TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-21:2019 VỀ THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 21: THÉP CHỮ T

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7571-21:2019

THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 21: THÉP CHỮ T

Hot-rolled steel section – Part 21: T sectional

Li nói đầu

TCVN 7571-11:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở JIS G 3192:2014, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 7571, Thép hình cán nóng bao gồm các phần sau:

– Phần 1: Thép góc cạnh đều.

– Phần 2: Thép góc cạnh không đều.

– Phần 11: Thép chữ U.

– Phần 15: Thép chữ I.

– Phần 16: Thép chữ H.

– Phần 21: Thép chữ T.

 

THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 21: THÉP CHỮ T

Hot-rolled steel section – Part 21: T sectional

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này quy định các yêu cầu đối với thép hình chữ T được sn xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cu hàn hoặc kết cấu xây dựng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công b thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công b thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại – Thử kéo – Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.

TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại – Th uốn.

TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại – Thử va đập kiểu con lắc Charpy – Phần 1: Phương pháp th.

TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sn phẩm thép – Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu th cơ tính.

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.

TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hp kim thấp – Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.

3  Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu

3.1  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1.1

Thép hình chữ T (T section)

Thép hình có hình dạng mặt cắt ngang giống như chữ T, hoặc dạng ┬, có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả trong Hình 1 và Bảng 4.

3.2  Ký hiệu loại thép

Ký hiệu thép hình chữ T bao gồm các thông tin sau:

– TSGS hoặc TSWS hoặc TSBS.

– Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa).

– Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, s dụng các chữ A, B, C… để phân loại (theo Bảng 1).

CHÚ THÍCH 1: TSGS là chữ viết tắt của thép hình chữ T dùng làm kết cu thông thường (T Sections tor General Structure).

CHÚ THÍCH 2: TSWS là chữ viết tắt của thép hình chữ T dùng làm kết cấu hàn (T Sections for Welded Structure).

CHÚ THÍCH 3: TSBS là chữ viết tắt ca thép hình chữ T dùng làm kết cấu xây dựng (T Sections for Building Structure).

VÍ D: Thép hình chữ T dùng làm thép kết cấu hàn, có giới hạn bn kéo nhỏ nht 400 MPa, loại A (theo Bảng 1), được ký hiệu như sau: TSWS 400A.

4  Phân loại thép hình chữ T

Thép hình chữ T được phân thành các loại theo Bảng 1.

Bảng 1 – Phân loại thép hình chữ T

Phân loại

Loại thép

Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa

Thép kết cấu thông thường

TSGS 400

400

TSGS 490

490

TSGS 540

540

Thép kết cu hàn

TSWS 400A

400

TSWS 400B

400

TSWS 400C

400

TSWS 490A

490

TSWS 490B

490

TSWS 490C

490

TSWS 520B

520

TSWS 520C

520

TSWS 570

570

Thép kết cấu xây dựng

TSBS 400A

400

TSBS 400B

400

TSBS 400C

400

TSBS 490B

490

TSBS 490C

490

5  Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 2.

Bảng 2 – Thành phần hóa học

Ký hiệu loại thép

Thành phần hóa học, % khối lượng

C
lớn nht

Si
lớn nhất

Mn

P
lớn nhất

S
lớn nht

Ceq1)
lớn nhất

PCM2)
lớn nhất

TSGS 400

0,050

0,050

TSGS 490

0,050

0,050

TSGS 540

0,30

 1,60

0,040

0,040

TSWS 400A

0,23

 2,5xC3)

0,035

0,035

TSWS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

TSWS 400C

0,18

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

TSWS 490A

0,20

0,55

 1,65

0,035

0,035

TSWS 490B

0,18

0,55

 1,65

0,035

0,035

TSWS 490C

0,18

0,55

 1,65

0,035

0,035

TSWS 520B

0,20

0,55

 1,65

0,035

0,035

TSWS 520C

0,20

0,55

 1,65

0,035

0,035

TSWS 570

0,18

0,55

≤ 1,70

0,035

0,035

0,44

0,28

TSBS 400A

0,24

0,050

0,050

TSBS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,030

0,015

0,36

0,26

TSBS 400C

0,20

0,35

0,60~1,50

0,020

0,008

0,36

0,26

TSBS 490B

0,18

0,55

 1,65

0,030

0,015

0,44

0,29

TSBS 490C

0,18

0,55

 1,65

0 020

0,008

0,44

0,29

1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1)

2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2)

3) Hàm lượng cacbon đo được.

6  Tính chất cơ học

Tính chất cơ học của thép hình chữ T được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 – Tính chất  học

Ký hiệu loại thép

Th kéo

Th va dập Charpy (t  12mm)

Thử uốn

Giới hạn chảy nh nhất,
MPa

Giới hạn bền kéo,
MPa

Độ giãn dài nh nht, %

Góc uốn

Bán kính uốn, mm

t ≤ 16

16 < t  40

 5

5 < t ≤ 16

1 50

Nhiệt độ, °C

Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J

TSGS 400

245

235

400-510

21

17

21

180°

1.5 x t

TSGS 490

285

275

490-610

19

15

19

2.0 x t

TSGS 540

400

390

540

16

13

17

2.0 x t

TSWS 400A

245

235

400-510

23

18

22

TSWS 400B

245

235

400-510

23

18

22

0

27

TSWS 400C

245

235

400-510

23

18

22

0

47

TSWS 490A

325

315

490-610

22

17

21

TSWS 490B

325

315

490-610

22

17

21

0

27

TSWS 490C

325

315

490-610

22

17

21

0

47

TSWS 520B

365

355

520-640

19

15

19

0

27

TSWS 520C

365

355

520-640

19

15

19

0

47

TSWS 570

460

450

570-720

19

(t ≤ 16)

26

(16 < t ≤ 20)

20

(t > 20)

-5

47

TSBS 400A

235 (6 < t  40)

400-510

17 (6 ≤ t ≤ 16)

21

TSBS 400B

235 (6 ≤ t < 12)

235-355 (12 ≤ ≤ 40)

400-510

18 (6 ≤ t ≤ 16)

22 (16 < t ≤ 40)

0

27

TSBS 400C

235-355 (16 ≤ t ≤ 40)

400-510

18 (6 ≤ t ≤ 16)

22 (16 < t ≤ 40)

0

27

TSBS 490B

325 (6 ≤ t ≤ 16)

325-445 (12 ≤ t ≤ 40)

490-610

17 (6 ≤ t ≤ 16)

21 (16 < t ≤ 40)

0

27

TSBS 490C

325-445 (16 ≤ t ≤ 40)

490-610

17 (6 ≤ t ≤ 16)

21 (16 < t ≤ 40)

0

27

CHÚ THÍCH:

1. t: chiều dày, là chiều dày tại v trí lấy mẫu, tính bằng milimet

2. Với ký hiệu thép TSBS 400B và TSBS 490B, t lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 12: Không áp dng.

b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nht 80%

3. Vi ký hiệu thép TSBS 400C và TSBS 490C, t lệ % giữa giới hạn chảy và gii hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 16: Không áp dụng.

b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nht 80%

4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mu th.

7  Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt

7.1  Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ T

Đối với thép hình chữ T dạng ngắn xem Hình 1a và Bảng 4a, đối với thép hình chữ T dạng dài, xem Hình 1b và Bảng 4b.

Hình 1a – Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ T (dạng ngắn)

Bảng 4a – Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khi lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ T (dạng ngắn)

Kích thước mặt cắt1) mm

Diện tích mặt cắt ngang

Khối lượng trên mét dài

Đặc tính mặt cắt

B x t2

H

t1

t2

r2

Khoảng cách từ trọng tâm

Mômen quán tính hình học

Bán kính quán tính

Modun mặt cắt

cm2

kg/m

Cx

Cy

lx

ly

ix

iy

Zx

Zy

150 x 9

39

12

6

3

18,52

14,5

0,934

0

16,5

254

0,942

3,70

5,55

33,8

150 x 12

42

12

8

3

23,02

18,1

1,02

0

20,7

338

0,949

3,83

6,52

45,1

150 x 15

45

12

8

3

27,52

21,6

1,13

0

25,9

423

0,971

3,92

7,70

56,4

200 x 12

42

12

8

3

29,02

22,8

0,935

0

22,3

799

0,877

5,25

6,83

79,9

200 x 16

46

12

8

3

37,02

29,1

1,09

0

30,5

1070

0,907

5,37

8,68

107

200 x 19

49

12

8

3

43,02

33,8

1,22

0

38,5

1270

0,946

5,43

10,4

127

200 x 22

52

12

8

3

49,02

38,5

1,35

0

48,3

1470

0,993

5,47

12,6

147

250 x 16

46

12

20

3

46,05

36,1

1,06

0

33,6

2080

0,854

6,72

9,49

167

250 x 19

49

12

20

3

53,55

42,0

1,19

0

43,1

2470

0,897

6,80

11,6

198

250 x 22

52

12

20

3

61,05

47,9

1,33

0

55,0

2870

0,949

6,85

14,2

229

250 x 25

55

12

20

3

68,55

53,8

1,46

0

69,6

3260

1,01

6,90

17,2

261

1) Các kích thước không được th hiện trong Bảng 4a sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xut.

CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng:

Khối lượng trên mét dài ca thép hình chữ T (dạng ngắn) được tính bng công thức sau:

Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt

Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình

a = [Bt2 + 0,307 r12 + 482,6] / 100 (cm2)

Hình 1b  Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ T (dạng dài)

Bảng 4b – Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt ct của thép hình ch T (dạng dài)

Kích thước

Kích thước mặt cắt1) mm

Diện tích mặt cắt ngang

Khi lượng trên mét dài

Đặc tính mặt cắt

H

B

t1

t2

r

Khoảng cách từ trọng tâm

Mô men quán tính hình học

Bán kính quán tính

Modun mặt cắt

cm2

kg/m

Cx

Cy

lx

ly

ik

iv

Zx

Zy

50 x 50

50

50

5

7

8

5,925

4,625

1,28

0

11,8

7,39

1,41

1,12

3,18

2,96

50 x 100

50

100

6

8

8

10,79

8,47

1,00

0

16,1

66,8

1,22

2,49

4,03

13,4

62,5 x 60

62,5

60

6

8

8

8,345

6,55

1,64

0

27,5

14,6

1,81

1,32

5,96

4,86

62,5 x 125

62,5

125

6,5

9

8

15,0

11,8

1,19

0

35,0

147

1,53

3,13

6,91

23,5

75 x 75

75

75

5

7

8

8,925

7,01

1,79

0

42,6

24,7

2,18

1,66

7,46

6,60

75 x 100

74

100

6

9

8

13,17

10,3

1,56

0

51,7

75,2

1,98

2,39

8,84

15,0

75 x 150

75

150

7

10

8

19,82

15,6

1,37

0

66,4

282

1,83

3,77

10,8

37,5

87,5 x 90

87,5

90

5

8

8

11,45

8,99

1,93

0

70,6

48,7

2,48

2,06

10,4

10,8

87,5 x 175

87,5

175

7,5

11

13

25,71

20,2

1,55

0

115

492

2,11

4,37

15,9

56,2

100 x 100

99

99

4,5

7

8

11,34

8,90

2,17

0

93,5

56,7

2,87

2,24

12,1

11,5

100

100

5,5

8

8

13,33

10,5

2,31

0

114

66,9

2,93

2,24

14,8

13,4

100 x 150

97

150

6

9

8

19,05

15,0

1,80

0

124

253

2,56

3,65

15,8

33,8

100 x 200

100

200

8

12

13

31,77

24,9

1,73

0

184

801

2,41

5,02

22,3

80,1

125 x 125

124

124

5

8

8

15,99

12,6

2,66

0

207

127

3,06

2,82

21,3

20,5

125

125

6

9

8

18,48

14,5

2,81

0

248

147

3,66

2,82

25,6

23,5

125 x 175

122

175

7

11

13

27,75

21,8

2,28

0

288

492

3,22

4,21

29,1

56,2

125 x 250

125

250

9

14

13

45,72

35,9

2,08

0

412

1820

3,00

6,32

39,5

146

150 x 150

149

149

5,5

8

13

20,40

16,0

326

0

393

221

4,39

3,29

33,8

29,7

150

150

6,5

9

13

23,39

18,4

3,41

0

464

254

4,45

3,29

40,0

33,8

150 x 200

147

200

8

12

13

35,53

27,9

2,85

0

571

801

4,01

4,75

48,2

80,1

150 x 300

150

300

10

15

13

59,23

46,5

2,47

0

798

3380

3,67

7,55

63,7

225

175 x 175

173

174

6

9

13

26,23

20,6

3,72

0

679

396

5,09

3,88

50,0

45,5

175

175

7

11

13

31,46

24,7

3,76

0

814

492

5,09

3,96

59,3

56,2

175 x 250

170

250

9

14

13

49,77

39,1

3,11

0

1020

1820

4,52

6,05

73,2

146

175 x 350

175

350

12

19

13

85,95

67,5

2,87

0

1520

6790

4,20

8,89

104

388

200 x 200

198

199

7

11

13

35,71

28,0

4,20

0

1190

723

5,78

4,50

76,4

72,7

200

200

8

13

13

41,69

32,7

4,26

0

1390

868

5,78

4,56

88,6

86,8

200 x 300

195

300

10

16

13

66,63

52,3

3,43

0

1730

3600

5,09

7,35

108

240

200 x 400

200

400

12

21

22

109,3

85,8

3,21

0

2480

11200

4,76

10,1

147

560

207

405

18

28

22

147,7

116

3,68

0

3620

15500

4,95

10,2

213

766

214

407

20

35

22

180,3

142

3,90

0

4380

19700

4,93

10,4

250

967

229

417

30

50

22

264,3

207

4,85

0

7470

30300

5,32

10,7

414

1450

249

432

45

70

22

385,0

302

6,13

0

13200

47200

5,87

11,1

706

2180

225 x 200

223

199

8

12

13

41,49

32,6

5,15

0

1870

789

6,71

4,36

109

79,3

225

200

9

14

13

47,72

37,5

519

0

2150

935

6,71

4,43

124

93,5

225 x 300

220

300

11

18

13

76,95

60,4

4,09

0

2680

4050

5,90

7,26

150

270

250 x 200

248

199

9

14

13

49,65

39,0

5,97

0

2820

921

7,54

4,31

150

92,6

250

200

10

16

13

56,13

44,1

6,03

0

3200

1070

7,55

4,36

169

107

250 x 300

241

300

11

15

13

70,59

55,4

5,00

0

3400

3380

6,94

6,92

178

225

244

300

11

18

13

79,59

62,5

4,72

0

3610

4050

6,74

7,14

184

270

300 x 200

298

199

10

15

13

58,88

46,2

7,92

0

5150

988

9,35

4,10

235

99,3

300

200

11

17

13

65,86

51,7

7,95

0

5770

1140

9,36

4,16

262

114

300 x 300

291

300

12

17

13

84,61

66,4

6,51

0

6320

3830

8,64

6,73

280

255

294

300

12

20

13

93,61

73,5

6,17

0

6680

4500

8,45

6,94

288

300

297

302

14

23

13

108,5

85,2

6,41

0

7890

5290

8,53

6,98

339

350

350 x 300

346

300

13

20

18

103,8

81,5

8,08

0

11300

4510

10,4

6,59

424

301

350

300

13

24

18

115,8

90,9

7,63

0

12000

5410

10,2

6,83

438

361

400 x 300

396

300

14

22

18

119,7

94,0

9,77

0

17600

4960

12,1

6,44

592

331

400

300

14

26

18

131,7

103

9,27

0

18700

5860

11,9

6,67

610

391

450 x 300

445

299

15

23

18

133,5

105

11,7

0

25900

5140

13,9

6,20

789

344

450

300

16

28

18

152,9

120

11,4

0

29100

6320

13,8

6,43

865

421

456

302

18

34

18

180,0

141

11,3

0

34100

7830

13,8

6,59

997

518

459

303

19

37

18

193,7

152

11,4

0

36700

8600

13,8

6,68

1060

569

1) Các kích thước không được th hiện trong Bảng 4b sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng:

Khối lưng trên mét dài ca thép hình chữ T (dạng dài) được tính bằng công thức sau:

Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt

Trong đó: Diện tích mt cắt của thép hình

a = [t1(H – t2) + Bt2 + 0,429r2]/100 (cm2)

7.2  Dung sai hình dạng và kích thước

Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ T được th hiện như trong Bảng 5a, Bảng 5b.

Những dung sai không được thể hiện trong Bng 5a, Bảng 5b theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xut.

Bng 5a – Dung sai hình dạng và kích thước ca thép hình chữ T (dạng ngắn)

Đơn v tính bằng milimét

Các phần và kích thước

Dung sai

Ghi chú

Chiều rộng (B) B < 50

± 1,5

50 ≤ B < 100

± 2,0

100 ≤ B < 200

± 3,0

B ≥ 200

± 4,0

Chiều cao (H)

± 1,5

Chiều dày (t1, t2) B < 130 t1, t2 < 6,3

± 0,6

6,3 ≤ t1, t2 < 10

± 0,7

10 ≤ t1, t2 < 16

± 0,8

t1, t2 ≥ 16

± 1,0

B ≥ 130 t1, t2 < 6,3

± 0,7

6,3 ≤ t1, t2 < 10

± 0,8

10 ≤ t1, t2 < 16

± 1,0

16 ≤ t1, t2 < 25

± 1,2

t1, t2 ≥ 25

± 1,5

Chiều dài (L) L ≤ 7m

L > 7m

Độ cong Nhỏ hơn hoặc bằng 0,00 3 x chiều dài (L)

Độ lệch tâm bụng (S)

± 3,0

Bảng 5b – Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ T (dạng dài)

Đơn vị tính bằng milimét

Các phần và kích thước

Dung sai

Ghi chú

Chiều rộng (B) B < 400

± 2,0

B ≥ 200

± 3,0

Chiều cao (H)

± 3,0

Chiều dày Bụng (t1) t1 < 16

± 0,7

16 ≤ t1 < 25

± 1,0

25 ≤ t1 < 40

± 1,5

t1 ≥ 40

± 2,0

Cánh (t2) t2 < 16

± 1,0

16 ≤ t2 < 25

± 1,5

25 ≤ t2 < 40

± 1,7

t2 ≥ 40

± 2,0

Chiều dài (L) L ≤ 7m

L > 7m

Độ không vuông góc (T) H ≤ 150

T ≤ 0,01xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm

H > 150

T ≤ 0,012xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm

Độ cong H ≤ 150 Nhỏ hơn hoặc bằng 0,002x chiều dài (L)

H > 150 Nhỏ hơn hoặc bằng 0,001x chiều dài (L)
Độ lệch tâm bụng (S) B ≤ 400

± 2,0

S=(b1-b2)/2

B > 400

± 3,5

Độ gập của cánh (F) B ≤ 400 F ≤ 0,015 x b, nhưng không vượt quá 1,5 mm

Độ không thẳng góc của đầu cắt (e)

e ≤ 0,016 x B (hoặc chiều cao H), nhưng không vượt quá 3,0 mm

7.3  Chiều dài thép hình chữ T

Chiều dài cung cấp của thép hình chữ T được quy định trong Bảng 6.

Bng 6 – Chiều dài cung cấp

Kích thước tính bằng mét

6,0

7,0

8,0

9,0

10,0

11,0

12,0

13,0

14,0

15,0

Chiều dài không có trong Bảng 6 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

7.4  Dung sai khối lượng

Nếu có yêu cầu ca khách hàng, dung sai khối lượng của thép hình chữ T sẽ được trình bày như Bng 7.

Bảng 7 – Dung sai khi lượng

Chiều dày

Dung sai khối lượng

Dưới 10 mm

± 5%

10 mm hoặc hơn

± 4%

CHÚ THÍCH: Chiều dày là giá tr lớn hơn trong hai giá tr chiều dày bụng (t1) và chiều dày cánh (t2).

8  Chất lượng bề mặt

Bề mặt của thép hình chữ T không b tách, nứt và được kiểm tra bng mắt thường theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

9  Phương pháp thử

9.1  Thành phần hóa học

Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).

CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định thành phần hóa học ca mẻ nu theo tha thuận ca nhà sn xut và khách hàng.

9.2  Cơ tính

9.2.1  Yêu cầu chung

Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu sẽ theo các yêu cầu sau.

a) Số lượng mẫu thử kéo và uốn: Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau nhưng chiều dày lớn nhất ca sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phm. Đối với khối lượng một lô < 50 tấn, lấy một mẫu th kéo và một mẫu th uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50 tn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.

b) Số lượng mẫu thử va đập: một mẫu được lấy từ vị trí có chiều dày lớn nhất ca sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập.

c) V trí lấy mẫu thử kéo, uốn, va đập: Vị trí lấy mẫu kim tra kéo và un phải theo Hình 2.

CHÚ DN:

 Theo thỏa thuận, có thể lấy phối mẫu thử từ thân, tại một phần tư của tổng chiều cao.

Hình 2  V trí lấy mẫu th

9.2.2  Thử kéo

Phương pháp thử theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).

9.2.3  Th uốn

Phương pháp th theo TCVN 198 (ISO 7438).

9.2.4  Thử va đập

Phương pháp thử theo TCVN 312-1 (ISO 148-1).

9.3  Dung sai

Phương pháp xác định dung sai theo Phụ lục A.

10  Thử nghiệm lại

10.1  Sn phẩm thép nếu thử kéo hoặc uốn không đạt, có th được th lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404), và sau đó sẽ được xác định có chấp nhận hoặc không được chấp nhận.

10.2  Sn phẩm thép nếu thử va đập không đạt theo điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404) có thể được th lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).

11  Ghi nhãn

11.1  Ghi nhãn trên thanh thép

Thép góc cạnh đều cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau:

– Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa ca nhà sản xut (có th được cán ni trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép);

11.2  Ghi nhãn trên bó thép

Mỗi bó thép phải được gắn nhãn với những thông tin tối thiểu sau:

a) Tên, địa chỉ ca nhà sản xuất;

b) Ký hiệu loại thép;

c) Số hiệu ca tiêu chuẩn này;

d) Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phm;

e) Kích thước (chiều rộng, chiều dày và chiều dài).

12  Thông tin bổ sung

Nhà sản xuất phải cung cp cho khách hàng hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sn phm, số hiệu m luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.

Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong Bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đó s được thêm vào trong báo cáo.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Phương pháp xác định dung sai

A.1  Chiều rộng (B), chiều cao (H) và chiều dày (t1 và t2)

A.1.1  Dụng cụ do

Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm đ đo chiều rộng (B) và chiều cao (H) và dụng cụ đo với độ chính xác là 0,05 mm để đo chiều dày (t1 và t2).

A.1.2  Cách tiến hành

Phương pháp đo được thực hiện tại vị trí không được nhỏ hơn 150 mm từ hai đu của mẫu và tại vị trí giữa mẫu thép hình.

A.1.3  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm các kết qu đo được.

A.2  Chiều dài (L)

Chiều dài của mẫu được đo bằng thước dây kim loi vi độ chính xác là 1 mm và đủ chiều dài để đo toàn bộ chiều dài mẫu thép hình trong một ln đo.

A.3  Độ không vuông góc (T)

A.3.1  Dụng cụ đo

Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn chiều rộng bề mặt được đo.

Thước kim loại có độ chính xác là 1 mm.

A.3.2  Cách tiến hành

Đặt mẫu trên mặt phng nhn sao cho bề mặt B vuông góc với mặt phẳng.

Đặt thước góc sao cho cạnh dài ca thước góc vuông góc với mặt phẳng và di chuyển đ cạnh của thước góc tiếp xúc với bề mặt mẫu cần đo.

Đo khoảng cách giữa bề mặt B của mẫu với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (T).

A.3.3  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm kết quả độ không vuông góc đọc được.

A.4  Độ cong

A.4.1  Dụng cụ đo

Sợi dây có chiều dài ln hơn chiều dài mu.

Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.

A.4.2  Cách tiến hành

Giữ sợi dây  hai đầu theo hướng dọc chiều dài mẫu và do khong cách lớn nht giữa sợi dây và bề mặt của mẫu theo hướng ngang, đơn vị milimét.

A.4.3  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm độ cong lớn nhất đọc được, đơn vị milimét.

A.5  Độ không đều cánh (S)

A.5.1  Dụng cụ đo

Thước kim loại với độ chính xác là 0,5 mm.

A.5.2  Cách tiến hành

Đo khoảng cách giữa mép cánh với bề mặt ca bụng mẫu  cả hai bên, đơn vị milimét (tương ứng b1 và b2).

A.5.3  Phép tính

Độ không đều cánh, S, đơn vị milimét, được tính theo công thức:

A.5.4  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm độ không đều cánh lớn nhất tính được, đơn vị milimét.

A.6  Độ không thẳng góc của đầu cắt (e)

A.6.1  Dụng cụ đo

Thước góc kim loại có cạnh dài hơn bề mặt cần đo (B hoặc H).

Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.

A.6.2  Cách tiến hành

Đặt mẫu sao cho một mặt nằm trên mặt phẳng nhẵn.

Đặt thước góc sao cho cạnh dài vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh ngắn tiếp xúc với bề mặt của đầu cắt.

Đo khoảng cách giữa đu cắt và cạnh của thước góc, đơn vị milimét (e).

A.6.3  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm độ không thẳng góc của đầu cắt lớn nhất đọc được.

A.7  Độ gập cánh (F)

A.7.1  Dụng cụ đo

Thước kim loại với độ chính xác là 0,5 mm.

Thước góc có cạnh dài hơn bề mặt cần đo.

A.7.2  Cách tiến hành

Đặt mẫu trên mặt phẳng sao cho cánh của mẫu vuông góc với mặt phẳng.

Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước vuông góc với bụng của mẫu và tiếp xúc với cánh.

Đo khoảng cách lớn nhất giữa cánh với cạnh ca thước góc, đơn vị milimét (F).

Đo khoảng cách giữa mép cánh với điểm giao nhau giữa cánh và bụng, đơn vị milimét (b).

A.7.3  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm độ gập cánh lớn nhất đọc được.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1 ] JIS G 3101:2015, Rolled steels for general structure.

[2] JIS G 3106:2015, Rolled steels for welded structure.

[3] JIS G 3136:2012, Rolled steels for building structure.

[4] JIS G 3192:2014, Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel sections.

[5] TIS 1227-2539 (1996), Hot rolled structural steel sections.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-21:2019 VỀ THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 21: THÉP CHỮ T
Số, ký hiệu văn bản TCVN7571-21:2019 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản