QUYẾT ĐỊNH 716/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 716/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu;
Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính được Bộ Thông tin và Truyền thông chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 133/TTr-SVHTTTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông);
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, gồm 37 (ba mươi bảy) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, đã được Bộ Thông tin và Truyền thông chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; trong đó:
– Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành gồm 14 (mười bốn) thủ tục hành chính (Phụ lục 1);
– Lĩnh vực Báo chí gồm 05 (năm) thủ tục hành chính (Phụ lục 2);
– Lĩnh vực Bưu chính gồm 06 (sáu) thủ tục hành chính (Phụ lục 3);
– Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử gồm 12 (mười hai) thủ tục hành chính (Phụ lục 4).
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 04 (bốn) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, tại Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục 5);
Lý do bãi bỏ: Thực hiện Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh, đã sửa đổi, bổ sung, quy định Ủy ban nhân dân cấp huyện là cơ quan có thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c); – CT, các PCT UBND tỉnh; – Các PCVP UBND tỉnh; – Bưu điện tỉnh Bạc Liêu; – Cổng TTĐT tỉnh; – VP. UBND tỉnh: Ph.Phòng KGVX (Quyên); – Lưu: VT, KSTT-27(TT-KSTT) |
KT. CHỦ TỊCH Lâm Thị Sang |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.003483 |
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
– Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; – Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
2 |
1.003114 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
3 |
2.001740 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
– Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
– Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; – Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; – Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
4 |
2.001737 |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
5 |
2.001728 |
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
6 |
2.001732 |
Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
7 |
1.003868 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Phí:
– Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; – Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; – Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Thông tư số 214/2016/TT-BTC) |
– Luật Xuất bản số 19/2012/QH13.
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; – Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. – Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
8 |
1.003729 |
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
– Luật Xuất bản số 19/2012/QH13.
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; – Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
9 |
2.001584 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
10 |
2.001564 |
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
11 |
1.004153 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
– Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
– Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; – Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; – Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
12 |
2.001744 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in | Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | -Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
13 |
1.003725 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 214/2016/TT-BTC) | – Luật Xuất bản số 19/2012/QH13.
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; – Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. – Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
14 |
2.001594 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
– Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
– Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; – Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; – Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. – Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
Tổng số: 14 thủ tục hành chính./.
* Phụ chú: Đối với các TTHC có quy định “Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BÁO CHÍ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
2.001171 |
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) | Trong 24 giờ, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
– Luật Báo chí năm 2016. |
2 |
2.001173 |
Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài) | Trong 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
– Luật Báo chí năm 2016;
– Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; – Thông tư số 04/2014/TT–BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
3 |
1.003888 |
Thủ tục Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
4 |
1.004637 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
– Luật Báo chí năm 2016;
– Thông tư số 48/2016/TT–BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
5 |
1.004640 |
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
Tổng số: 05 thủ tục hành chính./.
* Phụ chú: Đối với các TTHC có quy định “Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.003659 |
Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 291/2016/TT–BTC) | – Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
– Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; – Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và Truyền thông; – Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
2 |
1.003687 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định:
– Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ: 2.750.000 đồng/lần cấp. – Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 291/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
3 |
1.003633 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng/lần cấp
(Thông tư số 291/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
4 |
1.004470 |
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định:
– Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh: 1.250.000 đồng/lần cấp. – Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật việt Nam: 1.000.000 đồng/lần cấp. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
5 |
1.005442 |
Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định: 1.250.000 đồng/lần cấp
(Thông tư số 291/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
6 |
1.004379 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định: 1.250.000 đồng/lần cấp
(Thông tư số 291/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
Tổng số: 06 thủ tục hành chính./.
* Phụ chú: Đối với các TTHC có quy định “Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn./.
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
2.001765 |
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
– Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
– Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu tờ khai đăng ký, đơn đề nghị cấp giấy phép, giấy chứng nhận, giấy phép và báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
2 |
1.003384 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
3 |
2.001098 |
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
– Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP của Chính phủ; – Nghị định 150/2018/NĐ–CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
4 |
1.005452 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
5 |
2.001091 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
6 |
2.001087 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
7 |
2.001684 |
Thủ tục Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
8 |
1.000073 |
Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
9 |
2.001666 |
Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4), thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
10 |
1.000067 |
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
11 |
2.001681 |
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
12 |
2.001766 |
Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | – Trực tiếp;
– Trực tuyến; – Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
(Như trên) |
Tổng số: 12 thủ tục hành chính./.
* Phụ chú: Đối với các TTHC có quy định “Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn./.
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý (Lý do bãi bỏ) |
1 |
2.001885 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. |
2 |
2.001884 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
(Như trên) |
3 |
2.001880 |
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
(Như trên) |
4 |
2.001786 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
(Như trên) |
QUYẾT ĐỊNH 716/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG) | |||
Số, ký hiệu văn bản | 716/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 24/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghệ thông tin Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 24/04/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bạc Liêu |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |