QUYẾT ĐỊNH 238/QĐ-UBND CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 238/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 11 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 75/TTr-SNN-VP ngày 08/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
– Thay thế thủ tục hành chính số 6 khoản II mục 1 phần I (số 3 mục II phần II) tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum; số 1, 2, 3, 4 khoản I mục 1 phần I (số 1, 2, 3, 4 mục I phần II) tại Quyết định số 609a/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
– Bãi bỏ thủ tục hành chính: số 5, 6 khoản I mục 1 phần I (số 5, 6 mục I phần II) tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum; số 1 điểm II khoản A mục 1 phần I (số 1 khoản II mục A phần II) tại Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3 (t/h); – Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c); – Cục Kiểm soát TTHC (VPCP): – Thường trực Tỉnh ủy (b/c); – Thường trực HĐND tỉnh (b/c); – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh: – CVP, các Phó CVP UBND tỉnh: – Lưu VT-KSTT. |
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lại Xuân Lâm |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG/THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Bảo vệ thực vật | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở hoạt động đóng gói phân bón. | Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | ||
II. Lĩnh vực lâm nghiệp | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc của lô giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính |
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | |||
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ | |
2 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo | ||
II. Lĩnh vực chăn nuôi và thú y | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
QUYẾT ĐỊNH 238/QĐ-UBND CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM | |||
Số, ký hiệu văn bản | 238/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 11/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 11/05/2018 |
Cơ quan ban hành |
Kon Tum |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |