – | – | – | |
80,0 | 100,0 | 430 | – | 340 | – | – | 5 | – | – | – | |
T76
T765127) |
≥1,5 | 3,0 | 500 | – | 425 | – | 7 | – | – | – | – |
3,0 | 6,0 | 500 | – | 425 | – | 8 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 490 | – | 415 | – | 7 | – | – | – | – |
Bảng 59 – Hợp kim 7475 16)
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
T6 | ≥0,35 | 6,0 | 515 | – | 440 | – | 9 | – | – | – | – |
T651 | ≥6,0 | 12,5 | 530 | – | 460 | – | 10 | – | – | – | – |
12,5 | 25,0 | 530 | – | 470 | – | 9 | – | – | – | – | |
25,0 | 40,0 | 530 | – | 470 | – | 9 | – | – | – | – | |
T735128) | ≥6,0 | 12,5 | 490 | – | 410 | – | 9 | – | – | – | – |
12,5 | 25,0 | 490 | – | 410 | – | 9 | – | – | – | – | |
25,0 | 40,0 | 490 | – | 410 | – | 9 | – | – | – | – | |
40,0 | 50,0 | 480 | – | 400 | – | 8 | – | – | – | – | |
50,0 | 60,0 | 475 | – | 390 | – | 8 | – | – | – | – | |
60,0 | 80,0 | 470 | – | 385 | – | 8 | – | – | – | – | |
80,0 | 90,0 | 445 | – | 365 | – | 8 | – | – | – | – | |
90,0 | 100,0 | 440 | – | 355 | – | 7 | – | – | – | – | |
T76 | ≥0,35 | 6,0 | 490 | – | 415 | – | 9 | – | – | – | – |
T765129) | ≥6,0 | 12,5 | 480 | – | 410 | – | 9 | – | – | – | – |
12,5 | 25,0 | 475 | – | 405 | – | 8 | – | – | – | – | |
25,0 | 40,0 | 475 | – | 405 | – | 6 | – | – | – | – |
Bảng 60 – Hợp kim 7178
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O4) | ≥0,4 | 6,0 | – | 275 | – | 145 | 10 | – | – | – | – |
6,0 | 13,0 | – | 275 | – | 145 | – | 9 | – | – | ” | |
T6 | ≥0,4 | 1,2 | 570 | – | 495 | – | 7 | – | – | – | – |
1,2 | 6,5 | 580 | – | 505 | – | 8 | – | – | – | – | |
T651 | ≥6,5 | 13,0 | 580 | – | 505 | – | 8 | – | – | – | – |
13,0 | 25,0 | 580 | – | 505 | – | – | 5 | – | – | – | |
25,0 | 40,0 | 580 | – | 505 | – | – | 3 | – | – | – | |
40,0 | 50,0 | 550 | – | 480 | – | – | 2 | – | – | – | |
T627) | ≥0,4 | 1,2 | 570 | – | 495 | – | 7 | – | – | – | – |
1,2 | 6,5 | 580 | – | 505 | – | 8 | – | – | – | – | |
6,5 | 13,0 | 580 | – | 505 | – | 8 | – | – | – | – | |
13,0 | 25,0 | 580 | – | 505 | – | – | 5 | – | – | – | |
25,0 | 40,0 | 580 | – | 505 | – | – | 3 | – | – | – | |
40,0 | 50,0 | 550 | – | 480 | – | – | 2 | – | – | – |
Bảng 61 – Hợp kim 8011A
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
O/H111 | 0,2 | 0,5 | 85 | 130 | 30 | – | 19 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 85 | 130 | 30 | – | 21 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 85 | 130 | 30 | – | 24 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 85 | 130 | 30 | – | 25 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 85 | 130 | 30 | – | 30 | – | – | – | – | |
H14 | 0,2 | 0,5 | 120 | 170 | 110 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 125 | 165 | 110 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 125 | 165 | 110 | – | 3 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 125 | 165 | 110 | – | 4 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 125 | 165 | 110 | – | 5 | – | – | – | – | |
H16 | 0,2 | 0,5 | 140 | 190 | 130 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 145 | 185 | 130 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 4,0 | 145 | 185 | 130 | – | 3 | – | – | – | – | |
H18 | 0,2 | 0,5 | 160 | – | 145 | – | 1 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 165 | – | 145 | – | 2 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 165 | – | 145 | – | 2 | – | – | – | – | |
H22 | 0,2 | 0,5 | 105 | 145 | 90 | – | 4 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 105 | 145 | 90 | – | 5 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 105 | 145 | 90 | – | 6 | – | – | – | – | |
H24 | 0,2 | 0,5 | 125 | 165 | 100 | – | 3 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 125 | 165 | 100 | – | 4 | – | – | – | – | |
1,5 | 3,0 | 125 | 165 | 100 | – | 5 | – | – | – | – | |
3,0 | 6,0 | 125 | 165 | 100 | – | 6 | – | – | – | – | |
6,0 | 12,5 | 125 | 165 | 100 | – | 7 | – | – | – | – | |
H26 | 0,2 | 0,5 | 145 | 185 | 120 | – | 2 | – | – | – | – |
0,5 | 1,5 | 145 | 185 | 120 | – | 3 | – | – | – | – | |
1,5 | 4,0 | 145 | 185 | 120 | – | 4 | – | – | – | – |
Bảng 62 – Hợp kim 8021
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H14 | ≥0,2 | 0,5 | 135 | 185 | – | – | 2 | – | – | – | – |
Bảng 63 – Hợp kim 8079
Nhiệt luyện | Thử kéo | Thử uốn2) | |||||||||
Chiều dày | Giới hạn | Giới hạn | Độ giãn dài1) | Chiều dày | Bán kính | ||||||
quy định | bền kéo | chảy 0,2% | nhỏ nhất | quy định | |||||||
mm | MPa | MPa | % | mm | |||||||
trên | đến | nhỏ nhất | lớn nhất | nhỏ nhất | lớn nhất | A50mm | A | trên | đến | ||
H14 | ≥0,2 | 0,5 | 125 | 175 | – | – | 2 | – | – | – | – |
Chú thích cho các Bảng 1 đến Bảng 63.
1) Đối với độ giãn dài, chấp nhận hai phương pháp đo chiều dài khác nhau.
Phép đo độ giãn dài được tiến hành bằng hệ thống A50mm trừ khi có quy định khác của khách hàng.
Khi phương pháp đo A50mm không được quy định, phép đo được tiến hành bằng phương pháp A, trong đó:
A là độ giãn dài, tính theo phần trăm ở chiều dài đo 5,65với S0 là diện tích mặt cắt tại phần song song;
A50mm là độ giãn dài, tính theo phần trăm tại một chiều dài đo 50 mm.
2) Phép thử uốn chỉ được áp dụng khi có yêu cầu của khách hàng.
3) Đối với các loại nhiệt luyện H22, H24, H26, H28 và H29, không áp dụng giới hạn trên của giới hạn bền kéo và giới hạn chảy mô phỏng.
4) Vật liệu của loại nhiệt luyện O phải dựa trên cơ sở các vật liệu của các loại nhiệt luyện T42 hoặc T62, và khi có yêu cầu của khách hàng, phải bảo hành chất lượng sử dụng của các vật liệu này.
5) Một vật liệu có ứng suất dư được khử bằng cách tác động lực kéo để đạt được biến dạng dư 1,5% đến 3%, tiếp sau là xử lý trong dung dịch và sau đó được hóa cứng tự nhiên theo thời gian. Vật liệu thuộc loại nhiệt luyện T451 phải bảo hành chất lượng sử dụng cho các loại nhiệt luyện T651.
6) Cơ tính cho loại nhiệt luyện T42 phải được áp dụng khi vật liệu của loại nhiệt luyện O phải được xử lý hóa cứng tự nhiên theo thời gian sau khi khách hàng nhiệt luyện trong dung dịch. Nếu vật liệu được gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch bởi khách hàng thi các cơ tính của vật liệu này có thể thấp hơn các giá trị đã quy định.
7) Các cơ tính cho loại nhiệt luyện T62 phải được áp dụng khi vật liệu của loại nhiệt luyện O phải được xử lý hóa cứng tự nhiên theo thời gian sau nhiệt luyện trong dung dịch bởi khách hàng. Nếu vật liệu được gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch bởi khách hàng thi các cơ tính của vật liệu này có thể thấp hơn các giá trị đã quy định.
8) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T351 như T851 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.
9) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T31 như T87 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.
10) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T37 như T87 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.
11) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T301 như T861 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.
12) Nhà sản xuất thường không áp dụng loại nhiệt luyện T4 cho các sản phẩm gia công biến dạng như các vòng trơn, các băng và các tấm mỏng. Loại nhiệt luyện tương tự được thực hiện bằng cách làm nguội nhanh ngay sau khi nung nóng ở nhiệt độ trên 500 °C. Quy trình nhiệt luyện này thường đạt được khi tráng men các sản phẩm đã gia công tinh như các loại chảo rán, nồi áp suất…
13) Vật liệu được nhiệt luyện theo kiểu H116 hoặc H321 phải có khả năng chịu ăn mòn dạng vẩy và ăn mòn tinh giới như đã quy định trong ATSM B928 hoặc EN 13195.
14) Vật liệu đem nhiệt luyện phải được đưa vào thử gia tốc với ăn mòn dạng vảy theo tiêu chuẩn ASTM G 66 và ăn mòn dạng biên giới hạt theo ASTM G67. Kết quả thử nghiệm phải đạt tiêu chuẩn không có những dấu hiệu của các loại ăn mòn trên.
15) Cơ tính cho loại nhiệt luyện T4 là các giá trị được quy định dựa trên cơ sở các giá trị tham chiếu thu được trong một tháng hóa già tự nhiên ở nhiệt độ phòng (xấp xỉ 20 °C) sau khi nhiệt luyện trong dung dịch.
Trường hợp phép thử kéo được thực hiện trước khi hóa già tự nhiên (hóa già với thời gian 1 tháng) thì đặc tính kéo của loại nhiệt luyện T4 có thể được xem là đảm bảo, nếu kết quả thử của mẫu thử đã được hóa già nhân tạo sau khi nhiệt luyện trong dung dịch đã thỏa mãn đặc tính kéo của loại nhiệt luyện T6.
16) Mỗi khi dự định một ứng dụng mới của hợp kim này và nếu ứng dụng này đòi hỏi các đặc tính chuyên dùng như độ bền chống ăn mòn, độ dai, độ bền mỏi thì điều cần rất lưu ý là người sử dụng nên tham vấn nhà sản xuất để có sự lựa chọn vật liệu một cách chính xác và phù hợp.
17) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7010 trong các nhiệt luyện T76 và T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau khi được thử trên các phôi mầu thử kéo đã lựa chọn từ trước.
Độ dẫn điện,
γ MS/m (IACS %)a |
Cơ tính | Trạng thái chấp nhận lô |
γ ≥ 22,6 (≥39,0 %) | Như đã quy định | Chấp nhận |
γ < 22,6 (< 39,0 %) | Như đã quy định | Không chấp nhận
Tấm có thể được xử lý nung nóng lại hoặc xử lý nhiệt kết tủa bổ sung để phát triển các đặc tính kéo/độ dẫn điện như đã quy định |
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10–2 µΩm). |
18) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7010 trong các nhiệt luyện T14 và T7451 phải tuân theo các tiêu chí sau khi được thử trên các phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước:
Độ dẫn điện,
γ MS/m (IACS %)a |
Cơ tính | Trạng thái chấp nhận lô |
γ ≥ 23,2 (≥40,0 %) | Như đã quy định | Chấp nhận |
γ < 23,2 (< 40,0 %) | Như đã quy định | Không chấp nhận
Tấm có thể được xử lý nung nóng lại hoặc xử lý nhiệt kết tủa bổ sung để phát triển các đặc tính kéo/độ dẫn điện như đã quy định |
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10–2 µΩm). |
19) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7010 trong các nhiệt luyện T73 và T7351 phải tuân theo các tiêu chí sau khi được thử trên các phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước:
Độ dẫn điện,
γ MS/m (IACS %)a |
Cơ tính | Trạng thái chấp nhận lô |
γ ≥ 23,8 (≥41,0 %) | Như đã quy định | Chấp nhận |
γ < 23,8 (< 41,0 %) | Như đã quy định | Không chấp nhận
Tấm có thể được xử lý nung nóng lại hoặc xử lý nhiệt kết tủa bổ sung để phát triển các đặc tính kéo/độ dẫn điện như đã quy định |
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10–2 µΩm). |
20) Phải tránh sử dụng hợp kim này trong nhiệt luyện T4 hoặc T451 cho các sản phẩm được gia công tinh. Các cơ tính quy định đạt được sau ba tháng hóa già nhân tạo ở nhiệt độ môi trường xung quanh. Sự hóa già tự nhiên này có thể được tính toán gần đúng bằng cách duy trì mẫu thử được tôi trong khoảng 60h ở nhiệt độ giữa 60oC và 65oC.
21) Vật liệu có chiều dày từ 20 mm trở lên, khi được thử phù hợp với ASTM G47 theo hướng cắt ngang có mức ứng suất lớn nhất 240 MPa phải thỏa mãn điều kiện không được xuất hiện vết nứt do ăn mòn có ứng suất. Khả năng của các lô riêng biệt chống lại ăn mòn dạng vẩy và tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất được xác định bằng thử nghiệm vật mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước phù hợp với các tiêu chí chấp nhận lô áp dụng được được vạch ra trong các chú dẫn 24 và 25 dưới đây.
22) Vật liệu có chiều dày từ 20 mm trở lên, khi được thử phù hợp với ASTM G47 theo hướng cắt ngang có mức ứng suất lớn nhất 170 MPa phải thỏa mãn điều kiện không được xuất hiện vết nứt do ăn mòn có ứng suất. Khả năng của các lô riêng biệt chống lại ăn mòn dạng vẩy và tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất được xác định bằng thử nghiệm vật mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước phù hợp với các tiêu chí chấp nhận lô áp dụng được được vạch ra trong các chú dẫn 24 và 25 dưới đây.
23) Vật liệu trong nhiệt luyện này, khi được thử tại vùng có diện tích 1/10 mặt phẳng phù hợp với ASTM G34 sẽ có biểu hiện hạng vảy nhỏ hơn dạng vảy đã chỉ ra trên Ảnh EB của ASTM G34:2007, Hình 2. Khả năng các lô riêng biệt chống lại ăn mòn dạng vảy và tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất được xác định bằng thử kéo phù hợp với các tiêu chí chấp nhận lô.
24) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7050 trong nhiệt luyện T7451 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.
Độ dẫn điện,
γ MS/m (IACS %)a |
Cơ tính | Trạng thái chấp nhận lô |
γ ≥ 22,8 (≥38,0 %) | Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 220 hoặc nhỏ hơn | Chấp nhậnb |
γ < 22,0 (< 38,0 %) | Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 220 hoặc nhỏ hơn | Không chấp nhậnc |
Mức bất kỳ | ||
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10–2 µΩm).
b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng. c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt). d Mối quan hệ giới hạn chảy/độ dẫn điện là như sau: hệ số nhạy cảm với ăn mòn có ứng suất (SCF) = giới hạn chảy (xxx MPa) trừ đi 12 lần độ dẫn điện [XX.X (MS/m)] |
25) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7050 trong nhiệt luyện T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.
Độ dẫn điện,
γ MS/m (IACS %)a |
Cơ tính | Trạng thái chấp nhận lô |
γ ≥ 21,5 (≥37,0 %) | Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 250 hoặc nhỏ hơn | Chấp nhậnb |
γ < 21,5 (< 37,0 %) | Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 250 hoặc nhỏ hơn | Không chấp nhậnc |
Mức bất kỳ | ||
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10–2 µΩm).
b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng. c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt). d Mối quan hệ giới hạn chảy /độ dẫn điện là như sau: hệ số nhạy cảm với ăn mòn có ứng suất (SCF) = giới hạn chảy (xxx MPa) trừ đi 12 lần độ dẫn điện [XX.X (MS/m)] |
26) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7075 trong nhiệt luyện T73 và T7351 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.
Độ dẫn điện,
γ MS/m (IACS %)a |
Cơ tính | Trạng thái chấp nhận lô |
γ ≥ 23,2 (≥40,0 %) | Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn | Chấp nhậnb |
22,0 ≤ γ < 23,1
(38,0 % đến 40,0 %)
|
Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và RP0,2 không vượt quá giá trị tối thiểu lớn hơn 82 MPa | Chấp nhậnb |
Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và RP0,2 không vượt quá giá trị tối thiểu lớn hơn 82 MPa | Không chấp nhậnc | |
γ < 22,0 (<38,0 %) | Mức bất kỳ | Không chấp nhậnc |
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10–2 µΩm).
b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng. c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt). |
27) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7075 trong các nhiệt luyện T76 và T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.
Độ dẫn điện,
γ MS/m (IACS %)a |
Cơ tính | Trạng thái chấp nhận lô |
γ ≥ 22,0 (≥38,0 %) | Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn | Chấp nhậnb |
20,9 ≤ γ < 22
(36,0 % đến 37,9 %) |
Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn | Có nghi ngờd |
γ < 20,9 (<36,0 %) | Mức bất kỳ | Không chấp nhậnc |
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10–2 µΩm).
b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng. c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt). d Khi vật liệu trong các nhiệt luyện này có nghi ngờ thì phải thử độ bền chống ăn mòn dạng vảy theo ASTM G34 hoặc xử lý lại vật liệu (xử lý nhiệt kết tủa bổ sung hoặc xử lý nhiệt trong dung dịch và xử lý nhiệt kết tủa). Không bao giờ được sử dụng các kết quả thử ăn mòn dạng vảy có lợi làm tiêu chí chấp nhận cho độ bền chống ăn mòn có ứng suất. |
28) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7475 trong nhiệt luyện T7351 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.
Độ dẫn điện,
γ MS/m (IACS %)a |
Cơ tính | Trạng thái chấp nhận lô |
γ ≥ 23,2 (≥ 40,0 %) | Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn | Chấp nhậnb |
γ <23,1 (< 39,9%) | Mức bất kỳ | Không chấp nhậnc |
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10–2 µΩm).
b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng. c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt). |
29) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7475 trong nhiệt luyện T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.
Độ dẫn điện,
γ MS/m (IACS %)a |
Cơ tính | Trạng thái chấp nhận lô |
γ ≥ 22,6 (≥ 39,0 %) | Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn | Chấp nhậnb |
γ < 22,5 (< 38,9 %) | Mức bất kỳ | Không chấp nhậnc |
a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10–2 µΩm).
b Trạng thái chấp nhận lô là “chấp nhận” dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng. c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt). |
Phụ lục A
(Quy định)
Quy tắc làm tròn các kết quả thu được bằng kiểm tra và thử nghiệm
A.1 Cơ tính và tính chất hóa học
Các kết quả của các phép thử cơ học và hóa học phải được làm tròn khi sử dụng các quy tắc được quy định trong các tiêu chuẩn quy định phương pháp thử hoặc, nếu giá trị thu-được chứa một số lượng các chữ số có ý nghĩa lớn hơn giá trị bảo đảm, thường sử dụng các quy tắc để làm tròn.
A.2 Đặc tính kích thước
Các kết quả xác định các kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều dày, kích thước lượn, tròn V.V..) và hình dạng (độ vuông góc, độ cong, vồng, độ thẳng, độ phẳng, độ cuốn vòng, độ tròn V.V..) không được làm tròn. Các kết quả này phải tuân theo đặc tính kỹ thuật trong các tiêu chuẩn có liên quan có tính đến các dung sai cho phép cũng được cho trong các tiêu chuẩn này.
A.3 Làm tròn cho xác định sự phù hợp
Trong quá trình ghi các kết quả thử, con số biểu thị các kết quả của một phép thử xác định một đặc tính hoặc xác định thành phần hóa học nên được biểu thị bằng cùng một số có các chữ số hàng đơn vị, thập phân như số tương ứng trong tiêu chuẩn có liên quan.
Nên sử dụng các quy tắc làm tròn sau.
- a) Khi chữ số ngay sau chữ số cuối cùng nhỏ hơn 5 thì chữ số cuối cùng vẫn được giữ như cũ (không thay đổi).
- b) Khi chữ số ngay sau chữ số cuối cùng lớn hơn 5 hoặc bằng 5 và theo sau là một chữ số lớn hơn không (0) thì chữ số cuối cùng được tăng lên một đơn vị.
- c) Khi chữ số ngay sau chữ số cuối cùng bằng 5 và theo sau chỉ là số không (0) thì chữ số cuối cùng vẫn được giữ không thay đổi nếu là số chẵn và được tăng lên 1 đơn vị nếu là số lẻ.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 2017, Aluminium and aluminium alloys – Wrought products – Temper designations.
[2] TCVN 197 (ISO 7438), Vật liệu kim loại – Thử uốn.
[3] TCVN 13065-5 (ISO 6361-5), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Tấm mỏng, băng và tấm – Phần 5: Thành phần hóa học.
[4] ISO 11881, Corrosion of metals and alloys – Exfoliation corrosion testing of aluminium alloys.
[5] ASTM G34:2007, Standard test method of exfoliation corrosion susceptibility In 2xxx and 7xxx series aluminium alloys (EXCO test).
[6] ASTM G47, standard test method for determining susceptibility to stress – corrosion craklng of 2xxx series aluminium alloys products.
[7] ASTM G66, standard test method for visual assessment of exfoliation corrosion susceptibility of 5xxx series aluminium alloys (ASSET test).
[8] ASTM G67, Standard test method for determining the susceptibility to intergranular corrosion of 5xxx series allumlnium alloys by mass loss after exposure to nitric acid (NAMLT test).
[9] ASTM B928/B928M, standard specification for high magnesium aluminium – alloys sheet and plate for marine service and similar environments.
[10] EN 13195, Aluminium and aluminium alloys – specifications for wrought and cast products for marine applications [shipbuilding marine and offshore].
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 2: CƠ TÍNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN13065-2:2020 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 01/01/2020 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn |
|
Văn bản hướng dẫn | |
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |