QUYẾT ĐỊNH 740/QĐ-UBND VỀ PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DO TỈNH KON TUM BAN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 740/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 22 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNN ngày 16 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể:
Bổ sung 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thú y vào Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
– Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;
– Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c); – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; – Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; – Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; – Viễn thông Kon Tum; – Lưu: VT, TTHCC.LTLH. |
CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hòa |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Thú y |
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC LĨNH VỰC THÚ Y TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔN THÔN
Quy trình số 01:
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện ngày/ngày làm việc | Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 | – Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ theo thành phần hồ sơ;
– Quét (scan) nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử. – Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 2 | – Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công;
– Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi. |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | 0,5 giờ | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4 | – Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc không thống nhất nội dung trong hồ sơ đăng ký: Phòng QLT & TĂCN, Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch ban hành văn bản thông báo không giải quyết TTHC hoặc đề nghị sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
– Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện nội dung tiếp theo. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi
Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch (Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi) |
0,5 giờ | – Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
– Văn bản thông báo không giải quyết TTHC hoặc đề nghị sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 1: Động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất phát từ cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc cơ sở tham gia chương trình giám sát dịch bệnh hoặc được phòng bệnh bằng vắc-xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Thực hiện giải quyết cấp TTHC trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi.
Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch (Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi) |
04 giờ đối với trường hợp 1. | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Trường hợp 2: Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng. Thực hiện giải quyết cấp TTHC trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ (thực hiện việc lấy mẫu và các thủ tục liên quan theo quy định). | 33 giờ đối với trường hợp 2. | |||
Bước 6 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, đồng thời trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại địa điểm đăng ký kiểm dịch theo hồ sơ đăng ký. Lưu 01 bản tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
– Thu phí, lệ phí. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi.
Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch (Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi) – Tổ chức, cá nhân trực tiếp nhận kết quả |
1/2 giờ đối với trường hợp 1 bước 5. | – Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
– Giấy chứng nhận |
02 giờ đối với trường hợp 2 bước 5. | ||||
Bước 7 | Quét (scan) kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để biết. | – Văn thư Chi cục;
– Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/2 giờ đối với trường hợp 1 bước 5. | – Giấy chứng nhận
– Thông báo/văn bản/phiếu xin lỗi/… và hẹn lại ngày trả kết quả. |
02 giờ đối với trường hợp 2 bước 5. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | – 08 giờ/01 ngày làm việc đối với trường hợp 1 bước 5;
– 40 giờ/5 ngày đối với trường hợp 2 bước 5. – 08 giờ/01 ngày làm việc đối với trường hợp 1 bước 5; |
Quy trình số 02:
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện ngày/ngày làm việc | Kết quả/ Sản phẩm | |
Bước 1 | – Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ theo thành phần hồ sơ;
– Quét (scan) nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử. – Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). | |
Bước 2 | – Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công;
– Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi thực hiện. |
Văn thư Chi cục | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
Bước 3 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | 0,5 giờ | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
Bước 4 | – Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc không thống nhất nội dung trong hồ sơ đăng ký: Lãnh đạo Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi, công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch ban hành văn bản thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
– Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện nội dung tiếp theo. |
Lãnh đạo Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi.
Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch (Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi) |
0,5 giờ | – Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
– Văn bản thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
Trường hợp 1: Đối với động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc cơ sở tham gia chương trình giám sát dịch bệnh. Thực hiện giải quyết cấp TTHC trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Lãnh đạo Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi.
Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch |
04 giờ đối với trường hợp 1. | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
Trường hợp 2: Đối với các trường hợp khác trường hợp 1 thực hiện giải quyết cấp TTHC trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ (thực hiện việc lấy mẫu và các thủ tục liên quan theo quy định). | 17 giờ đối với trường hợp 2. | ||||
Bước 6 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, đồng thời trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại địa điểm đăng ký kiểm dịch theo hồ sơ đăng ký. Lưu 01 bản tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
– Thu phí, lệ phí. |
– Lãnh đạo Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi.
Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch – Tổ chức, cá nhân trực tiếp nhận kết quả |
1/2 giờ đối với trường hợp 1 bước 5. | – Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
– Giấy chứng nhận |
|
02 giờ đối với trường hợp 2 bước 5. | |||||
Bước 7 | Quét (scan) kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để biết. | – Văn thư Chi cục;
– Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/2 giờ đối với trường hợp 1 bước 5. | – Giấy chứng nhận
– Thông báo/văn bản/phiếu xin lỗi/… và hẹn lại ngày trả kết quả. |
|
02 giờ đối với trường hợp 2 bước 5. | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | – 08 giờ/01 ngày làm việc đối với trường hợp 1 bước 5;
– 24 giờ/3 ngày đối với trường hợp 2 bước 5. – 08 giờ/01 ngày làm việc đối với trường hợp 1 bước 5; |
QUYẾT ĐỊNH 740/QĐ-UBND VỀ PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DO TỈNH KON TUM BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 740/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 22/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 22/10/2020 |
Cơ quan ban hành |
Kon Tum |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |