TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-1:2019 VỀ THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1: THÉP CHỮ U

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7571-1:2019

THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1: THÉP GÓC CẠNH ĐỀU

Hot-rolled steel sections – Part 1: Equal – leg angles

Lời nói đầu

TCVN 7571-1:2019 thay thế TCVN 7571-1:2006 (ISO 657-1:1989) và TCVN 7571-5:2006 (ISO 657-5:1976).

TCVN 7571-1:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ s JIS G 3192:2014, Tng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 7571, Thép hình cán nóng bao gồm các phần sau:

– Phần 1: Thép góc cạnh đều.

 Phần 2: Thép góc cạnh không đều.

– Phần 11: Thép chữ U.

– Phần 15: Thép chữ I.

 Phần 16: Thép chữ H.

– Phần 21: Thép chữ T.

 

THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1: THÉP GÓC CẠNH ĐỀU

Hot-rolled steel sections – Part 1: Equal – leg angles

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép góc cạnh đều được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại – Thử kéo – Phần 1: Phương pháp th ở nhiệt độ phòng.

TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại – Thử uốn.

TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại – Thử va đập kiu con lắc Charpy – Phần 1: Phương pháp thử.

TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép – Vị trí ly mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sn phm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.

TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hp kim thp – Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.

3  Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu

3.1  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1.1

Thép góc cạnh đều/Thép chữ V (Equal – leg angles)

Thép hình có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả trong Hình 1 và Bng 4.

3.2  Ký hiệu loại thép

Ký hiệu thép góc cạnh đều (xem Bảng 1) bao gồm các thông tin sau:

– AGS hoặc AWS hoặc ABS.

– Giới hạn bền kéo nh nhất tính bằng megapascal (MPa).

– Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A, B, C… để phân loại (theo Bảng 1).

CHÚ THÍCH 1: AGS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu thông thường (Angles for General Structure).

CHÚ THÍCH 2: AWS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu hàn (Angles for Welded Structure).

CHÚ THÍCH 3: ABS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu xây dựng (Angles for Building Structure).

VÍ DỤ: Thép góc cạnh đều dùng làm thép kết cu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 MPa, loại A (theo Bảng 1), được ký hiệu như sau: AWS 400A.

4  Phân loại thép góc cạnh đều

Thép góc cạnh đều được phân thành các loại theo Bảng 1.

Bng 1 – Phân loại thép góc cạnh đều

Phân loại

Loại thép

Giới hn bền kéo nh nhất, MPa

Thép kết cấu thông thường

AGS 400

400

AGS 490

490

AGS 540

540

Thép kết cấu hàn

AWS 400A

400

AWS 400B

400

AWS 400C

400

AWS 490A

490

AWS 490B

490

AWS 490C

490

AWS 520B

520

AWS 520C

520

AWS 570

570

Thép kết cấu xây dựng

ABS 400A

400

ABS 400B

400

ABS 400C

400

ABS 490B

490

ABS 490C

490

5  Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 2.

Bng 2 – Thành phần hóa học

Loại thép

Thành phần hóa học, % khối lượng

C

lớn nhất

Si

lớn nht

Mn

P

lớn nhất

S

lớn nhất

Ceq1)

lớn nhất

PCM2)

lớn nhất

AGS 400

0,050

0,050

AGS 490

0,050

0,050

AGS 540

0,30

 1,60

0,040

0,040

AWS 400A

0,23

 2,5xC3)

0,035

0,035

AWS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

AWS 400C

0,18

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

AWS 490A

0,20

0,55

 1,65

0,035

0,035

AWS 490B

0,18

0,55

 1,65

0,035

0,035

AWS 490C

0,18

0,55

 1,65

0,035

0,035

AWS 520B

0,20

0,55

 1,65

0,035

0,035

AWS 520C

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

AWS 570

0,18

0,55

≤ 1,70

0,035

0,035

0,44

0,28

ABS 400A

0,24

0,050

0,050

ABS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,030

0,015

0,36

0,26

ABS 400C

0,20

0,35

0,60~1,50

0,020

0,008

0,36

0,26

ABS 490B

0,18

0,55

≤ 1,65

0,030

0,015

0,44

0,29

ABS 490C

0,18

055

≤ 1,65

0,020

0,008

0,44

0,29

1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

CeqC + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1)

2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10 + 5B (2)

3) Hàm lượng cacbon đo được.

6  Tính chất cơ học

Tính chất cơ học của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 – Tính chất  học

Loại thép

Th kéo

Thử va đập Charpy (t  12mm)

Thử uốn

Giới hạn chy nh nhất, MPa

Giới hạn bền kéo, MPa

Độ giãn dài nh nhất, %

Góc uốn

Bán kính uốn, mm

t ≤ 16

16 < t ≤ 40

t ≤ 5

5 < t ≤ 16

16 < t ≤ 50

Nhiệt độ°C

Năng lượng hấp thụ nhỏ nht, J

AGS 400

245

235

400-510

21

17

21

180°

1.5 x t

AGS 490

285

275

490-610

19

15

19

2.0 x t

AGS 540

400

390

540

16

13

17

2.0 x t

AWS 400A

245

235

400-510

23

18

22

AWS 400B

245

235

400-510

23

18

22

0

27

AWS 400C

245

235

400-510

23

18

22

0

47

AWS 490A

325

315

490-610

22

17

21

AWS 490B

325

315

490-610

22

17

21

0

27

AWS 490C

325

315

490-610

22

17

21

0

47

AWS 520B

365

355

520-640

19

15

19

0

27

AWS 520C

365

355

520-640

19

15

19

0

47

AWS 570

460

450

570-720

19

(t ≤ 16)

26

(16<t 20)

20

(t>20)

-5

47

ABS 400A

235

(6 < t ≤ 40)

400-510

17

(6 ≤ t ≤ 16)

21

ABS 400B

235

(6 ≤ t < 12)

235-355

(12 ≤ t ≤ 40)

400-510

 

18

(6 ≤ t ≤ 16)

22

(16 < t  40)

0

27

ABS 400C

235-355

(16 ≤ t ≤ 40)

400-510

18

(6 ≤ t ≤ 16)

22

(16 < t ≤ 40)

0

27

ABS 490B

325

(6 ≤ t < 12)

325-445

(12 ≤ t ≤ 40)

490-610

 

17

(6 ≤ t ≤ 16)

21

(16 < t  40)

0

27

ABS 490C

325-445

(16  t  40)

490-610

17

(6 ≤ t  16)

21

(16 < t ≤ 40)

0

27

CHÚ THÍCH:

1. t: chiều dày tại v trí ly mẫu, tính bằng milimet

2. Với ký hiệu thép ABS 400B và ABS 490B, t lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 12: Không áp dụng.

b. 12 ≤ t ≤ 40: ln nhất 80%

3. Với ký hiệu thép ABS 400C và ABS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 16: Không áp dụng.

b 16 ≤ t ≤ 40: lớn nht 80%

4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu th.

7  Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt

7.1  Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh đều

Xem Hình 1 và Bảng 4.

Hình 1 – Hình dạng mặt cắt ngang thép góc cạnh đều

Bảng 4 – Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt ct của thép góc cạnh đều

Kích thước

Kích thước mặt cắt 1)

Khối lượng trên mét dài

Diện tích mặt cắt ngang

Khoảng cách từ trọng tâm

Đặc tính mặt cắt đối với các trục

X.X = Y.Y

U.U

V.V

A

mm

t

mm

r1

mm

kg/m

cm2

Cx=Cy

cm

Cu

cm

Cv

cm

Ix=Iy

cm4

rx=ry

cm

Zx=Zy

cm3

Iu

cm4

ru

cm

Iv

cm4

rv

cm

Zv

cm3

20×20

20

3

3,5

0,882

1,12

0,598

1,41

0,846

0,392

0,590

0,279

0,618

0,742

0,165

0,383

0,195

25×25

25

3

3,5

1,12

1,42

0,723

1,77

1,02

0,803

0,751

0,452

1,27

0,945

0,334

0,484

0,326

25

4

3,5

1,45

1,85

0,762

177

1,08

1,02

0741

0,586

1,61

0,931

0,430

0,482

0,399

30×30

30

3

5

1,36

1,74

0,835

2,12

118

1,40

0,899

0,649

2,22

1,13

0,585

0,581

0,496

30

4

5

1,78

2,27

0,878

2,12

1,24

1,80

0,892

0,850

2,85

1,12

0,754

0,577

0607

35 x 35

35

4

5

2,09

2,67

1,00

2,47

1,42

2,95

1,05

1,18

4,68

1,32

1,23

0,678

0,865

35

5

5

2,57

3,28

1,04

2,47

1,48

3,56

1,04

1,45

5,64

1,31

1,49

0,675

1,01

40×40

40

3

6

1,84

2,35

1,07

2,83

1,52

3,45

1,21

1,18

5,45

1,52

1,44

0,783

0,949

40

4

6

2,42

3,08

1,12

2,83

1,58

4,47

1,21

1,56

7,09

1,52

1,86

0,777

1,17

40

5

6

2,97

3,79

1,16

2,83

1,64

5,43

1,20

1,91

8,60

1,51

2,26

0,773

1,38

45 x 45

45

4

7

2,74

3,49

1,23

3,18

1,75

6,43

1,36

1,97

10,2

1,71

2,68

0,876

1,53

45

5

7

3,38

4,30

1,28

3,18

1,81

7,84

1,35

2,43

12,4

1,70

3,26

0,871

1,80

50 x 50

50

4

7

3,06

3,89

1,36

3,54

1,92

8,97

1,52

2,46

14,2

1,91

3,73

0,979

1,94

50

5

7

3,77

4,80

1,40

3,54

1,99

11,0

1,51

3,05

17,4

1,90

4,55

0,973

2,29

50

6

7

4,47

5,69

1,45

3,54

2,04

12,8

1,50

3,61

20,3

1,89

5,34

0,968

2,61

60 x 60

60

4

6,5

3,68

4,69

1,61

4,24

2,28

16,0

1,85

3,66

25,4

2,33

6,62

1,19

2,90

60

5

8

4,57

5,82

1,64

4,24

2,32

19,4

1,82

4,45

30,7

2,30

8,03

1,17

3,46

60

6

8

5,42

6,91

1,69

4,24

2,39

22,8

1,82

5,29

36,1

2,29

9,44

1,17

3,96

60

8

8

7,09

9,03

1,77

4,24

2,50

29,2

1,80

6,89

46,1

2,26

12,2

1,16

4,86

65 x 65

65

6

9

5,91

7,53

1,80

4,60

2,55

29,2

1,97

6,21

46,3

2,48

12,1

1,27

4,74

65

8

9

7,73

9,85

1,89

4,60

2,67

37,5

1,95

8,13

59,4

2,46

15,6

1,26

5,84

70 x 70

70

6

9

6,38

8,13

1,93

4,95

2,73

36,9

2,13

7,27

58,5

2,68

15,3

1,37

5,60

70

7

9

7,38

9,40

1,97

4,95

2,79

42,3

2,12

8,41

671

2,67

17,5

1,36

6,28

75 x 75

75

6

9

6,85

8,73

2,05

5,30

2,90

45,8

2,29

8,41

72,7

2,89

18,9

1,47

6,53

75

8

9

8,99

11,4

2,14

5,30

3,02

59,1

2,27

11,0

93,8

2,86

24,5

1,46

8,09

80 x 80

80

6

10

7,34

9,35

2,17

5,66

3,07

55,8

2,44

9,57

88,5

3,08

23,1

1,57

7,56

80

8

10

9,63

12,3

2,26

5,66

3,19

72,2

2,43

12,6

115

3,06

29,9

1,56

9,37

80 x 80

80

10

10

11,9

15,1

2,34

5,66

3,30

87,5

2,41

15,4

139

3,03

36,4

1,55

11,0

90×90

90

7

11

9,61

12,2

2,45

6,36

3,47

92,5

2,75

14,1

147

3,46

38,3

1,77

11,0

90

8

11

10,9

13,9

2,50

6,36

3,53

104

2,74

16,1

166

3,45

43,1

1,76

12,2

90

9

11

12,2

15,5

2,54

6,36

3,59

116

2,73

17,9

184

3,44

47,9

1,76

13,3

90

10

11

13,4

17,1

2,58

6,36

3,65

127

2,72

19,8

201

3,42

52,6

1,75

14,4

100 100

100

8

12

12,2

15,5

2.74

7,07

3,87

145

3,06

19,9

230

3,85

59,9

1,96

15,5

100

10

12

15,0

19,2

2,82

7,07

3,99

177

3,04

24,6

280

3,83

73,0

1,95

18,3

100

12

12

17,8

22,7

2,90

7,07

4,11

207

3,02

29,1

328

3,80

85,7

1,94

20,9

120 120

120

8

13

14,7

18,7

3,23

8,49

4,56

255

3 69

29,1

405

4,65

105

2,37

23,1

120

10

13

18,2

23,2

3,31

8,49

4,69

313

3,67

36,0

497

4,63

129

2,36

27,5

120

12

13

21,6

27,5

3,40

8,49

4,80

368

3,65

42,7

584

4,60

152

2,35

31,6

125 125

125

8

13

15,3

19,5

3,35

8,84

4,74

290

3,85

31,7

461

4,85

120

2,47

25,3

125

10

13

19,0

24,2

3,44

8,84

4,86

356

3,84

39,3

565

4,83

146

2,46

30,1

125

12

13

22,6

28,7

3,52

8,84

4,98

418

3,81

46,6

664

4,81

172

2,45

34,6

130 130

130

9

12

17,9

22,74

3,53

9,19

4,99

366

4,01

38,7

583

5,06

150

2,57

30,1

130

12

12

23,4

29,76

3,64

9,19

5,15

467

3,96

49,9

743

5,00

192

2,54

37,3

130

15

12

28,8

36,75

3,76

9,19

5,34

568

3,93

61.5

902

4,95

234

2,53

43,8

150 150

150

10

16

23,0

29,3

4,03

10,6

5,71

624

4,62

56,9

990

5,82

258

2,97

45,1

150

12

16

27,3

34,8

4,12

10,6

5,83

737

4,60

67,7

1 170

5,80

303

2,96

52,0

150

15

16

33,8

43,0

4,25

10,6

6,01

898

4,57

83,5

1 430

5,76

370

2,93

61,6

175 x 175

175

12

15

31,8

40,52

4,73

12,4

6,69

1170

5,38

91,8

1860

6,78

480

3,44

71,7

175

15

15

39,4

50,21

4,85

12.4

6,86

1440

5,35

114

2290

6,75

589

3,42

85,9

180 x 180

180

15

18

40,9

52,1

4,98

12,7

7,05

1 590

5,52

122

2 520

6,96

653

3,54

92,7

180

18

18

48,6

61,9

5,10

12,7

7,22

1 870

5,49

145

2 960

6,92

768

3,52

106

200 x 200

200

16

18

48,5

61,8

5,52

14,1

7,81

2 340

6,16

162

3 720

7,76

960

3,94

123

200

20

18

59,9

76,3

5,68

14,1

8,04

2 850

6,11

199

4 530

7,70

1 170

3,92

146

200

24

18

71,1

90,6

5,84

14,1

8,26

3 330

6,06

235

5 280

7,64

1 380

3,90

167

250 x 250

250

28

18

104

133

7,24

17,7

10,2

7 700

7,62

433

12 200

9,61

3170

4,89

309

250

35

18

128

163

7,50

17,7

10,6

9 260

7,54

529

14 700

9,48

3 860

4,87

364

1) Các kích thước không được th hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sn xuất và khách hàng.

CHÚ THÍCH: Khối lượng trên mét dài của thép góc cạnh đều được tính bằng công thức sau:

Khối lượng 1 m dài (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt ngang

Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang: a = (t(2A-t) + 0,215 (r12 – 2r22)] /100 (cm2)

r2 = 1/2 r1.

7.2  Dung sai hình dạng và kích thước

Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc cạnh đều được thể hiện như trong Bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 5 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

Bảng 5 – Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc cạnh đều

Các phần kích thước

Dung sai

Ghi chú

Chiều rộng (A) A < 50

± 1,0

50 ≤ A < 100

± 1,5

100 ≤ A < 150

± 2,0

150 ≤ A < 200

± 3,0

A ≥ 200

± 4,0

Chiều dày (t) t < 6,3

± 0,6

6,3 ≤ t < 10

± 0,7

10 ≤ t < 16

± 0,8

t ≥ 16

+ 1,0

Chiều dài (L) L ≤ 7m

+ 40

0

L > 7m

+ [40+(L-7)x5]

0

Độ không vuông góc (T) T ≤ 0,025 x A

Độ cong

Nhỏ hơn hoặc bằng 0,003 x chiều dài (L)

7.3  Chiều dài thép góc cạnh đều

Chiều dài cung cấp của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 6.

Bảng 6 – Chiều dài cung cấp

Kích thước tính bằng mét

6,0

7,0

8,0

9,0

10,0

11,0

12,0

13,0

14,0

15,0

Chiều dài không có trong Bảng 6 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

7.4  Dung sai khối lượng

Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 7.

Bảng 7 – Dung sai khối lượng

Chiều dày (t)

Dung sai khối lượng

Dưới 10 mm

± 5%

10 mm hoặc hơn

± 4%

8  Chất lượng bề mặt

Bề mặt của thép góc cạnh đều không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

9  Phương pháp thử

9.1  Thành phần hóa học

Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).

CHÚ THÍCH: Phương pháp xác đnh thành phần hóa học của mẻ nấu theo thỏa thuận của nhà sản xuất và khách hàng.

9.2  Cơ tính

9.2.1  Yêu cầu chung

Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu th phải theo các yêu cầu sau.

a) Số lượng mẫu th kéo và uốn: Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau nhưng chiều dày lớn nhất của sản phm không được lớn hơn hai lần chiều dày nh nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô < 50 t, lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50 t, lấy hai mẫu th kéo và hai mẫu th uốn.

b) Số lượng mẫu thử va đập: một mẫu được lấy từ v trí có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập.

c) Vị trí lấy mẫu th kéo, uốn, va đập: Vị trí lấy mẫu kim tra kéo và uốn phải theo Hình 2.

Hình 2 – Vị trí lấy mẫu thử

9.2.2  Th kéo

Phương pháp th theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).

9.2.3  Th uốn

Phương pháp thử theo TCVN 198 (ISO 7438).

9.2.4  Th va đập

Phương pháp thử theo TCVN 312-1 (ISO 148-1).

9.3  Dung sai hình dạng, kích thước

Phương pháp xác định dung sai theo Phụ lục A.

10  Thử nghiệm lại

10.1  Sản phẩm thép nếu thử kéo hoặc un không đạt, có th được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404), và sau đó sẽ được xác định có chấp nhận hoặc không được chấp nhận.

10.2  Sản phẩm thép nếu thử va đập không đạt theo điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404), có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).

11  Ghi nhãn

11.1  Ghi nhãn trên thanh thép

Thép góc cạnh đều cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau:

– Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sn xuất (có thể được cán ni trong quá trình cán tại v trí phù hợp trên thanh thép);

11.2  Ghi nhãn trên bó thép

Mỗi bó thép phải được gắn nhãn với những thông tin tối thiu sau:

a) Tên, địa chỉ của nhà sản xuất;

b) Kí hiệu loại thép;

c) Số hiệu của tiêu chuẩn này;

d) Số hiệu m luyện hoặc số hiệu sản phẩm;

e) Kích thước (chiều rộng, chiều dày và chiều dài).

12  Thông tin bổ sung

Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng hàng phiếu báo cáo kết quả th nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu m luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.

Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong Bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Phương pháp xác định dung sai hình dạng, kích thước

A.1  Chiều rộng (A) và chiều dày (t)

A.1.1  Dụng cụ đo

Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm để đo chiều rộng (A) và dụng cụ đo với độ chính xác là 0,05 mm để đo chiều dày (t).

A.1.2  Cách tiến hành

Phương pháp đo được thực hiện tại vị trí không được nhỏ hơn 150 mm từ hai đầu của mẫu và tại vị trí giữa mẫu thép hình.

A.1.3  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm các kết quả đo được.

A.2  Chiều dài (L)

Chiều dài của mẫu được đo bằng thước dây kim loại với độ chính xác là 1 mm và đủ chiều dài để đo toàn bộ chiều dài mẫu thép hình trong một lần đo.

A.3  Độ không vuông góc (T)

A.3.1  Dụng cụ đo

Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn chiều rộng bề mặt được đo.

Thước kim loại có độ chính xác là 1 mm.

A.3.2  Cách tiến hành

Đặt mẫu trên mặt phẳng nhẵn sao cho một mặt vuông góc với mặt phẳng.

Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước góc vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh của thước góc tiếp xúc với bề mặt mẫu cần đo.

Đo khoảng cách giữa bề mặt (vuông góc với mặt phẳng) của mẫu với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (T).

A.3.3  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm kết quả độ không vuông góc đọc được.

A.4  Độ cong

A.4.1  Dụng cụ đo

Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài mẫu.

Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.

A.4.2  Cách tiến hành

Giữ sợi dây  hai đầu theo hướng dọc chiều dài mẫu và đo khoảng cách lớn nhất giữa sợi dây và bề mặt của mẫu theo hướng ngang, đơn vị mìlimét. Xem Hình A.1.

A.4.3  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm độ cong ln nhất đọc được, đơn vị milimét.

Hình A.1 – Đo độ cong

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 7571-1:2006 (ISO 657-1:1989), Thép hình cán nóng – Phần 1: Thép góc cạnh đều – Kích thước.

[2] JIS G 3101:2015, Rolled steels for general structure.

[3] JIS G 3106:2015, Rolled steels for welded structure.

[4] JIS G 3136:2012, Rolled steels for building structure.

[5] JIS G 3192:2014, Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel sections.

[6] TIS 1227-2539 (1996), Hot rolled structural steel sections.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-1:2019 VỀ THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1: THÉP CHỮ U
Số, ký hiệu văn bản TCVN7571-1:2019 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản