TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12883:2020 VỀ XĂNG NỀN ĐỂ PHA CHẾ XĂNG SINH HỌC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
TCVN 12883:2020
XĂNG NỀN ĐỂ PHA CHẾ SINH HỌC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Base gasoline used for blending gasohol – Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 12883:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XĂNG NỀN ĐỂ PHA CHẾ SINH HỌC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Base gasoline used for blending gasohol – Specifications and test methods
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với xăng nền để pha chế xăng sinh học, không sử dụng trực tiếp làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
TCVN 2703 (ASTM D 2699) Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định trị số octan nghiên cứu
TCVN 3166 (ASTM D 5580) Xăng – Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm – Phương pháp sắc ký khí
TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ – Lấy mẫu tự động trong đường ống
TCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng-Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
TCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm – Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 6704 (ASTM D 5059) Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công
TCVN 6778 (ASTM D 525) Xăng – Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)
TCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat – Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô)
TCVN 7143 (ASTM D 3237) Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7330 (ASTM D 1319) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang
TCVN 7331 (ASTM D 3831) Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất – Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường)
TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số)
TCVN 11588 (ASTM D5191) Sản phẩm dầu mỏ – Xác định áp suất hơi (Phương pháp Mini)
TCVN 12014 (ASTM D 6296) Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định hàm lượng olefin tổng bằng phương pháp sắc ký khí đa chiều
ASTM D 5863 Standard Test Methods for Determination of Nickel, Vanadium, Iron, and Sodium in Crude Oils and Residual Fuels by Flame Atomic Absorption Spectrometry (Dầu thô và nhiên liệu cặn – Xác định niken, vanadi, sắt và natri bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa)
3 Thuật ngữ, định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ, định nghĩa sau.
3.1
Xăng nền (base gasoline)
Xăng không chì có trị số octan thấp, được sử dụng !àm nguyên liệu để pha chế xăng sinh học.
4 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
4.1 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng nền được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
1. Trị số octan nghiên cứu (RON), min. |
87 |
TCVN 2703 (ASTM D 2699) |
2. Hàm lượng chì, g/L, max. |
0,005 |
TCVN 7143 (ASTM D 3237); TCVN 6704 (ASTM D 5059) |
3. Thành phần cất phân đoạn: |
|
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
– 10 % thể tích, °C, max. |
70 |
|
– 50 % thể tích, °C, max. |
120 |
|
– 90 % thể tích, °C, max. |
190 |
|
– Điểm sôi cuối, °C, max. |
210 |
|
– Cặn cuối, % thể tích, max. |
2 |
|
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max. |
Loại 1 |
TCVN 2694 (ASTM D 130) |
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, max. |
5 |
TCVN 6593 (ASTM D 381) |
6. Độ ổn định oxy hóa, phút, min. |
480 |
TCVN 6778 (ASTM D 525) |
7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max. |
|
TCVN 6701 (ASTM D 2622); |
– Mức 2 |
500 |
TCVN 7760 (ASTM D 5453); |
– Mức 3 |
150 |
TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
– Mức 4 |
50 |
|
– Mức 5 |
10 |
|
8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 °C, kPa |
Báo cáo |
TCVN 7023 (ASTM D 4953); TCVN 11588 (ASTM D 5191) |
9. Hàm lượng benzen, % thể tích, max. |
|
TCVN 6703 (ASTM D 3606): |
– Mức 2, 3
– Mức 4, 5 |
2,5 1,0 |
TCVN 3166 (ASTM D 5580) |
10. Hàm lượng hydrocacbon thơm, % thể tích, max. |
|
TCVN 7330 (ASTM D 1319); |
– Mức 2, 3, 4
– Mức 5 |
40 35 |
TCVN 3166 (ASTM D 5580); TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
11. Hàm lượng olefin, % thể tích |
Báo cáo |
TCVN 7330 (ASTM D 1319); TCVN 12014 (ASTM D 6296) |
12. Hàm lượng oxy, % khối lượng, max. |
1,7 |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
13. Hàm lượng etanol, % thể tích |
Không phát hiện1) |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
14. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3 |
Báo cáo |
TCVN 6594 (ASTM D 1298); TCVN 8314 (ASTM D 4052) |
15. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, max. |
5 |
TCVN 7331 (ASTM D 3831); ASTM D 5863 |
16. Ngoại quan |
Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất |
TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
1) Không phát hiện khi xác định theo phương pháp thử được quy định trong tiêu chuẩn này. |
3.2 Phụ gia
Các loại phụ gia được sử dụng trong pha chế phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống phương tiện/thiết bị/phụ trợ sử dụng trong tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.
4 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6776:2013 Xăng không chì – Yêu cầu kỹ thuật
[2] TCVN 8063:2015 Xăng không chì pha 5 % etanol – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
[3] TCVN 8401:2015 Xăng không chì pha 10 % etanol – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
[4] ASTM D 8011-18 Standard specification for natural gasoline as a blendstock in ethanol fuel blends or as a denaturant for fuel ethanol (Yêu cầu kỹ thuật đối với xăng tự nhiên làm nguyên liệu gốc trong hỗn hợp nhiên liệu etanol hoặc làm chất biến tính cho etanol nhiên liệu)
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12883:2020 VỀ XĂNG NỀN ĐỂ PHA CHẾ XĂNG SINH HỌC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN12883:2020 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Hóa chất, dầu khí |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |