QUYẾT ĐỊNH 04/2022/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH, TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 25/02/2022

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 04/2022/QĐ-UBND Cần Thơ, ngày 09 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH, TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ.

Đối tượng áp dụng

Áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị – xã hội được ngân sách đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị); các Doanh nghiệp được nhà nước giao tài sản cố định để quản lý không tính thành phần vốn nhà nước (gọi chung là doanh nghiệp) thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định

Danh mục tài sản cố định đặc thù

Danh mục tài sản cố định đặc thù được quy định chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định này.

Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình

Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình được quy định chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Quyết định này.

Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định

Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn tài sản cố định được quy định chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản công có trách nhiệm thường xuyên theo dõi, rà soát, cập nhật để phối hợp Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ đã được quy định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp trực tiếp quản lý tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này và Thông tư số 45/2018/TT- BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thực hiện việc ghi sổ sách kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.

Điều 4. Hiệu lực thi hành 

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2022.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các Doanh nghiệp được nhà nước giao tài sản cố định để quản lý không tính thành phần vốn nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– VP Chính phủ (HN – TP.HCM);
– Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
– Bộ Tài chính;
– TT TU; TT HĐND TP;
– CT, PCT UBND TP;
– UBMTTQ VN TP và các đoàn thể;
– Sở, ban, ngành TP;
– Kho bạc Nhà nước Cần Thơ;
– Đơn vị sự nghiệp công lập;
– UBND quận, huyện;
– UBND xã, phường, thị trấn;
– Công báo TP;
– Cổng TTĐT TP;
– Lưu: VT. XL
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hồng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT DANH MỤC
Loại 1 Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng
1 Nhóm hiện vật chất liệu kim loại
2 Nhóm hiện vật chất liệu nhựa
3 Nhóm hiện vật chất liệu thủy tinh
4 Nhóm hiện vật chất liệu gỗ, tre
5 Nhóm hiện vật chất liệu vải
6 Nhóm hiện vật chất liệu giấy
7 Nhóm hiện vật chất liệu phim ảnh
8 Nhóm hiện vật chất liệu đồ da
9 Nhóm hiện vật chất liệu xương
10 Nhóm hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ
11 Nhóm hiện vật chất liệu đất, đá
12 Nhóm hiện vật chất liệu khác
Loại 2 Di tích lịch sử – Văn hóa được xếp hạng
Loại 3 Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập
1 Trường học
2 Bệnh viện
3 Đơn vị sự nghiệp công lập khác

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT DANH MỤC Thời gian sử dụng (năm) Tỷ lệ hao mòn (% năm)
Loại 1 Quyền tác giả
1 Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian 50 02
2 Tác phẩm khoa học 25 04
3 Tác phẩm âm nhạc 25 04
4 Tác phẩm sân khấu 50 02
5 Tác phẩm điện ảnh 50 02
6 Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu 25 04
Loại 2 Quyền sở hữu công nghiệp
1 Bằng độc quyền sáng chế 20 05
2 Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp 05 20
3 Bằng độc quyền thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn 10 10
4 Bằng độc quyền giải pháp hữu ích 10 10
5 Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu 10 10
Loại 3 Quyền đối với giống cây trồng
1 Quyền tác giả giống cây trồng 20 05
2 Quyền của chủ bằng bảo hộ 20 05
Loại 4 Phần mềm ứng dụng
1 Cơ sở dữ liệu 05 20
2 Phần mềm dịch vụ công 05 20
3 Phần mềm kế toán 05 20
4 Phần mềm tin học văn phòng 05 20
5 Cổng thông tin điện tử 05 20
6 Phần mềm quản lý tài sản 05 20
7 Phần mềm quản lý văn bản điều hành 05 20
8 Phần mềm chuyên ngành (y tế, giáo dục và đào tạo, xây dựng, giao thông vận tải…và phần mềm chuyên ngành khác) 05 20
9 Phần mềm ứng dụng khác 05 20
Loại 5 Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) 05 20

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT DANH MỤC Thời gian sử dụng (năm) Tỷ lệ hao mòn (% năm)
Loại 1 Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến
1 Máy vi tính để bàn 04 25
2 Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) 04 25
3 Máy in 04 25
4 Máy scan 04 25
5 Máy fax 04 25
6 Máy hủy tài liệu 04 25
7 Máy chấm công 05 20
8 Máy điều hòa không khí 04 25
9 Tủ đựng tài liệu 04 25
10 Điện thoại cố định 04 25
11 Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh 08 12,5
12 Quạt 05 20
13 Bộ bàn ghế họp, tiếp khách 08 12,5
14 Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác 04 25
Loại 2 Phương tiện vận tải
1 Xe kéo, xe thồ 05 20
2 Xe mô tô, gắn máy 10 10
3 Ca nô, xuồng máy, ghe các loại 10 10
4 Phương tiện vận tải khác 10 10
Loại 3 Máy móc, thiết bị chuyên dùng 05 20
Loại 4 Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
1 Máy chiếu 05 20
2 Máy ghi âm 05 20
3 Máy ảnh 05 20
4 Máy giặt 05 20
5 Máy hút bụi, máy hút ẩm, máy hút mùi 05 20
6 Tivi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu 05 20
7 Tủ lạnh 05 20
8 Thiết bị mạng, truyền thông 05 20
9 Thiết bị truyền dẫn 05 20
10 Thiết bị âm thanh 05 20
11 Thiết bị thông tin liên lạc khác 05 20
12 Camera giám sát 08 12,5
13 Máy cưa 05 20
15 Máy cắt cỏ 05 20
16 Máy phun thuốc 05 20
17 Máy xới đất 05 20
18 Máy bơm nước 08 12,5
19 Thiết bị lọc nước 05 20
20 Két sắt 08 12,5
21 Bộ bàn ghế hội trường, hội thảo, bàn học sinh, bàn giáo viên 08 12,5
22 Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật 08 12,5
23 Bục sân khấu, phát biểu 08 12,5
24 Bồn đựng nước 05 20
25 Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác 08 12,5
Loại 5 Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm
1 Các loại súc vật 05 20
2 Cây lâu năm 15 6,67
Loại 6 Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ 05 20

 

QUYẾT ĐỊNH 04/2022/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH, TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Số, ký hiệu văn bản 04/2022/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 25/02/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Ngày ban hành 09/02/2022
Cơ quan ban hành Cần Thơ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản