TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 4: TẤM VÀ TẤM MỎNG – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13065-4:2020
ISO 6361-4:2014
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 4: TẤM VÀ TẤM MỎNG – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
Wrought aluminium and aluminium alloys – Sheets, strips and plates – Part 4: Sheets and plates – Tolerances on shape and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 13065-4:2020 hoàn toàn tương đương ISO 6361-4:2014.
TCVN 13065-4:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 13065 (ISO 6361), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Tấm mỏng, băng và tấm, gồm các tiêu chuẩn sau:
– TCVN 13065-1:2020 (ISO 6361-1:2011), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.
– TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014), Phần 2: Cơ tính.
– TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014), Phần 3: Băng – Dung sai hình dạng và kích thước.
– TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014), Phần 4: Tấm và tấm mỏng – Dung sai hình dạng và kích thước.
– TCVN 13065-5:2020 (ISO 6361-5:2011), Phần 5: Thành phần hóa học.
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 4: TẤM VÀ TẤM MỎNG – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
Wrought aluminium and aluminium alloys – Sheets, strips and plates – Part 4: Sheets and plates – Tolerances on shape and dimensions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định dung sai hình dạng và kích thước cho tấm và tấm mỏng nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực bằng cán nóng hoặc cán nguội dùng cho các ứng dụng chung trong kỹ thuật.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm có chiều dày lớn hơn 0,15 mm đến và bao gồm 203 mm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm cán bán tinh ở dạng cuộn được đưa vào cán thêm hoặc các sản phẩm chuyên dùng như các sản phẩm có dạng lượn sóng hoặc được dập nổi.
Các điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp các sản phẩm đề cập trong tiêu chuẩn này được quy định trong TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).
2 Tài liệu viện dẫn
Tiêu chuẩn này không có tài liệu viện dẫn.
3 Dung sai kích thước
3.1 Chiều dày
Các dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội được quy định trong Bảng 1 và Bảng 2.
Các dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nóng được quy định trong Bảng 3 và Bảng 4.
Khi dung sai được quy định tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị dung sai trong Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3 hoặc Bảng 4 phải tăng lên gấp đôi.
Dung sai cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày và chiều rộng quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 1 – Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định | Số hiệu hợp kim 1050, 1050A, 1070, 1070A, 1080, 1080A, 1085, 1100, 1100A, 1200, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015, 5005, 5010, 5110A, 5050, 8011A, 8021, 8079 |
||||||
Chiều rộng quy định | |||||||
Trên | Đến và bao gồm | Đến và bao gồm 450 | Trên 450 đến và bao gồm 900 | Trên 900 đến và bao gồm 1400 | Trên 1400 đến và bao gồm 1800 | Trên 1800 đến và bao gồm 2300 | Trên 2300 đến và bao gồm 2600 |
Dung sai | |||||||
≥0,15 | 0,20 | ±0,03 | ±0,03 | ±0,05 | – | – | – |
0,20 | 0,25 | ±0,03 | ±0,04 | ±0,05 | – | – | – |
0,25 | 0,45 | ±0,04 | ±0,04 | ±0,05 | ±0,06 | – | – |
0,45 | 0,70 | ±0,04 | ±0,05 | ±0,06 | ±0,08 | – | – |
0,70 | 0,90 | ±0,05 | ±0,05 | ±0,06 | ±0,09 | ±0,13 | – |
0,90 | 1,1 | ±0,05 | ±0,06 | ±0,08 | ±0,10 | ±0,13 | – |
1,1 | 1,7 | ±0,06 | ±0,08 | ±0,10 | ±0,13 | ±0,15 | – |
1,7 | 1,9 | ±0,06 | ±0,08 | ±0,10 | ±0,15 | ±0,20 | – |
1,9 | 2,4 | ±0,08 | ±0,08 | ±0,10 | ±0,15 | ±0,20 | – |
2,4 | 2,7 | ±0,09 | ±0,10 | ±0,13 | ±0,18 | ±0,23 | – |
2,7 | 3,6 | ±0,11 | ±0,11 | ±0,13 | ±0,18 | ±0,23 | ±0,25 |
3,6 | 4,5 | ±0,15 | ±0,15 | ±0,20 | ±0,23 | ±0,28 | ±0,30 |
4,5 | 5,0 | ±0,18 | ±0,18 | ±0,23 | ±0,28 | ±0,33 | ±0,38 |
5,0 | 6,5 | ±0,23 | ±0,23 | ±0,28 | ±0,33 | ±0,38 | ±0,43 |
6,5 | 8,0 | ±0,33 | ±0,33 | ±0,33 | ±0,38 | ±0,43 | ±0,51 |
8,0 | 11 | ±0,48 | ±0,48 | ±0,48 | ±0,48 | ±0,58 | ±0,66 |
11 | 16 | ±0,64 | ±0,64 | ±0,64 | ±0,64 | ±0,76 | ±0,89 |
Bảng 2 – Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định | Số hiệu hợp kim 2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456, 5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178 |
||||||||||||
Chiều rộng quy định | |||||||||||||
Trên | Đến và bao gồm | Đến và bao gồm 450 | Trên 450 đến và bao gồm 900 | Trên 900 đến và bao gồm 1200 | Trên 1200 đến và bao gồm 1400 | Trên 1400 đến và bao gồm 1500 | Trên 1500 đến và bao gồm 1700 | Trên 1700 đến và bao gồm 1800 | Trên 1800 đến và bao gồm 2000 | Trên 2000 đến và bao gồm 2100 | Trên 2100 đến và bao gồm 2300 | Trên 2300 đến và bao gồm 2400 | Trên 2400 đến và bao gồm 2600 |
Dung sai | |||||||||||||
≥0,20 | 0,25 | ±0,03 | ±0,04 | ±0,06 | ±0,06 | – | – | – | – | – | – | – | – |
0,25 | 0,45 | +0,04 | ±0,04 | ±0,06 | ±0,09 | – | – | – | – | – | – | – | – |
0,45 | 0,70 | ±0,04 | ±0,05 | ±0,06 | ±0,09 | ±0,10 | ±0,10 | ±0,10 | – | – | – | – | – |
0,70 | 0,90 | ±0,05 | ±0,05 | ±0,06 | ±0,10 | ±0,13 | ±0,13 | ±0,13 | ±0,15 | – | – | – | – |
0,90 | 1,1 | ±0,05 | ±0,06 | ±0,08 | ±0,10 | ±0,13 | ±0,13 | ±0,13 | ±0,15 | – | – | – | – |
1,1 | 1,7 | ±0,06 | ±0,08 | ±0,10 | ±0,13 | ±0,15 | ±0,15 | ±0,15 | ±0,18 | – | – | – | – |
1,7 | 1,9 | ±0,08 | ±0,08 | ±0,10 | ±0,13 | ±0,15 | ±0,15 | ±0,15 | ±0,18 | – | – | – | – |
1,9 | 2,4 | ±0,09 | ±0,09 | ±0,10 | ±0,13 | ±0,15 | ±0,15 | ±0,15 | ±0,18 | ±0,18 | ±0,30 | – | – |
2,4 | 2,7 | ±0,10 | ±0,10 | ±0,13 | ±0,13 | ±0,18 | ±0,18 | ±0,18 | ±0,20 | ±0,20 | ±0,41 | – | – |
2,7 | 3,2 | ±0,11 | ±0,11 | ±0,13 | ±0,13 | ±0,18 | ±0,18 | ±0,18 | ±0,20 | ±0,20 | ±0,41 | ±0,46 | ±0,51 |
3,2 | 3,6 | ±0,11 | ±0,11 | ±0,13 | ±0,13 | ±0,18 | ±0,25 | ±0,30 | ±0,33 | ±0,36 | ±0,41 | ±0,46 | ±0,51 |
3,6 | 4,5 | ±0,15 | ±0,15 | ±0,20 | ±0,20 | ±0,23 | ±0,30 | ±0,36 | ±0,38 | ±0,41 | ±0,43 | ±0,48 | ±0,58 |
4,5 | 5,0 | ±0,18 | ±0,18 | ±0,25 | ±0,25 | ±0,28 | ±0,36 | ±0,41 | ±0,43 | ±0,43 | ±0,43 | ±0,56 | ±0,66 |
5,0 | 6,5 | ±0,23 | ±0,23 | ±0,28 | ±0,28 | ±0,33 | ±0,41 | ±0,46 | ±0,46 | ±0,46 | ±0,46 | ±0,61 | ±0,71 |
6,5 | 8,0 | ±0,33 | ±0,33 | ±0,33 | ±0,33 | ±0,38 | ±0,46 | ±0,51 | ±0,51 | ±0,51 | ±0,51 | ±0,64 | ±0,76 |
8,0 | 11 | ±0,48 | ±0,48 | ±0,48 | ±0,48 | ±0,51 | ±0,51 | ±0,58 | ±0,58 | ±0,64 | ±0,64 | ±0,66 | ±0,84 |
11 | 16 | ±0,64 | ±0,64 | ±0,64 | ±0,64 | ±0,64 | ±0,64 | ±0,64 | ±0,76 | ±0,76 | ±0,76 | ±0,89 | ±0,89 |
Bảng 3 – Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nóng
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định | Số hiệu hợp kim 1050, 1050A, 1070, 1070A, 1080, 1080A, 1085, 1100, 1100A, 1200, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015, 5005, 5010, 5110A, 5050, 8011A |
||||||
Chiều rộng quy định | |||||||
Trên | Đến và bao gồm | Đến và bao gồm 900 | Trên 900 đến và bao gồm 1400 | Trên 1400 đến và bao gồm 1800 | Trên 1800 đến và bao gồm 2300 | Trên 2300 đến và bao gồm 2600 | Trên 2600 đến và bao gồm 3400 |
Dung sai | |||||||
≥4 | 5 | ±0,25 | ±0,30 | ±0,35 | +0,40 | – | – |
5 | 6 | +0,30 | ±0,40 | ±0,45 | ±0,50 | – | – |
6 | 8 | ±0,45 | ±0,45 | ±0,55 | ±0,65 | ±0,75 | ±0,85 |
8 | 11 | ±0,55 | ±0,55 | ±0,65 | ±0,75 | ±0,85 | ±0,95 |
11 | 16 | ±0,65 | ±0,65 | ±0,75 | ±0,85 | ±0,95 | ±1,0 |
16 | 22 | ±0,80 | +0,80 | ±0,80 | ±0,90 | ±1,1 | ±1,1 |
22 | 29 | ±0,90 | +0,90 | ±0,90 | ±1,1 | ±1,4 | ±1,4 |
29 | 35 | ±1,0 | ±1,0 | ±1,0 | ±1,3 | ±1,7 | ±1,7 |
35 | 40 | ±1,1 | ±1,1 | ±1,1 | ±1,5 | ±1,9 | ±1,9 |
40 | 50 | ±1,3 | ±1,3 | ±1,3 | ±1,8 | ±2,2 | ±2,2 |
50 | 55 | ±1,5 | ±1,5 | ±1,5 | ±2,0 | ±2,5 | ±2,5 |
55 | 70 | ±1,9 | ±1,9 | ±1,9 | ±2,5 | ±3,2 | ±3,2 |
70 | 75 | ±2,3 | ±2,3 | ±2,3 | ±3,0 | ±3,8 | ±3,8 |
75 | 100 | ±2,8 | ±2,8 | ±2,8 | ±3,6 | ±4,1 | ±4,1 |
100 | 150 | ±3,2 | ±3,2 | ±3,8 | ±4,1 | – | – |
150 | 203 | ±4,1 | ±4,1 | ±4,1 | ±4,1 | – | – |
CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H112 và các sản phẩm được gia công bởi điều kiện cán nóng. |
Bảng 4 – Dung sai chiều dày sản phẩm cán nóng
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định | Số hiệu hợp kim 2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456, 5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178 |
||||||
Chiều rộng quy định | |||||||
Trên | Đến và bao gồm | Đến và bao gồm 900 | Trên 900 đến và bao gồm 1400 | Trên 1400 đến và bao gồm 1800 | Trên 1800 đến và bao gồm 2300 | Trên 2300 đến và bao gồm 2600 | Trên 2600 đến và bao gồm 3400 |
Dung sai | |||||||
≥4 | 5 | ±0,30 | ±0,35 | ±0,50 | ±0,60 | – | – |
5 | 6 | ±0,40 | ±0,45 | ±0,55 | ±0,65 | – | – |
6 | 8 | ±0,50 | ±0,50 | ±0,60 | ±0,70 | ±0,80 | ±0,90 |
8 | 11 | ±0,60 | ±0,60 | ±0,70 | ±0,80 | ±0,90 | ±1,0 |
11 | 16 | ±0,70 | ±0,70 | ±0,80 | ±0,90 | ±1,0 | ±1,1 |
16 | 22 | ±0,80 | ±0,80 | ±0,80 | ±0,90 | ±1,1 | ±1,1 |
22 | 29 | ±0,90 | ±0,90 | ±0,90 | ±1,1 | ±1,4 | ±1,4 |
29 | 35 | ±1,0 | ±1,0 | ±1,0 | ±1,3 | ±17 | ±1,7 |
35 | 40 | ±1,1 | ±1,1 | ±1,1 | ±1,5 | ±1,9 | ±1,9 |
40 | 50 | ±1,3 | ±1,3 | ±1,3 | ±1,8 | ±2,2 | ±2,2 |
50 | 55 | ±1,5 | ±1,5 | ±1,5 | ±2,0 | ±2,5 | ±2,5 |
55 | 70 | ±1,9 | ±1,9 | ±1,9 | ±2,5 | ±3,2 | ±3,2 |
70 | 75 | ±2,3 | ±2,3 | ±2,3 | ±3,0 | ±3,8 | ±3,8 |
75 | 100 | ±2,8 | ±2,8 | ±2,8 | ±3,6 | ±4,1 | ±4,1 |
100 | 150 | ±3,2 | ±3,2 | ±3,6 | ±4,1 | ±4,1 | – |
150 | 203 | ±4,1 | ±4,1 | ±4,1 | ±4,1 | ±4,1 | – |
CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H1112 và các sản phẩm được gia công bởi điều kiện cán nóng. |
3.2 Chiều rộng
Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 5.
Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 6.
Chiều rộng được đo ở nhiệt độ phòng trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 0,23 mm trên mỗi 1000 mm chiều rộng, do có chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20 °C.
Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 5 hoặc Bảng 6 phải được tăng gấp đôi.
Dung sai cho các sản phẩm vượt ra ngoài phạm vi của chiều dày và chiều rộng đã quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 5 – Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định | Chiều rộng quy định | ||||
Trên | Đến và bao gồm | Đến và bao gồm 150 | Trên 150 đến và bao gồm 600 | Trên 600 đến và bao gồm 2500 | Trên 2500 đến và bao gồm 3500 |
Dung sai | |||||
≥0,15 | 3,2 | ± 2 | ± 3 | ± 3 | ± 4 |
3,2 | 6,5 | ± 3 | ± 3 | ± 3 | ± 5 |
6,5 | 16 | + 7 | + 8 | + 10 | + 11 |
0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng 6 – Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cưa
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định | Chiều rộng quy định | ||||
Trên | Đến và bao gồm | Đến và bao gồm 100 | Trên 1000 đến và bao gồm 2000 | Trên 2000 đến và bao gồm 3000 | Trên 3000 đến và bao gồm 3500 |
Dung sai | |||||
≥ 2,0 | 6,5 | ± 3 | ± 3 | ± 5 | ± 7 |
6,5 | 203 | + 7 | + 8 | + 10 | + 13 |
0 | 0 | 0 | 0 |
3.3 Chiều dài
Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 7.
Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 8.
Chiều dài được đo ở nhiệt độ phòng trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 23mm đến 1000 mm chiều dài với độ chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20 °C.
Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định và tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 7 hoặc Bảng 8 phải được tăng gấp đôi.
Dung sai cho các sản phẩm vượt ra ngoài phạm vi và quy định cho chiều dày và chiều rộng phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 7 – Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định | Chiều dài quy định | ||||||
Trên | Đến và bao gồm | Đến và bao gồm 750 | Trên 750 đến và bao gồm 1500 | Trên 1500 đến và bao gồm 3000 | Trên 3000 đến và bao gồm 6000 | Trên 6000 đến và bao gồm 9000 | Trên 9000 đến và bao gồm 10000 |
Dung sai | |||||||
≥0,15 | 3,2 | ±2 | ±3 | ±3 | ±4 | ±5 | ±6 |
3,2 | 6,5 | ±3 | ±3 | ±3 | ±4 | ±6 | ±7 |
6,5 | 16 | +7 | +10 | +11 | +13 | +14 | +16 |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng 8 – Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cưa
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định | Chiều dài quy định | ||||||
Trên | Đến và bao gồm | Đến và bao gồm 750 | Trên 750 đến và bao gồm 1500 | Trên 1500 đến và bao gồm 3000 | Trên 3000 đến và bao gồm 6000 | Trên 6000 đến và bao gồm 9000 | Trên 9000 đến và bao gồm 10 000 |
Dung sai | |||||||
≥2,0 | 6,5 | ±3 | ±3 | +5 | ±7 | ±7 | +8 |
6,5 | 203 | +7 | +8 | +10 | +13 | +14 | +16 |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 Dung sai hình dạng
4.1 Độ cong ngang
Độ cong ngang là chiều sâu của cung chắn qua toàn bộ chiều dài như đã chỉ ra trên Hình 1.
CHÚ DẪN:
a Giá trị lớn nhất.
Hình 1 – Độ cong ngang tấm và tấm mỏng
Khi được thử với tấm mỏng đặt trên một bề mặt phẳng, dựa vào cạnh thẳng, độ cong ngang không được vượt quá giá trị thích hợp cho trong Bảng 9.
Giá trị lớn nhất cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày quy định, chiều rộng quy định và chiều dài phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 9 – Dung sai độ cong ngang
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định | Chiều rộng quy định | Chiều dài quy định | ||||||||
Trên | Đến và bao gồm | Trên | Đến và bao gồm | Đến và bao gồm 1500 | Trên 1500 đến và bao gồm 2300 | Trên 2300 đến và bao gồm 3000 | Trên 3000 đến và bao gồm 3800 | Trên 3800 đến và bao gồm 4500 | Trên 4500 đến và bao gồm 5500 | Trên 5500 đến và bao gồm 6000 |
Giá trị lớn nhất | ||||||||||
≥0,15 | 3,2 | 100 | 6 | 14 | 25 | 39 | 57 | 76 | 102a | |
100 | 250 | 3 | 6 | 10 | 14 | 22 | 29 | 38a | ||
250 | 900 | 2 | 3 | 5 | 6 | 10 | 13 | 19a | ||
900 | 3 500 | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 10 | 13a | ||
3,2 | 6,5 | 100 | 900 | 2 | 3 | 6 | 9 | 14 | 19 | 25a |
900 | 3 500 | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 10 | 13a | ||
6,5 | 203 | 250 | 6 | 14 | 25 | 39 | 57 | 76 | 102a | |
250 | 450 | 2 | 3 | 6 | 10 | 15 | 20 | 25a | ||
450 | 3 500 | 1 | 2 | 3 | 5 | 8 | 11 | 14a | ||
a Đối với sản phẩm có chiều dài trên 6000 mm đến và bao gồm 10000 mm, giá trị lớn nhất trong bảng này phải được áp dụng cho bất cứ chiều dài 6000 mm nào. |
4.2 Dung sai độ phẳng
Không quy định các dung sai độ phẳng cho các băng nhôm và hợp kim nhôm.
Dung sai độ phẳng cho các sản phẩm tấm và tấm mỏng được quy định trong Bảng 10 và được biểu thị bằng phần trăm chiều dài L và/hoặc chiều rộng, W và/hoặc được đo bằng chiều dài dây cung l.
Sai lệch độ phẳng d gây ra bởi độ cong, vòm, sự uốn dọc hoặc các đường lượn sóng trên cạnh (mép) được đo như đã chỉ ra trên Hình 2 đến Hình 5, khi sử dụng cạnh thẳng và một cảm biến đo, dụng cụ đo hiển thị số hoặc thang đo trong khi tấm hoặc tấm mỏng cần đo được đặt trên tấm đế nằm ngang có mặt lõm hướng lên trên.
Các dung sai này không áp dụng cho các tấm và tấm mỏng được cung cấp ở trạng thái nhiệt luyện D (được ủ) hoặc nhiệt luyện HXB (tôi cứng) và nhiệt luyện trên bề mặt.
Các dung sai này không bao gồm cạnh gấp ở đầu mút hoặc ở góc.
Các giá trị lớn nhất cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 10 – Dung sai độ phẳng
Chiều dày quy định mm | Sai lệch tổng % | Sai lệch thành phần (cho một dây cung ít nhất là 300mm) dmax/l, % |
||
Trên toàn bộ | Đến và bao gồm | Trên chiều dài dmax/L |
Trên chiều rộng dmax/W |
|
0,20 | 0,50 | Theo thỏa thuận | Theo thỏa thuận | Theo thỏa thuận |
0,50 | 3,0 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
3,0 | 6,0 | 0,3 | 0,4 | 0,4 |
6,0 | 50 | 0,2 | 0,3 | 0,3 |
50 | 203 | 0,2 | 0,2 | Theo thỏa thuận |
CHÚ DẪN:
1 | Cạnh thẳng. |
2 | Tấm đế. |
d | Sai lệch độ phẳng. |
W | Chiều rộng của tấm hoặc tấm mỏng. |
Hình 2 – Độ vòm ngang
CHÚ DẪN:
1 | Cạnh thẳng. |
2 | Tấm đế. |
d | Sai lệch độ thẳng. |
L | Chiều dài của tấm hoặc tấm mỏng. |
Hình 3 – Độ vòm dọc
CHÚ DẪN:
1 | Cạnh thẳng. |
2 | Tấm đế. |
d | Sai lệch độ thẳng. |
l | Chiều dài cong vênh (dây cung). |
Hình 4 – Độ cong vênh
CHÚ DẪN:
1 | Cạnh thẳng. |
2 | Tấm đế. |
d | Sai lệch độ phẳng. |
l | Bước sóng cạnh. |
Hình 5 – Sóng cạnh
4.3 Dung sai độ vuông góc
Các khoảng cách theo đường chéo giữa các góc đối diện nhau của bất cứ tấm mỏng nào cũng không được sai khác lớn hơn các giá trị đã nêu trên Bảng 11.
Bảng 11 – Dung sai độ vuông góc
Chiều dài quy định mm |
Chiều rộng quy định Wa |
|
Đến và bao gồm 900 | Trên 900 | |
Giá trị lớn nhất | ||
Đến và bao gồm 3700 | ||
Trên 3700 | ||
aXem Hình 6.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp khi chiều rộng quy định không phải là một bội số chính xác của 300, giá trị lớn nhất của độ vuông góc phải được xác định bằng sử dụng bội số chính xác lớn hơn tiếp sau cho chiều rộng. Ví dụ, khi chiều rộng quy định là 1400 mm và chiều dài quy định 1800 mm thì dung sai độ vuông góc phải là 2.0 mm x 5 (bội số) = 10 mm. |
CHÚ DẪN:
W chiều rộng.
Hình 6 – Chiều rộng quy định
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN xxx-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Tấm mỏng, băng và tấm – Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 4: TẤM VÀ TẤM MỎNG – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN13065-4:2020 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Sở hữu công nghiệp |
Ngày ban hành | 01/01/2020 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |