QUYẾT ĐỊNH 16/2008/QĐ-TTG CÔNG BỐ DANH MỤC PHÂN LOẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/02/2008

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————
Số: 16/2008/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC PHÂN LOẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Bộ luật hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ về việc quản lý cảng biển và luồng hàng hải;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam. Cảng biển và phân loại cảng biển quy định tại Quyết định này theo Điều 59 và Điều 60 của Bộ luật hàng hải Việt Nam.

Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hàng năm cập nhật, công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam quy định tại Phụ lục 1 của Quyết định này.

Điều 3.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.

Các quy định tại Quyết định này không áp dụng đối với việc xếp loại doanh nghiệp quản lý, khai thác cảng biển.

Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

DANH MỤC

PHÂN LOẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

TT Tên cảng biển Thuộc địa phận tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
I CẢNG BIỂN LOẠI I
1 Cảng biển Cẩm Phả Quảng Ninh
2 Cảng biển Hòn Gai Quảng Ninh
3 Cảng biển Hải Phòng Hải Phòng
4 Cảng biển Nghi Sơn Thanh Hóa
5 Cảng biển Cửa Lò Nghệ An
6 Cảng biển Vũng Áng Hà Tĩnh
7 Cảng biển Chân Mây Thừa Thiên Huế
8 Cảng biển Đà Nẵng Đã Nẵng
9 Cảng biển Dung Quất Quảng Ngãi
10 Cảng biển Quy Nhơn Bình Định
11 Cảng biển Vân Phong Khánh Hòa
12 Cảng biển Nha Trang Khánh Hòa
13 Cảng biển Ba Ngòi Khánh Hòa
14 Cảng biển TP. Hồ Chí Minh TP Hồ Chí Minh
15 Cảng biển Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu
16 Cảng biển Đồng Nai Đồng Nai
17 Cảng biển Cần Thơ Cần Thơ
II CẢNG BIỂN LOẠI II
1 Cảng biển Mũi Chùa Quảng Ninh
2 Cảng biển Diêm Điền Thái Bình
3 Cảng biển Nam Định Nam Định
4 Cảng biển Lệ Môn Thanh Hóa
5 Cảng biển Bến Thủy Nghệ An
6 Cảng biển Xuân Hải Hà Tĩnh
7 Cảng biển Quảng Bình Quảng Bình
8 Cảng biển Cửa Việt Quảng Trị
9 Cảng biển Thuận An Thừa Thiên Huế
10 Cảng biển Quảng Nam Quảng Nam
11 Cảng biển Sa Kỳ Quảng Ngãi
12 Cảng biển Vũng Rô Phú Yên
13 Cảng biển Cà Ná Ninh Thuận
14 Cảng biển Phú Quý Bình Thuận
15 Cảng biển Bình Dương Bình Dương
16 Cảng biển Đồng Tháp Đồng Tháp
17 Cảng biển Mỹ Thới An Giang
18 Cảng biển Vĩnh Long Vĩnh Long
19 Cảng biển Mỹ Tho Tiền Giang
20 Cảng biển Năm Căn Cà Mau
21 Cảng biển Hòn Chông Kiên Giang
22 Cảng biển Bình Trị Kiên Giang
23 Cảng biển Côn Đảo Bà Rịa – Vũng Tàu
III CẢNG BIỂN LOẠI IIII

(CẢNG DẦU KHÍ NGOÀI TRỜI)

1 Cảng biển mỏ Rồng Đôi Bà Rịa – Vũng Tàu
2 Cảng biển mỏ Rạng Đông Bà Rịa – Vũng Tàu
3 Cảng biển mỏ Hồng Ngọc Bà Rịa – Vũng Tàu
4 Cảng biển mỏ Lan Tây Bà Rịa – Vũng Tàu
5 Cảng biển mỏ Sư Tử Đen Bà Rịa – Vũng Tàu
6 Cảng biển mỏ Đại Hùng Bà Rịa – Vũng Tàu
7 Cảng biển mỏ Chí Linh Bà Rịa – Vũng Tàu
8 Cảng biển mỏ Ba Vì Bà Rịa – Vũng Tàu
9 Cảng biển mỏ Vietsopetro 01 Bà Rịa – Vũng Tàu

 

Phụ lục 1

DANH MỤC

BẾN CẢNG THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

TT Tên bến cảng Thuộc cảng biển
1 Bến cảng Mũi Chùa Mũi Chùa
2 Bến cảng than Cẩm Phả Cẩm Phả
3 Bến cảng tổng hợp Cái Lân Hòn Gai
4 Bến cảng xăng dầu B12
5 Bến cảng Nhà máy đóng tàu Hạ Long
6 Bến cảng khách Hòn Gai
7 Bến cảng Hải Phòng Hải Phòng
8 Bến cảng Vật Cách
9 Bến cảng đầu tư và phát triển cảng Đình Vũ
10 Bến cảng liên doanh phát triển Đình Vũ
11 Bến cảng xăng dầu Đình Vũ
12 Bến cảng Đoạn Xá
13 Bến cảng Transvina
14 Bến cảng Hải Đăng
15 Bến cảng container VN (Viconship)
16 Bến cảng container Chùa Vẽ
17 Bến cảng Cửa Cấm
18 Bến cảng Thủy sản II
19 Bến cảng Thượng Lý
20 Bến cảng Gas Đài Hải
21 Bến cảng Total Gas Hải Phòng
22 Bến cảng xăng dầu Petec Hải Phòng
23 Bến cảng khí hóa lỏng Thăng Long
24 Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng
25 Bến cảng Caltex
26 Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam Triệu
27 Bến cảng đóng tàu Phà Rừng
28 Bến cảng Lilama Hải Phòng
29 Bến cảng cá Hạ Long
30 Bến cảng cơ khí Hạ Long
31 Bến cảng dầu K99
32 Bên cảng Biên Phòng
33 Bến cảng Công ty 128
34 Bến cảng thiết bị vật tư Chùa Vẽ
35 Bến cảng Đông Hải
36 Bến cảng Diêm Điền Diêm Điền
37 Bến cảng Hải Thịnh Nam Định
38 Bến cảng Thịnh Long
39 Bến cảng Lệ Môn Lệ Môn
40 Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn Nghi Sơn
41 Bến cảng chuyện dụng Nhà máy xi măng Nghi Sơn
42 Bến cảng Cửa Lò Cửa Lò
43 Bến cảng Bến Thủy Bến Thủy
44 Bến cảng xăng dầu Hưng Hòa
45 Bến cảng Xuân Hải Xuân Hải
46 Bến cảng Xuân Phổ
47 Bến cảng Vũng Ánh Vũng Ánh
48 Bến cảng Gianh Quảng Bình
49 Bến cảng Nhật Lệ
50 Bến cảng xăng dầu Sông Giang
51 Bến cảng Cửa Việt Cửa Việt
52 Bến cảng Thuận An Thuận An
53 Bến cảng xăng dầu Thuận An
54 Bến cảng Chân Mây Chân Mây
55 Bến cảng Alcan Việt Nam
56 Bến cảng Tiên Sa Đà Nẵng
57 Bến cảng Sông Hàn
58 Bến cảng Nguyễn Văn Trỗi
59 Bến cảng kho xăng dầu K4D6
60 Bến cảng Nại Hiên
61 Bến cảng chuyên dùng PETEC
62 Bến cảng chuyên dùng của Nhà máy xi măng Hải Vân
63 Bến cảng Hải Sơn
64 Bến cảng Kỳ Hà Quảng Nam
65 Bến cảng gas của Công ty liên doanh khi đốt Đà Nẵng
66 Bến cảng Sa Kỳ Sa Kỳ
67 Bến cảng Dung Quất Dung Quất
68 Bến cảng Quy Nhơn Quy Nhơn
69 Bến cảng Thị Nại
70 Bến cảng tổng hợp Vũng Rô Vũng Rô
71 Bến cảng Đầm Môn Vân Phong
72 Bến cảng Hòn Khói
73 Bến cảng Nhà máy Hyundai – Vinashin
74 Bến cảng Nha Trang Nha Trang
75 Bến cảng Học viện Hải quân
76 Bến cảng Ba Ngòi Ba Ngòi
77 Bến cảng Cà Ná Cà Ná
78 Bến cảng Phú Quý Phú Quý
79 Bến cảng Sài Gòn TP.HCM
80 Bến cảng Tân Thuận Đông
81 Bến cảng Nhà máy đóng, sửa chữa tàu biển Ba Son
82 Bến cảng Tân Cảng
83 Bến cảng liên doanh phát triển tiếp vận số 1
84 Bến cảng ELF gas Sài Gòn
85 Bến cảng tổng kho xăng dầu Nhà Bè
86 Bến cảng dầu thực vật (Navioil)
87 Bến cảng đóng tàu và công nghiệp hàng hải Sài Gòn
88 Bến cảng đóng tàu An Phú
89 Bến cảng Bến Nghé
90 Bến cảng Rau Quả
91 Bến cảng Bông Sen
92 Bến cảng Cát Lái (Tân Cảng)
93 Bến cảng xăng dầu Sài Gòn Petro
94 Bến cảng Petechim
95 Bến cảng xi măng Sao Mai
96 Bến cảng xăng dầu Cát Lái Petec
97 Bến cảng X51
98 Bến cảng thương mại sản phẩm hóa dầu Lâm Tài Chánh
99 Bến cảng Vitaico
100 Bến cảng kho xăng dầu VK.102
101 Bến cảng công nghiệp tàu thủy Sài Gòn
102 Bến cảng điện Hiệp Phước
103 Bến cảng xi măng Chinfon Hải Phòng (tại Hiệp Phước)
104 Bến cảng xi măng Holcim Hiệp Phước
105 Bến cảng xi măng Nghi Sơn
106 Bến cảng xi măng Fico
107 Bến cảng thương mại vận tải xăng dầu Minh Tấn
108 Bến cảng trường kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II
109 Bến cảng Biển Đông
110 Bến cảng chuyên dùng Calofic
111 Bến cảng Đồng Nai Đồng Nai
112 Bến cảng Gò Dầu A
113 Bến cảng Gò Dầu B
114 Bến cảng Vedan Phước Thái
115 Bến cảng chuyên dụng Long Thành
116 Bến cảng Gas PVC Phước Thái
117 Bến cảng Phú Đông
118 Bến cảng chuyên dùng Phước Khánh
119 Bến cảng xăng dầu Phước Khánh
120 Bến cảng hóa dầu AP
121 Bến cảng Lafarge Xi măng
122 Bến cảng SCT Gas
123 Bến cảng tổng hợp Bình Dương Bình Dương
124 Bến cảng Baria Serece Vũng Tàu
125 Bến cảng Nhà máy điện Phú Mỹ
126 Bến cảng PVGas Vũng Tàu
127 Bến cảng Vietsovpetro
128 Bến cảng xi măng Cẩm Phả
129 Bến cảng thương cảng Vũng Tàu (phân cảng Cát Lở)
130 Bến cảng thượng Lưu PTSC
131 Bến cảng xăng dầu PTSC
132 Bến cảng hạ lưu PTSC
133 Bến cảng dầu K2 (phân cảng dầu Vũng Tàu)
134 Bến cảng Interflour Cái Mép
135 Bến cảng xăng dầu Đông Xuyên
136 Bến cảng đạm và dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ
137 Bến cảng thép Phú Mỹ
138 Bến cảng chuyên dùng Holcim Thị Vải
139 Bến cảng Vungtau Shipyard
140 Bến cảng cá Cát Lở Vũng Tàu
141 Bến cảng thủy sản Cát Lở
142 Bến cảng hải sản Trường Sa
143 Bến cảng Cần Thơ Cần Thơ
144 Bến cảng xăng dầu Trà Nóc
145 Bến cảng Total Gas Cần Thơ
146 Bến cảng tổng kho xăng dầu Cần Thơ
147 Bến cảng chuyên dụng Phúc Thành
148 Bến cảng lương thực Sông Hậu (Trà Nóc)
149 Bến cảng xăng dầu Hậu Giang
150 Bến cảng xăng dầu Petro Mekong
151 Bến cảng X55
152 Bến cảng container Cần Thơ
153 Bến cảng vận tải thủy Cần Thơ
154 Bến cảng dầu 1.000T Tây Nam Bộ
155 Bến cảng Cái Cui
156 Bến cảng Bình Minh
157 Bến cảng Đồng Tháp Đồng Tháp
158 Bến cảng Sa Đéc
159 Bến cảng xăng dầu Đồng Tháp
160 Bến cảng Mỹ Thới Mỹ Thới
161 Bến cảng Mỹ Tho Mỹ Tho
162 Bến cảng Vĩnh Long Vĩnh Long
163 Bến cảng Năm Căn Năm Căn
164 Bến cảng Hòn Chông Hòn Chông
165 Bến cảng Bình Trị Bình Trị
166 Bến cảng Bến Đầm Côn Đảo

 

QUYẾT ĐỊNH 16/2008/QĐ-TTG CÔNG BỐ DANH MỤC PHÂN LOẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 16/2008/QĐ-TTg Ngày hiệu lực 23/02/2008
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo 08/02/2008
Lĩnh vực Giao thông - vận tải
Ngày ban hành 28/01/2008
Cơ quan ban hành Thủ tướng chính phủ
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản